Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3544/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính ban hành “về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng;
Căn cứ Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2453/TTr-STP ngày 06 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 và Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Công bố kèm theo Quyết định số 3544/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên Thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |
26 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
42 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đóng mới) |
24 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đang khai thác) |
25 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện kiểm tra hàng năm trên đà) |
26 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện hoán cải) |
27 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện mua bán, sang tên trong tỉnh) |
28 | Hồ sơ chuyển vùng |
29 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện mua bán, sang tên ngoài tỉnh - chuyển đến) |
Phần II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
26. Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ (Lô 19A2, khu Công nghiệp Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Thu phí và Kiểm tra an toàn kỹ thuật phương tiện: sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, tổ chức, cá nhân phải đóng phí kiểm định. Tùy theo thứ tự đăng ký, lần lượt phương tiện được đưa vào để tiến hành kiểm tra an toàn kỹ thuật. Nếu không đạt công đoạn nào thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân khắc phục để kiểm định lại; nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ (Lô 19A2, khu Công nghiệp Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí đối với phương tiện được cấp Giấy chứng nhận; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận. (Đối với phương tiện không đạt thì trả hồ sơ về sửa chữa khắc phục)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản chính giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau để xuất trình:
. Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ.
. Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính.
. Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe (có đủ chữ ký, dấu).
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực để xuất trình.
+ Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo để nộp (đối với xe cơ giới mới cải tạo).
+ Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật của cần cẩu, xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG được trang bị, lắp đặt trên xe cơ giới được cấp theo quy định tại Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải để xuất trình.
+ Đối với trường hợp kiểm định lần đầu cần phải có Giấy tờ chứng minh nguồn gốc phương tiện để nộp, gồm một trong các giấy tờ sau:
. Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc Thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu đối với xe cơ giới nhập khẩu; bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước;
. Bản sao có chứng thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới bị tịch thu bán đấu giá và văn bản thông báo kết quả kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới của Cục Đăng kiểm Việt Nam đối với trường hợp xe cơ giới bị tịch thu bán đấu giá chưa có dữ liệu trên Chương trình Quản lý kiểm định hoặc có dữ liệu không phù hợp.
. Bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; bản sao có chứng thực quyết định bán xe dự trữ Quốc gia.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và tem kiểm định
h) Lệ phí:
LOẠI XE CƠ GIỚI | THÀNH TIỀN | ||
Ô tô tải, đoàn xe ô tô (Ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc) có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 610.000 | ||
Ô tô tải, đoàn xe ô tô (Ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc) có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo. | Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 400.000 | |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 370.000 | |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | Ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 330.000 | |
Ô tô dưới 10 chỗ ngồi | 340.000 |
| |
Ô tô cứu thương | 290.000 |
| |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 230.000 | |
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.
42. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ (Lô 19A 2 Khu Công Nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày nghiệm thu.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Thu phí và nghiệm thu: Đến ngày hẹn nghiệm thu, Đơn vị đăng kiểm thu phí và tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu không đạt thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân khắc phục; nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ (Lô 19A 2 Khu Công Nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).
+ Viên chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền và ký nhận nhận kết quả vào sổ theo dõi; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo (theo mẫu quy định); đối với trường hợp cải tạo khung xương ô tô khách thì phải được kiểm tra và nghiệm thu từng phần theo thiết kế tại cơ sở thi công, cơ sở thi công phải đăng ký kiểm tra nghiệm thu từng phần với đơn vị đăng kiểm sẽ nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực) của cơ sở thi công cải tạo đối với trường hợp kiểm tra chất lượng lần đầu;
+ Thiết kế đã được thẩm định;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thi công: Giấy Đăng ký xe ô tô, Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển), Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu);
+ Ảnh chụp kiểu dáng; hệ thống, tổng thành cải tạo của xe cơ giới sau cải tạo.
+ Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo (theo mẫu quy định);
+ Giấy chứng nhận đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Phí và Lệ phí:
- Mức thu phí cụ thể như sau:
+ Thay đổi tính chất sử dụng (mục đích sử dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng mức thu là: 910.000 đồng/chiếc. 3B TT114
+ Thay đổi hệ thống, tổng thành của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng mức thu là 560.000 đồng/chiếc
- Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận là: 50.000 đồng/giấy, riêng xe ô tô dưới 10 chỗ (trừ xe cứu thương) là 100.000 đồng/giấy.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo (mẫu Phụ lục IV).
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo (mẫu Phụ lục V);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
l). Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính ban hành “về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Hướng dẫn số 1819/ĐKVN-VAR ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về hướng dẫn thực hiện Thông tư 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 07 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Công văn số 2033/ĐKVN-TC ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về việc hướng dẫn thu phí, lệ phí chứng nhận cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.
PHỤ LỤC IV
MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU XUẤT XƯỞNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ THI CÔNG) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………. |
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU XUẤT XƯỞNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... tại: (địa điểm) …………..(cơ sở thi công) tiến hành nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Thành phần nghiệm thu gồm:
- Cán bộ kỹ thuật:……………………
- Lãnh đạo cơ sở thi công:………………
2. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
3. Căn cứ nghiệm thu: Thiết kế có ký hiệu …………… của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ………ngày.../.../...
4. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
5. Thông số kỹ thuật trước và sau cải tạo:
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Ô tô trước cải tạo | Ô tô thiết kế sau cải tạo | Kết quả kiểm tra |
1 | Loại phương tiện |
|
|
|
|
2 | Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao) | mm |
|
|
|
3 | Chiều dài cơ sở | mm |
|
|
|
4 | Vết bánh xe (trước/sau) | mm |
|
|
|
5 | Trọng lượng bản thân | kg |
|
|
|
6 | Số người cho phép chở | Người |
|
|
|
7 | Trọng tải | kg |
|
|
|
8 | Trọng lượng toàn bộ | kg |
|
|
|
… | Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo |
|
|
|
|
6. Kết luận: Xe cơ giới đã được cải tạo đạt yêu cầu.
Cán bộ kỹ thuật | Thủ trưởng cơ sở thi công |
PHỤ LỤC V
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ THI CÔNG) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………. | …., ngày… tháng… năm… |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở thi công) đề nghị (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới - mã số ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ………….. của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ………..ngày .../.../...
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở thi công) xin chịu trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
| Thủ trưởng cơ sở thi công |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
23. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đóng mới)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ thiết kế (bản vẽ) hoặc mẫu định hình của phương tiện được đăng kiểm duyệt (không áp dụng đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 5 tấn hoặc có sức chở đến 12 người; và phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 20.000 đồng /Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002, TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
24. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện kiểm tra an toàn kỹ thuật lần đầu, đang khai thác)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ thiết kế (bản vẽ) hoặc mẫu định hình của phương tiện được đăng kiểm duyệt (không áp dụng đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 5 tấn hoặc có sức chở đến 12 người; và phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002, TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ truưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
25. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện kiểm tra hàng năm trên đà)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông Thủy Bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/Giấy
- Phí duyệt và sao duyệt hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002, TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải.
26. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện hoán cải)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ thiết kế (bản vẽ) hoặc mẫu định hình của phương tiện được đăng kiểm duyệt (không áp dụng đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 5 tấn hoặc có sức chở đến 12 người; và phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người).
+ Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002, TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
27. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện mua bán, sang tên trong tỉnh)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hợp đồng mua bán, sang tên liên quan đến phương tiện, bản sao có công chứng;
+ Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc sau khi kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/Giấy.
- Phí duyệt và sao duyệt hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002, TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
28. Hồ sơ chuyển vùng.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hợp đồng mua bán, sang tên liên quan đến phương tiện, bản sao có công chứng;
+ Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Đơn xin chuyển vùng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Trả toàn bộ hồ sơ gốc cho chủ phương tiện
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
29. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện mua bán, sang tên ngoài tỉnh - chuyển đến)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc bằng điện thoại, fax, thư điện tử.
Viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Đối với hồ sơ liên hệ trực tiếp: Chủ phương tiện phải đem phương tiện đến đơn vị đăng kiểm.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Đối với trường hợp liên hệ qua điện thoại, fax, thư điện tử:
+ Đơn vị đăng kiểm sẽ thỏa thuận thời gian và địa điểm với chủ phương tiện hoặc cơ sở để cử đăng kiểm viên đến kiểm tra phương tiện.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (số 308, đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Viên chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, bằng điện thoại, fax, thư điện tử
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hợp đồng mua bán, sang tên liên quan đến phương tiện, bản sao có công chứng;
+ Tất cả hồ sơ gốc của phương tiện được rút từ tỉnh khác chuyển đến.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm kiểm định kỹ thuật thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận và Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa
h) Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Phí duyệt và sao duyệt hồ sơ thiết kế và Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thỏa mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 5801:2005, 2008 TCVN 7094:2002, TCVN 6282:2003, TCVN 7282:2003, 22TCN 264-06, 22TCN 239-06, QCVN 25:2010/BGTVT.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sự dụng phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;
- Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của BGTVT Quy định vể biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
- 1Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 2983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 114/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 123/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 3544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3544/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra