- 1Luật Báo chí 1989
- 2Luật Báo chí sửa đổi 1999
- 3Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Thông tư liên tịch 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm tại Nghị định 61/2002/NĐ-CP do Bộ Văn hóa thông tin và Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 355/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI VÀ CÁC TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút;
Căn cứ Thông tư số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Liên tịch Bộ Văn hóa Thông tin - Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 79/TTr-STTTT ngày 19/02/2014 về việc đề nghị ban hành Quy định chế độ thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi, Cổng thành phần, Trang Thông tin điện tử của các sở, ban ngành, hội đoàn thể cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 343/STC-TCHCSN ngày 12 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi và các Cổng, Trang Thông tin điện tử thành phần của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng: các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm sử dụng kinh phí trong dự toán ngân sách được giao hàng năm để thực hiện chi trả mức chi theo quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau:
1. Quyết định số 1470/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định tạm thời mức chi phục vụ cho hoạt động của Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
2. Quyết định số 3538/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1470/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;
3. Quyết định số 3054/QĐ-CT ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức chi phục vụ cho hoạt động của Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
4. Quyết định số 1617/QĐ-CT ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức chi phục vụ hoạt động của Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Hiệu trưởng Trường Đại học Phạm Văn Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
I- ĐỐI VỚI CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
A. | B. | 1. | 2. |
1 | Chi phí thu thập thông tin, bài mới bằng tiếng Việt |
|
|
1.1 | Tin | Đồng/tin |
|
| - Loại A |
|
|
| + Mức 1 (tin viết từ văn bản, trả lời bạn đọc) |
| 65.000 |
| + Mức 2 (tin mới, sự kiện) |
| 85.000 |
|
|
|
|
| - Loại B (tin viết từ Báo, Đài) |
| 35.000 |
1.2 | Bài | Đồng/bài |
|
| - Mức 1 (những bài viết phản ánh thông tin hoạt động bình thường) |
| 105.000 |
| - Mức 2 (bài viết mang tính nghiên cứu, dự báo và đề xuất những giải pháp có sự tác động xã hội). |
| 140.000 |
1.3 | Hình ảnh (minh họa nội dung) | Đồng/ảnh |
|
| - Mức 1 (ảnh minh họa thông thường) |
| 30.000 |
| - Mức 2 (phóng sự ảnh) |
| 40.000 |
1.4 | Video âm thanh, hình ảnh | Đồng/video | 200.000 |
1.5 | Xử lý văn bản pháp quy | Đồng/văn bản | 70.000 |
2 | Chi phí thu thập thông tin, bài mới bằng tiếng Anh |
| Bằng 1,3 lần mức tin, bài mới bằng tiếng Việt |
3 | Chi phí biên tập, cập nhật thông tin (Bao gồm văn bản chỉ đạo điều hành, lịch công tác, báo cáo) |
|
|
3.1 | Biên tập tin | Đồng/tin | 12.000 |
3.2 | Biên tập bài viết | Đồng/bài | 30.000 |
3.3 | Cập nhật thông tin, bài viết, ảnh | Đồng/(tin, bài, ảnh) | 3.000 |
4 | Mức chi hỗ trợ cho Ban biên tập | Đồng/tháng |
|
4.1 | Tổng biên tập |
| 600.000 |
4.2 | Phó tổng biên tập |
| 500.000 |
4.3 | Thành viên |
| 400.000 |
II- ĐỐI VỚI CỔNG, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHẦN CỦA CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
Mức chi phục vụ hoạt động các Website, Cổng, trang thông tin điện tử thành phần (của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi) của sở, ban ngành, cơ quan đơn vị trực thuộc tỉnh được thực hiện theo mức chi thu thập thông tin, bài mới bằng tiếng Việt và chi phí biên tập, cập nhật thông tin của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi (quy định tại Khoản 1, 2, 3 Mục I của Phụ lục này); riêng mức chi hỗ trợ cho Ban Biên tập Website, Cổng, trang thông tin điện tử thành phần (của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi) được tính bằng 50% mức quy định tại Khoản 4 Mục I của Phụ lục này .
III- YÊU CẦU VỀ TIN, BÀI
Yêu cầu về bài viết mới phải tối thiểu bằng 1/2 trang Khổ giấy A4. Trường hợp đặc biệt, tác phẩm được Ban Biên tập đánh giá xuất sắc được hưởng thêm nhuận bút khuyến khích, nhưng mức tối đa không quá 25% mức bình quân nhuận bút tối đa của tác phẩm đó (bằng mức khuyến khích bình quân quy định tại Điều 25, Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ)./.
- 1Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý
- 2Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài Truyền thanh cấp huyện, Trạm Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 355/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi và các Trang Thông tin điện tử thành phần
- 1Luật Báo chí 1989
- 2Luật Báo chí sửa đổi 1999
- 3Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Thông tư liên tịch 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm tại Nghị định 61/2002/NĐ-CP do Bộ Văn hóa thông tin và Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý
- 8Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài Truyền thanh cấp huyện, Trạm Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2014 quy định về mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi và các Trang Thông tin điện tử thành phần
- Số hiệu: 355/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Cao Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực