Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 02 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN KRÔNG ANA, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Ana;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Ana tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 30/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 18/01/2023, Công văn số 461/STNMT-QLĐĐ ngày 21/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Krông Ana với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên:

35.590 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp:

31.645,89 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

3.680,95 ha;

- Đất chưa sử dụng:

263,16 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp:

32,97 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

0,82 ha;

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 89,27 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0,06 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,26 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Krông Ana có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất (quy hoạch xây dựng, quy hoạch nông thôn...); đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Ana được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện.

4. Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

5. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt, nguồn gốc, vị trí, diện tích sử dụng đất đối với các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana.

7. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Ana; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Ana; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

 Chỉ tiêu sử dng đt

Tng din tích

Diện tích pn theo đơn v hành chính

TT Bn Trấp

Xã Dray Sáp

 Xã Ea Na

Xã Ea Bông

Xã Băng Adrênh

Xã Dur Kmăl

Xã nh Hoà

Xã Qung Điền

 

Tng

 

35.590

3.045

4.385

4.136

4.897

4.414

7.035

5.346

2.332

1

Đất nông nghip

NNP

31.645,89

2.421,28

3.932,64

3.394,94

4.292,89

4.192,50

6.556,04

4.775,84

2.080,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.612,98

1.186,34

335,59

281,80

881,75

169,73

1.683,77

2.000,68

1.073,32

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.566,51

838,45

110,82

239,27

624,70

20,64

1.073,52

1.697,90

961,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

566,23

20,84

167,53

113,94

13,06

34,86

71,25

135,35

9,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.632,17

1.155,50

3.201,30

2.864,53

2.904,04

3.414,44

3.301,60

928,72

862,04

1.4

Đất rng phòng h

RPH

162,92

 

117,16

45,76

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

1.630,17

 

 

 

 

 

 

1.630,17

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

2.762,95

33,07

74,89

43,07

458,18

532,26

1.439,06

60,28

122,14

-

Trong đó: Đất rừng sn xuất là rừng t nhiên

RSN

696,88

 

 

 

 

0,51

677,83

18,53

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

216,80

21,42

22,24

40,02

29,64

25,00

49,80

17,67

11,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

62,03

4,12

13,92

5,82

6,22

16,21

10,56

2,99

2,19

2

Đất phi nông nghip

PNN

3.680,95

542,04

451,74

741,13

478,38

221,38

475,17

518,91

252,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,32

1,44

28,73

0,30

23,37

2,03

4,45

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,55

5,55

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cm công nghiệp

SKN

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mi, dch v

TMD

6,28

4,57

 

1,24

0,08

 

 

0,04

0,35

2.5

Đất sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

0,77

6,33

4,51

6,20

1,94

 

0,82

0,17

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

121,56

19,89

19,43

10,46

64,90

 

0,20

6,68

 

2.7

Đất phát triển h tng

DHT

2.177,63

246,10

275,68

556,07

274,90

149,13

248,44

302,93

124,38

-

Đất giao thông

DGT

986,39

133,80

169,57

169,69

116,41

87,75

95,54

154,99

58,64

-

Đất thủy lợi

DTL

703,82

53,64

64,21

80,05

133,18

51,38

131,79

137,50

52,07

-

Đất xây dng sở văn a

DVH

1,65

0,55

0,05

0,37

0,33

0,18

0,12

 

0,05

-

Đất xây dng sở y tế

DYT

6,70

3,10

1,36

0,50

0,18

0,81

0,32

0,25

0,18

-

Đất xây dng sở giáo dục

DGD

44,78

16,52

4,07

8,10

4,20

3,45

4,77

1,73

1,94

-

Đất xây dng sở th dục th thao

DTT

20,70

4,89

4,82

3,61

3,12

0,66

1,38

0,98

1,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

293,30

0,95

13,37

278,82

0,15

0,01

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,87

0,18

0,02

0,13

0,01

0,16

0,11

0,01

0,25

-

Đất i thải. xử lý chất thải

DRA

10,20

3,25

5,24

1,47

 

 

 

 

0,24

-

Đất sở tôn giáo

TON

3,21

0,48

0,27

0,95

0,30

 

 

0,91

0,30

 -

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 NTD

 102,13

 27,45

 12,66

 12,14

 16,11

 3,63

 14,41

 6,51

 9,22

-

Đất ch

DCH

3,88

1,30

0,04

0,24

0,91

1,10

 

0,04

0,25

2.8

Đất danh lam thng cnh

DDL

17,48

 

17,48

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,98

1,70

1,12

2,46

0,75

0,78

0,77

0,40

1,00

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,57

5,07

 

 

 

0,50

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

512,28

 

74,87

103,85

93,57

51,39

57,30

67,14

64,16

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

156,09

156,09

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,55

6,15

0,97

0,33

0,86

0,91

0,25

0,42

0,65

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,34

0,58

 

0,54

 

 

0,22

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,42

84,13

27,12

61,37

7,01

14,70

119,08

140,48

61,53

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,20

 

 

 

6,74

 

44,46

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,16

81,68

0,35

0,38

125,74

0,16

3,79

51,06

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dng đt

Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Bn Trấp

Xã Dray Sáp

 Xã Ea Na

Xã Ea Bông

Xã Băng Adrênh

Xã Dur Kmăl

Xã nh Hoà

Xã Qung Điền

 

Tng

 

33,79

6,62

4,97

0,80

 

 

21,30

0,10

 

1

Đất nông nghip

NNP

32,97

6,55

4,22

0,80

 

 

21,30

0,10

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,49

2,55

0,14

 

 

 

2,70

0,10

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,39

2,55

0,04

 

 

 

2,70

0,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,70

 

0,10

 

 

 

6,60

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,58

4,00

3,98

0,80

 

 

9,80

 

 

1.4

Đất rng sản xuất

RSX

2,20

 

 

 

 

 

2,20

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sn xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

0,82

0,07

0,75

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển h tng

DHT

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng sở y tế

DYT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng sở giáo dục

DGD

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất ch

DCH

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất tại nông tn

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất tại đô th

ODT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dng tr sở quan

TSC

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

 Chỉ tiêu sử dng đt

Mã

 Tng din tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Bn Trấp

Xã Dray Sáp

 Xã Ea Na

Xã Ea Bông

Xã Băng Adrênh

Xã Dur Kmăl

Xã nh Hoà

Xã Qung Điền

1

Đất nông nghip chuyển sang đt phi nông nghip

NNP/PNN

89,27

35,28

12,16

3,00

6,43

6,53

19,90

5,17

0,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,37

3,00

0,14

 

5,43

 

2,70

0,10

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,39

2,55

0,04

 

 

 

2,70

0,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,30

0,20

0,30

0,20

0,20

0,20

6,80

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,40

32,08

11,72

1,60

0,80

6,33

10,40

4,87

0,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,20

 

 

1,20

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cu sử dng đt trong ni bộ đt nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghip không phải đt chuyển sang đt

PKO/OCT

 0,06

 0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đt

Tng din tích

Diện tích pn theo đơn v hành chính

TT Bn Trấp

 Xã Dray Sáp

 Xã Ea Na

 Xã Ea Bông

Xã Băng Adrênh

Xã Dur Kmăl

Xã nh Hoà

Xã Qung Điền

 

Tng

 

4,26

 

 

3,86

0,25

 

 

0,15

 

1

Đất nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

4,26

 

 

3,86

0,25

 

 

0,15

 

2.1

Đất sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

3,90

 

 

3,75

 

 

 

0,15

 

2.2

Đất phát triển h tng

DHT

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

 

-

Đất xây dng sở văn a

DVH

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

0,11