Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Mô trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr - STNMT ngày 15/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình với các nội dung sau:
Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình là các khoảng cách từ 38 điểm ranh giới ngoài (tại vị trí 38 mặt cắt đặc trưng thuộc 05 đoạn bờ biển) trên đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm về phía đất liền đến 38 điểm ranh giới trong đất liền, riêng đoạn 06 (khu vực Cồn Nổi gồm 04 vị trí tại 04 mặt cắt đặc trưng trên đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm) chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển là toàn bộ phần bên trong đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm.
Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình gồm ranh giới ngoài là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm và ranh giới trong là đường nối các điểm ranh giới trong đất liền (riêng đoạn 06, khu vực Cồn Nổi không xác định ranh giới trong).
Chiều rộng, tọa độ các điểm ranh giới (trong và ngoài), ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình thể hiện chi tiết tại Phụ lục chi tiết và bản đồ kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, UBND huyện Kim Sơn triển khai cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Giao Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chỉ đạo UBND cấp xã có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập thực hiện niêm yết công khai bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở UBND cấp xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao Thông Vận tải, Tài chính; Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Mặt cắt | Đoạn bờ | Xã/ Thị trấn | Huyện | Tọa độ điểm ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển | Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển (m) | |||||
Tên điểm ranh giới ngoài | Tọa độ điểm ranh giới ngoài trên ĐMNTC | Tên điểm ranh giới trong | Tọa độ điểm ranh giới trong đất liền | ||||||||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | MC39 | Đoạn 6 | Cồn Nổi | Kim Sơn | NBN01 | 2199693,43 | 612479,18 |
|
|
| Toàn bộ phần bên trong của đường MNTC TBNN |
2 | MC40 | NBN02 | 2198133,18 | 611853,05 |
|
|
| ||||
3 | MC41 | NBN03 | 2197955,48 | 611152,10 |
|
|
| ||||
4 | MC42 | NBN04 | 2198284,88 | 611753,53 |
|
|
| ||||
5 | MC1 | Đoạn 5 | Xã Kim Hải | Kim Sơn | NBN05 | 2208761,77 | 607239,63 | NBT01 | 2208829,21 | 607324,81 | 100 |
6 | MC2 | NBN06 | 2208559,31 | 607401,58 | NBT02 | 2208620,61 | 607480,55 | 100 | |||
7 | MC3 | NBN07 | 2208349,66 | 607575,36 | NBT03 | 2208413,20 | 607652,47 | 100 | |||
8 | MC4 | NBN08 | 2208143,19 | 607737,46 | NBT04 | 2208298,63 | 607888,86 | 100 | |||
9 | MC5 | NBN09 | 2207929,12 | 607889,14 | NBT05 | 2208146,45 | 608132,97 | 320 | |||
10 | MC6 | NBN10 | 2207710,18 | 608044,81 | NBT06 | 2208079,04 | 608455,27 | 520 | |||
11 | MC7 | NBN11 | 2207490,57 | 608199,77 | NBT07 | 2207801,40 | 608638,20 | 526 | |||
12 | MC8 | NBN12 | 2207269,18 | 608355,00 | NBT08 | 2207600,35 | 608691,58 | 460 | |||
13 | MC9 | Đoạn 4 | Xã Kim Trung | Kim Sơn | NBN13 | 2207056,00 | 608511,53 | NBT09 | 2207433,20 | 608874,97 | 510 |
14 | MC10 | NBN14 | 2206831,59 | 608666,17 | NBT10 | 2207280,87 | 609165,35 | 668,3 | |||
15 | MC11 | NBN15 | 2206617,66 | 608814,98 | NBT11 | 2207088,88 | 609417,38 | 626,8 | |||
16 | MC12 | Đoạn 3 | Xã Kim Trung | Kim Sơn | NBN16 | 2206398,57 | 608967,90 | NBT12 | 2206932,61 | 609630,43 | 863,8 |
17 | MC13 | NBN17 | 2206182,24 | 609121,07 | NBT13 | 2206743,32 | 609856,34 | 925,9 | |||
18 | MC14 | NBN18 | 2205961,86 | 609276,26 | NBT14 | 2206565,98 | 610058,85 | 975,6 | |||
19 | MC15 | NBN19 | 2205742,18 | 609430,96 | NBT15 | 2206263,27 | 610107,12 | 831,2 | |||
20 | MC16 | NBN20 | 2205524,70 | 609583,44 | NBT16 | 2205995,63 | 610134,24 | 558,5 | |||
21 | MC17 | NBN21 | 2205273,29 | 609760,23 | NBT17 | 2205565,78 | 610123,43 | 450,8 | |||
22 | MC18 | NBN22 | 2205021,80 | 609937,35 | NBT18 | 2205356,67 | 610303,99 | 492,5 | |||
23 | MC19 | NBN23 | 2204732,27 | 610140,43 | NBT19 | 2205028,27 | 610459,14 | 449,7 | |||
24 | MC20 | Đoạn 2 | Xã Kim Đông | Kim Sơn | NBN24 | 2204415,28 | 610402,76 | NBT20 | 2204495,39 | 610476,42 | 100 |
25 | MC21 | NBN25 | 2204135,59 | 610762,25 | NBT21 | 2204214,06 | 610823,92 | 100 | |||
26 | MC22 | NBN26 | 2203911,30 | 611160,20 | NBT22 | 2204011,86 | 611192,17 | 100 | |||
27 | MC23 | NBN27 | 2203849,41 | 611610,50 | NBT23 | 2203954,25 | 611616,07 | 100 | |||
28 | MC24 | NBN28 | 2203889,04 | 612074,16 | NBT24 | 2203988,95 | 612041,21 | 100 | |||
29 | MC25 | NBN29 | 2204051,77 | 612471,79 | NBT25 | 2204150,46 | 612437,52 | 100 | |||
30 | MC26 | NBN30 | 2204187,25 | 612808,59 | NBT26 | 2204281,92 | 612763,69 | 100 | |||
31 | MC27 | NBN31 | 2204350,73 | 613068,35 | NBT27 | 2204440,12 | 613012,59 | 100 | |||
32 | MC28 | NBN32 | 2204528,46 | 613321,75 | NBT28 | 2204625,03 | 613263,47 | 100 | |||
33 | MC29 | Đoạn 1 | Xã Kim Đông | Kim Sơn | NBN33 | 2203575,65 | 614359,66 | NBT29 | 2204603,71 | 613362,50 | 1424,9 |
34 | MC30 | NBN34 | 2203812,86 | 614557,32 | NBT30 | 2204769,97 | 613482,27 | 1394,2 | |||
35 | MC31 | NBN35 | 2204084,76 | 614833,99 | NBT31 | 2204163,85 | 614419,58 | 305,5 | |||
36 | MC32 | NBN36 | 2204404,66 | 615125,48 | NBT32 | 2204528,75 | 614673,52 | 457,4 | |||
37 | MC33 | NBN37 | 2204837,10 | 615298,13 | NBT33 | 2204796,08 | 614853,54 | 478,9 | |||
38 | MC34 | NBN38 | 2205296,64 | 615281,12 | NBT34 | 2205077,94 | 615232,01 | 100 | |||
39 | MC35 | NBN39 | 2205691,77 | 615124,39 | NBT35 | 2205450,25 | 615097,96 | 100 | |||
40 | MC36 | NBN40 | 2206020,37 | 614943,05 | NBT36 | 2205805,00 | 614920,60 | 131,8 | |||
41 | MC37 | NBN41 | 2206289,40 | 614779,67 | NBT37 | 2206107,18 | 614749,91 | 100 | |||
42 | MC38 | NBN42 | 2198060,49 | 611791,61 | NBT38 | 2206349,52 | 614587,72 | 159,6 |
- 1Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
- 5Thông tư 29/2016/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1790/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra