- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3500/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 407/TTr-STP ngày 26 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3500 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (09 TTHC) | ||||||
1 | BTP- BTN- 276941 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 3.500.000 (cá nhân nộp trực tiếp cho Cục Bổ trợ tư pháp – Bộ Tư pháp) | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
2 | BTP- BTN- 276942 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
3 | BTP- BTN- 276943 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
4 | BTP- BTN- 276944 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
5 | BTP- BTN- 276952 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Luật công chứng năm 2014 | Rút ngắn thời gian giải quyết |
6 | BTP- BTN- 276955 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
7 | BTP- BTN-276957 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
8 | BTP- BTN-276959 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
9 | BTP- BTN- 276962 | Thành lập Hội công chứng viên | 37 ngày (Sở Tư pháp: 16 ngày, Sở Nội vụ: 12 ngày; UBND tỉnh: 09 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (02 TTHC) | ||||||
1 | BTN- 262326 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 19 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
2 | BTP- BTN- 277021 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
III | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (07 TTHC) | ||||||
1 | BTP- BTN-276999 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | 200.000 | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
2 | BTP- BTN- 277003 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000 | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
3 | BTP- BTN- 277006 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
4 | BTP- BTN-277007 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012, - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
5 | BTP- BTN-277014 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
6 | BTP- BTN-277017 | Giải thể Đoàn luật sư | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
7 | BTP- BTN-277020 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 2.000.000/ hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
IV | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277301 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 04 ngày (Sở Tư pháp: 02 ngày, UBND tỉnh: 02 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
2 | BTP- BTN- 277302 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 34 ngày (Sở Tư pháp: 19 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | 4.500.000/ trường hợp | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
V | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC) | ||||||
1 | BTP- BTN- 277276 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
VI | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 TTHC) | ||||||
1 | BTP- BTN- 277453 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp. | Ban hành mới |
2 | BTP- BTN- 277439 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Sửa đổi, bổ sung nội dung và căn cứ pháp lý |
3 | BTP- BTN- 277444 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước (đối với khiếu nại lần 1) hoặc Trung tâm hành chính công tỉnh (đối với khiếu nại lần 2). - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước/Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Sửa đổi, bổ sung nội dung và căn cứ pháp lý | |
4 | BTP- BTN- 277454 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Bổ sung |
VII | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (03 TTHC) | ||||||
1 | BTP- BTN- 276921 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
2 | BTP- BTN- 276922 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
3 | BTP- BTN- 276949 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (THUỘC LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT) | ||||||
1 | BTP- BTN-277448 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 11 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. | Không | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ. | Công bố chuẩn hóa |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (24 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (THUỘC LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT) (04 TTHC) | ||||||
1 | BTP- BTN- 277449 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP- UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | Công bố chuẩn hóa (thay đổi tên TTHC) |
2 | BTP- BTN-277452 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP- UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | Công bố chuẩn hóa (thay đổi tên TTHC) |
3 | BTP- BTN-277450 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP- UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | Công bố chuẩn hóa |
4 | BTP- BTN-277451 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP- UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | Công bố chuẩn hóa |
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (20 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262798 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo[3]. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Sửa đổi lệ phí |
2 | BTP- BTN-277261 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo[4]. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng/ trường hợp[5] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
3 | BTP- BTN-277262 | Thủ tục đăng ký kết hôn | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo[6] - 05 ngày làm việc[7] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không quy định | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. | Sửa đổi lệ phí |
4 | BTP- BTN-277263 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 02 ngày hoặc 08 ngày[8] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000 đồng/ trường hợp[9] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
5 | BTP- BTN- 277264 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 2,5 ngày hoặc 08 ngày[10] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | - Đăng ký khai sinh: 8.000 đồng/ trường hợp; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp[11] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
6 | BTP- BTN-277265 | Thủ tục đăng ký khai tử | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng/ trường hợp[14] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí | |
7 | BTP- BTN-277266 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 04 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng/ trường hợp[15] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
8 | BTP- BTN- 277267 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 04 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 30.000 đồng/ trường hợp[16] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
9 | BTP- BTN-277268 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 04 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng/ trường hợp[17] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
10 | BTP- BTN-277273 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 2,5 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không quy định | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
11 | BTP- BTN-277274 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 1,5 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không quy định | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. | Sửa đổi lệ phí |
12 | BTP- BTN-277275 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 2,5 ngày hoặc 06 ngày[18] - Bổ sung hộ tịch: trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000 đồng/ trường hợp[19] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
13 | BTP- BTN- 277277 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 02 ngày hoặc 06 ngày[20] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000 đồng/ trường hợp[21] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
14 | BTP- BTN-277278 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 04 ngày hoặc 13 ngày[22] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng[23] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
15 | BTP- BTN-277280 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 04 ngày hoặc 13 ngày[24] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng[25] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
16 | BTP- BTN-277282 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 04 ngày hoặc 13 ngày [26] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 30.000 đồng/trường hợp[27] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
17 | BTP- BTN-277283 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 04 ngày hoặc 10 ngày[28] | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng[29] | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
18 | BTP- BTN-276670 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 13 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Các phường thuộc thành phố Phan Thiết là 15.000 đồng; các địa bàn còn lại trên địa bàn tỉnh là 7.000 đồng/lần đăng ký. | - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 80/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP- BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an và Bộ Y tế; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
19 | BTP- BTN-276665 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 18 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không quy định | - Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP- BCA-BYT ngày 10/6/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công an, Y tế. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. | Sửa đổi lệ phí |
20 | BTN-262492 | Liên thông đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) | 3,5 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không quy định | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú năm 2013; - Nghị định số 31/2014/ NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Nghị định số 123/2015/ NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. - Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh. | Sửa đổi lệ phí |
[1] Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý.
[2] Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tư pháp.
[3] Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[4] Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[5] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộ c hộ nghèo; người khuyết tật.
[6] Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[7] Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ.
[8] Trường hợp cần phải xác minh.
[9] Miễn lệ phí cho người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[10] Trường hợp cần phải xác minh.
[11] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[12] Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[13] Trường hợp cần xác minh.
[14] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[15] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; ng ười khuyết tật.
[16] Miễn lệ phí đăng ký kết hôn lần đầu của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[17] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[18] Trường hợp phải xác minh.
[19] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[20] Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[21] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[22] Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thờ i gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[23] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[24] Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[25] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[26] Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[27] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[28] Trường hợp cần phải xác minh.
[29] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- 1Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3500/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực