- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 152/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND-NĐ | Đồng Tháp, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ HỒNG NGỰ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Ngự tại Tờ trình số 08/TTr- UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr- STNMT ngày 30 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Hồng Ngự có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2018, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, phường gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 201 8, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của thị xã, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của thị xã.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
(Kèm theo Quyết định số 35 /QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Xã An Bình A | Xã An Bình B | Phường An Lạc | Phường An Lộc | Phường An Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã Tân Hội | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ ...+(9) | (1) | (2) | (3) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 12.184,40 | 2.703,44 | 1.908,00 | 752,09 | 398,70 | 474,51 | 4.831,45 | 1.116,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.074,78 | 2.226,73 | 1.717,42 | 540,64 | 229,02 | 154,22 | 4.290,96 | 915,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.097,02 | 2.042,54 | 1.624,53 | 442,73 | 162,68 | 84,27 | 3.931,27 | 808,99 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 9.097,02 | 2.042,54 | 1.624,53 | 442,73 | 162,68 | 84,27 | 3.931,27 | 808,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 97,14 | 39,94 | 6,85 | 11,75 | 16,09 | 3,07 | 12,34 | 7,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 287,11 | 54,07 | 20,99 | 49,32 | 11,02 | 24,29 | 80,62 | 46,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 593,09 | 90,19 | 65,04 | 36,84 | 39,23 | 42,60 | 266,31 | 52,89 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,42 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.109,62 | 476,71 | 190,58 | 211,45 | 169,68 | 320,29 | 540,49 | 200,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,62 |
|
|
| 4,37 |
| 9,30 | 0,95 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,49 | 0,96 |
| 0,12 | 0,95 | 0,46 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,00 | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,66 | 1,31 | 0,22 | 0,08 | 1,71 | 7,99 | 0,22 | 0,13 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 28,48 | 2,43 | 0,49 | 0,35 | 5,02 | 2,13 | 13,40 | 4,65 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 989,33 | 161,64 | 155,78 | 46,58 | 58,90 | 103,47 | 401,67 | 61,30 |
2.9.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9,09 |
|
|
|
| 8,91 | 0,16 | 0,02 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,15 | 0,10 | 0,10 | 0,22 | 3,44 | 0,18 | 0,06 | 0,05 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,65 | 6,25 | 1,94 | 1,29 | 3,83 | 9,12 | 4,43 | 2,79 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,83 | 0,42 |
| 0,03 | 2,63 |
|
| 0,75 |
2.9.5 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 451,70 | 50,09 | 65,14 | 24,75 | 32,70 | 82,08 | 148,21 | 48,73 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 485,45 | 103,91 | 87,83 | 19,75 | 15,20 | 1,49 | 248,55 | 8,72 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,08 | 0,55 | 0,43 |
| 1,10 |
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình BC, viễn thông | DBV | 0,33 | 0,01 | 0,05 |
|
| 0,25 |
| 0,02 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 3,04 | 0,31 | 0,27 | 0,54 |
| 1,44 | 0,26 | 0,22 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 196,41 | 57,58 | 22,51 |
|
|
| 71,45 | 44,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 199,63 |
|
| 32,34 | 36,69 | 130,61 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,13 | 1,21 | 0,35 | 0,38 | 3,14 | 0,36 | 0,41 | 0,28 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,73 |
|
|
| 0,25 | 0,48 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,84 | 1,29 |
| 1,66 |
| 2,51 | 1,38 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,01 | 2,15 | 0,16 | 2,13 | 0,28 | 2,25 | 1,16 | 1,88 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,80 | 0,63 | 0,02 | 0,13 | 0,10 | 0,27 | 0,49 | 0,16 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,19 |
|
|
|
| 1,19 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,24 | 0,58 |
| 0,56 |
| 0,36 | 0,56 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 605,61 | 231,92 |
| 127,07 | 55,28 | 65,59 | 39,89 | 85,86 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,23 |
| 10,23 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,21 |
| 0,82 | 0,06 | 2,99 | 2,63 | 0,57 | 0,14 |
(Kèm theo Quyết định số 35 /QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Xã An Bình A | Xã An Bình B | Phường An Lạc | Phường An Lộc | Phường An Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã Tân Hội | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ ...+(9) | (1) | (2) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44,50 | 0,55 | 0,43 | 0,07 | 17,74 | 6,27 | 18,36 | 1,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38,11 | 0,48 | 0,36 |
| 16,76 | 5,00 | 14,67 | 0,84 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 38,11 | 0,48 | 0,36 |
| 16,76 | 5,00 | 14,67 | 0,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,83 | 0,07 | 0,07 |
| 0,13 |
| 0,35 | 0,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,84 |
|
| 0,07 | 0,41 |
| 0,36 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,72 |
|
|
| 0,44 | 1,27 | 2,98 | 0,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,40 |
|
|
|
| 8,98 | 1,31 | 1,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,08 |
|
|
|
| 4,73 |
| 0,35 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,04 |
|
|
|
| 1,97 | 1,31 | 0,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,28 |
|
|
|
| 2,28 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Xã An Bình A | Xã An Bình B | Phường An Lạc | Phường An Lộc | Phường An Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã Tân Hội | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(9) | (1) | (2) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 54,20 | 1,69 | 0,65 | 0,17 | 21,73 | 7,10 | 19,36 | 3,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,22 | 1,01 | 0,40 |
| 19,60 | 5,00 | 15,47 | 2,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 44,22 | 1,01 | 0,40 |
| 19,60 | 5,00 | 15,47 | 2,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,94 | 0,07 | 0,07 |
| 0,24 |
| 0,35 | 0,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 | 0,48 | 0,18 | 0,17 | 0,59 | 0,83 | 0,56 | 0,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,09 | 0,13 |
|
| 1,30 | 1,27 | 2,98 | 0,41 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 23,11 |
|
|
| 0,50 | 22,61 |
|
|
- 1Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 152/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 35/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 35/QĐ-UBND-NĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Thanh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định