Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2016/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30háng 6 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 10 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, quản lý các loại tài sản cố định đặc biệt tại Điều 1 theo đúng quy định tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC | SỐ LƯỢNG | KÍCH THƯỚC | NIÊN ĐẠI | TÌNH TRẠNG HIỆN VẬT | GIÁ QUY ƯỚC |
Loại 1 | Hiện vật trưng bày trong Bảo tàng |
|
|
|
| 3.258 |
I | Chất liệu kim loại |
|
|
|
| 1.945 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 1.945 |
1 | Bộ chiêng 3 chiếc của dân tộc H’rê | 1 | ĐK1: 32cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 60 |
2 | Bộ chiêng 5 chiếc của dân tộc H’rê | 1 | ĐK1: 26cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 50 |
3 | Bộ chiêng 5 chiếc của dân tộc H’rê | 1 | ĐK1: 26cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 50 |
4 | Bộ cồng 3 chiếc của dân tộc Bana | 1 | ĐK1: 57cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 60 |
5 | Bộ cồng 3 chiếc của dân tộc Chăm H’roi | 1 | ĐK1: 37cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 60 |
6 | Honda 67 | 1 | Dài: 166cm | Thế kỷ XX | Xe đã hỏng, còn tương đối nguyên vẹn dáng. | 10 |
7 | Khẩu pháo 105mm | 1 | Dài: 600cm | Thế kỷ XX | Hỏng không sử dụng được | 350 |
8 | Súng 12,8mm | 1 | Dài: 190cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 20 |
9 | Súng AK | 1 | Dài: 98cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
10 | Súng AK | 1 | Dài: 87cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
11 | Súng AK | 1 | Dài: 87cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
12 | Súng AK bán gấp | 1 | Dài: 64cm | Thế kỷ XX | Mất băng đạn | 10 |
13 | Súng AR 15 | 1 | Dài: 55cm | Thế kỷ XX | Gãy báng súng | 10 |
14 | Súng AR15 | 1 | Dài: 98cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
15 | Súng AR15 | 1 | Dài: 98cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
16 | Súng B40 | 1 | Dài: 95cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
17 | Súng B40 | 1 | Dài: 95cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
18 | Súng B40 | 1 | Dài: 95cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
19 | Súng B41 | 1 | Dài: 90cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
20 | Súng B41 | 1 | Dài: 91cm | Thế kỷ XX | Còn tương đối nguyên vẹn. | 10 |
21 | Súng B41 | 1 | Dài: 91cm | Thế kỷ XX | Còn tương đối nguyên vẹn. | 10 |
22 | Súng Carbin | 1 | Dài: 60cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều | 5 |
23 | Súng Carbin | 1 | Dài: 60cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều | 5 |
24 | Súng Carbin | 1 | Dài: 90cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
25 | Súng Carbin | 1 | Dài: 90cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
26 | Súng CKC | 1 | Dài: 50cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn nòng súng | 10 |
27 | Súng CKC | 1 | Dài: 50cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn nòng súng | 10 |
28 | Súng CKC | 1 | Dài: 70cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn phần cốt súng | 10 |
29 | Súng CKC | 1 | Dài: 70cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn phần cốt súng | 10 |
30 | Súng CKC | 1 | Dài: 74cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều | 5 |
31 | Súng CKC | 1 | Dài: 74cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều | 5 |
32 | Súng ĐKZ82mm | 1 | Dài: 155cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 20 |
33 | Súng K59 | 1 | Dài: 16cm | Thế kỷ XX | Hư phần cơ bấm | 5 |
34 | Súng Miss | 1 | Dài: 50cm | Thế kỷ XX | Chỉ còn nòng súng | 5 |
35 | Súng Rulo | 1 | Dài: 23cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
36 | Súng Rulo | 1 | Dài: 23cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
37 | Súng Rulo | 1 | Dài: 23cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
38 | Súng Rulo | 1 | Dài: 23cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
39 | Súng trung liên RBD | 1 | Dài: 103cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 20 |
40 | Súng trường Hunggary | 1 | Dài: 123cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên, không sử dụng được | 5 |
41 | Xe tăng thiết giáp M113 | 1 | Dài: 4,82m | Thế kỷ XX | Hỏng không sử dụng được | 1.000 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 118 |
42 | Đạn súng thần công chất liệu gang | 1 | Đường kính: 4cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 2 |
43 | Đạn súng thần công chất liệu gang | 1 | Đường kính: 5cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 2 |
44 | Đạn súng thần công chất liệu gang | 1 | Đường kính: 7,5cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 2 |
45 | Đỉnh Gang | 1 | Cao: 53cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gãy một chân | 40 |
46 | Đỉnh Gang (Lư hương) | 1 | Cao: 46cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 40 |
47 | Nồi đồng | 1 | ĐK miệng 25cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ đồng, phần miệng bị móp méo | 10 |
48 | Nồi đồng | 1 | ĐK miệng 25cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ đồng, phần miệng bị móp méo | 10 |
49 | Nồi đồng | 1 | ĐK miệng 25cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ đồng, phần miệng bị móp méo | 10 |
50 | Xuổng sắt | 1 | Dài 32cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ, gãy cán | 2 |
II | Chất liệu gỗ |
|
|
|
| 805 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 115 |
51 | Khung dệt vải dùng để sản xuất vải tự cung tự cấp ở Bình Định | 1 | Rộng: 100cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
52 | Tấm gỗ trắc nhân dân Bình Định gửi tặng để xây dựng lăng Bác | 1 | Dài: 300cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 100 |
53 | Trống K’toang của dân tộc Chăm H'roi (1 bộ gồm 2 cái) | 1 | ĐK1: 40cm | Thế kỷ XX | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 690 |
54 | Bài vị thờ Võ Văn Dũng | 1 | Cao: 28cm; | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
55 | Bức đại tự “Võ tự đường” | 1 | Dài:130cm; | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
56 | Cặp đài thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân | 1 | Cao 6cm | Tây Sơn, TK XVIII | Nứt nhiều chỗ | 10 |
57 | Cặp đèn thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân | 1 | Cao 31cm | Tây Sơn, TK XVIII | Nứt nhiều chỗ | 10 |
58 | Cặp liễn thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân | 1 | Dài: 160cm; | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 100 |
59 | Cái khiên bằng gỗ trắc | 1 | ĐK: 60cm | Thế kỷ XIX | Nứt nhiều chỗ | 5 |
60 | Cung, Nỏ | 1 | 95 x 77 cm; | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
61 | Đàn Klông pút | 1 | Cao: 87cm; | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
62 | Đàn T’rưng | 1 | Cao: 170cm; | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
63 | Gùi - Bana | 1 | Cao: 51cm | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
64 | Siêu đao | 1 | Dài: 125cm | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
65 | Tràng kỷ đựng đồ thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân | 1 | Dài: 34cm; | Tây Sơn, TK XVIII | Nứt nhiều chỗ | 20 |
66 | Trống Ba na | 1 | Cao: 30cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 30 |
67 | Trống Ba na | 1 | Cao: 38cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 30 |
68 | Trống Ba na | 1 | Cao: 52cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 40 |
69 | Trống Ba na | 1 | Cao: 54cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 40 |
70 | Trống Ba na | 1 | Cao: 64cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 60 |
71 | Trống da trâu | 1 | Cao: 116cm; | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 100 |
72 | Trống Ê Đê | 1 | Cao: 65cm; | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 60 |
73 | Tượng Phật | 1 | Cao: 65cm; | Tây Sơn, TK XVIII | Nứt nhiều chỗ, có gia cố | 40 |
74 | Tượng Quan Công | 1 | Cao: 85cm; | Tây Sơn, TK XVIII | Nứt nhiều chỗ, có gia cố | 50 |
III | Chất liệu vải |
|
|
|
| 130 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 50 |
75 | Bộ Áo, Khố truyền thống của nam dân tộc Bana | 1 | Dài áo: 50cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
76 | Bộ áo, quần truyền thống của nam dân tộc Chăm H’roi | 1 | Dài áo: 55cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
77 | Bộ áo, váy truyền thống phụ nữ H’rê | 1 | Dài áo: 51cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
78 | Bộ áo, váy, khăn quấn đầu truyền thống của phụ nữ dân tộc Chăm H’roi | 1 | Dài áo: 36cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
79 | Bộ váy, áo truyền thống của phụ nữ dân tộc Bana | 2 | Dài áo: 37cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
80 | Khố đàn ông H’rê | 1 | Dài: 400cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 10 |
81 | Tấm vải địu con dân tộc H’rê | 1 | Dài: 400cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 5 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 80 |
82 | Bộ trang phục nữ Êđê | 1 | Áo dài: 44cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
83 | Bộ áo, mũ nam Chăm Hroi | 1 | Áo dài: 69cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 15 |
84 | Bộ quần áo lễ hội nữ Êđê | 1 | Áo dài: 51cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
85 | Bô trang phục nam Êđê | 1 | Áo dài: 80cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 15 |
86 | Bộ trang phục nữ Êđê | 1 | Áo dài: 53cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
87 | Bộ trang phục nam Bana | 1 | Áo dài: 80cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
88 | Cờ lệnh | 1 | Cạnh : 55cm | Tây Sơn, TK XVIII | Bạc màu và lủng một số chỗ | 10 |
IV | Chất liệu gốm |
|
|
|
| 378 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 166 |
89 | Bình | 1 | ĐK miệng: 12cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 3 |
90 | Bình | 1 | ĐK miệng: 11,5cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 3 |
91 | Bình | 1 | ĐK miệng: 11cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 3 |
92 | Bình | 1 | ĐK miệng: 10,5cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 3 |
93 | Bình | 1 | ĐK miệng: 12,5cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 3 |
94 | Bình | 1 | ĐK miệng: 11cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 3 |
95 | Bình | 1 | ĐK miệng: 10,8cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 3 |
96 | Bình Củ Tỏi | 1 | ĐK thân: 9,3cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 5 |
97 | Bình Củ Tỏi | 1 | ĐK thân: 10,6cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 5 |
98 | Bình vôi | 1 | ĐK miệng: 10cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 3 |
99 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 22,5cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Còn nguyên | 4 |
100 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 19,7cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Còn nguyên | 4 |
101 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 24,3cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Còn nguyên | 4 |
102 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 24,8cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Còn nguyên | 4 |
103 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 20cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Tương đồi nguyên,vỡ hai tai | 4 |
104 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 14cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Còn tương đối nguyên vẹn, men bong tróc vài điểm rất nhỏ | 4 |
105 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 24,5cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Tương đồi nguyên vẹn. | 4 |
106 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 25,5cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Tương đồi nguyên vẹn. | 4 |
107 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 26cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Nguyên vẹn | 4 |
108 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 25cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Nguyên vẹn | 4 |
109 | Chóe | 1 | ĐK miệng: 24cm | Cuối TKXIX - Đầu TK XX | Còn tương đối nguyên vẹn, mất 6 tai | 4 |
110 | Chóe (Ghè) | 1 | Cao: 54cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 3 |
111 | Chóe (Ghè) | 1 | Cao: 58cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 3 |
112 | Chum | 1 | ĐK miệng: 25cm | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
113 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 8cm | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 4 |
114 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 9,5cm | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, không tráng men | 4 |
115 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 9,5cm | Thế kỷ XIX | Còn nguyên, không tráng men | 4 |
116 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 22cm | Thế kỷ XIX | Còn nguyên, không tráng men | 4 |
117 | Hũ | 1 | Cao: 12cm | Thế kỷ XIX | Cũ | 5 |
118 | Hũ | 1 | Cao: 18cm | Thế kỷ XIX | Chung quanh có đắp xi măng | 5 |
119 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 11,5cm | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 4 |
120 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 10cm | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 4 |
121 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 8cm | Thế kỷ XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 4 |
122 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK miệng: 9,3cm; | Thế kỷ XIX | Còn nguyên | 5 |
123 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm | Thế kỷ XIX - XX | Mẽ miệng | 1 |
124 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm | Thế kỷ XIX - XX | Mẽ miệng | 1 |
125 | Hũ | 1 | Cao: 19cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
126 | Hũ | 1 | Cao: 18,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
127 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên, nhưng bị méo | 1 |
128 | Hũ | 1 | Cao: 21cm; | Thế kỷ XIX - XX | Bị nứt | 1 |
129 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
130 | Hũ | 1 | Cao: 19cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
131 | Hũ | 1 | Cao: 21cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
132 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên, đế bị vênh | 1 |
133 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
134 | Hũ | 1 | Cao: 18cm; | Thế kỷ XIX - XX | Vỡ một vài chỗ ở đáy | 1 |
135 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Thân bị méo | 1 |
136 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng và thân bị cong vênh | 1 |
137 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị nứt | 1 |
138 | Hũ | 1 | Cao: 21cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị nứt | 1 |
139 | Hũ | 1 | Cao: 18,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
140 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Thân bị thóp | 1 |
141 | Hũ | 1 | Cao: 18,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Thân bị móp nhiều chỗ | 1 |
142 | Hũ | 1 | Cao: 19cm; | Thế kỷ XIX - XX | Còn nguyên | 2 |
143 | Hũ | 1 | Cao: 18cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị mẻ 3 mảnh nhỏ | 1 |
144 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng mẻ nhiều chỗ | 1 |
145 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Sứt nứt từ miệng đến thân | 1 |
146 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Vai thân bị méo | 1 |
147 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị vỡ | 1 |
148 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng vênh, đế nghiêng | 1 |
149 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Nứt từ miệng đến thân | 1 |
150 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị vỡ | 1 |
151 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị mẻ | 1 |
152 | Hũ | 1 | Cao: 17,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị vỡ, thân méo | 1 |
153 | Hũ | 1 | Cao: 19,5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Miệng bị mẻ | 1 |
154 | Nồi | 1 | Cao: 14,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Đáy thủng lỗ lớn | 1 |
155 | Nồi | 1 | Cao: 14cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Bị nứt, vỡ một mảnh | 1 |
156 | Vò | 1 | ĐK miệng: 13cm | Thế kỷ XX | Còn nguyên | 3 |
157 | Vò | 1 | ĐK miệng: 11cm | Thế kỷ XIX - XX | Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ bể 3 tai, không tráng men | 2 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 212 |
158 | Chum đựng tiền | 1 | Cao: 35cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
159 | Chóe Bana | 1 | Cao: 66cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
160 | Chóe Bana | 1 | Cao: 59cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
161 | Chóe Bana | 1 | Cao: 60cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
162 | Chóe Bana | 1 | Cao: 60cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
163 | Chóe Bana | 1 | Cao: 64cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
164 | Chóe Ê Đê | 1 | Cao: 87cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
165 | Chóe Lem | 1 | Cao: 75cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
166 | Chóe Po | 1 | Cao: 65cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
167 | Chóe Tang | 1 | Cao: 84cm | Thế kỷ XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
168 | Chum đựng tiền | 1 | Cao: 46cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 15 |
169 | Gạch men | 1 | Dài: 15cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảnh vỡ | 1 |
170 | Gạch men | 1 | Dài: 13cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảnh vỡ | 1 |
171 | Gạch men | 1 | Dài: 17cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảnh vỡ | 1 |
172 | Gạch men | 1 | Dài: 11cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảnh vỡ | 1 |
173 | Gạch men | 1 | Dài: 14cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảnh vỡ | 1 |
174 | Mảnh thống | 1 | Dài: 9cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảnh vỡ | 1 |
175 | Mảnh thống | 1 | Dài: 8cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảnh vỡ | 1 |
Loại 2 | Cổ vật |
|
|
|
| 108.895 |
I | Chất liệu gốm |
|
|
|
| 4.691 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 4.691 |
176 | Bát bồng (gốm đất nung) | 1 | ĐK miệng: 19,5cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Vỡ, phục hồi lại | 50 |
177 | Bát bồng (gốm đất nung) | 1 | ĐK miệng: 20cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Vỡ, phục hồi lại | 50 |
178 | Bát bồng (gốm đất nung) | 1 | Cao: 11cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Bể dán lại từ thân lên miệng có phục hồi 2 mảnh, đế bể dán lại | 50 |
179 | Bình | 1 | ĐK miệng: 6cm, | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Vai bị vỡ, chân đế bị vỡ mảnh khá lớn. | 50 |
180 | Bình kiểu lọ hoa | 1 | ĐK miệng: 10,5cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Bình bể ¼ miệng phục hồi lại | 50 |
181 | Bình con tiện | 1 | ĐK miệng: 7cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Nhiều mảnh dán lại chỉ được ½ còn ½ phục hồi | 50 |
182 | Con dấu in hoa văn | 1 | Cao: 6cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Mặt dưới lủng lỗ, dán lại | 50 |
183 | Nồi | 1 | ĐK miệng: 15cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm) | Bề 2/3 phục hồi lại | 50 |
184 | Nồi | 1 | ĐK miệng: 15cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Nồi bể dán lại 1/3 nồi từ thân lên miệng phục hồi lại | 50 |
185 | Nồi | 1 | ĐK miệng: 11cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Bể dán lại | 50 |
186 | Nồi | 1 | Cao: 9,7cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Còn nguyên | 50 |
187 | Nồi | 1 | Cao: 18cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Mòn, có hai lỗ tròn ở đáy | 50 |
188 | Nồi nhỏ | 1 | ĐK miệng: 11cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Nồi bể dán lại phục hồi ½ nồi | 50 |
189 | Nồi nhỏ | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ II - III TCN | Miệng bị nứt | 50 |
190 | Nồi nhỏ | 1 | Cao: 4cm; | Thế kỷ II - III TCN | Miệng mẻ | 50 |
191 | Nồi đáy tròn | 1 | ĐK miệng: 21,5cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Vỡ ra làm hai mảnh dán lại | 50 |
192 | Nồi đáy tròn | 1 | ĐK miệng: 21,5cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Bể dán lại phục dựng phần mảnh thiếu | 50 |
193 | Nắp đậy | 1 | ĐK miệng: 14cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Miệng mẻ và mòn 1/2 | 50 |
194 | Mộ chum | 1 | ĐK miệng: 56cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Đáy thủng, thân vỡ, miệng còn một phần đã được phục dựng nguyên vẹn | 500 |
195 | Mộ chum | 1 | Cao: 50cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Còn phần đáy, thân và miệng vỡ | 500 |
196 | Mộ chum | 1 | Chu vi bụng: 152,5cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Còn phần đáy, thân và miệng vỡ | 500 |
197 | Mộ chum | 1 | Chu vi bụng: 125cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Đáy thủng, hông vỡ không còn miệng đã phục dựng một lần | 500 |
198 | Mộ chum | 1 | Chu vi bụng: 155cm | Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên | Đáy thủng thân và miệng vỡ, phục dựng một phần | 500 |
199 | Mộ nồi | 1 | ĐK: 27,6cm | Cách nay 3000 - 4000 năm | Vỡ phục hồi lại | 100 |
200 | Âu | 1 | Cao: 8cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở miệng | 10 |
201 | Âu | 1 | Cao: 7cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở miệng, từ miệng đến thân có 1 đoạn nứt | 10 |
202 | Âu | 1 | Cao: 12cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 10 |
203 | Âu | 1 | Cao: 10,5cm | Thế kỷ XIII - XVI | Còn tương đối nguyên vẹn, mẽ miệng | 10 |
204 | Âu | 1 | ĐK thân: 15,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 30 |
205 | Âu | 1 | Cao: 7,5cm | TK XIV - XV Gốm Trung Quốc | Nứt bể 1 phần ở thành miệng âu dài 8cm, sâu 5cm | 3 |
206 | Ấm | 1 | Cao: 15,5cm; | Thế kỷ XIV | Còn nguyên | 3 |
207 | Ấm | 1 | Cao: 14cm | TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc | Vỡ miệng | 5 |
208 | Bát hương | 1 | Cao: 7,3cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở chân đế | 3 |
209 | Bát | 1 | Cao: 8cm; | Thế kỷ XI - XIV | Tróc men, mẻ nhỏ ở miệng | 3 |
210 | Bát | 1 | Cao: 7cm; | Thế kỷ XI - XIV | Tróc men, mẻ nhỏ ở miệng | 3 |
211 | Bát | 1 | Cao: 7cm; | Thế kỷ XI - XIV | Thủng một lỗ nhỏ ở thân, mẻ nhỏ ở miệng | 3 |
212 | Bát (Chén) | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 3 |
213 | Bát | 1 | Cao: 6,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 3 |
214 | Bát | 1 | Cao: 4cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 3 |
215 | Bát | 1 | Cao: 6cm; | Thế kỷ XI - XIV | Mẻ nhỏ ở đáy và thân | 2 |
216 | Bát | 1 | Cao: 7cm; ĐKM: 13,5cm | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 3 |
217 | Bát | 1 | Cao: 6cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 3 |
218 | Bát | 1 | Cao: 6,8cm; | Thế kỷ XI - XIV | Miệng bát mẻ một vài chỗ | 2 |
219 | Bát | 1 | Cao: 7cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên, một vài chỗ tróc men | 2 |
220 | Bát | 1 | Cao: 6,8cm; | Thế kỷ XI - XIV | Mẻ nhỏ ở miệng | 2 |
221 | Bát | 1 | Cao: 6,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở miệng và đế | 2 |
222 | Bát | 1 | Cao: 7cm; | Thế kỷ XI - XIV | Mẻ ở đế | 2 |
223 | Bát | 1 | Cao: 6,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 3 |
224 | Bát | 1 | Cao: 6,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Sứt 3 miếng nhỏ ở miệng. | 2 |
225 | Bát | 1 | Cao: 5,2cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên. | 3 |
226 | Bát | 1 | Cao: 5,6cm | Thế kỷ XII | Nứt miệng. | 3 |
227 | Bát | 1 | Cao: 5,2cm | Thế kỷ XIV - XV | Sứt 2 miếng nhỏ ở miệng. | 2 |
228 | Bát | 1 | Cao: 4cm | Thế kỷ XIV - XV | Nguyên. | 3 |
229 | Bát | 1 | Cao: 6,5cm | Thế kỷ XIII - XIV | Nứt miệng. | 2 |
230 | Bát | 1 | Cao: 6cm | Thế kỷ XIII- XIV | Nguyên. | 3 |
231 | Bát | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XII - XIII | Sứt 02 miếng nhỏ ở miệng. | 2 |
232 | Bát | 1 | Cao: 7cm | Thế kỷ XII - XIII | Sờn miệng | 3 |
233 | Bát | 1 | Cao: 5,8cm | Thế kỷ XIII- XV | Còn nguyên, miệng bị méo | 3 |
234 | Bát sâu lòng | 1 | Cao: 6cm | Thế kỷ XIV - XV | Cũ bên trong gần miệng dính 2 mảnh gốm | 3 |
235 | Bát sâu lòng | 1 | Cao: 5,5cm | Thế kỷ XIV - XV | Vỡ đôi chỗ vành miệng | 3 |
236 | Bát | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIV - XV | Vỡ mảnh ở miệng | 3 |
237 | Bát miệng loe | 1 | Cao: 6cm | Thế kỷ XIV - XV | Mẽ nhiều chỗ. | 3 |
238 | Bát (Chén) | 1 | Cao: 4,3cm | TK XIII - XIV | Còn nguyên | 3 |
239 | Bát (Chén) | 1 | Cao: 4cm | TK XIII - XIV | Còn nguyên, bề mặt trong dính rỉ màu vàng | 3 |
240 | Bát (Tô) | 1 | ĐK miệng: 15,2cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 3 |
241 | Bát (Tô) | 1 | ĐK miệng: 14,8cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn khá nguyên | 3 |
242 | Bát nhỏ (Chén) | 1 | ĐK miệng: 10,7cm; | Thế kỷ XIII- XV | Còn khá nguyên | 3 |
243 | Bát nhỏ (Chén) | 1 | ĐK miệng: 8,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 3 |
244 | Bát | 1 | Cao: 7cm | TK XIII - XIV Gốm Trung Quốc | Bể ½ miệng và thân, bên trong lòng bị rạn nứt | 3 |
245 | Bát sâu lòng | 1 | Cao: 6,5cm | TK XIV - XV Gốm Trung Quốc | Nguyên | 3 |
246 | Bát con | 1 | Cao: 5cm | TK XIV- XV Gốm Trung Quốc | Nguyên. | 3 |
247 | Bát | 1 | Cao: 8cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, miệng mẻ 2 chỗ | 3 |
248 | Bát | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 3 |
249 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Mẻ miệng | 3 |
250 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng sứt 2 chỗ | 3 |
251 | Bát | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng sứt 2 chỗ | 3 |
252 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng mẻ 4 mảnh nhỏ | 3 |
253 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 3 |
254 | Bát | 1 | Cao: 5,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 3 |
255 | Bát | 1 | Cao: 6,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 3 |
256 | Bát | 1 | Cao: 7cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng vỡ một chỗ | 3 |
257 | Bát | 1 | Cao: 6cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng bị mẻ nhiều | 3 |
258 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Sờn miệng | 3 |
259 | Bát con | 1 | Cao: 3,8cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Sờn miệng | 3 |
260 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Nứt ở miệng 3 chỗ | 3 |
261 | Bát | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Sờn miệng | 3 |
262 | Bát | 1 | Cao: 4cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Bể miệng 3 chỗ | 3 |
263 | Bát | 1 | Cao: 5,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 3 |
264 | Bát | 1 | Cao: 6,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 3 |
265 | Bát | 1 | Cao: 7cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng vỡ một chỗ | 3 |
266 | Bát | 1 | Cao: 6cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng bị mẻ nhiều | 3 |
267 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Sờn miệng | 3 |
268 | Bát con | 1 | Cao: 3,8cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Sờn miệng | 3 |
269 | Bát | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Nứt ở miệng 3 chỗ | 3 |
270 | Bát | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Sờn miệng | 3 |
271 | Bát | 1 | Cao: 4cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Bể miệng 3 chỗ | 3 |
272 | Bình hoa | 1 | Cao: 13,5cm | Thế kỷ XIII - XIV | Tróc men. | 5 |
273 | Bình | 1 | Cao: 18,5cm | TK XIV- XV Gốm Trung Quốc | Nứt từ miệng xuống thân | 3 |
274 | Bình | 1 | Cao: 16cm | TK XIV - XV Gốm Trung Quốc | Nguyên | 5 |
275 | Bình | 1 | Cao: 19,5cm | Thế kỷ XIV- XV | Nguyên | 5 |
276 | Bình | 1 | Cao: 19cm; | Thế kỷ XIV - XV | Miệng bị sứt, vỡ | 5 |
277 | Bình | 1 | Cao: 21,5cm; | Thế kỷ XIV- XV | Miệng bị nứt | 5 |
278 | Bình | 1 | Cao: 18,5cm; | Thế kỷ XIV - XV | Nứt từ miệng xuống thân | 5 |
279 | Bình | 1 | Cao: 22cm; | Thế kỷ XIV - XV | Sứt một quai, thân méo | 5 |
280 | Bình | 1 | Cao: 26cm; | Thế kỷ XIV - XV | Sứt một tai | 5 |
281 | Bình | 1 | Cao: 21cm; | Thế kỷ XIV - XV | Sứt 2 tai, thân nứt | 5 |
282 | Bình | 1 | Cao: 18cm; | Thế kỷ XIV - XV | Sứt 2 tai, miệng hơi méo | 5 |
283 | Bình | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIV - XV | Vỡ 2 quai, thân nứt 4 chỗ | 5 |
284 | Bình | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIV - XV | Vỡ 2 quai | 5 |
285 | Bình | 1 | Cao: 17cm; | Thế kỷ XIV - XV | Miệng vỡ, bong men | 5 |
286 | Bình Kendi (gốm Chăm) | 1 | Cao: 11cm | Thế kỷ XIV- XV | Còn tương đối nguyên vẹn, vành miệng vỡ đôi chỗ | 50 |
287 | Bình | 1 | Cao: 14cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Vỡ 2 quai | 3 |
288 | Bình nhỏ | 1 | Cao: 11cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng sờn nhiều chỗ | 3 |
289 | Bình nhỏ | 1 | Cao: 6,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng sờn nhiều chỗ | 3 |
290 | Bình gốm hình con vịt | 1 | Cao: 18cm | TK XIX Gốm Trung Quốc | Còn nguyên | 5 |
291 | Bình vôi | 1 | Cao: 7cm | Thế kỷ XIII - XIV | Quai sứt, đế bị mẻ nhiều | 5 |
292 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,6cm | Thế kỷ XIII - XV | Tương đối nguyên, chỉ vỡ quai bình, tróc men đôi chỗ | 5 |
293 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,9cm | Thế kỷ XIII - XV | Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình | 5 |
294 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 8,2cm | Thế kỷ XIII - XV | Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình | 5 |
295 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 9,6cm | Thế kỷ XIII - XV | Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình | 5 |
296 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,3cm | Thế kỷ XIII - XV | Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình | 5 |
297 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 8,5cm | Thế kỷ XIII - XV | Tương đối nguyên, chỉ vỡ quai bình | 5 |
298 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 8,8cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, vai bị vỡ 1 phần nhỏ | 5 |
299 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 8,6cm | Thế kỷ XVII - XIX | Nguyên vẹn. | 3 |
300 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,3cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, núm cầm bị vỡ 1 phần | 3 |
301 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,3cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ nhỏ ở miệng bình. | 3 |
302 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 9cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ nhỏ ở miệng bình. | 3 |
303 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 7,7cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, núm cầm bị mẻ | 3 |
304 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 9,4cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, quai bình bị vỡ | 3 |
305 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 9,7cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, quai bình bị vỡ, đế bị vết nứt nhỏ | 3 |
306 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 13,6cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, nắp giả và chân đế bị vỡ một phần. | 3 |
307 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,1cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, nắp giả và chân đế bị vỡ mảnh nhỏ. | 3 |
308 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 9,5cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, nắp giả và chân đế bị vỡ mảnh nhỏ. | 3 |
309 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,4cm | Thế kỷ XVII - XIX | Vai bị vỡ, chân đế bị vỡ mảnh khá lớn. | 3 |
310 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 11,6cm | Thế kỷ XVII - XIX | Nắp giả bị vỡ 1 phàn, chân đế bị vỡ mảnh khá lớn. | 3 |
311 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 11,5cm | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên vẹn | 3 |
312 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 9,1cm | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên vẹn | 3 |
313 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 12cm | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên vẹn, bề mặt sần sùi | 3 |
314 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 10,3cm | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên vẹn, nắp giả bị mẻ mảnh nhỏ | 3 |
315 | Bình vôi | 1 | ĐK thân: 9,4cm | Thế kỷ XVII - XIX | Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình | 3 |
316 | Búp sen | 1 | Dài: 17,5cm | Thế kỷ XIII - XIV | Gãy phần mũi nhọn và 1 cánh | 2 |
317 | Chân đèn | 1 | Cao: 22cm | Thế kỷ I - II sau CN | Còn nguyên | 50 |
318 | Chậu nhỏ | 1 | Cao: 18cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 3 |
319 | Chóe | 1 | Cao: 29,5cm | TK XIV - XV Gốm Trung Quốc | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
320 | Cốc | 1 | ĐK miệng: 8,5cm | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
321 | Cốc | 1 | Cao: 3cm | Thế kỷ XIII - XIV | Còn nguyên | 5 |
322 | Chum | 1 | Cao: 9,5cm | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 10 |
323 | Đĩa | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
324 | Đĩa | 1 | Cao: 4cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
325 | Đĩa | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
326 | Đĩa | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở miệng và đế | 3 |
327 | Đĩa | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
328 | Đĩa | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
329 | Đĩa | 1 | Cao: 4cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
330 | Đĩa | 1 | Cao: 3,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
331 | Đĩa | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Vỡ, bị dán lại ở phần thân và miệng | 3 |
332 | Đĩa | 1 | Cao: 6cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt ở đế, tróc men | 3 |
333 | Đĩa | 1 | Cao: 3cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
334 | Đĩa | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở miệng và đế | 3 |
335 | Đĩa | 1 | Cao: 4cm; | Thế kỷ XI - XIV | Nứt ở vành đĩa, men bị tróc | 3 |
336 | Đĩa | 1 | Cao: 4,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở miệng | 3 |
337 | Đĩa miệng loe | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIV - XV | Còn nguyên. | 5 |
338 | Đĩa miệng loe | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIV - XV | Còn nguyên. | 5 |
339 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 5cm; | Thế kỷ XIV - XV | Bên ngoài men nhiều vành cuốn giữa có 1 lỗ thủng nhỏ. | 3 |
340 | Đĩa miệng loe | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIV - XV | Còn nguyên. | 5 |
341 | Đĩa miệng loe | 1 | Cao: 5,3cm | Thế kỷ XIV - XV | Còn nguyên. | 5 |
342 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 4cm | Thế kỷ XIII - XIV | Mẻ miệng gần 8cm | 3 |
343 | Đĩa sâu lòng miệng loe | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIII - XIV | Còn nguyên | 5 |
344 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 6cm | Thế kỷ XIII - XIV | Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ mảnh vành miệng | 5 |
345 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
346 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 4cm | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
347 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIII - XV | Nứt, dán lại nguyên vẹn | 5 |
348 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 4cm | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
349 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 4,5cm | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
350 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao:5cm | Thế kỷ XIII - XV | Bị nứt, dán lại nguyên vẹn | 5 |
351 | Đĩa sâu lòng | 1 | ĐK miệng: 14,5cm; ĐK đế: 5cm; | Thế kỷ XIII- XV | Còn nguyên | 5 |
352 | Đĩa sâu lòng | 1 | ĐK miệng: 15cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
353 | Đĩa sâu lòng | 1 | ĐK miệng: 11,2cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
354 | Đĩa sâu lòng | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIII - XVI | Còn nguyên, bề mặt trong dính rỉ màu vàng | 5 |
355 | Đĩa | 1 | Cao: 3,3cm | TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc | Còn nguyên | 5 |
356 | Đĩa | 1 | Cao: 3cm | TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc | Còn nguyên | 5 |
357 | Đĩa | 1 | Cao: 3cm | TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc | Còn nguyên | 5 |
358 | Đĩa | 1 | Cao: 3,7cm | TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc | Còn nguyên | 5 |
359 | Đĩa | 1 | Cao: 3,3cm | TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc | Đế đĩa nứt | 3 |
360 | Đĩa | 1 | Cao: 3cm | TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc | Còn nguyên, ố vàng | 5 |
361 | Đĩa | 1 | Cao: 3cm | TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc | Còn nguyên | 5 |
362 | Đĩa men | 1 | Đường kính: 16cm | Thế kỷ XVII - XVIII Nhà Tây Sơn | Đĩa còn lại 2/3, tương đối nguyên vẹn | 5 |
363 | Đĩa | 1 | Cao: 4,5cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 5 |
364 | Đĩa trung | 1 | Cao: 4cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, có vết nứt rất nhỏ | 5 |
365 | Đĩa lớn | 1 | Cao: 4cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, vành miệng mẻ | 5 |
366 | Đĩa | 1 | Cao: 3cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 5 |
367 | Đĩa | 1 | Cao: 3,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Miệng vỡ đôi chỗ | 3 |
368 | Hũ | 1 | Cao: 13,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Miệng sứt nhỏ vài chỗ | 3 |
369 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK miệng: 12,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
370 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK miệng: 10,2cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
371 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK miệng: 1,5cm; | Thế kỷ XI - XII | Còn nguyên | 5 |
372 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 10,9cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
373 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 11,8cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
374 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 5,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
375 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 7,3cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
376 | Hũ nhỏ | 1 | Cao: 13cm | Thế kỷ XIII - XIV | Sờn miệng | 3 |
377 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 15,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
378 | Hũ | 1 | Cao: 35,5cm | Thế kỷ XIV - XV | Tương đối nguyên vẹn, vỡ miệng | 3 |
379 | Hũ | 1 | Cao: 35cm | Thế kỷ XIV - XV | Tương đối nguyên vẹn, mẻ miệng | 3 |
380 | Hũ | 1 | Cao: 27cm | Thế kỷ XIV - XV | Vỡ, dán lại nguyên vẹn | 5 |
381 | Hũ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIV - XV | Còn nguyên | 5 |
382 | Hũ | 1 | Cao: 20,5cm; | Thế kỷ XIV - XV | Sứt một tai | 4 |
383 | Hũ | 1 | Cao: 21,5cm; | Thế kỷ XIV- XV | Nứt từ miệng đến thân | 4 |
384 | Hũ | 1 | Cao: 13cm | TK XIV - XV Gốm Trung Quốc | Miệng hũ sờn đôi chỗ | 5 |
385 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 9,8cm; | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên | 5 |
386 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 11,9cm; | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên | 5 |
387 | Hũ nhỏ | 1 | ĐK thân: 8,9cm; | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên | 5 |
388 | Hũ | 1 | ĐK thân: 17cm; | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên | 5 |
389 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 5,9cm; | Thế kỷ XVII - XIX | Còn khá nguyên | 5 |
390 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 9,1cm; | Thế kỷ XVII - XIX | Còn nguyên | 5 |
391 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 11,5cm; | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 5 |
392 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 10,8cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Tương đồi nguyên, mẻ mảnh miệng nhỏ | 5 |
393 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 12cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Tương đồi nguyên, mẻ mảnh miệng nhỏ | 5 |
394 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 11,5cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 5 |
395 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 19cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
396 | Hũ | 1 | ĐK miệng: 11cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 5 |
397 | Khuôn in hoa văn | 1 | ĐK miệng: 15,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên | 5 |
398 | Khuôn đúc mũi giáo | 1 | Dài: 8,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn một mang khuôn | 5 |
399 | Khuôn đúc tượng | 1 | Rộng: 9cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn một mang khuôn | 5 |
400 | Khuôn đúc tượng | 1 | Rộng: 11,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn một mang khuôn | 5 |
401 | Lá đề trang trí | 1 | Dài: 17cm | Thế kỷ XIII - XIV | Gãy phần đế | 2 |
402 | Liễn | 1 | Cao: 17,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
403 | Liễn | 1 | Cao: 16cm; | Thế kỷ XI - XIV | Còn nguyên | 5 |
404 | Liễn | 1 | Cao: 13,5cm | Thế kỷ XIII - XIV | Còn nguyên | 5 |
405 | Lọ | 1 | Cao: 20,5cm | Thế kỷ XIII - XIV | Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ mảnh vành miệng | 5 |
406 | Lọ | 1 | Cao: 22cm; | Thế kỷ XIV- XV | Miệng nứt | 4 |
407 | Lọ | 1 | Cao: 25cm; | Thế kỷ XIV- XV | Mẻ nứt từ miệng đến thân | 4 |
408 | Lọ | 1 | Cao: 20,5cm; | Thế kỷ XIV- XV | Vỡ miệng | 4 |
409 | Lọ | 1 | Cao: 20cm; | Thế kỷ XIV- XV | Vỡ miệng | 4 |
410 | Lọ | 1 | Cao: 25cm | Thế kỷ XIV- XV | Nguyên | 5 |
411 | Lọ | 1 | Cao: 13cm | TK XIV - XV Gốm Trung Quốc | Nguyên | 5 |
412 | Mảnh văn bia | 1 | Dài: 13cm | Thế kỷ XII | Chỉ còn một mảnh từ trụ văn bia | 1 |
413 | Nậm rượu | 1 | Cao: 17cm | Thế kỷ XIV - XV | Còn tương đối nguyên vẹn, vỡ miệng | 5 |
414 | Nồi | 1 | Cao: 6cm; | Thế kỷ XI - XIV | Miệng sứt mẻ vài chỗ | 2 |
415 | Nồi | 1 | Cao: 10cm; | Thế kỷ XI - XIV | Mẻ lớn ở miệng, thủng 1 lỗ ở đáy | 2 |
416 | Nồi đất | 1 | ĐK thân: 12,5cm; | Thế kỷ XIII- XV | Còn khá nguyên | 5 |
417 | Nồi đất | 1 | ĐK thân: 13,1cm; | Thế kỷ XIII- XV | Còn khá nguyên | 5 |
418 | Ngói mũi lá | 1 | Dài: 34cm | Thế kỷ XIII- XV | Bị gãy đôi, dán lại nguyên vẹn | 2 |
419 | Ngói mũi lá | 1 | Cao móc: 3cm | Thế kỷ XIV- XV | Gãy đôi dán lại | 2 |
420 | Nắp ấm | 1 | Cao: 1,5cm | TK XVIII - XIX Gốm nhà Nguyễn | Nguyên | 3 |
421 | Ống nhổ | 1 | Cao: 15cm; | Thế kỷ XVIII- XIX | Miệng bị mẻ | 1 |
422 | Ống nhổ | 1 | Cao: 13,5cm; | Thế kỷ XVIII- XIX | Đế bị vỡ | 1 |
423 | Tai lửa tráng men | 1 | Cao: 8cm | TK XIII - XIV Gốm Chămpa | Nguyên vẹn | 7 |
424 | Vò nhỏ | 1 | Cao: 5cm | Thế kỷ XIII – XIV | Nguyên | 5 |
425 | Vò gốm | 1 | Cao: 27cm | Gốm Tùy Đường TK V- VII | Nguyên. | 50 |
426 | Vò | 1 | Cao: 26cm | TK 7 – 9 Gốm Trung Quốc | Sờn miệng | 50 |
427 | Vò | 1 | Cao: 15,5cm; | Thế kỷ XI - XIV | Sứt nhỏ ở miệng | 5 |
428 | Vò | 1 | Cao: 18,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Miệng vỡ đôi chỗ. | 5 |
429 | Vò | 1 | ĐK miệng: 14cm | Thế kỷ XIII – XV | Tương đồi nguyên. | 5 |
430 | Vò | 1 | ĐK miệng: 15,5cm | Thế kỷ XIII – XV | Tương đồi nguyên. | 5 |
431 | Vò nhỏ | 1 | Cao: 16cm | Thế kỷ XII - XIII | Nứt thân, thân méo | 5 |
432 | Vò nhỏ | 1 | Cao: 16,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ miệng và đế. | 5 |
433 | Vò nhỏ | 1 | Cao: 16,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Sứt miệng và đế. | 5 |
434 | Vò nhỏ | 1 | Cao: 17cm | Thế kỷ XIII - XIV | Còn nguyên | 5 |
435 | Vò | 1 | Cao: 28cm | TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc | Nguyên | 5 |
436 | Vò men nâu | 1 | Cao: 28cm | TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc | Mẽ miệng, thân tróc men | 5 |
437 | Vò | 1 | Cao: 37cm | TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc | Nguyên. | 5 |
438 | Vò | 1 | ĐK miệng: 10cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn nguyên | 5 |
439 | Vò | 1 | ĐK miệng: 12cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ mẽ vành miệng | 4 |
440 | Vò | 1 | ĐK miệng: 12cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ tróc men | 4 |
441 | Vò | 1 | ĐK miệng: 10cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ mẻ miệng và 1 tai bị vỡ | 4 |
442 | Vò | 1 | ĐK miệng: 11,5cm | Thế kỷ XVIII - XIX | Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ mẻ miệng và thân tróc men | 4 |
II | Chất liệu đá |
|
|
|
| 92.214 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 92.214 |
443 | Cuốc đá | 1 | Dài: 28cm | Cách 3000 - 4000 năm | Còn nguyên | 100 |
444 | Vòng đá | 1 | Đường kính: 9cm | Cách 3000 - 4000 năm | Còn ½ vòng | 20 |
445 | Bàn nghiền | 1 | Cao: 14,5cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên vẹn, chỉ bị mẻ 1 vài mảnh rất nhỏ | 50 |
446 | Bàn nghiền | 1 | Cao: 8cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên vẹn, chỉ bị mẻ 1 vài mảnh rất nhỏ | 50 |
447 | Bàn nghiền | 1 | Cao: 12,3cm; | Thế kỷ XIII - XV | Vỡ 1 mảng khá lớn ở bề mặt | 50 |
448 | Bàn nghiền | 1 | Cao: 13cm; | Thế kỷ XIII - XV | Còn nguyên vẹn | 50 |
449 | Bệ tượng có trang trí hoa văn | 1 | ĐK: 153cm | Thế kỷ XII | Nguyên vẹn | 300 |
450 | Chân đế trụ cổng có trang trí hoa văn | 1 | Cao: 45cm | Thế kỷ XII | Nguyên vẹn | 300 |
451 | Chóp tháp | 1 | Cao: 55cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên vẹn | 100 |
452 | Chóp tháp | 1 | Cao: 165cm | Thế kỷ XIII | Nguyên vẹn | 100 |
453 | Chóp tháp | 1 | Cao: 70cm | Thế kỷ IX - X | Nguyên vẹn | 100 |
454 | Mảnh đầu chim công | 1 | Dài: 14cm | Thế kỷ XII - XIII | Mảnh vỡ | 10 |
455 | Mảnh trang trí | 1 | Cao: 24cm | Thế kỷ XII | Chỉ còn phần chân trái | 3 |
456 | Mảnh trang trí Makara | 1 | Dài: 54cm | Thế kỷ XII | Chỉ còn 1 mảnh | 3 |
457 | Mảnh trang trí | 1 | Dài: 46,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Mảnh vỡ | 3 |
458 | Mảnh tai lửa | 1 | Dài: 34cm | Thế kỷ XII - XIII | Mảnh vỡ | 3 |
459 | Mảnh tượng thần | 1 | Dài: 14,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Mảnh vỡ | 3 |
460 | Mảnh đầu tượng thần | 1 | Dài: 27cm | Thế kỷ XII - XIII | Mảnh vỡ | 10 |
461 | Mảnh phù điêu sư tử | 1 | Rộng: 30cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ có dấu gắn chắp | 3 |
462 | Phù điêu hình lá đề | 1 | Rộng: 0,50m | Thế kỷ XII | Ghép 2 mảnh lại với nhau | 5 |
463 | Phù điêu Phật | 1 | Dài: 40cm | Thế kỷ XII – XIII | Bể dưới góc phù điêu | 50 |
464 | Phù điêu Phật | 1 | Cao: 22,5cm | Thể kỷ XII - XIII | Vỡ dán lại từ cổ còn thiếu mảnh | 50 |
465 | Phù điêu thần Brahma | 1 | Cao: 128cm | Thế kỷ XII - XIII | Bể 1 phần tay phải và 1 ngón tay trái | 5,000 |
466 | Phù điêu thần điểu Garuda | 1 | Cao: 111cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ nhỏ ở giá bàn tay phải | 500 |
467 | Phù điêu thần điểu Garuda | 1 | Cao: 38cm | Thế kỷ XII | Còn lại phần đầu | 20 |
468 | Phù điêu thần điểu Garuda | 1 | Rộng 14cm | Thế kỷ XII | Còn phần đầu, miệng, mũi vỡ | 20 |
469 | Phù điêu thần điểu Garuda | 1 | Cao: 78cm | Thế kỷ XII | Nguyên | 3,000 |
470 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Dài: 54cm | Thế kỷ XII | Chỉ còn 1 mảnh | 2 |
471 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Dài: 42cm | Thế kỷ XII | Mẻ nhiều chỗ | 100 |
472 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Dài: 70cm | Thế kỷ XII | Còn nguyên | 500 |
473 | Phù điêu đầu thủy quái Makara | 1 | Dài: 82cm | Thế kỷ XII | Vỡ | 20 |
474 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Dài: 64cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên vẹn | 500 |
475 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Cao: 162cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên vẹn | 2,000 |
476 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Cao: 97cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên vẹn | 2,000 |
477 | Phù điêu đầu thủy quái Makara | 1 | Dài: 59cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 50 |
478 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Dài: 90cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 20 |
479 | Phù điêu thủy quái Makara | 1 | Dài: 90cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 20 |
480 | Phù điêu rắn Naga | 1 | Dài: 33cm | Thế kỷ XII | Nguyên | 500 |
481 | Phù điêu rắn Naga 1 đầu | 1 | Cao: 36cm | Thế kỷ XII | Vỡ ở phần đầu | 10 |
482 | Phù điêu rắn Naga | 1 | Rộng: 54cm | Thế kỷ XII | Nguyên | 500 |
483 | Phù điêu rắn Naga | 1 | Rộng: 54cm | Thế kỷ XII | Nguyên | 500 |
484 | Phù điêu rắn Naga | 1 | Dài: 175cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên vẹn | 1,000 |
485 | Phù điêu trang trí các vũ công | 1 | Dài: 65cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn nguyên người thứ 5, tạc2/3 | 500 |
486 | Phù điêu rắn Naga 1 đầu | 1 | Cao: 36cm | Thế kỷ XII | Vỡ ở phần đầu | 10 |
487 | Phù điêu rắn Naga 1 đầu | 1 | Cao: 20cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 500 |
488 | Phù điêu rắn Naga 3 đầu | 1 | Cao: 91cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn tương đối nguyên vẹn, vỡ miệng | 500 |
489 | Phù điêu rắn Naga 5 đầu | 1 | Dài: 60cm | Thế kỷ XII - XIII | Tương đối nguyên vẹn, mẻ đôi chỗ | 500 |
490 | Phù điêu rắn Naga | 1 | Cao: 85cm | Thế kỷ XII - XIII | Bị vỡ chóp đầu rắn chính giữa | 500 |
491 | Phù điêu rắn Naga | 1 | Cao: 82cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 500 |
492 | Phù điêu rắn Naga | 1 | Dài: 45cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 100 |
493 | Phù điêu rắn Naga 3 đầu | 1 | Dài: 40cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 500 |
494 | Phù điêu sư tử | 1 | Cao: 32cm | Thể kỷ XII | Mũi vỡ phía trước ngực bị mẽ chỉ còn lại từ phần ngực trở lên | 500 |
495 | Phù điêu sư tử | 1 | Cao: 83cm | Thế kỷ XII | Vỡ | 500 |
496 | Phù điêu sư tử | 1 | Cao: 32cm | Thể kỷ XII | Mũi vỡ phía trướ ngực bị mẽ chỉ còn lại từ phần ngực trở lên | 500 |
497 | Phù điêu sư tử | 1 | Cao: 97cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ cánh mũi và bàn chân trái bị sứt | 2.000 |
498 | Phù điêu sư tử | 1 | Cao: 97cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn nguyên | 3.000 |
499 | Phù điêu thần Saravasti | 1 | Cao: 80cm | Thể kỷ XII - XIII | Mẽ gần mũi | 10.000 |
500 | Phù điêu thần Shiva | 1 | Dài: 88cm | Thế kỷ XII - XIII | Phù điêu còn nguyên chỉ tróc vỡ bề mặt phần chân đế | 5.000 |
501 | Phù điêu thần Visnu | 1 | Dài: 1,48m | Thế kỷ XII | Cổ ngỗng bị mất gần hoa văn | 2.000 |
502 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 58cm | Thế kỷ XII - XIII | Mẽ nhiều chỗ | 1.000 |
503 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Dài: 36cm | Thế kỷ XII | Vỡ | 50 |
504 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Dài,46cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 50 |
505 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 30cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ làm 4 mảnh dán lại | 50 |
506 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 19cm | Thế kỷ XII - XIII | Mất đầu | 50 |
507 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 35cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần dưới, còn từ cổ đến đầu, bên tai phải vỡ 1/3 | 50 |
508 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 33cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần đầu và tay trái | 50 |
509 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 30cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ làm 4 mảnh dán lại | 50 |
510 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 19cm | Thế kỷ XII - XIII | Mất đầu | 50 |
511 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 52cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần dưới | 100 |
512 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 90cm | Thế kỷ XII - XIII | Đế và khủy tay bị vỡ | 1.000 |
513 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Rộng: 37cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 50 |
514 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Dài: 34cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 50 |
515 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Dài: 26cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 1.000 |
516 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Dài: 48cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ 1 góc nhỏ | 500 |
517 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 63cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 50 |
518 | Phù điêu tu sĩ | 1 | Cao: 52cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần dưới | 1.000 |
519 | Phù điêu trang trí | 1 | Cao: 95cm | Thế kỷ XII | Còn tương đối nguyên vẹn, mẻ góc phải | 200 |
520 | Phù điêu trang trí | 1 | Cao: 96cm | Thế kỷ XII | Gãy chốt | 50 |
521 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài:30cm | Thế kỷ XII | Bể phần mũi | 50 |
522 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 49cm | Thế kỷ XII | Còn nguyên | 50 |
523 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 98cm | Thế kỷ XII | Còn nguyên | 50 |
524 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 70cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 50 |
525 | Phù điêu trang trí các chiến binh | 1 | Dài: 25cm | Thế kỷ XI – XIII | Sờn bên hông | 1.000 |
526 | Phù điêu trang trí | 1 | Cao: 162cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên vẹn | 100 |
527 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 60cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ 1 phần | 50 |
528 | Phù điêu trang trí thành bậc cửa | 1 | Dài: 134cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên vẹn | 200 |
529 | Phù điêu trang trí | 1 | Cao: 60cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần đế | 50 |
530 | Phù điêu Trang trí đỉnh vòm cửa | 1 | Dày: 23cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 50 |
531 | Phù điêu trang trí hình tu sĩ | 1 | Rộng: 77,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 50 |
532 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 45cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
533 | Phù điêu trang trí tượng | 1 | Dài: 42cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
534 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 40cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
535 | Phù điêu trang trí | 1 | Cao: 42cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
536 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 52cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
537 | Phù điêu trang trí | 1 | Cao: 23cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
538 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 66cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
539 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 70cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
540 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 42cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 50 |
541 | Phù điêu trang trí | 1 | Rộng: 24cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần trên | 30 |
542 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 65cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
543 | Phù điêu trang trí | 1 | Rộng: 55cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
544 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 60cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
545 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 22cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
546 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 22cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
547 | Phù điêu trang trí | 1 | Dài: 41cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
548 | Phù điêu trang trí góc | 1 | Cao: 30cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
549 | Phù điêu trang trí góc tháp | 1 | Dài: 57cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần trên | 30 |
550 | Phù điêu trang trí góc tháp | 1 | Dài: 64cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần trên | 30 |
551 | Phù điêu trang trí góc tháp | 1 | Dày: 8cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ 1 miếng nhỏ bên trái và bên trên | 30 |
552 | Phù điêu trang trí thần | 1 | Cao: 46cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
553 | Phù điêu trang trí đầu thần | 1 | Cao: 31cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
554 | Phù điêu trang trí đầu thần | 1 | Cao: 25cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
555 | Phù điêu trang trí góc tháp | 1 | Dày: 8cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ miếng nhỏ bên trái và bên trên | 30 |
556 | Phù điêu voi –sư tử Gajasimha | 1 | Cao: 32cm | Thế kỷ XII - XIII | Vòi đuôi gãy | 50 |
557 | Phù điêu voi | 1 | Cao: 66cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
558 | Phù điêu vũ công | 1 | Rộng: 65cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn nguyên | 50 |
559 | Phù điêu vũ nữ | 1 | Dài: 21cm | Thế kỷ XIII | Vỡ dán lại | 30 |
560 | Tai lửa | 1 | Dài: 38cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn nguyên | 5 |
561 | Tai lửa hình Makara | 1 | Dài: 43cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn nguyên chỉ vỡ 1 mảng nhỏ | 10 |
562 | Tượng đầu thần Ganesa | 1 | Cao: 48cm | Thế kỷ XII – XIII | Chỉ còn phần đầu và vòi | 10 |
563 | Tượng Kanari | 1 | Dài: 26cm | Thế kỷ XII - XIII | Mất đầu, vỡ phần đầu cánh | 10 |
564 | Tượng Đầu bò Nandin | 1 | Cao: 50cm | Thế kỷ XII | 2 tai và sừng gãy, lưng vỡ | 100 |
565 | Tượng bò Nandi | 1 | Cao: 48cm | Thế kỷ XII | Nguyên | 5.000 |
566 | Tượng Sư tử | 1 | Dài: 120cm | Thế kỷ XIV | Còn nguyên | 5.000 |
567 | Tượng Sư tử | 1 | Dài: 120cm | Thế kỷ XIV | Còn nguyên | 5.000 |
568 | Tượng Thần Hộ pháp (Dvarapalla) | 1 | Cao: 109cm | Thế kỷ XIII | Nguyên | 5.000 |
569 | Tượng thần Kuberayakshini – Thần Tài Lộc | 1 | Cao: 36cm | Thế kỷ VIII - IX | Vỡ phần đầu | 1.000 |
570 | Tượng đầu thần điểu Garuda | 1 | Cao: 48cm | Thế kỷ XII - XIII | Chỉ còn ½ mắt trở lên và góc trái vỡ | 30 |
571 | Tượng Thần điểu Garuda | 1 | Cao: 90cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 3.000 |
575 | Tượng Thần Indra | 1 | Cao: 72cm | Thế kỷ XII | Vỡ bên tay trái | 500 |
577 | Tượng Đầu tu sĩ | 1 | Cao: 13,5cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn phần đầu | 5 |
579 | Tượng đầu tu sĩ | 1 | Dài: 43cm | Thế kỷ XII - XIII | Mẽ | 3 |
580 | Tượng đầu thần | 1 | Rộng: 9cm | Thế kỷ XII - XIII | Đầu tượng có dấu chắp vá | 10 |
581 | Tượng đầu thần | 1 | Rộng: 11cm | Thế kỷ XII - XIII | Chỉ còn đầu tượng vỡ phần thân | 10 |
582 | Tượng mặt tu sĩ | 1 | Rộng: 11cm | Thể kỷ XII – XIII | Chỉ còn từ trán, đến cằm | 3 |
583 | Tượng Tu sĩ | 1 | Dài: 28cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 10 |
584 | Tượng tu sĩ | 1 | Cao: 39cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ còn từ đầu đến bụng, miệng mẽ | 3 |
585 | Tượng tu sĩ | 1 | Cao: 30cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ mất đầu và hai chân, chỉ còn phần thân | 10 |
586 | Tượng tu sĩ | 1 | Cao: 111cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn nguyên | 500 |
587 | Tượng voi – sư tử Gajasimha | 1 | Cao: 195cm | Thế kỷ XII | Gãy vòi và 2 ngà | 10.000 |
588 | Tượng Voi | 1 | Dài: 140cm | Thế kỷ XIV | Vòi và ngà gãy | 3.000 |
589 | Trụ văn bia | 1 | Cao: 160cm | Thế kỷ XIII | Giá trên đầu trụ vỡ, vỡ 2 bên trụ | 500 |
590 | Riềm trang trí | 1 | Dài: 85cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
591 | Riềm trang trí | 1 | Dài: 57cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ góc | 30 |
592 | Riềm đai trang trí | 1 | Cao: 20cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
593 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 56cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
594 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 26cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
595 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 55cm | Thế kỷ XII - XIII | Gãy phần đỉnh | 30 |
596 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 82cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
597 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 42cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần chóp | 30 |
598 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 49cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần đỉnh | 30 |
599 | Riềm đai trang trí góc | 1 | Dài: 61cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ đầu | 30 |
600 | Riềm đai trang trí góc | 1 | Dài: 76cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần đầu | 30 |
601 | Riềm đai trang trí góc | 1 | Cao: 48cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần trên | 30 |
602 | Riềm đai trang trí góc | 1 | Dài: 79cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần trên | 30 |
603 | Riềm đai trang trí góc | 1 | Dài: 54cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần trên | 30 |
604 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 68cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần đỉnh | 30 |
605 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 52cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
606 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 60cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần trên | 30 |
607 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 67cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 50 |
608 | Riềm đai trang trí | 1 | Dài: 52cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ phần đỉnh và góc | 30 |
609 | Riềm đai trang trí cửa tháp | 1 | Dài: 27cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
610 | Riềm trang trí | 1 | Dài: 77cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
611 | Riềm trang trí | 1 | Dài: 60cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ góc | 30 |
612 | Vòm trang trí | 1 | Dài: 55cm | Thế kỷ XII - XIII | Vỡ | 30 |
613 | Vòm trang trí | 1 | Dài: 34cm | Thế kỷ XII - XIII | Nguyên | 50 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 10.420 |
614 | Bia mộ tổ Tây Sơn tam kiệt | 1 | Cao125cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10.000 |
615 | Bia di tích Điện Tây Sơn | 1 | Cao:180cm | Năm 1961 | Nứt nhiều chỗ, nội dung có chữ bị mất | 100 |
616 | Đá tảng - nền Điện thờ Tây Sơn | 1 | Cạnh vuông: 40cm Cao: 17cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 100 |
617 | Đá tảng - nền Điện thờ Tây Sơn | 1 | Cạnh vuông: 50cm Cao: 20cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 100 |
618 | Đá ong xây hồ ông Nhạc | 1 | Cạnh: 46cm x 42cm Cao: 18cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 30 |
619 | Đá ong xây hồ ông Nhạc | 1 | Cạnh: 20cm x 60cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 30 |
620 | Đá ong xây thành Hoàng Đế | 1 | Cạnh: 46cm x 42cm - Cao : 18cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
621 | Đá ong xây thành Hoàng Đế | 1 | Cạnh: 43cm x 33cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
622 | Đá xây Thành An Lũy | 1 | Cạnh: 54cm x 40cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
623 | Đá xây Thành An Lũy | 1 | Cạnh: 60cm x 30cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
624 | Đá xây Thành An Lũy | 1 | Cạnh: 38cm x 24cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
625 | Đá xây Thành An Lũy | 1 | Cạnh: 25cm x 26cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 10 |
626 | Tượng bán thân Hoàng Đế Quang Trung | 1 | Cao: 105cm | Năm 1960 | Tượng bị gãy phần chóp mũ, có gia cố phần ngực | 20 |
III | Chất liệu thủy tinh |
|
|
|
| 160 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 160 |
627 | Hạt cườm (1 bộ gồm 36 hạt) | 1 | Không xác định | Cách nay 3000 - 4000 năm | Nguyên | 100 |
628 | Hạt mã não (1 vòng 6 hạt) | 1 | Không xác định | Cách nay 3000 - 4000 năm | Bị bào mòn | 60 |
IV | Chất liệu kim loại |
|
|
|
| 8.570 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 6.853 |
629 | Lưỡi Cuốc | 1 | Dài: 9cm; | Thế kỷ I - III SCN | Vỡ nhiều ở cán và thân | 10 |
630 | Lưỡi rìu | 1 | Dài: 5,8cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa nhiều | 10 |
631 | Mũi lao | 1 | Dài: 13,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhỏ ở chuôi | 10 |
632 | Mũi lao | 1 | Dài: 17cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt phần chuôi và lưỡi hai bên | 10 |
633 | Mũi lao | 1 | Dài: 12,6cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ | 10 |
634 | Mũi lao | 1 | Dài: 12,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, lưỡi bị bể nhiều chỗ | 10 |
635 | Mũi lao | 1 | Dài: 16cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ | 10 |
636 | Mũi lao | 1 | Dài: 13,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhỏ ở chuôi | 10 |
637 | Mũi lao | 1 | Dài: 17cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt phần chuôi và lưỡi hai bên | 10 |
638 | Mũi lao | 1 | Dài: 12,6cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ | 10 |
639 | Mũi lao | 1 | Dài: 12,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, lưỡi bị bể nhiều chỗ | 10 |
640 | Mũi lao | 1 | Dài: 16cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ | 10 |
641 | Mũi giáo | 1 | Dài: 33cm; | Thế kỷ I - III SCN | Bị ô xy hóa toàn bộ bề mặt | 10 |
642 | Mũi giáo | 1 | Dài: 36,5cm; | Thế kỷ I - III SCN | Lưỡi mẻ, hai mặt bị ô xy hóa | 10 |
643 | Rìu xéo | 1 | Dài: 3,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt | 10 |
644 | Rìu xéo | 1 | Dài: 4,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt | 10 |
645 | Rìu xéo | 1 | Dài: 5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt ở chuôi và lưỡi | 10 |
646 | Rìu xéo | 1 | Dài: 4,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhiều ở chuôi | 10 |
647 | Rìu xéo | 1 | Dài: 5,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi | 10 |
648 | Rìu xéo | 1 | Dài: 6cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi | 10 |
649 | Rìu xéo | 1 | Dài: 5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt nhỏ ở phần lưỡi | 10 |
650 | Rìu xéo | 1 | Dài: 7cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa nhiều | 10 |
651 | Rìu xéo | 1 | Dài: 7cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Chuôi và lưỡi đều bị vỡ | 10 |
652 | Rìu xéo | 1 | Dài: 7,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Còn nguyên, nhưng bị ô xy hóa bề mặt | 10 |
653 | Rìu xòe cân | 1 | Dài: 8,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | ôxy hóa, vỡ một phần chuôi và lưỡi | 10 |
654 | Rìu xòe lệch | 1 | Dài: 12cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa bề mặt, sứt lớn ở chuôi | 10 |
655 | Rìu xéo | 1 | Dài: 3,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt | 10 |
656 | Rìu xéo | 1 | Dài: 4,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt | 10 |
657 | Rìu xéo | 1 | Dài: 5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt ở chuôi và lưỡi | 10 |
658 | Rìu xéo | 1 | Dài: 4,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhiều ở chuôi | 10 |
659 | Rìu xéo | 1 | Dài: 5,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi | 10 |
660 | Rìu xéo | 1 | Dài: 6cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi | 10 |
661 | Rìu xéo | 1 | Dài: 5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa, sứt nhỏ ở phần lưỡi | 10 |
662 | Rìu xéo | 1 | Dài: 7cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Bị ôxy hóa nhiều | 10 |
663 | Rìu xéo | 1 | Dài: 7cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Chuôi và lưỡi đều bị vỡ | 10 |
664 | Rìu xéo | 1 | Dài: 7,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Còn nguyên, nhưng bị ô xy hóa bề mặt | 10 |
665 | Rìu xòe cân | 1 | Dài: 8,5cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa, vỡ một phần chuôi và lưỡi | 10 |
666 | Rìu xòe lệch | 1 | Dài: 12cm; | Cách nay 2000 - 3000 năm | Ôxy hóa bề mặt, sứt lớn ở chuôi | 10 |
667 | Trống đồng An Trung | 1 | ĐK: 26,5cm | TK III TCN và TK I SCN | Vỡ, mặt trống còn nguyên | 10 |
668 | Trống đồng An Trung | 1 | ĐK mặt: 45cm | TK III TCN và TK I SCN | Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh | 10 |
669 | Trống đồng Bình Tân | 1 | ĐK mặt: 68cm | TK III TCN và TK I SCN | Trống bị vỡ, còn mặt trống. Hiện vật đã phục hồi. | 50 |
670 | Trống đồng Cát Tài | 1 | ĐK mặt: 58cm | TK III TCN và TK I SCN | Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh | 50 |
671 | Trống đồng Gò Thị | 1 | ĐK:46,5cm | TK III TCN và TK I SCN | Vỡ. Tang, thân, mặt trống vênh | 20 |
672 | Trống đồng Gò Thị | 1 | ĐK:58cm | TK III TCN và TK I SCN | Vỡ | 20 |
673 | Trống đồng Gò Thị | 1 | ĐK:48cm | TK III TCN và TK I SCN | Vỡ. Mặt còn 3/4 | 20 |
674 | Trống đồng Gò Thị | 1 | ĐK:38cm | TK III TCN và TK I SCN | Vỡ. | 20 |
675 | Trống đồng Phù Cát | 1 | ĐK: 19cm | TK III TCN và TK I SCN | Còn nguyên | 50 |
676 | Trống đồng Tây Giang | 1 | ĐK mặt: 48cm | TK III TCN và TK I SCN | Mặt trống còn nguyên. Thân bị vỡ. Hiện vật đã được phục chế. | 50 |
677 | Trống đồng Tây Thuận | 1 | ĐK mặt: 38cm | TK III TCN và TK I SCN | Mặt trống bị nứt. Thân vỡ 80%. | 10 |
678 | Trống đồng Vĩnh Hiệp | 1 | ĐK mặt: 58cm | TK III TCN và TK I SCN | Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh. Hiện vật đã được phục chế. | 50 |
679 | Trống đồng Vĩnh Hòa | 1 | ĐK: 65cm | TK III TCN và TK I SCN | Vỡ, mặt trống còn nguyên nhưng hơi vênh | 10 |
680 | Trống đồng Vĩnh Quang | 1 | ĐK mặt: 69cm | TK III TCN và TK I SCN | Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh | 10 |
681 | Trống đồng Vĩnh Thịnh | 1 | ĐK mặt: 44,5cm | TK III TCN và TK I SCN | Trống vỡ nhiều mảnh, mặt trống bị vỡ quanh mép | 10 |
682 | Trống đồng Vĩnh Thịnh | 1 | ĐK mặt: 46cm | TK III TCN và TK I SCN | Trống vỡ nhiều mảnh, mặt trống vỡ bị ghép lại nhưng vẫn còn thiếu | 10 |
683 | Đĩa đồng | 1 | Đường kính: 21cm; Cao: 2cm. | Thế kỷ XII - XIII | Bị oxi hóa, thủng một góc nhỏ trong lòng đĩa. | 50 |
684 | Tiền Khai Nguyên Thông Bảo | 2đồng | ĐK: 3cm; | Thế kỷ VII | Gỉ sét | 2 |
685 | Tiền Chí Đạo Nguyên Bảo | 3 đồng | ĐK: 2,5cm; | Thế kỷ X | Gỉ sét | 3 |
686 | Tiền Đường Quốc Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,45cm; | Thế kỷ X | Gỉ sét | 1 |
687 | Tiền Thuần hựu Nguyên Bảo | 1 | ĐK: 2,43cm; | Thế kỷ X | Gỉ sét | 1 |
688 | Tiền Thái Bình Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,35cm; | Thế kỷ X | Gỉ sét | 1 |
689 | Tiền Thiên Hy Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,51cm; | Thế kỷ X | Gỉ sét | 1 |
690 | Tiền Hàm Bình Nguyên Bảo | 1 | ĐK: 2,48cm; | Thế kỷ X - XI | Gỉ sét | 1 |
691 | Tiền Tường Phù Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,55cm; | Thế kỷ X - XI | Gỉ sét | 1 |
692 | Tiền Cảnh Đức Nguyên Bảo | 1 | ĐK: 2,42cm; | Thế kỷ X - XI | Gỉ sét | 1 |
693 | Tiền Nguyên Phong Thông Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,9cm; | Thế kỷ XI | Gỉ sét | 2 |
694 | Tiền Thiên Thánh Nguyên Bảo | 1 | ĐK: 2,09cm; | Thế kỷ XI | Gỉ sét | 1 |
695 | Tiền Tống Nguyên Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,5cm; | Thế kỷ XI | Gỉ sét | 1 |
696 | Tiền Trị Bình Nguyên Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,41cm; | Thế kỷ XI | Gỉ sét | 2 |
697 | Tiền Hy Ninh Trọng Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,9cm; | Thế kỷ XI | Gỉ sét | 2 |
698 | Tiền Hy Ninh Nguyên Bảo | 1 | ĐK: 2,5cm; | Thế kỷ XI | Gỉ sét | 1 |
699 | Tiền Nguyên Phù Thông Bảo | 1 | ĐK: 3,1cm; | Thế kỷ XI - XII | Gỉ sét | 1 |
700 | Tiền Sùng Ninh Trọng Bảo | 1 | ĐK: 3,45cm; | Thế kỷ XI - XII | Gỉ sét | 1 |
701 | Tiền Nguyên Hựu Thông Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,8cm; | Thế kỷ XI - XII | Gỉ sét | 2 |
702 | Tiền Long Hưng Nguyên Bảo | 1 | ĐK: 3cm; | Thế kỷ XII | Gỉ sét | 1 |
703 | Tiền Chí Hòa Thông Bảo | 1 | ĐK: 3cm; | Thế kỷ XII | Gỉ sét | 1 |
704 | Tiền Thiệu Hưng Nguyên Bảo | 1 | ĐK: 2,9cm; | Thế kỷ XII | Gỉ sét | 1 |
705 | Tiền Thánh Tống Nguyên Bảo | 2 đồng | ĐK: 3,01cm; | Thế kỷ XII | Gỉ sét | 2 |
706 | Tiền Tuyên Hòa Thông Bảo | 1 | ĐK: 3,07cm; | Thế kỷ XII | Gỉ sét | 2 |
707 | Tiền Kiến Viêm Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,8cm; | Thế kỷ XII | Gỉ sét | 1 |
708 | Tiền Đại Quan Thông Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,48cm; | Thế kỷ XII | Gỉ sét | 2 |
709 | Tiền Khánh Nguyên Thông Bảo | 3 đồng | ĐK: 2,95cm; | Thế kỷ XII - XIII | Gỉ sét | 3 |
710 | Tiền Khai Hy Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,95cm; | Thế kỷ XII - XIII | Gỉ sét | 1 |
711 | Tiền Hoàng Tống Thông Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,52cm; | Thế kỷ XIII | Gỉ sét | 2 |
712 | Tiền Thiệu Định Thông Bảo | 1 | ĐK: 2,89cm; | Thế kỷ XIII | Gỉ sét | 1 |
713 | Tiền Thuần Hựu Nguyên Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,9cm; | Thế kỷ XIII | Gỉ sét | 2 |
714 | Tiền đồng Minh Đức thông bảo | 10 đồng | Đường kính: 2,5cm | Thế kỷ XVIII | Còn nguyên dáng, chữ mờ khó đọc | 10 |
715 | Tiền đồng Quang Trung thông bảo | 10 đồng | Đường kính: 2,5cm | Thế kỷ XVIII | Còn nguyên dáng, chữ mờ khó đọc | 10 |
716 | Tiền đồng Cảnh Thịnh thông bảo | 7 đồng | Đường kính: 2,5cm | Thế kỷ XVIII | Còn nguyên dáng, chữ mờ khó đọc | 7 |
717 | Tiền Gia Long Thông Bảo | 2 đồng | ĐK: 2,4cm; | Thế kỷ XIX | Gỉ sét | 2 |
718 | Súng thần công ( chất liệu đồng) | 1 | Dài: 2,04m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 1.000 |
719 | Súng thần công ( chất liệu đồng) | 1 | Dài: 1,92m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 1.000 |
720 | Súng thần công ( chất liệu đồng) | 1 | Dài: 2m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 1.000 |
721 | Súng thần công ( chất liệu đồng) | 1 | Dài: 2,32m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 1.000 |
722 | Súng thần công ( chất liệu gang) | 1 | Dài: 1,96m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 200 |
723 | Súng thần công ( chất liệu gang) | 1 | Dài: 2,6m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 200 |
724 | Súng thần công ( chất liệu gang) | 1 | Dài: 2,95m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 200 |
725 | Súng thần công ( chất liệu gang) | 1 | Dài: 1m90 | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 200 |
726 | Súng thần công ( chất liệu gang) | 1 | Dài: 2m32 | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 200 |
727 | Súng thần công | 1 | Dài: 1,23m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 200 |
728 | Súng thần công | 1 | Dài: 1m3 | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 200 |
729 | Súng thần công | 1 | Dài: 1,14m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 100 |
730 | Súng thần công | 1 | Dài: 1,15m | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 100 |
731 | Súng thần công | 1 | Dài: 94cm | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 100 |
732 | Súng thần công | 1 | Dài: 96cm | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 100 |
733 | Quai yên ngựa ( đồng) | 1 | Dài: 13,5cm; | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 10 |
734 | Quai yên ngựa ( đồng) | 1 | Dài: 13cm; | TK XVIII - XIX | Hỏng, gỉ sét nhiều | 10 |
735 | Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana | 1 | ĐK trên: 5cm; | Thế kỷ XIX - XX | Bị ô xy hóa | 10 |
736 | Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana | 1 | ĐK trên: 5,6cm; | Thế kỷ XIX - XX | Bị ô xy hóa | 10 |
737 | Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana | 1 | ĐK trên: 7,2cm; | Thế kỷ XIX - XX | Bị ô xy hóa | 10 |
738 | Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana | 2 | ĐK: 7,4cm | Thế kỷ XIX - XX | Bị ô xy hóa | 20 |
739 | Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana | 4 | ĐK: 7,9cm | Thế kỷ XIX - XX | Bị ô xy hóa | 40 |
740 | Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana | 4 | ĐK: 7,8cm | Thế kỷ XIX - XX | Bị ô xy hóa | 40 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 1.717 |
741 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi dài: 25,5 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
742 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 22 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
743 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 26 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
744 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 27 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
745 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 28 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
746 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 30 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
747 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 31 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
748 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 32 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
749 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 33 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
750 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 34 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
751 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 35 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
752 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 36cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
753 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 54 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
754 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 42 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
755 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 43 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
756 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 50 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
757 | Kiếm sắt | 1 | Lưỡi: 55 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
758 | Kiếm sắt (Đình Đại Áng) | 1 | Dài: 63cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
759 | Kiếm sắt (Vườn nhà TĐ Bùi Thị Xuân) | 1 | Dài: 67cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 10 |
760 | Súng thần công (chất liệu gang) | 1 | Dài: 154cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 200 |
761 | Súng thần công (chất liệu gang) | 1 | Dài 150cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 200 |
762 | Súng thần công (chất liệu gang) | 1 | Dài 190cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 200 |
763 | Súng thần công (chất liệu gang) | 1 | Dài 230cm | Tây Sơn, TK XVIII | Gỉ sét | 200 |
764 | Súng trụ (chất liệu đồng) | 1 | Dài: 42cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
765 | Súng trụ (chất liệu đồng) | 1 | Dài: 42cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
766 | Súng trụ (chất liệu đồng) | 1 | Dài: 80cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
767 | Bộ Cồng (10 cái) | 1 | Đường kính: từ 25cm đến 90cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 200 |
768 | Bộ Chiêng (16 cái) | 1 | Đường kính: từ 26cm đến 52cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 320 |
769 | Giáo | 1 | Lưỡi thép, cán gỗ, dài: 61cm; lưỡi dài: 45cm, bản rộng: 5cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
770 | Mác | 1 | Lưỡi thép, cán gỗ, cán dài: 171cm, lưỡi dài: 45cm, bản rộng: 6,5cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
771 | Lao ngạnh | 1 | Cán dài: 220cm; lưỡi dài: 65cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
772 | Lao ngạnh | 1 | Cán dài: 172cm; lưỡi dài: 54cm. | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 5 |
773 | Tiền đồng niên hiệu Thái Đức Thông bảo | 1 | ĐK: 2,45cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
774 | Tiền đồng niên hiệu Thái Đức Thông bảo | 1 | ĐK: 2,35cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
775 | Tiền đồng niên hiệu Thái Đức Thông bảo | 1 | ĐK: 2,4cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
776 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,55cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
777 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,4cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
778 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,25cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
779 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,1cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
780 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,2cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
781 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,3cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
782 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,35cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
783 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,45cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
784 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,55cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
785 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo | 1 | ĐK: 2,6cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
786 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Đại bảo | 1 | ĐK: 2, 5cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
787 | Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Đại bảo | 1 | ĐK: 2,2cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
788 | Tiền đồng niên hiệu Cảnh Thịnh Thông bảo | 1 | ĐK: 2,5cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
789 | Tiền đồng niên hiệu Cảnh Thịnh Thông bảo | 1 | ĐK: 2,4cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 1 |
790 | Tiền đồng Cảnh Thịnh Thông bảo loại lớn | 1 | ĐK: 4,5cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20 |
V | Chất liệu kim loại quý |
|
|
|
| 30 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 30 |
791 | Hai mảnh vàng lá đề | 1 | Dài: 1,5cm | TK XIII - XIV | Chỉ còn lại 2 mảnh hình trái tim | 10 |
792 | Hộp bạc hình khối tròn có nắp đựng trang sức | 1 | ĐK nắp: 23,4 cm; | TK XIII - XIV | Vỡ, phần lớn đã bị mục | 10 |
793 | Đĩa bạc | 1 | ĐK: 14,3cm | TK XVIII | Còn nguyên | 10 |
VI | Chất liệu đất nung |
|
|
|
| 1.810 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 1.750 |
794 | Chì lưới | 1 | Dài: 2,5 – 4cm; | Thế kỷ III TCN | Còn nguyên | 1 |
795 | Nồi | 1 | Cao: 11cm; | Thế kỷ I - III SCN | Rỉ sét, sứt quai, sứt chân, miệng mẻ | 1 |
796 | Mảnh đầu Makara | 1 | Cao: 17cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ chỉ còn phần đầu | 10 |
797 | Mảnh đầu Makara | 1 | Cao: 28cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ chỉ còn phần đầu | 10 |
798 | Mảnh đầu Makara | 1 | Cao: 23cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ chỉ còn phần đầu | 10 |
799 | Mảnh đầu Makara | 1 | Cao: 34cm; | Thế kỷ XII – XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ chỉ còn phần đầu | 10 |
800 | Phù điêu mặt KaLa | 1 | Dài: 31cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 100 |
801 | Phù điêu mặt KaLa | 1 | Dài: 34cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 100 |
802 | Phù điêu mặt KaLa | 1 | Dài: 37cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 100 |
803 | Phù điêu mặt KaLa | 1 | Dài: 32cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 100 |
804 | Phù điêu mặt Makara | 1 | Cao: 31cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ phần thân, phần đầu còn nguyên | 100 |
805 | Phù điêu Makara | 1 | Dài: 45cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần | 200 |
806 | Phù điêu Thần | 1 | Cao: 40,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 400 |
807 | Tai Lửa | 1 | Dài: 28,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
808 | Tai Lửa | 1 | Dài: 18,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
809 | Tai Lửa | 1 | Dài: 24,3cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
810 | Tai Lửa | 1 | Dài: 31,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
811 | Tai Lửa | 1 | Dài: 21cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn nguyên | 5 |
812 | Tai Lửa | 1 | Dài: 23,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
813 | Tai Lửa | 1 | Dài: 31,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
814 | Tai Lửa | 1 | Dài: 34,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
815 | Tai Lửa | 1 | Dài: 19,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn nguyên | 5 |
816 | Tai Lửa | 1 | Dài: 19,6cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
817 | Tai Lửa | 1 | Dài: 18,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
818 | Tai Lửa | 1 | Dài: 19,8cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
819 | Tai Lửa | 1 | Dài: 23cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
820 | Tai Lửa | 1 | Dài: 26,7cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn nguyên | 5 |
821 | Tai Lửa | 1 | Dài: 24,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
822 | Tai Lửa | 1 | Dài: 31cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
823 | Tai Lửa | 1 | Dài: 29,5cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
824 | Tai Lửa | 1 | Dài: 33cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
825 | Tai Lửa | 1 | Dài: 26cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
826 | Tai Lửa | 1 | Dài: 27,3cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
827 | Tai Lửa | 1 | Dài: 26,8cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
828 | Tai Lửa | 1 | Dài: 24cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ, được gắn lại | 2 |
829 | Tai Lửa | 1 | Dài: 30cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
830 | Tai Lửa | 1 | Dài: 27,5cm | Thế kỷ XII – XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
831 | Tai Lửa | 1 | Dài: 23,3cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
832 | Tai Lửa | 1 | Dài: 27cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
833 | Tai Lửa | 1 | Dài: 50cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần nhỏ | 2 |
834 | Tai Lửa | 1 | Dài: 53cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần | 5 |
835 | Tai Lửa | 1 | Dài: 15cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 5 |
836 | Tai Lửa | 1 | Dài: 15cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 5 |
837 | Tai Lửa | 1 | Dài: 15cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 5 |
838 | Tai Lửa | 1 | Dài: 18cm; | Thế kỷ XII – XIII Văn hóa Chămpa | Còn nguyên vẹn | 5 |
839 | Tai Lửa | 1 | Dài: 13,5cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn nguyên vẹn | 5 |
840 | Tai Lửa | 1 | Dài: 15cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 5 |
841 | Tượng voi | 1 | Cao: 65cm | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ, dán lại phần đầu, chân sau và đuôi | 100 |
842 | Tượng voi | 1 | Dài: 53cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn khá nguyên vẹn | 100 |
843 | Tượng voi | 1 | Dài: 42cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Còn nguyên vẹn | 100 |
844 | Tượng voi | 1 | Dài: 41cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần | 100 |
845 | Tượng Voi | 1 | Dài: 24cm; | Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa | Vỡ một phần | 100 |
846 | Gạch lát nền | 1 | Cạnh viên 1: 35cm | Thế kỷ XVIII - Nhà Tây Sơn | Có vết rạn, đã dán lại nguyên vẹn | 5 |
847 | Gạch lát nền | 1 | Cạnh viên 2: 29cm | Thế kỷ XVIII - Nhà Tây Sơn | Có vết rạn, đã dán lại nguyên vẹn | 5 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 60 |
848 | Gạch xây thành Chánh Mẫn | 1 | 37 x 24 x 9 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn nguyên vẹn | 10 |
849 | Gạch xây thành Chánh Mẫn | 1 | 36 x 23 x 9 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn nguyên vẹn | 10 |
850 | Gạch Tháp | 1 | 32 x 15 x 7 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn nguyên vẹn | 10 |
851 | Gạch xây thành Phú Yên | 1 | Dài: 22cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn nguyên vẹn | 10 |
852 | Chum đựng tiền đồng | 1 | Cao: 35cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn nguyên vẹn | 10 |
853 | Chum đựng tiền đồng | 1 | Cao: 46cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn nguyên vẹn | 10 |
VII | Chất liệu gỗ |
|
|
|
| 850 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 600 |
854 | Ống đựng chiếu thư | 1 | Dài: 23cm | Thế kỷ XVIII Nhà Tây Sơn | Còn nguyên | 50 |
855 | Tráp đựng quần áo quan Nhà Tây Sơn | 1 | Dài: 40cm | Thế kỷ XVIII Nhà Tây Sơn | Còn nguyên | 50 |
856 | Đòn khiêng võng quan Lê Đại Cang - nhà Nguyễn | 1 | Dài: 381cm | TK XVIII - XIX Nhà Nguyễn | Còn nguyên vẹn, chỉ sờn đôi chỗ nhỏ | 500 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 250 |
857 | Mảng gỗ thuyền chiến | 1 | Dài: 400cm | Tây Sơn, TK XVIII | Mảng gỗ nguyên khối. Bong tróc, nứt thành nhiều đường. | 50 |
858 | Trống da voi | 1 | Dài:117cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 200 |
VIII | Chất liệu giấy |
|
|
|
| 570 |
| BẢO TÀNG TỔNG HỢP |
|
|
|
| 100 |
859 | Sách chữ Hán dạy võ thuật | 1 |
| TK XVIII - XIX | Còn nguyên, cũ sờn | 100 |
| BẢO TÀNG QUANG TRUNG |
|
|
|
| 470 |
860 | Tư liệu mua bán ruộng đất | 1 | 23,5cm x 37,5 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Rách góc, còn nội dung | 20 |
861 | Sắc phong thần năm Cảnh Thịnh thứ 2 | 1 | Rộng: 50cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
862 | Sắc phong thần năm Cảnh Thịnh thứ 4 | 1 | Rộng: 50cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
863 | Sắc phong thần năm Bảo Hưng thứ 2 | 1 | Rộng: 50cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
864 | Sắc phong thần năm Quang Trung thứ 2 | 1 | Rộng: 50cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
865 | Sắc phong thần năm Quang Trung thứ 3 | 1 | Rộng: 50cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
866 | Sắc phong thần năm Quang Trung thứ 5 | 1 | Rộng: 50cm | Tây Sơn, TK XVIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 50 |
867 | Gia phả họ Võ - Võ Văn Dũng | 1 | 11 tờ, 15 trang | Tây Sơn, TK XVIII | Rách một số trang | 50 |
868 | Gia phả họ Lê | 1 | 28 x 16cm, | Tây Sơn, TK XVIII | Sờn, rách một số trang | 50 |
869 | Sắc phong Trần Bá Hữu | 1 | 32,5cm x 47,5 cm | Tây Sơn, TK XVIII | Tưa, rách một số trang | 50 |
Loại 3 | Hiện vật đề nghị Bảo vật Quốc gia |
|
|
|
| 50.000 |
870 | Phù điêu nữ thần Mahisha Mardini (chất liệu đá sa thạch) | 1 | Cao:120cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 30,000 |
871 | Phù điêu rắn Naga (chất liệu đá sa thạch) | 1 | Cao: 135cm | Thế kỷ XII - XIII | Còn tương đối nguyên vẹn | 20,000 |
- 1Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 3Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 35/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra