- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3517/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1919/SKHĐT-VP ngày 03/8/2021 và Văn bản số 2183/SKHĐT-VP ngày 23/8/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1425/SKHCN-TĐC ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 51 (năm mươi mốt) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp, 04 (bốn) TTHC lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP), 15 (mười lăm) TTHC lĩnh vực Thành lập và hoạt động Liên hiệp hợp tác xã, 15 (mười lăm) TTHC lĩnh vực Thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân, 05 (năm) TTHC lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Quỹ khởi nghiệp sáng tạo, 01 TTHC lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: số 3501/QĐ-UBND ngày 23/10/2019; số 4339/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Nộp qua Bưu điện. - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: (http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần đăng ký. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 87/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Nộp qua Bưu điện. | Lệ phí: 50.000 đồng/01 lần đăng ký | Như trên |
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Nộp qua Bưu điện. - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: (http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần (Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh). - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. (Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 87/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
4 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. (Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh). - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần (Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Như trên |
5 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
6 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
7 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
8 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Như trên |
9 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
10 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
11 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
12 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
13 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
15 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
16 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
17 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
18 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
19 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
21 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Như trên |
22 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần | Như trên |
23 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | - Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Chấm dứt hoạt động, tạm ngừng hoạt động: miễn lệ phí. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
25 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
27 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | - Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Tạm ngừng kinh doanh, Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
28 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
29 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
30 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
31 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
35 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
36 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
37 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
39 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
40 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần - Miễn phí, lệ phí trong các trường hợp: cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
41 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
42 | Giải thể doanh nghiệp | - Thông báo giải thể doanh nghiệp: 01 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật - Đăng ký giải thể doanh nghiệp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp. | Như trên | Không | Như trên |
43 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Thông báo giải thể doanh nghiệp: 01 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật - Đăng ký giải thể doanh nghiệp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp. | Như trên | Không | Như trên |
44 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Như trên | Không | Như trên |
45 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
46 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
47 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
48 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
49 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
50 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 đồng/ lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | Như trên |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) | ||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Qua quan Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT về việc Công bố thủ tục bành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&ĐT. |
2 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | ||||
1 | Đăng ký Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Nộp qua Bưu điện. - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkyhtx .dkkd.gov.vn | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo NQ số 253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Quyết định số 27/2018/QĐ- TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
5 | Đăng ký khi Liên hiệp HTX chia | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
6 | Đăng ký khi Liên hiệp HTX tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
7 | Đăng ký khi Liên hiệp HTX hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
8 | Đăng ký khi Liên hiệp HTX sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 30.000 đồng/ 1 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp HTX, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
10 | Giải thể tự nguyện Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
13 | Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN | ||||
1 | Đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Nộp qua Bưu điện. - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkyhtx .dkkd.gov.vn | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 04/2015/TT- NHNN ngày 31/3/2015 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân; - Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
5 | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân chia | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
6 | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
7 | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
8 | Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 30.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 lần cấp. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). | Như trên |
10 | Giải thể tự nguyện quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
13 | Tạm ngừng hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân dân | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
V | THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO | ||||
1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 02 A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Nộp qua Bưu điện. - Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. - Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
5 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
VI | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | ||||
1 | Hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Thông tư số 06/2019/TT- BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên; - Quyết định số 585/QĐ- BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
VII. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
TT | DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ | CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ BÃI BỎ |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI | |
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | Như trên |
3 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Như trên |
4 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Như trên |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3517/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực