Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3501/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một (01) chuẩn đo lường quốc gia sau đây:
a) Tên lĩnh vực đo, đại lượng đo: Dung tích lưu lượng, lưu lượng thể tích chất khí.
b) Tên chuẩn quốc gia: Chuẩn đo lường quốc gia lưu lượng thể tích chất khí kiểu piston.
c) Số hiệu: V05.08.21.
d) Ký mã hiệu của chuẩn: CQG-LLK-03
+ Kiểu PP-2020.
+ Serial: 202001-5-24-PP.
đ) Nơi sản xuất, năm sản xuất:
+ Nơi sản xuất: Hãng CMS/ITRI, Đài Loan;
+ Năm sản xuất: 2020.
e) Phạm vi đo, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật đo lường của chuẩn quốc gia:
STT | Tên chỉ tiêu | Giá trị |
1 | Phạm vi đo | (0,002 ÷ 24) L/min |
2 | Độ không đảm bảo đo | 0,12 % |
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (địa chỉ; số 8, Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; ĐT: 024.38363242; Fax: 024.37564260) giữ chuẩn đo lường quốc gia ghi tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 610/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3871/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 1488/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt "Kế hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật đo lường 2011
- 2Thông tư 14/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 1361/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5Quyết định 610/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 3871/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 1488/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt "Kế hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 3501/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 3501/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Lê Xuân Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra