- 1Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
- 10Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 4155/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 350/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 142/TTr-SYT ngày 12 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 350/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | ||||||
I | Lĩnh vực Khám, chữa bệnh (29 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 08 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 5 ngày | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC) | 1 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
| |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 05 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, 4, 5 và 6 Điều 1 Thông tư 29/2015/TT-BYT trên địa bàn quản lý thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày đối với hồ sơ không phải qua sát hạch 25 ngày đối với hồ sơ phải qua sát hạch |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày |
| Bước 2 | Phân loại hồ sơ, lập danh sách và trình phê duyệt | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 8 ngày |
| 25/01/2017 |
| Bước 3 | Thẩm định, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | - Đối tượng không phải qua sát hạch: 5 ngày - Đối tượng phải qua sát hạch: 15 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
4 | Thủ tục Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
5 | Thủ tục Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
6 | Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
7 | Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
8 | Thủ tục Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 15 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
9 | Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
10 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| ||
| Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (đối với bệnh viện, bệnh xá, trạm y tế cấp xã) | 45 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 40 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
| Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (đối với phòng khám đa khoa, các phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế) | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
11 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| ||
| Thủ tục Cấp tại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Đối với bệnh viện, bệnh xá, trạm y tế cấp xã) | 45 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 40 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
| Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Đối với phòng khám đa khoa, các phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế) | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 45 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 40 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
13 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 15 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
14 | Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 19 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 14 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
15 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| ||
| Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (áp dụng đối với phòng khám chuyên khoa, phòng khám đa khoa, cơ sở dịch vụ y tế) | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
| Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (áp dụng đối với bệnh viện) | 45 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 40 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
16 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 15 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
17 | Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
18 | Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
19 | Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
| ||
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm (Đối với bệnh viện, bệnh xá, trạm y tế) | 45 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 40 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm (Đối với phòng khám chuyên khoa, phòng khám đa khoa) | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
22 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 53 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
23 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
25 | Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 15 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
26 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 45 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 40 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
27 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
28 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
29 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 8 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Đối với những cơ sở đủ điều kiện được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
|
|
|
II | Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm (34 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
2 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 ngày |
| QĐ 3126/QĐ-UBND | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
3 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
4 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
5 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
6 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
7 | Thủ tục Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 20 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
8 | Thủ tục Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 20 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
9 | Thủ tục Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 20 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
10 | Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 6 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
11 | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. | 25 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm | 1 ngày |
| QĐ số 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 20 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
12 | Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 6 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
13 | Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| QĐ số 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 0.5 ngày |
|
|
14 | Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 2 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 0.5 ngày |
|
|
15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 20 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 16 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
16 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 0.5 ngày |
|
|
17 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ Số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
18 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
19 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
20 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 4 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
21 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 4 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
22 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
23 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
24 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
26 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| ||
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 7 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 3 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (do lỗi của cơ quan cấp) | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính | 0.5 ngày |
|
|
27 | Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 0.5 ngày |
|
|
28 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 6 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
29 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 0.5 ngày |
|
|
30 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
31 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 7 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
32 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 24 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 3 ngày |
|
|
33 | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
34 | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 25 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
III | Lĩnh vực Y tế dự phòng (17 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 9 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 6 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện SX chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 3 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 3 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế | 1 ngày |
|
|
7 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế | 0.5 ngày |
|
|
8 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế | 0.5 ngày |
|
|
9 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế | 0.5 ngày |
|
|
10 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế | 0.5 ngày |
|
|
11 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Hội đồng tư vấn chuyên môn cấp tỉnh | 13 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
12 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Nghiệp vụ Y | 3 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
13 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Nghiệp vụ Y | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
14 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
15 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền | 40 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 36 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính. |
|
|
|
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 6 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
17 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 11 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (05 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
2 | Thủ tục công bố đủ điền kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
3 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
4 | Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
5 | Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 3 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. Bộ phận CNTT thuộc Văn phòng Sở đăng công khai trên trang thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
V | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm (04 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 8 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
2 | Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 4 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
3 | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 4 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
4 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 3 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại TT Phục vụ HCC) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
VI | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày | UBND tỉnh |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 4155/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp | 10 ngày |
| |
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 | Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc ủy quyền của UBND cấp tỉnh | 8 ngày | UBND tỉnh |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 4155/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 2 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
VII | Lĩnh vực Tài chính y tế (01 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố | 25 ngày | UBND tỉnh |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp | 18 ngày |
| |
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở |
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
|
VIII | Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học, Công nghệ thông tin (01 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Hội đồng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định cho công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trình lãnh đạo Sở | 7 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
IX | Lĩnh vực Giám định y khoa (01 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | 75 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Hội đồng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định cho công chức của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trình lãnh đạo Sở | 60 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 14 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính. |
|
|
|
- 1Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 4Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 3361/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 1Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 19Quyết định 4155/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 22Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 24Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 25Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 26Quyết định 3361/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 350/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực