- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2663/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019.
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và thay thế cho Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Giá các loại đất của Quy định này được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Trường hợp định giá đất bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất; Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá của Quy định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ được xác định bởi mốc lộ giới, chỉ giới xây dựng nếu có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất và đất thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê thì diện tích đất được tính từ mép đường vào theo các vị trí tương ứng với các loại đất đó. Riêng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất được tính từ mốc lộ giới.
1. Vị trí thửa đất được tính trên cơ sở bản đồ địa chính, số thửa dùng để định vị đoạn đường trong các phụ lục được xác định trên bản đồ địa chính tại thời điểm ban hành Quyết định và là thửa gốc để xác định đoạn đường trong trường hợp có tách hoặc hợp thửa đất. Đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất vị trí 1 được tính từ mốc lộ giới.
2. Đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thành phố Bến Tre và một bên thuộc địa giới hành chính xã của huyện thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thành phố Bến Tre; đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thị trấn, một bên thuộc địa giới hành chính của xã thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thị trấn.
3. Trường hợp các hẻm tại đô thị, đường giao thông nông thôn đã nâng cấp mở rộng nhưng không chỉnh lý được hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế. Trường hợp các đường mới mở sau khi có quyết định thu hồi đất của cấp có thẩm quyền và đã chỉnh lý hồ sơ địa chính nhưng chưa có quy định về giá đất thì xác định theo nguyên tắc hẻm lớn hơn 3 mét và khoảng cách đến đường giao thông gần nhất.
4. Đất mặt tiền là thửa đất tiếp giáp đường giao thông, đường phố thì vị trí thửa đất được tính từ mép đường (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè) vào.
5. Hẻm là lối đi tiếp giáp với đường, đường phố, các trục lộ tại các ấp, khu phố của thị trấn các huyện và các xã, phường của thành phố Bến Tre:
a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu thửa đất đến đường phố gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường phố như nhau thì tính theo giá đất đường phố có giá đất cao nhất;
b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường phố chính.
6. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh (mương lộ) công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.
7. Trường hợp thửa đất có 2 mặt tiền trở lên, đất nằm ngay ngã ba, ngã tư đường mà các đường này có giá đất khác nhau thì sẽ được tính theo giá đất của đường có giá cao nhất.
8. Trường hợp đường giao thông đã quy hoạch và đã có tên đường, cấp đường nhưng chưa thi công thì xác định vị trí theo hiện trạng.
9. Đất có mặt nước ven biển là đất mặt biển ngoài đường mép nước, không thuộc địa giới hành chính của tỉnh, đang được sử dụng; bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản, đất mặt nước ven biển có rừng, đất mặt nước ven biển có mục đích khác. Trong trường hợp phải xác định vị trí của loại đất này thì được xác định như đất nuôi trồng thủy sản.
Điều 4. Giá đất ở của các đường phố, đường giao thông, hẻm và các vùng nông thôn
1. Giá đất ở của các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã được quy định trong Phụ lục I - Bảng giá đất ở kèm theo Quy định này.
2. Giá đất ở của hẻm được quy định trong Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm kèm theo Quy định này.
3. Giá đất ở của các vùng nông thôn:
a) Giá đất ở của các xã thuộc địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành là 300.000 đồng/m²;
b) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm là 240.000 đồng/m²;
c) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú là 180.000 đồng/m².
1. Đối với các thửa đất cùng một chủ sử dụng ở các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thể hiện trên bản đồ địa chính thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) thể hiện trên bản đồ địa chính đối với các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục I;
b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục I;
c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục I;
d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục I;
đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 các loại đất ở còn lại không được nêu cụ thể trong Bảng giá đất ở của các đường phố thì được tính bằng 20% theo Phụ lục I.
2. Các thửa đất nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác trong các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì tính theo giá đất hẻm tương ứng; trường hợp không có hẻm công cộng (được thể hiện trên bản đồ địa chính) đi vào, được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2 mét theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 6. Xác định giá loại đất ở theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thuộc khu vực các xã của huyện
Đối với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường liên xã, đường giao thông nông thôn thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:
1. Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè) vào hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) được thể hiện trên bản đồ địa chính vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục I.
2. Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục I.
3. Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục I.
4. Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục I.
5. Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 tính theo giá đất ở vùng nông thôn.
6. Mức giá các vị trí trên không được thấp hơn giá đất ở của vùng nông thôn.
7. Các thửa đất nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thuộc khu vực các xã của huyện thì tính theo giá đất hẻm tương ứng; trường hợp không có hẻm công cộng (được thể hiện trên bản đồ địa chính) đi vào, được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2 mét theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 7. Xác định giá các loại đất ở theo các hẻm
1. Đất ở các hẻm thuộc các xã, phường của thành phố được xác định theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 500.000 đồng/m² đối với phường và 300.000 đồng/m² đối với xã.
2. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn Châu Thành được tính theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 300.000 đồng/m² đối với ấp.
3. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm, Chợ Lách được tính theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 240.000 đồng/m² đối với ấp.
4. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú được tính theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 180.000 đồng/m² đối với ấp.
Điều 8. Xác định giá đất ở trong các trường hợp cụ thể khác
1. Đối với đất ở nằm ven các quốc lộ, đường tỉnh không thuộc các khu vực đã được quy định tại khoản 1, Khoản 2 Điều 4 của Quy định này, được xác định như sau:
a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 mét giá đất được tính bằng 2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,4 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 được tính theo giá đất ở vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này.
2. Đối với đất ở nằm ven các đường huyện và đất ở nằm ven các đường liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường 3 mét trở lên không thuộc các khu vực đã được quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này được xác định như sau:
a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 mét giá đất được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,3 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,1 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;
đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 được tính theo giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này.
3. Giá đất ở nằm tại các phường của thành phố Bến Tre, chưa được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này là 500.000 đồng/m².
4. Giá đất ở của khu phố các thị trấn chưa được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này là 360.000 đồng/m².
Đất ở tại các chợ bao gồm: Đất ở mặt tiền các đường phố chính của chợ kể cả các đường tiếp giáp chợ. Trường hợp có giá chi tiết tại Phụ lục I thì tính theo Phụ lục I. Trường hợp không có giá chi tiết trong Phụ lục I thì được xác định giá theo Điều 10 của Quy định này.
Điều 10. Giá đất ở tại các chợ
1. Các chợ có giá 4.000.000 đồng/m² gồm: Chợ Tân Thành, chợ Phường 7 (thành phố Bến Tre).
2. Các chợ có giá 2.200.000 đồng/m² gồm: Chợ Mỹ Thạnh (Giồng Trôm); chợ Tân Thạch, chợ Tiên Thủy, chợ Tân Phú, chợ Thành Triệu (Châu Thành); chợ Cầu Móng - xã Hương Mỹ, Chợ Thom - An Thạnh (Mỏ Cày Nam); chợ Ba Vát, chợ Băng Tra (Mỏ Cày Bắc); chợ Mỹ Chánh, chợ Cái Bông - An Ngãi Trung, chợ Tân Xuân, chợ Tiệm Tôm, chợ Tân Bình (Ba Tri).
3. Các chợ có giá 1.600.000 đồng/m² gồm: Chợ Phú Hưng (thành phố Bến Tre); chợ An Bình Tây (chợ ấp 3), chợ Mỹ Nhơn, chợ Bảo Thạnh, Bảo Thuận, chợ Phú Lễ (Ba Tri); chợ Định Trung, chợ Thới Thuận, chợ Lộc Sơn - xã Lộc Thuận, chợ Châu Hưng, chợ Thới Lai, chợ Phú Thuận (Bình Đại); Chợ Sơn Hòa, chợ An Hiệp, chợ Phú Túc, chợ An Hóa, chợ Tân Huề Đông (Châu Thành); chợ Hương Điểm, chợ Lương Quới (Giồng Trôm); chợ Cái Quao - An Định, chợ Giồng Văn - An Thới (Mỏ Cày Nam); chợ Xếp - xã Tân Thành Bình, chợ Giồng Keo - xã Tân Bình (Mỏ Cày Bắc); chợ Tân Phong, chợ Cồn Hươu - xã Giao Thạnh (Thạnh Phú).
4. Các chợ có giá 1.200.000 đồng/m² gồm: Chợ Sơn Đông, chợ Phú Nhuận, chợ Nhơn Thạnh (thành phố Bến Tre); chợ Phú Ngãi, chợ An Hiệp, chợ Mỹ Hòa, chợ Vĩnh An, chợ Giồng Bông - Tân Thủy, chợ Tân Hưng, chợ An Đức, chợ Bãi Ngao (Ba Tri); chợ Vang Quới Tây, chợ Thừa Đức, chợ Lộc Thành - xã Lộc Thuận (Bình Đại); chợ Quới Sơn (Châu Thành); chợ Hòa Nghĩa, chợ Vĩnh Bình, chợ Vĩnh Hòa (Chợ Lách); chợ Bến Tranh, chợ Cái Mít, chợ Phú Điền, chợ Châu Phú, chợ Châu Thới, chợ Hưng Nhượng, chợ Linh Phụng (Giồng Trôm); chợ Tân Hương - Minh Đức, chợ Tân Trung (Mỏ Cày Nam); chợ Trường Thịnh (Mỏ Cày Bắc); chợ Phú Khánh, chợ Giồng Luông, chợ Qưới Điền, chợ Bến Vinh - An Thạnh, chợ An Thuận, chợ An Nhơn (Thạnh Phú).
5. Các chợ có giá 600.000 đồng/m² bao gồm: Các chợ còn lại.
6. Vị trí đất: Khu vực đất ở tại các chợ xã được quy định trong Phụ lục III kèm theo Quy định này.
Mục 3. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 11. Giá Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất tôn giáo, đất tín ngưỡng
Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), giá đất bằng 60% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 12. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị bằng 80% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị bằng 60% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 14. Đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cảng sông, cảng biển
Giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cảng sông, cảng biển, do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.
Điều 15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 16. Giá đất trồng cây hàng năm
1. Các xã, phường của thành phố Bến Tre.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Đơn giá |
1 | 176 |
2 | 121 |
3 | 105 |
4 | 88 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 | 70 |
2. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Châu Thành, Chợ Lách | Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam | Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại |
Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá | |
1 | 132 | 110 | 77 |
2 | 110 | 77 | 55 |
3 | 77 | 66 | 44 |
4 | 66 | 55 | 33 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 | 55 | 44 | 28 |
Điều 17. Giá đất trồng cây lâu năm
1. Các phường của thành phố Bến Tre, khu phố các thị trấn.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Khu vực | ||
Thành phố Bến Tre, Châu Thành | Giồng Trôm, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách | Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại |
Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá |
208 | 187 | 165 |
2. Các xã của thành phố Bến Tre.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Đơn giá |
1 | 208 |
2 | 143 |
3 | 121 |
4 | 105 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 | 83 |
3. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Châu Thành, Chợ Lách | Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam | Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại |
Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá | |
1 | 154 | 132 | 110 |
2 | 121 | 110 | 77 |
3 | 88 | 77 | 66 |
4 | 77 | 66 | 55 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 | 66 | 55 | 44 |
1. Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất quy định tại Điều 16 và Điều 17 theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
a) Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong được thể hiện trên bản đồ địa chính; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè được thể hiện trên bản đồ địa chính) vào 35 mét;
b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1;
c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2;
d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3;
đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4.
2. Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.
3. Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên): Giá đất được tính bằng 80% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.
4. Đối với thửa đất nằm trong vị trí của 2 đường giao thông thì xác định theo khoảng cách ngắn nhất đến đường giao thông.
Mục 2. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Điều 19. Giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
Vị trí | Thành phố Bến Tre, Châu Thành, Chợ Lách | Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam | Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại |
Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá | |
1 | 132 | 110 | 77 |
2 | 110 | 77 | 55 |
3 | 77 | 66 | 44 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 | 55 | 55 | 33 |
Điều 20. Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản
1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 0,5 km.
2. Vị trí 2: 0,5 km tiếp theo vị trí 1.
3. Vị trí 3: 1 km tiếp theo vị trí 2.
4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
Vị trí | Đơn giá |
1 | 25 |
2 | 21 |
3 | 18 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 | 12 |
Điều 22. Vị trí để tính giá đất làm muối
1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 0,5 km.
2. Vị trí 2: 0,5 km tiếp theo vị trí 1.
3. Vị trí 3: 0,5 km tiếp theo vị trí 2.
4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.
Điều 23. Giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Đơn giá |
1 | 15 |
2 | 13 |
3 | 11 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 | 10 |
Giá đất rừng phòng hộ và giá đất rừng đặc dụng được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, vị trí tương ứng.
Điều 24. Vị trí để tính giá đất rừng sản xuất
1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 1km.
2. Vị trí 2: 1km tiếp theo vị trí 1.
3. Vị trí 3: 1km tiếp theo vị trí 2.
4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.
Mục 5. QUY ĐỊNH KHÁC ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản) nằm trong địa giới hành chính phường, khu phố các thị trấn được tính như sau:
1. Vị trí 1: Tính bằng 1,8 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;
2. Vị trí 2: Tính bằng 1,4 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;
3. Vị trí 3: Tính bằng 1,2 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;
4. Vị trí 4: Tính bằng 1,1 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;
5. Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4: Tính bằng giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19.
Điều 26. Đất bằng chưa sử dụng
Đất bằng chưa sử dụng bao gồm: bãi bồi ven sông, ven biển, các cồn mới nổi trên sông, trên biển mà chưa xác định mục đích sử dụng, được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường, phố, thị trấn | Đơn giá | |
Từ (Đầu ranh thửa đất) | Đến (Hết ranh thửa đất) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE | ||||
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
| 1 |
| |
1.1 |
| Vòng xoay Đồng Khởi -Nguyễn Đình Chiểu | Phan Ngọc Tòng |
| 23.000 |
|
| - Thửa 6 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 572 tờ 6 Phường 2 |
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 78 tờ 6 Phường 2 |
|
|
1.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trung Trực |
| 20.000 |
1.3 |
| Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huệ |
| 15.000 |
1.4 |
| Nguyễn Huệ | Cầu Cá Lóc |
| 12.000 |
1.5 |
| Cầu Cá Lóc | Cống An Hòa (Cống số 2) |
| 8.000 |
|
| - Thửa 161 tờ 24 Phường 8 | - Thửa 48 tờ 26 Phường 8 |
|
|
|
| - Thửa 21 tờ 24 Phường 8 | - Thửa 121 tờ 19 Phường 8 |
|
|
1.6 |
| Cống An Hòa (Cống số 2) | Cầu Gò Đàng |
| 5.000 |
|
| - Thửa số 7 tờ 20 Phường 8 | - Thửa số 42 tờ 22 Phường 8 |
|
|
|
| - Thửa số 122 tờ 20 Phường 8 | - Thửa số 39 tờ 22 Phường 8 |
|
|
1.7 |
| Cầu Gò Đàng | Ngã ba Phú Hưng |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 1 tờ 34 xã Phú Hưng | - Thửa số 1 tờ 50 xã Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa số 17 tờ 33 xã Phú Hưng | - Thửa số 7 tờ 41 xã Phú Hưng |
|
|
2 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| 2 |
|
2.1 |
| Hùng Vương | Hai Bà Trưng |
| 10.000 |
|
| - Thửa 298 tờ 11 | - Thửa số 373 tờ 11 |
|
|
|
| - Thửa 204 tờ 11 | - Thửa 204 tờ 11 |
|
|
|
| - Thửa 71 tờ 11 | - Thửa 414 tờ 8 |
|
|
|
| - Thửa 402 tờ 8 | - Thửa 223 tờ 5 |
|
|
|
| - Thửa 339 tờ 11 | - Thửa 379 tờ 11 |
|
|
|
| - Thửa 81 tờ 11 | - Thửa 179 tờ 5 |
|
|
|
| Phường 1 | Phường 1 |
|
|
2.2 |
| Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng |
| 7.000 |
|
| - Thửa 246 tờ 5 Phường 1 | - Thửa số 478 tờ 4 Phường 4 |
|
|
|
| - Thửa số 231 tờ 5 Phường 1 | - Thửa số 1 tờ 2 Phường 1 |
|
|
2.3 |
| Phan Đình Phùng | Nguyễn Thị Định |
| 5.000 |
|
| - Thửa số 189 tờ 55 Phú Khương | - Thửa số 1 tờ 6 Phú Khương |
|
|
|
| - Thửa số 200 tờ 55 Phú Khương | - Thửa số 3 tờ 7 Phú Khương |
|
|
2.4 |
| Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 16 tờ 16 Phú Tân | - Thửa số 9 tờ 33 Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương | - Thửa số 110 tờ 2 Phú Khương |
|
|
3 | Đường Nguyễn Trung Trực | Trọn đường | 1 | 12.000 | |
4 | Đường Hùng Vương |
| 1 |
| |
4.1 |
| Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng |
| 15.000 |
4.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Đồng Khởi |
| 18.000 |
4.3 |
| Đồng Khởi | Cầu Kiến Vàng |
| 12.000 |
|
| - Thửa số 9 tờ 9 Phường 3 | - Thửa số 180 tờ 10 Phường 5 |
|
|
4.4 |
| Cầu Kiến Vàng | Bến phà Hàm Luông |
| 8.000 |
|
| - Thửa số 31 tờ 12 Phường 7 | - Thửa số 51 tờ 34 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa số 110 tờ 34 Phường 7 | - Thửa số 10 tờ 33 Phường 7 |
|
|
5 | Đường Lê Lợi |
|
| 1 |
|
5.1 |
| Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng |
| 15.000 |
5.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi |
| 17.000 |
6 | Đường Lê Qúy Đôn | Trọn đường |
| 1 | 12.000 |
7 | Đường Lý Thường Kiệt |
| 1 |
| |
7.1 |
| Nguyễn Trung Trực | Phan Ngọc Tòng |
| 15.000 |
7.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi |
| 17.000 |
8 | Đường Lê Đại Hành | Trọn đường | 1 | 10.000 | |
9 | Lộ Số 4 | Trọn đường |
| 2 | 6.000 |
10 | Đường Phan Ngọc Tòng |
| 1 |
| |
10.1 |
| Hùng Vương | Nguyễn Đình Chiểu |
| 15.000 |
10.2 |
| Nguyễn Đình Chiểu | Đường 3 Tháng 2 |
| 12.000 |
11 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 1 | 20.000 | |
12 | Đường Nguyễn Trãi | Trọn đường | 1 | 20.000 | |
13 | Đường Nguyễn Du |
| Trọn đường | 1 | 20.000 |
14 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường | 1 | 17.000 | |
15 | Đường Đồng Khởi |
|
| 1 |
|
15.1 |
| Cầu An Thuận | Đường Lạc Long Quân |
| 2.600 |
15.2 |
| Cầu Bến Tre (Đường Hùng Vương) | Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu |
| 19.000 |
|
| - Thửa số 74 tờ 5 Phường 2 | - Thửa số 30 tờ 5 Phường 2 |
|
|
|
| - Thửa số 16 tờ 5 Phường 2 | - Thửa số 15 tờ 5 Phường 2 |
|
|
15.3 |
| Vòng xoay Đồng Khởi -Nguyễn Đình Chiểu | Tượng đài Đồng Khởi |
| 17.000 |
|
| - Thửa số 4 tờ 9 Phường 3 | - Thửa số 31 tờ 3 Phường 3 |
|
|
|
| - Thửa số 98 tờ 5 Phường 2 | - Thửa số 2 tờ 8 Phường 4 |
|
|
15.4 |
| Cổng chào thành phố | Nút giao thông trung tâm |
| 15.000 |
|
| - Thửa số 19 tờ 3 Phường 4 | - Thửa số 66 tờ 45 Phú Khương |
|
|
|
| - Thửa số 31 tờ 58 Phú Khương | - Thửa số 45 tờ 45 Phú Khương |
|
|
15.5 |
| Nút giao thông trung tâm | Đến ngã tư Phú Khương |
| 12.000 |
|
| - Thửa số 156 tờ 45 Phú Khương | - Thửa số 68 tờ 30 Phú Khương |
|
|
|
| - Thửa số 104 tờ 45 Phú Khương | - Thửa số 65 tờ 30 Phú Khương |
|
|
15.6 |
| Ngã tư Phú Khương | Ngã tư Tân Thành |
| 8.000 |
|
| - Thửa số 44 tờ 30 Phú Tân | - Thửa số 7 tờ 9 Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa số 22 tờ 30 Phú Tân | - Thửa số 17 tờ 5 Phú Tân |
|
|
16 | Đường 3 tháng 2 | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
17 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| 12.000 | |
|
| Nguyễn Huệ | Đường 30 tháng 4 |
|
|
18 | Đường Hai Bà Trưng nối dài |
|
| 4.000 | |
18.1 |
| Đoạn 1 |
|
| |
|
| - Thửa 96 tờ 6, phường 3. | - Thửa 160 tờ 5, phường 3. |
| |
|
| - Thửa 23 tờ 6, phường 3. | - Thửa 159 tờ 5 , Phường 3 |
| |
18.2 |
| Đoạn 2 |
|
| 3.000 |
|
| - Thửa 161 tờ 5, phường 3. | - Thửa 98 tờ 5, phường 3. |
| |
|
| - Thửa 157 tờ 5, phường 3. | - Thửa 132 tờ 5, phường 3. |
| |
19 | Đường Trần Quốc Tuấn | Trọn đường | 1 | 12.000 | |
20 | Đường Lê Lai | Trọn đường |
| 1 | 20.000 |
21 | Đường Đống Đa | Trọn đường |
| 1 | 18.000 |
22 | Đường Chi Lăng 1 | Trọn đường |
| 1 | 15.000 |
23 | Đường Chi Lăng 2 | Trọn đường |
| 1 | 12.000 |
24 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Trọn đường | 1 | 15.000 | |
25 | Đường 30 tháng 4 | Đường 3 tháng 2 | Cổng chào | 1 | 12.000 |
|
| - Thửa 87 tờ 6 Phường 3 | - Thửa 10 tờ 3 Phường 4 |
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 6 Phường 3 | - Thửa 37 tờ 3 Phường 3 |
|
|
26 | Đường Ngô Quyền | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
27 | Đường Tán Kế | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
28 | Đường Lãnh Binh Thăng | Trọn đường | 1 | 10.000 | |
|
| - Thửa số 336 tờ 5 Phường 3 | - Thửa số 255 tờ 5 Phường 3 |
|
|
|
| - Thửa số 343 tờ 5 Phường 3 | - Thửa số 259 tờ 5 Phường 3 |
|
|
29 | Đường Thủ Khoa Huân | Trọn đường | 1 | 8.000 | |
30 | Đường Phan Đình Phùng | Trọn đường | 1 | 10.000 | |
31 | Đường Đoàn Hoàng Minh |
| 1 | 8.000 | |
31.1 |
| Cầu Nhà Thương | Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
| - Thửa số 17 tờ 9 Phường 5 | - Thửa số 1 tờ 1 Phường 5 |
|
|
|
| - Thửa số 130 tờ 6 Phường 5 | - Thửa số 175 tờ 22 Phường 6 |
|
|
31.2 |
| Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | Đường Đồng Khởi |
| 6.000 |
|
| - Thửa số 149 tờ 22 Phường 6 | - Thửa 443 tờ 30 Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa số 174 tờ 22 Phường 6 | - Thửa số 75 tờ 30 Phú Khương |
|
|
32 | Đường Nguyễn Thị Định |
| 2 |
| |
32.1 |
| Đồng Khởi | Nguyễn Huệ |
| 6.000 |
|
| - Thửa số 19 tờ 30 Phú Tân | - Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa số 184 tờ 32 Phú Khương | - Thửa số 11 tờ 6 Phú Khương |
|
|
32.2 |
| Nguyễn Huệ | Lộ Thầy Cai |
| 4.000 |
|
| - Thửa số 35 tờ 7 Phú Khương | - Thửa số 20 tờ 22 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa số 4 tờ 7 Phú Khương | - Thửa số 56 tờ 18 Phú Hưng |
|
|
32.3 |
| Lộ Thầy Cai | Ngã ba Phú Hưng |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 65 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa số 7 tờ 51 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa số 57 tờ 18 Phú Hưng | - Thửa số 85 tờ 40 Phú Hưng |
|
|
33 | Đường Nguyễn Văn Tư |
| 2 |
| |
33.1 |
| Vòng xoay Chợ Ngã 5 | Vòng xoay phường 7 |
| 6.000 |
|
| - Thửa số 41 tờ 8 Phường 5 | - Thửa số 6 tờ 14 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa số 254 tờ 5 Phường 5 | - Thửa số 167 tờ 8 Phường 7 |
|
|
33.2 |
| Vòng xoay phường 7 | Bến Phà Hàm Luông |
| 4.000 |
|
| - Thửa số 25 tờ 13 Phường 7 | - Thửa số 102 tờ 34 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa số 184 tờ 8 Phường 7 | - Thửa số 9 tờ 33 Phường 7 |
|
|
34 | Đường Hoàng Lam | Trọn đường | 2 | 8.000 | |
35 | Đường Trương Định | Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ) | 4 | 3.000 | |
|
| - Thửa số 200 tờ 5 Phường 5 | - Thửa số 45 tờ 8 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 303 tờ 5 Phường 6 | - Thửa số 36 tờ 6 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6 | - Thửa số 95 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6 | - Thửa số 3 tờ 5 Phường 6 |
|
|
36 | Lộ Cầu Mới | Trọn đường | 4 | 3.000 | |
37 | Quốc lộ 60 |
|
| 1 |
|
|
| Ngã tư Tân Thành | Giáp ranh huyện Châu Thành |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 287 tờ 16-1 Sơn Đông | - Thửa số 419 tờ 22 Sơn Đông |
|
|
|
| - Thửa số 13 tờ 5 P. Phú Tân. | - Thửa số 420 tờ 36 Phú Tân |
|
|
38 | ĐT. 885 | Ngã ba Phú Hưng | Cầu Chẹt Sậy | 3 | 2.200 |
|
| - Thửa số 7 tờ 50 Phú Hưng | - Thửa số 5 tờ 64 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa số 8 tờ 51 Phú Hưng | - Thửa số 38 tờ 57 Phú Hưng |
|
|
39 | ĐT. 884 |
|
| 3 |
|
39.1 |
| Ngã Tư Tân Thành | Cầu Sân bay |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 539 tờ 16-1 Sơn Đông | - Thửa số 42 tờ 10-4 Sơn Đông |
|
|
|
| - Thửa số 51 tờ 5 Phú Tân | - Thửa số 91 tờ 15-2 Sơn Đông |
|
|
39.2 |
| Cầu Sân bay | Cầu Sơn Đông |
| 1.500 |
39.3 |
| Cầu Sơn Đông | Hết ranh thành phố |
| 750 |
40 | ĐT. 887 | Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa | Hết ranh thành phố | 4 | 1.500 |
41 | Lộ Thầy Cai |
|
|
|
|
41.1 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu | Cầu Thầy Cai | 4 | 2.000 |
|
| - Thửa số 48 tờ 20 Phường 8 |
|
|
|
41.2 |
| - Thửa số 118 tờ 20 Phường 8 |
|
|
|
Cầu Thầy Cai | Đường Nguyễn Thị Định |
| 1.500 | ||
| - Thửa số 55 tờ 18 Phú Hưng |
|
| ||
| - Thửa số 119 tờ 18 Phú Hưng |
|
| ||
42 | Lộ bãi rác | Trọn đường |
| 4 | 800 |
43 | Lộ Phú Khương - Phường 8 | Trọn đường | 4 | 1.000 | |
44 | Lộ Phú Hào - Phú Hữu -Bờ Đấp | Trọn đường | 4 | 800 | |
45 | Lộ Đình Phú Hào | Trọn đường |
| 4 | 800 |
46 | Lộ Vàm Phường 7 - Bình Phú |
| 4 |
| |
46.1 |
| Từ Phường 7 | Hết ranh Phường 7 |
| 800 |
|
| - Thửa số 101 tờ 28 Phường 7 | - Thửa số 32 tờ 28 Phường 7 |
|
|
46.2 |
| Hết ranh Phường 7 | Hết ranh Bình Phú |
| 600 |
|
| - Thửa số 53 tờ 15 Bình Phú | - Thửa số 369 tờ 7 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 59 tờ 15 Bình Phú | - Thửa số 336 tờ 7 Bình Phú |
|
|
47 | Đường Phường 6 - Bình Phú |
| 4 |
| |
47.1 |
| Từ vòng xoay Phường 6 | Hết ranh phường 6 |
| 1.000 |
|
| - Thửa số 1 tờ 2 Phường 6 | - Thửa số 1 tờ 1 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 7 tờ 4 Phường 6 | - Thửa số 2 tờ 4 Phường 6 |
|
|
47.2 |
| Hết ranh phường 6 | Ngã ba Bình Phú |
| 700 |
|
| - Thửa số 241 tờ 19 Sơn Đông | - Thửa số 674 tờ 8 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 201 tờ 5 Bình Phú | - Thửa số 716 tờ 8 Bình Phú |
|
|
48 | Đường Phường 7 - Bình Phú (Lộ vào UBND xã Bình Phú) | 4 |
| ||
48.1 |
| Đường Đồng Văn Cống | Cầu Bình Phú |
| 1.000 |
|
| - Thửa số 22 tờ 13 Bình Phú | - Thửa số 36 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 148 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 21 tờ 11 Bình Phú |
|
|
48.2 |
| Cầu Bình Phú | Hết ranh Bình Phú |
| 700 |
|
| - Thửa 37 tờ 11 Bình Phú | - Thửa số 2 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 355 tờ 11 Bình Phú | - Thửa số 1 tờ 11 Bình Phú |
|
|
49 | Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | 4 | 500 | ||
|
| Ngã ba đường 884 | Cầu Xẻo Bát |
|
|
50 | Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh | 4 | 500 | ||
|
| Ngã 3 đường 887 | Lộ 19 tháng 5 |
| |
51 | Lộ Giồng Xoài | Trọn đường |
| 4 | 500 |
52 | Lộ Tiểu dự án |
|
| 4 |
|
52.1 |
| Ranh Sơn Phú | Cầu Thơm |
| 1.000 |
|
| - Thửa số 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An | - Thửa số 66 tờ 12 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận | - Thửa số 27 tờ 12 Mỹ Thạnh An |
|
|
52.2 |
| Cầu Thơm | Đường Âu Cơ (Vàm H.Luông) |
| 1.500 |
|
| - Thửa số 18 tờ 12 Mỹ Thạnh An | - Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa số 17 tờ 12 Mỹ Thạnh An | - Thửa số 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An |
|
|
52.3 |
| Cầu Rạch Vong | Ranh xã Nhơn Thạnh |
| 1.000 |
|
| - Thửa số 45 tờ 4 Mỹ Thạnh An | - Thửa số 84 tờ 5 Mỹ Thạnh An |
|
|
52.4 |
| Ranh xã Nhơn Thạnh | Lộ 19 tháng 5 |
| 500 |
|
| - Thửa số 1 tờ 1 Nhơn Thạnh | - Thửa số 352 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
|
| - Thửa số 75 tờ 1 Nhơn Thạnh | - Thửa số 347 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
53 | Lộ cầu Nhà Việc |
|
| 4 |
700 |
53.1 |
| Đường 887 | Cầu Nhà Việc |
| |
52.2 |
| Cầu Nhà Việc | Cầu Miễu Cái Đôi |
| 500 |
54 | Lộ 19 tháng 5 | Cầu Miễu Cái Đôi | Cầu Cái Sơn | 4 | 500 |
55 | Lộ Thống Nhất | Trọn đường |
| 4 | 3.000 |
56 | Khu dân cư Ao Sen- Chợ Chùa | 3 |
3.000 | ||
56.1 |
| Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
|
| |
56.2 |
| Đường Chợ Chùa - Hữu Định |
|
| 3.000 |
56.3 |
| Đường Ngô Quyền nối dài |
|
| 3.000 |
57 | Khu dân cư Sao Mai |
|
| 3 |
3.000 |
57.1 |
| Đường số 3 |
|
| |
|
| - Thửa số 367 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 300 tờ 3 Phường 7 |
| |
|
| - Thửa số 406 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 324 tờ 3 Phường 7 |
| |
57.2 |
| Đường số 5 |
|
| 3.000 |
|
| - Thửa số 457 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 196 tờ 2 Phường 7 |
| |
57.3 |
| Đường số 2 |
|
| 2.400 |
|
| - Thửa số 289 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 434 tờ 3 Phường 7 |
| |
|
| - Thửa số 334 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 466 tờ 3 Phường 7 |
| |
57.4 |
| Đường số 1 |
|
| 2.200 |
|
| - Thửa số 200 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 286 tờ 3 Phường 7 |
| |
|
| - Thửa số 250 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 287 tờ 3 Phường 7 |
| |
57.5 |
| Đường số 4 |
|
| 2.200 |
|
| - Thửa số 432 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 274 tờ 3 Phường 7 |
| |
|
| - Thửa số 176 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 273 tờ 3 Phường 7 |
| |
58 | Khu dân cư 225 |
|
| 3 |
|
58.1 |
| Đường số 1, 2 |
|
| 4.000 |
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | Hết thửa số 460 và thửa 582 tờ 8 Phường 7 |
|
|
58.2 |
| Đoạn còn lại |
|
| 2.800 |
|
| - Thửa số 461 tờ 8 Phường 7 | - Thửa số 449 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa số 583 tờ 8 Phường 7 | - Thửa số 621 tờ 8 Phường 7 |
|
|
58.2 |
| Đường số 3 (Trọn đường) |
|
| 4.000 |
|
| - Thửa 696 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 705 tờ 8 Phường 7 |
| |
58.3 |
| Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9 | Trọn đường |
| 2.000 |
|
| - Thửa 554 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 562 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa 543 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 551 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa 532 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 540 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa 521 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 529 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa 510 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 518 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa 500 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 628 tờ 8 Phường 7 |
|
|
59 | Khu dân cư Phú Dân |
| 3 |
| |
59.1 |
| Tuyến đường chính (đường vào) |
|
| 1.200 |
|
| - Thửa 945 tờ 11 Phú Hưng | - Thửa 728 tờ 11 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa 986 tờ 11 Phú Hưng | - Thửa 730 tờ 11 Phú Hưng |
|
|
59,2 |
| Các tuyến đường còn lại (phía trong) |
|
| 700 |
60 | Đường Ca Văn Thỉnh | Đường Nguyễn Huệ | Đường Đồng Khởi |
| 4.500 |
61 | Lộ Sơn Đông - Bình Phú | Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | Ngã 3 lộ Phường 6 - Bình Phú |
| 500 |
62 | Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an) |
|
| ||
62.1 | Đường D1 và N1 |
|
|
| 3.000 |
|
| - Thửa 781 tờ 3, Phường 7 | - Đến thửa 630 tờ 3 phường 7 |
|
|
62.2 | Đường N1 | - Thửa số 711 tờ 3, Phường 7 | - Đến đường D3. |
| 1.500 |
|
| - Thửa 737 tờ 3, Phường 7 | - Thửa 747 tờ 3, Phường 7 |
|
|
62.3 | Đường D4 và N2 (Trọn đường) |
|
| 1.500 | |
|
| - Thửa 726 tờ 3 Phường 7 | - Thửa 760 tờ 3 Phường7 |
|
|
|
| - Thửa 780 tờ 3 Phường7 | - Thửa 160 tờ 3 Phường7 |
|
|
63 | Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh | Trọn đường |
| 500 | |
64 | Lộ Thống Nhất | Khu vực xã Bình Phú |
|
| 1.000 |
|
| - Thửa số 568 tờ 11 Bình Phú | - Thửa số 18 tờ 13 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 555 tờ 11 Bình Phú | - Thửa số 58 tờ 13 Bình Phú |
|
|
65 | Tuyến đường trước Thành đội |
| 800 | ||
|
| Đường 887 | Đường tiểu dự án |
|
|
66 | Đường liên khu phố 4 - 5 Phú Khương | Trọn đường |
| 4.000 | |
67 | Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (Đường số 1, 2, 3, 4) |
| 2.300 | ||
68 | Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (Đường số 5, 6, 7, 8) |
| 2.300 | ||
69 | Hẻm Hoa Nam (đường vòng quanh Siêu thị Coopmart) |
| 5.000 | ||
70 | Đường phía Bắc Công An thành phố Bến Tre |
| 3.000 | ||
71 | Đường nối từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định |
| 1.200 | ||
|
| Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố Bến Tre |
|
|
|
| - Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa 10 tờ 14 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng |
|
|
72 | Đường vành đai thành phố |
|
|
| |
72.1 |
| Quốc lộ 61 | Cầu Phú Dân |
| 800 |
| - Thửa 420 tờ 36 Phú Tân | - Thửa 355 tờ 33 Phú Tân |
|
| |
72.2 |
| Cầu Phú Dân | Bãi rác Phú Hưng |
| 800 |
| - Thửa 14 tờ 11 Phú Khương | - Thửa 717 tờ 13 Phú Hưng |
|
| |
73 | Lộ Phú Nhơn |
|
|
| 500 |
|
| Cầu Nhà Việc | Lộ 19 tháng 5 |
|
|
74 | Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh |
| 2.500 | ||
|
| Quốc lộ 60 | Hết đường |
| |
|
| - Thửa 253 tờ 37 Phú Tân | - Thửa 258 tờ 37 Phú Tân |
| |
75 | Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành) |
|
|
| |
75.1 |
| Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành |
| 700 |
|
| - Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành | - Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành |
|
|
|
| - Thửa 138 tờ 8 Mỹ Thành | - Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành |
|
|
75.2 |
| Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành | Giáp ranh xã Sơn Hòa |
| 500 |
- Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành | - Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành |
|
| ||
- Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành | - Thửa 40 tờ 3 Mỹ Thành |
|
| ||
76 | Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 |
|
| 3.000 | |
77 | Đường Phạm Ngọc Thảo (ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa đến Lộ tiểu dự án) |
| 3.000 | ||
|
| - Thửa 798 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 44 tờ 12 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 723 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
|
|
78 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
| |
78.1 |
| Ngã 4 Tân Thành | Vòng xoay Phường 6 |
| 4.000 |
|
| - Thửa 115 tờ 9 Phú Tân | - Thửa 2 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa 52 tờ 5 Phú Tân | - Thửa 54 tờ 2 Phường 6 |
|
|
78.2 |
| Vòng xoay Phường 6 | Cầu Hàm Luông |
|
|
|
| Địa phận phường 6 |
| 3.000 | |
|
| - Thửa 10 tờ 4 Phường 6 | - Thửa 25 tờ 4 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa 64 tờ 4 Phường 6 | - Thửa 63 tờ 4 Phường 6 |
|
|
78.3 |
| Địa phận Mỹ Thành - Bình Phú |
| 2.500 | |
|
| - Thửa 773 tờ 5 Bình Phú | Chân Cầu Hàm Luông |
|
|
|
| - Thửa 555 tờ 5 Bình Phú | Chân Cầu Hàm Luông |
|
|
79 | Đường Đồng Văn Cống |
|
|
|
|
79.1 |
| Vòng xoay Phường 6 | Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) |
| 4.000 |
|
| - Thửa 223 tờ 5 Phường 6
| - Thửa 4 tờ 22 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa 99 tờ 5 Phường 6
| - Thửa 7 tờ 22 Phường 7 |
|
|
79.2 |
| Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) | Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa |
| 2.000 |
|
| - Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| - Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
80 | Đường Nguyễn Văn Nguyễn |
| 3.200 | ||
|
| Cầu An Thuận | Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa |
|
|
|
| - Thửa 180 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 709 tờ 3 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 179 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 177 tờ 3 Mỹ Thạnh An |
|
|
81 | Đường Trương Vĩnh Ký |
|
|
| 2.500 |
|
| Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa | Đường Âu Cơ (đường phía trước UBND Mỹ Thạnh An) |
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An | - Thửa 161 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
82 | Đường Âu Cơ |
|
|
|
|
82.1 |
| Tiểu dự án (Vàm Hàm Luông) | Cầu Trôm |
| 1.500 |
|
| - Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An | - Thửa 4 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
82.2 |
| Cầu Trôm | Cầu Cái Cối |
| 2.000 |
|
| - Thửa 66 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 62 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An |
|
|
83 | Đường Lạc Long Quân |
|
|
|
|
83.1 |
| Cầu Cái Cối | Cầu Kinh |
| 2.000 |
|
| - Thửa 64 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 117 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An |
|
|
83.2 |
| Cầu Kinh | Cầu Rạch Vong |
| 1.000 |
|
| - Thửa 21 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An | - Thửa 581 tờ 4 Mỹ Thạnh An |
|
|
84 | Lộ Cơ khí | Trọn đường |
|
| 500 |
85 | Lộ Sơn Hòa | Trọn đường |
|
| 600 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
| ||
1 | Quốc lộ 60 cũ |
|
| 2 |
|
1.1 |
| Bến phà Rạch Miễu | Nhà thờ Tin lành |
| 1.000 |
|
| - Thửa 6 tờ 14 Tân Thạch | - Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch |
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 14 Tân Thạch | - Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch |
|
|
1.2 |
| Nhà thờ Tin lành | Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) |
| 1.500 |
|
| - Thửa 7 tờ 49 Tân Thạch | - Thửa 30 tờ 1 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 49 Tân Thạch | - Thửa 24 tờ 1 Hữu Định |
|
|
2 | Quốc lộ 60 mới |
|
| 2 |
|
2.1 |
| Cầu Rạch Miễu | Trạm thu phí |
| 2.000 |
|
| - Thửa 4 tờ 9 An Khánh | - Thửa 118 tờ 15 An Khánh |
|
|
|
| - Thửa 5 tờ 9 An Khánh | - Thửa 420 tờ 15 An Khánh |
|
|
2.2 |
| Trạm thu phí | Giáp thành phố Bến Tre |
| 3.000 |
|
| - Thửa 117 tờ 15 An Khánh | - Thửa 395 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 121 tờ 15 An Khánh | - Thửa 418 tờ 5 Hữu Định |
| |
3 | Đường tỉnh 883 |
|
| 3 |
|
3.1 |
| Ngã tư quốc lộ 60 mới | Hết ranh Thị trấn Châu Thành |
| 1.700 |
|
| - Thửa 272 tờ 15 An Khánh | - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch |
|
|
|
| - Thửa 332 tờ 15 An Khánh | - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn |
|
|
3.2 |
| Hết ranh Thị trấn Châu Thành | Hết ranh xã Phú An Hòa |
| 1.200 |
|
| - Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa | - Thửa 5 tờ 6 An Phước |
|
|
|
| - Thửa 386 tờ 37 Tân Thạch | - Thửa 1 tờ 24 Quới Sơn |
|
|
3.3 |
| Hết ranh xã Phú An Hòa | Cầu An Hóa |
| 1.200 |
- Thửa 48 tờ 2 An Phước | - Thửa 4 tờ 7 An Hóa |
|
| ||
- Thửa 804 tờ 24 Quới Sơn | - Thửa 42 tờ 5 An Hóa |
|
| ||
4 | Đường tỉnh 884 |
|
| 3 |
|
4.1 |
| Giáp Sơn Đông | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy |
| 700 |
|
| - Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa | - Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy |
|
|
|
| - Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa | - Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy |
|
|
4.2 |
| Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy | Cầu Tre Bông |
| 1.200 |
|
| - Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy | - Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy |
|
|
|
| - Thửa 141 tờ 5 Tiên Thủy | - Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy |
|
|
4.3 |
| Cầu Tre Bông | Bến phà Tân Phú |
| 800 |
|
| - Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy | - Thửa 182 tờ 29 Tân Phú |
|
|
|
| - Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy | - Thửa 185 tờ 29 Tân Phú |
|
|
5 | Đường tỉnh 883 nối dài (ĐH.02 (ĐH.175)) |
| 3 |
| |
5.1 |
| Ngã tư QL.60 mới | Cầu Kinh Điều |
| 800 |
|
| - Thửa 274 tờ 15 An Khánh | - Thửa 147 tờ 12 An Khánh |
|
|
|
| - Thửa 278 tờ 15 An Khánh | - Thửa 193 tờ 12 An Khánh |
|
|
5.2 |
| Cầu Kinh Điều | Giáp đường tỉnh 884 |
| 600 |
|
| - Thửa 116 tờ 12 An Khánh | - Thửa 9 tờ 25 Tân Phú |
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 12 An Khánh | - Thửa 34 tờ 12 Tân Phú |
|
|
6 | Đường huyện 01 (ĐH.173) |
| 4 |
| |
6.1 |
| Ngã tư Tuần Đậu | Xuống 500m phía Hữu Định |
| 800 |
|
| - Thửa 77 tờ 04 Hữu Định | - Thửa 157 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 85 tờ 4 Hữu Định | - Thửa 199 tờ 5 Hữu Định |
|
|
6.2 |
| Ngã tư Tuần Đậu | Lên 500m phía Tam Phước |
| 800 |
|
| - Thửa 157 tờ 4 Hữu Định | - Thửa 77 tờ 25 Tam Phước |
|
|
|
| - Thửa 96 tờ 4 Hữu Định | - Thửa 97 tờ 25 Tam Phước |
|
|
6.3 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước | Cầu kênh sông Mã |
| 600 |
|
| - Thửa 76 tờ 25 Tam Phước | - Thửa 151 tờ 4 Tam Phước |
|
|
|
| - Thửa 182 tờ 24 Tam Phước | - Thửa 177 tờ 4 Tam Phước |
|
|
6.4 |
| Cầu kênh sông Mã | Giáp đường tỉnh 884 |
| 600 |
|
| - Thửa 147 tờ 4 Tam Phước | - Thửa 342 tờ 5 Quới Thành |
|
|
|
| - Thửa 152 tờ 4 Tam Phước | - Thửa 422 tờ 5 Quới Thành |
|
|
6.5 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định | Bệnh viện Lao và Phổi |
| 600 |
|
| - Thửa 672 tờ 5 Hữu Định | - Thửa 655 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 180 tờ 5 Hữu Định | -Thửa 202 tờ 15 Hữu Định |
|
|
6.6 |
| Bệnh viện Lao và Phổi | Kênh Chẹt Sậy |
| 600 |
|
| - Thửa 201 tờ 15 Hữu Định | - Thửa 209 tờ 26 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 419 tờ 16 Hữu Định | -Thửa 32 tờ 29 Hữu Định |
|
|
7 | Đường huyện 03 (ĐH.187) |
| 5 |
| |
7.1 |
| Quốc lộ 60 mới | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn |
| 700 |
|
| - Thửa 6 tờ 9 An Khánh | - Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
| - Thửa 93 tờ 9 An Khánh | - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
7.2 |
| Giáp lộ chùa xã Quới Sơn | Kênh Giao Hòa |
| 600 |
|
| - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn | - Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa |
|
|
|
| - Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn | - Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa |
|
|
8 | Đường huyện 04 (HL. 188) |
| 5 |
| |
8.1 |
| Ngã tư giáp QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn |
| 800 |
|
| - Thửa 32 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 33 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
8.2 |
| Giáp lộ số 11 thị trấn | Giáp Lộ ngang |
| 600 |
|
| - Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa | - Thửa 238 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa | - Thửa 269 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
8.3 |
| Giáp Lộ ngang | Giáp đường huyện Châu Thành 22 |
| 600 |
|
| - Thửa 45 tờ 4 An Phước | - Thửa 248 tờ 10 An Hóa |
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 4 An Phước | - Thửa 251 tờ 10 An Hóa |
|
|
9 | Đường huyện 05 | Quốc lộ 60 mới | Cầu Kênh điều-Vàm Kênh điều (An Khánh) | 5 | 800 |
|
| - Thửa 45 tờ 9 An Khánh | - Thửa 18 tờ 6 An Khánh |
|
|
|
| - Thửa 100 tờ 9 An Khánh | - Thửa 28 tờ 6 An Khánh |
|
|
10 | Khu quy hoạch chợ Ba Lai |
|
| 1.400 | |
11 | Lộ số 3 Thị trấn | Giáp QL.60 cũ | QL.60 mới | 4 | 1.200 |
|
| - Thửa 30 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 78 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn |
|
|
12 | Lộ Giồng Da |
|
| 5 |
|
12.1 |
| QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn |
| 600 |
|
| - Thửa 29 tờ 20 thị trấn | - Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 45 tờ 19 thị trấn | - Thửa 08 tờ 23 thị trấn |
|
|
12.2 |
| Giáp lộ số 11 Thị trấn | Giáp Lộ Điệp |
| 600 |
|
| - Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 305 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
13 | Lộ số 9 Thị trấn | Trọn đường |
| 5 | 700 |
|
| - Thửa 21 tờ 22 thị trấn | - Thửa 100 tờ 24 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 22 thị trấn | - Thửa 66 tờ 25 thị trấn |
|
|
14 | Lộ số 11 Thị trấn | Trọn đường |
| 5 | 700 |
|
| - Thửa 34 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 37 tờ 25 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 36 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
15 | Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hòa) | 5 | 600 | ||
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 103 tờ 4 Phú An Hòa | - Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa | - Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa |
|
|
16 | Lộ ngang (An Phước - Phú An Hòa) |
| 3 |
| |
16.1 |
| ĐT.883 | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 |
| 700 |
|
| - Thửa 06 tờ 6 Phú An Hòa | - Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 48 tờ 2 An Phước | - Thửa 49 tờ 2 An Phước |
|
|
16.2 |
| Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 | Sông Ba Lai |
| 600 |
|
| - Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa | - Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 04 An Phước | - Thửa 12 tờ 09 An Phước |
|
|
17 | ĐHCT 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) |
| 5 | 600 | |
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn | - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
| - Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn | - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
18 | Đường nối từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định | 3 |
| ||
18.1 |
| Giáp ĐT 883 | Giáp thành phố Bến Tre |
| 1.000 |
|
| - Thửa 87 tờ 10 Giao Long | - Thửa 271 tờ 23 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 236 tờ 10 Giao Long | - Thửa 270 tờ 23 Hữu Định |
|
|
18.2 |
| Giáp đường tỉnh 883 | Hết Cảng Giao Long |
| 600 |
|
| - Thửa 191 tờ 10 Giao Long |
|
|
|
|
| - Thửa 190 tờ 10 Giao Long | - Thửa 3 tờ 03 Giao Long |
|
|
19 | ĐHCT 22 (Lộ An Hóa) | 5 | 700 | ||
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 87 tờ 6 An Hóa | - Thửa 111 tờ 12 An Hóa |
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 6 An Hóa | - Thửa 252 tờ 12 An Hóa |
|
|
20 | Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | 5 | 600 | ||
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 277 tờ 16 Hữu Định | - Thửa 128 tờ 22 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 228 tờ 17 Hữu Định | - Thửa 130 tờ 22 Hữu Định |
|
|
21 | Đường huyện 14 (lộ Sơn Hòa) |
| 5 | 600 | |
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa | - Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa |
|
|
|
| - Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa | - Thửa 330 tờ 7 Sơn Hòa |
|
|
22 | Lộ Thơ | Ngã ba Thành Triệu | Ngã ba Phú Túc | 4 | 600 |
|
| - Thửa 58 tờ 17 Thành Triệu | - Thửa 92 tờ 22 Phú Túc |
|
|
|
| - Thửa 74 tờ 18 Thành Triệu | - Thửa 359 tờ 22 Phú Túc |
|
|
23 | Đường huyện 11 (lộ Tiên Thủy) |
| 4 | 1.700 | |
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy | - Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy |
|
|
|
| - Thửa 17 tờ 11 Tiên Thủy | - Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy |
|
|
24 | Đường huyện 19 (lộ Tú Điền) |
| 5 |
| |
24.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định |
| 1.000 |
|
| - Thửa 377 tờ 15 Hữu Định | - Thửa 110 tờ 8 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 398 tờ 15 Hữu Định | - Thửa 111 tờ 8 Hữu Định |
|
|
24.2 |
| Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định | Giáp đường huyện Châu Thành 20 |
| 600 |
|
| - Thửa 96 tờ 8 Hữu Định | - Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 95 tờ 8 Hữu Định | - Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
25 | Đường huyện Châu Thành 20 |
| 5 | 600 | |
|
| Giáp QL.60 cũ | Ngã rẽ ĐHCT 19 |
|
|
|
| - Thửa 17 tờ 19 Tam Phước | - Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 19 Tam Phước | - Thửa 35 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
26 | Đường huyện Châu Thành 21 |
| 5 | 600 | |
|
| Giáp ĐHCT 19 | Hết Đường |
|
|
|
| - Thửa 03 tờ 9 Phước Thạnh | - Thửa 155 tờ 18 Phước Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 9 Phước Thạnh | - Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh |
|
|
27 | Lộ Tam Dương |
|
|
|
|
|
| Giáp ĐT.884 | Giáp ĐHCT.01 |
| 600 |
|
| - Thửa 117 tờ 11 An Hiệp | - Thửa 1 tờ 8 Tường Đa |
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 11 An Hiệp | - Thửa 26 tờ 7 Tường Đa |
|
|
III | HUYỆN CHỢ LÁCH | ||||
1 | Dãy phố chợ Khu C |
|
| 1 | 4.200 |
|
| - Thửa 31 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 73 tờ 36, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 66 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 119 tờ 36, thị trấn C. Lách |
|
|
2 | Hai dãy phố Chợ Khu A |
| 1 | 4.000 | |
3 | Hai dãy phố Chợ Khu B |
| 1 | 4.500 | |
4 | Dãy phố Đội thuế thị trấn |
| 1 | 3.200 | |
|
| - Thửa 88 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 118 tờ 36, thị trấn C. Lách |
| |
|
| - Thửa 98 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 134 tờ 36, thị trấn C. Lách |
| |
5 | Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT | - Thửa 17 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 74 tờ 36, thị trấn C. Lách | 1 | 3.200 |
6 | Dãy phố bờ sông Chợ Lách | Mười Vinh | Toàn Phát | 1 | 2.500 |
|
| - Thửa 148 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 78 tờ 36, thị trấn C. Lách |
| |
7 |
| Trung tâm Văn Hóa TDTT | Chợ Khu B |
| 4.000 |
|
| - Thửa 15 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 85 tờ 35, thị trấn C. Lách |
| |
|
| - Thửa 99 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 122 tờ 35, thị trấn C. Lách |
| |
8 |
| Giáp ranh Chợ khu A | Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành |
| 3.600 |
|
| - Thửa 7 tờ 39, thị trấn C. Lách | - Thửa 56 tờ 39, thị trấn C. Lách |
| |
|
| - Thửa 2 tờ 39, thị trấn C. Lách | - Thửa 33 tờ 39, thị trấn C. Lách |
| |
9 |
| Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành | Giáp đường số 11 |
| 3.000 |
|
| - Thửa 98 tờ 39, thị trấn C. Lách | - Thửa 4 tờ 40, thị trấn C. Lách |
| |
|
| - Thửa 58 tờ 39, thị trấn C. Lách | - Thửa 19 tờ 40, thị trấn C. Lách |
| |
10 |
| Đường số 11 | Quán cháo vịt Cai Bé |
| 2.500 |
|
| - Thửa 7 tờ 40, thị trấn C. Lách | - Thửa 183 tờ 30, thị trấn C. Lách |
| |
|
| - Thửa 130 tờ 30, thị trấn C. Lách | - Thửa 3 tờ 41, thị trấn C. Lách |
| |
11 |
| Quán cháo vịt Cai Bé | Đường tránh Quốc lộ 57 |
| 2.200 |
|
| - Thửa 126 tờ 30, thị trấn C. Lách | - Thửa 275 tờ 31, thị trấn C. Lách |
| |
|
| - Thửa 4 tờ 41, thị trấn C. Lách | - Thửa 299 tờ 31, thị trấn C. Lách |
| |
12 |
| Tổ giao dịch NHNN và PTNT | Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) |
| 3.600 |
|
| - thửa 59 tờ 35, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 43 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
| |
|
| - Thửa 15 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 30 tờ 35, thị trấn C. Lách |
| |
13 |
| Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | Đường tránh Quốc lộ 57 |
| 3.000 |
|
| - Thửa 42 tờ 35, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 7 tờ 34, thị trấn Chợ Lách |
| |
|
| - Thửa 18 tờ 35, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 4 tờ 34, thị trấn Chợ Lách |
| |
14 | Đường tránh Quốc lộ 57 đến Đình Thới Định |
|
|
| |
14.1 |
| Đường tránh Quốc lộ 57 | Vườn hoa (Cầu Thầy Cai) |
| 2.000 |
|
| - Thửa 3 tờ 33, thị trấn C. Lách | - Thửa 67 tờ 30, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 38 tờ 29, thị trấn C. Lách | - Thửa 77 tờ 30, thị trấn C.Lách |
|
|
14.2 |
| Vườn hoa (Cầu Thầy Cai) | Giáp tuyến tránh Chợ Lách |
| 1.000 |
|
| - Thửa 68 tờ 30, thị trấn C. Lách | - Thửa 435 tờ 21, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 30, thị trấn C. Lách | - Thửa 35 tờ 31, thị trấn C. Lách |
|
|
14.3 |
| Giáp tuyến tránh Chợ Lách | Đình Thới Định |
| 500 |
|
| - Thửa 341 tờ 21, thị trấn C. Lách | - Thửa 10 tờ 32, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 36 tờ 21, thị trấn C. Lách | - Thửa 11 tờ 32, thị trấn C. Lách |
|
|
15 | Đường ven Trung tâm Hành chính huyện |
|
| 1.300 | |
|
| - Thửa 9 tờ 29, thị trấn C. Lách | - Thửa 23 tờ 29, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 43 tờ 30, thị trấn C. Lách | - Thửa 13 tờ 29, thị trấn C. Lách |
|
|
16 |
| Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà) | Theo hướng ra đường số 11 đến đường tránh Quốc lộ 57 |
| 800 |
|
| - Thửa 40 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 11 tờ 33, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 15 tờ 33, thị trấn C. Lách |
|
|
17 | Đường số 11 | Đường nội ô số 1 | Hết quán Hiếu Nhân | 1 | 1.500 |
|
| - Thửa 2 tờ 40, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 48 tờ 34, thị trấn Chợ Lách |
| |
|
| - Thửa 7 tờ 40, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 84 tờ 34, thị trấn Chợ Lách |
| |
18 | Khu phố 2-khu phố 3 | Ngã ba ông Tài | Đường số 6 | 1 | 2.000 |
|
| - Thửa 18 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 18 tờ 28, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 35, thị trấn C. Lách | - Thửa 17 tờ 28, thị trấn C. Lách |
|
|
19 | Đường số 6 | Ngã ba bệnh viện | Đường bờ kè khu phố 2 Sơn Quy |
| 900 |
20 | Đường bờ kè khu phố 2 - 3 - Sơn Quy |
|
|
| |
20.1 |
| Giáp nhà Toàn Phát | Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh |
| 1.400 |
|
| - Thửa 60 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 1 tờ 24, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 46 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 11 tờ 24, thị trấn C. Lách |
|
|
20.2 |
| Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh | Vàm Lách |
| 800 |
|
| - Thửa 2 tờ 24, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 12 tờ 7, thị trấn Chợ Lách |
|
|
21 | Đường Sơn Quy |
|
|
|
|
21.1 |
| Ngã ba Bệnh viện | Giáp tuyến tránh Chợ Lách |
| 1.500 |
|
| - Thửa 19 tờ 28, thị trấn C. Lách | - Thửa 278 tờ 20, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 28, thị trấn C. Lách | - Thửa 46 tờ 19, thị trấn C. Lách |
|
|
21.2 |
| Giáp tuyến tránh Chợ Lách | Ngã tư chùa Tiên Thiên |
| 1.200 |
|
| - Thửa 62 tờ 20, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 20 tờ 20, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
| - Thửa 3 tờ 15, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 27 tờ 14, thị trấn Chợ Lách |
|
|
21.3 |
| Ngã tư chùa Tiên Thiên | Hết đường Sơn Quy (Vàm Lách) |
| 1.000 |
|
| - Thửa 26 tờ 14, thị trấn C. Lách | - Thửa 27 tờ 7, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 220 tờ 20, thị trấn C. Lách | - Thửa 7 tờ 4, thị trấn C. Lách |
|
|
21.4 |
| Sông Chợ Lách | Ngã ba Sơn Quy |
| 800 |
|
| - Thửa 1 tờ 7, thị trấn C. Lách | - Thửa 16 tờ 7, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 7, thị trấn C. Lách | - Thửa 22 tờ 7, thị trấn C. Lách |
|
|
21.5 |
| Ngã ba Sơn Quy | Cầu Kênh cũ |
| 600 |
|
| - Thửa 1 tờ 4, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 5 tờ 4, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 4, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 21 tờ 4, thị trấn Chợ Lách |
|
|
22 | Đường huyện 41 |
|
|
|
|
22.1 |
| Ngã Ba Tịnh xá Ngọc Thành | Cầu chùa Ban chỉnh |
| 1.800 |
|
| - Thửa 56 tờ 39, thị trấn C. Lách | - Thửa 1 tờ 45, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 58 tờ 39, thị trấn C. Lách | - Thửa 4 tờ 44, thị trấn C. Lách |
|
|
22.2 |
| Cầu chùa Ban Chỉnh | VLXD Đỗ Hoàng Hưởng |
| 1.500 |
|
| - Thửa 28 tờ 45, thị trấn C. Lách | - Thửa 58 tờ 45, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 45, thị trấn C. Lách | - Thửa 60 tờ 45, thị trấn C. Lách |
|
|
23 | Khu phố 4 |
|
|
|
|
23.1 | Đường bờ kè khu phố 4 | Trạm Khuyến Nông | Hết đất Huỳnh Văn Hoàng | 2 | 1.000 |
|
| - Thửa 49 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 108 tờ 36, thị trấn C. Lách |
|
|
23.2 |
| Bến đò ngang | Cây xăng Phong Phú | 1 | 1.500 |
|
| - Thửa 29 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 89 tờ 30, xã Sơn Định |
|
|
|
| - Thửa 44 tờ 36, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 49 tờ 30, xã Sơn Định |
|
|
23.3 | Cặp bờ sông Cái Mít | Đất bà Huỳnh Thị Hồng Diễm | Đường cầu Đình |
| 1.000 |
|
| - Thửa 123 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 99 tờ 36, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 108 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 87 tờ 36, thị trấn C. Lách |
|
|
23.4 | Đường số 13 | Cầu Đình | Cầu Cả Ớt |
| 1.000 |
|
| - Thửa 99 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 4 tờ 27, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
| - Thửa 86 tờ 36, thị trấn C. Lách | - Thửa 6 tờ 27, thị trấn Chợ Lách |
|
|
23.5 | Đường vào cầu Chợ Lách cũ | Đất Bà Nguyễn Thị Nhị | Hết đất bà Dương Hồng Tiến |
| 800 |
|
| - Thửa 1 tờ 26, thị trấn Chợ Lách | - Thửa 2 tờ 26, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
| - Thửa 29 tờ 14, xã Sơn Định | - Thửa 35 tờ 30, xã Sơn Định |
|
|
24 | Đường tránh QL 57 |
|
|
|
|
24.1 |
| Cầu Chợ Lách (vòng xoay) | Sông Dọc (Km+63) |
| 2.500 |
|
| - Thửa 23 tờ 28, thị trấn C.Lách | - Thửa 3 tờ 33, thị trấn C.Lách |
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 28, thị trấn C. Lách | - Thửa 7 tờ 34, thị trấn C.Lách |
|
|
24.2 |
| Sông Dọc (Km+63) | Hết đường tránh QL 57 (mũi tàu) |
| 2.000 |
|
| - Thửa 11 tờ 33, thị trấn C. Lách | - Thửa 270 tờ 31, thị trấn C.Lách |
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 33, thị trấn C. Lách | - Thửa 275 tờ 14, thị trấn C. Lách |
|
|
25 | Quốc lộ 57 (về phía Hòa Nghĩa) | Giáp đường tránh QL 57 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
| 1.000 |
|
| - Thửa 297 tờ 31, thị trấn C. Lách | - Thửa 314 tờ 31, thị trấn C. Lách |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 46, thị trấn C. Lách | - Thửa 7 tờ 8, xã Hòa Nghĩa |
|
|
26 | Xã Sơn Định |
|
|
|
|
26.1 | Đường số 14 | Cầu Cả Ớt | Vàm Lách |
| 800 |
|
| - Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định | - Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định |
|
|
|
| - Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định | - Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định |
|
|
26.2 | Đường vào cầu Chợ Lách cũ | - Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định | - Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định |
| 1.200 |
26.3 | Quốc lộ 57 | Giáp cây xăng Phong Phú | Cổng văn hóa ấp Sơn Lân |
| 1.200 |
|
| - Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định | - Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định |
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định | - Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định |
|
|
26.4 | Quốc lộ 57 | Giáp cổng Văn Hóa ấp Sơn Lân | Giáp tuyến tránh Chợ Lách |
| 1.000 |
|
| - Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định | - Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định |
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định | - Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định |
|
|
26.5 | Quốc lộ 57 | Giáp tuyến tránh Chợ Lách | Trường tiểu học Sơn Định |
| 1.000 |
|
| - Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định | - Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định |
|
|
|
| - Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định | - Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định |
|
|
27 | Quốc lộ 57 Xã Vĩnh Bình | Lộ Mười Nghiệp | Lộ vào Chùa Hòa Hưng |
| 800 |
|
| - Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình | - Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình |
|
|
|
| - Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình | - Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình |
|
|
28 | Xã Phú Phụng |
|
|
|
|
28.1 | Hai dãy phố chợ Phú Phụng |
|
| 1.800 | |
|
| - Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
28.2 | Quốc lộ 57 | Giáp phố Chợ Phú Phụng | Giáp Nhà Thờ Phú Phụng |
| 1.800 |
|
| - Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
28.3 | Quốc lộ 57 | Hẻm bến đò | Giáp Cây xăng Phú Phụng |
| 1.800 |
|
| - Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
28.4 | Quốc lộ 57 | Sông Phú Phụng | Giáp phố chợ Phú Phụng |
| 1.200 |
|
| - Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng | - Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
28.5 | Quốc lộ 57 | Sông Phú Phụng | Đến hẻm bến đò |
| 1.200 |
|
| - Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
28.6 | Quốc lộ 57 | Nhà thờ Phú Phụng | Lộ Bà Kẹo |
| 1.200 |
|
| - Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
28.7 | Quốc lộ 57 | Cây xăng Phú Phụng | Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận |
| 1.200 |
|
| - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
28.8 | Quốc lộ 57 | Giáp lộ Bà Kẹo | Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng |
| 800 |
|
| - Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng |
|
|
|
| - Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng | - Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng |
|
|
28.9 | Quốc lộ 57 | Cầu Phú Phụng | Đường Cái Xoài |
| 700 |
28.10 | Quốc lộ 57 | Đường Cái Xoài | Cầu đập ông Chói |
| 600 |
29 | Xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
|
29.1 | Quốc lộ 57 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa |
| 1.000 |
|
| - Thửa 8 tờ 8, xã Hòa Nghĩa | - Thửa 59 tờ 28, xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
| - Thửa 313 tờ 31, thị trấn C. Lách | - Thửa 49 tờ 28, xã Hòa Nghĩa |
|
|
29.2 | Quốc lộ 57 | Cầu Hòa Nghĩa | Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) |
| 800 |
|
| - Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa | - Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
| - Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa | - Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa |
|
|
30 | Xã Long Thới |
|
|
|
|
30.1 | Khu vực Chợ Cái Gà | Gồm các thửa số 68,83,84,85,86 tờ 36, xã Long Thới |
| 1.200 | |
30.2 | Quốc lộ 57 | Sông Cái gà | Lộ Quân An (Hai Sinh) |
| 800 |
|
| - Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới |
|
|
|
| - Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới |
|
|
30.3 | Quốc lộ 57 | Sông Cái gà | Bưu điện xã Long Thới |
| 1.200 |
|
| - Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới |
| |
30.4 | Quốc lộ 57 | Sông Cái gà | Lộ Ao cá |
| 1.200 |
|
| - Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới |
| |
30.5 | Quốc lộ 57 | Lộ Ao cá | Cây xăng Long Thới |
| 800 |
|
| - Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới |
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới |
|
|
30.6 | Huyện lộ 34 | Trạm y tế xã Long Thới | Đất bà Lê Thị Hai |
| 500 |
- Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới |
|
| ||
- Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới |
|
| ||
31 | Xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
31.1 | Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành | Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 | Hết Chợ cá và dãy đối diện |
| 2.500 |
|
| - Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.2 | Dãy Ngân hàng NN&PTNT | Chợ | Bưu điện xã Vĩnh Thành |
| 2.200 |
|
| - Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.3 | Dãy Hàng gà | Chợ | Sông Vàm Xã |
| 2.200 |
|
| - Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.4 | Dãy cặp bờ sông Vàm Xã | Ngã ba | Bưu điện xã Vĩnh Thành |
| 2.200 |
|
| - Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.5 | Lộ Lò Rèn | Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành | Cầu Lò Rèn |
| 1.000 |
|
| - Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành | - Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành | - Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.6 | Đường vào chợ Vĩnh Thành | Quốc lộ 57 (cầu Cây Da mới) | Cầu kinh (Vĩnh Hưng 2) |
| 1.000 |
|
| - Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành | - Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành | - Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.7 | Quốc lộ 57 | Cầu Cái Mơn lớn | Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành |
| 800 |
|
| - Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành | - Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành | - Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.8 | Quốc lộ 57 | Cầu Cái Mơn lớn | Đất ông Lê Hoàng Phong và bà Nguyễn Thúy Anh |
| 700 |
|
| - Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.9 | Quốc lộ 57 | Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim | Giáp ranh xã Long Thới |
| 500 |
|
| - Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
31.10 | Huyện lộ 34 | Giáp Quốc lộ 57 | Đất Thánh |
| 500 |
|
| - Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| - Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
32 | Xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
| |
32.1 | Quốc lộ 57 | Cầu Hòa Khánh | Cống rạch vàm Út Dũng |
| 800 |
|
| - Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
32.2 | Quốc lộ 57 | Cống rạch Vàm Út Dũng | Ranh huyện Mỏ cày Bắc |
| 600 |
|
| - Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
| - Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
33 | Tuyến tránh chợ Lách |
|
|
|
|
33.1 | Xã Hòa Nghĩa | Ngã năm tuyến tránh Chợ Lách | Hết ranh xã Hòa Nghĩa |
| 900 |
|
| - Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa | - Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
| - Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa | - Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa |
|
|
33.2 | Thị trấn | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | Cầu Chợ Lách mới |
| 900 |
|
| - Thửa 180 tờ 31 thị trấn C.Lách | - Thửa 64 tờ 20 thị trấn C.Lách |
|
|
|
| - Thửa 190 tờ 5 xã Hòa Nghĩa | - Thửa 61 tờ 20 thị trấn C.Lách |
|
|
33.3 | Xã Sơn Định | Ngã ba tuyến tránh Chợ Lách | Cầu Chợ Lách mới |
| 900 |
|
| - Thửa 36 tờ 9 xã Sơn Định | - Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định |
|
|
|
| - Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định | - Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định |
|
|
34 | Đường tỉnh 884 | Ngã năm tuyến tránh Chợ Lách | Cầu sông dọc |
| 700 |
|
| Cầu sông dọc | Phà Tân Phú |
| 500 |
35 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
| Huyện lộ 34 | Cầu Vàm Mơn | Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn |
| 600 |
|
| - Thửa 2 tờ 25 xã Phú Sơn | - Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn |
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 25 xã Phú Sơn | - Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn |
|
|
IV | HUYỆN BA TRI | ||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| 1 | 5.000 |
|
| Ngã tư Tư Trù | ĐT. 885 (Trường THCS Thị Trấn) |
|
|
2 | ĐT. 885 |
|
| 1 |
|
2.1 |
| Hết Bến xe An Bình Tây | Trần Hưng Đạo |
| 4.000 |
2.2 | Trần Hưng Đạo | Cầu Ba Tri |
| 4.000 | |
2.3 |
| Cầu Ba Tri | Giáp ngã ba Giồng Trung |
| 4.000 |
3 | Đường 30 tháng 4 (bên trái nhà lồng) | Trần Hưng Đạo | UBND thị trấn cũ | 1 | 4.800 |
4 | Đường 29 tháng 3 (bên phải nhà lồng) | Trần Hưng Đạo | UBND thị trấn cũ | 1 | 4.800 |
5 | Đường Thủ Khoa Huân (công viên thị trấn) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 2 | 3.400 |
6 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
| 1 |
| |
6.1 |
| Ngã 4 Phòng Giáo dục | Ngã 3 An Bình Tây |
| 3.200 |
6.2 |
| Nhà Bách hóa cũ | Ngã 4 Phòng Giáo Dục |
| 4.800 |
7 | Đường Nguyễn Trãi | Trần Hưng Đạo | Võ Trường Toản | 1 | 4.800 |
8 | Đường Nguyễn Du (trước Trường cấp 3 cũ) | Nguyễn Trãi | ĐT. 885 | 1 | 3.400 |
9 | Đường Sương Nguyệt Anh | Trần Hưng Đạo | Võ Trường Toản | 1 | 3.400 |
10 | Đường Võ Trường Toản | Sương Nguyệt Anh | Vĩnh Phú | 1 | 3.200 |
11 | Đường Thái Hữu Kiểm |
|
| 1 | 4.800 |
|
| Trần Hưng Đạo | Cầu Xây |
|
|
12 | Đường Vĩnh Phú |
|
| 1 |
|
12.1 |
| Thái Hữu Kiểm | Trưng Trắc |
| 4.800 |
12.2 |
| Trưng Trắc | Võ Trường Toản |
| 3.600 |
13 | Đường Phan Ngọc Tòng |
| 1 |
| |
13.1 |
| Trần Hưng Đạo | Bệnh viện |
| 3.300 |
13.2 |
| Bệnh viện | An Bình Tây |
| 800 |
14 | Đường Huỳnh Văn Anh | Ngã 5 An Bình Tây | Ngã 3 Huyện lộ 14 | 1 | 2.500 |
15 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 1.300 |
16 | Đường Chu Văn An |
|
| 2 |
|
16.1 |
| Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Lê Lai |
| 2.000 |
16.2 |
| Ngã 4 Lê Lai | Phan Ngọc Tòng |
| 1.300 |
17 | Đường Lê Lợi | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 2 | 1.300 |
18 | Đường Lê Tặng | Trần Hưng Đạo | Sân vận động cũ | 2 | 1.500 |
19 | Đường Nguyễn Bích | Thái Hữu Kiểm | Trưng Trắc | 2 | 1.200 |
20 | Đường Trưng Trắc | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 2 | 1.300 |
21 | Đường Trưng Nhị | Vĩnh Phú | Phan Ngọc Tòng | 2 | 1.300 |
22 | Đường Lê Lai | Trần Hưng Đạo | Phan Ngọc Tòng | 2 | 1.500 |
23 | Đường Trương Định | Thủ Khoa Huân | Mạc Đỉnh Chi | 2 | 1.300 |
24 | Đường Lê Lươm | Sương Nguyệt Anh | Nguyễn Trãi | 1 | 1.400 |
25 | Đường Nguyễn Tri Phương | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 2 | 1.300 |
26 | Đường Hoàng Diệu | Phan Ngọc Tòng | Vĩnh Phú | 2 | 1.100 |
27 | Đường Trần Bình Trọng | Sương Nguyệt Anh | Cầu Ba Tri | 2 | 800 |
28 | ĐH.14 (HL.14) |
|
| 1 |
|
28.1 |
| Ngã tư Tư Trù | Nghĩa địa Nhị tỳ |
| 2.500 |
28.2 |
| Nghĩa địa Nhị tỳ | Cuối đường Nguyễn Thị Định |
| 2.000 |
28.3 |
| Cuối đường Nguyễn Thị Định | Cầu Môn Nước |
| 800 |
29 | Cầu Xây - Chợ Vĩnh An |
|
| 2 | 1.400 |
|
| Cầu Xây | Chợ Vĩnh An |
|
|
30 | Đường Trần Văn An |
|
| 2 | 700 |
| (đường Trại Giam) | ĐH.14 | ĐT. 885 |
|
|
31 | Đường Tán Kế | Nguyễn Thị Định | Kênh Đồng Bé | 2 | 600 |
32 | Đường Phan Thanh Giản | ĐT. 885 | Kênh 2 Niên | 2 | 700 |
33 | Đường Trần Quốc Toản | Chùa Hưng An Tự | Gò Táo | 2 | 500 |
34 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| 2 |
| |
34.1 |
| Trần Hưng Đạo | Chu Văn An |
| 1.300 |
34.2 |
| Hoàng Hoa Thám | Đi Miễu |
| 600 |
35 | Đường Phan Văn Trị | ĐT. 885 | Kênh Đồng Bé | 2 | 700 |
36 | Đường Nguyễn Thị Định | ĐT. 885 | ĐH.14 (HL.14) | 2 | 1.500 |
37 | Đường Phan Tôn | Nguyễn Thị Định | ĐH.14 | 2 | 700 |
38 | Đường Bùi Thị Xuân | Trần Văn An | Kênh đứng | 2 | 500 |
39 | Đường Hoàng Lam | Trần Văn An | Nhà 2 Niên | 2 | 500 |
40 | Đường Trần Văn Ơn | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 2 | 500 |
41 | Đường huyện 01 (ĐH.173) | Ngã 5 An Bình Tây | Ngã 3 An Bình Tây |
| 1.000 |
42 | Khu đô thị Việt Sinh |
|
|
|
|
42.1 |
| Đường Đông Tây |
|
| 3.500 |
42.2 |
| Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
|
| 1.500 |
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM | ||||
1 | Nguyễn Đình Chiểu | Ngã ba đường Công Lý | Trọn đường dài 290m | 1 | 4.800 |
|
| - Thửa 19 tờ 20 Thị Trấn | - Thửa 324 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 31 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 261 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
2 | Công Lý | Ngã tư cầu Mỏ Cày | Hết ranh chi điện lực | 1 | 4.800 |
|
| - Thửa 125 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 23 tờ 16 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 170 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 25 tờ 16 Thị Trấn |
|
|
3 | Lê Lai | Ngã ba QL60 | Trọn đường dài 313m | 1 | 4.700 |
|
| - Thửa 9 tờ 24 Thị Trấn | - Thửa 154 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 24 Thị Trấn | - Thửa 155 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
4 | Trương Vĩnh Ký |
|
| 1 |
|
|
| Ngã ba QL60 | Hết ranh Ngân hàng cũ |
| 4.800 |
|
| - Thửa 102 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 71 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 105 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 103 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
5 | Bùi Quang Chiêu |
|
| 1 |
|
|
| Ngã tư QL60 | Trọn đường dài 273m |
| 8.000 |
|
| - Thửa 357 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 220 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 370 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 248 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
6 | Phan Thanh Giản |
|
| 1 |
|
|
| Ngã ba đường Công Lý | Trọn đường dài 242m |
| 4.200 |
|
| - Thửa 38 tờ 16 Thị Trấn | - Thửa 191 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 39 tờ 16 Thị Trấn | - Thửa 124 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
7 | Nguyễn Du |
|
|
|
|
7.1 |
| Ngã ba đường Lê Lai | Ngã ba chợ cá | 1 | 5.000 |
|
| - Thửa 278 tờ 20 Thị Trấn | - Thửa 40 tờ 25 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 279 tờ 20 Thị Trấn | - Thửa 41 tờ 25 Thị Trấn |
|
|
7.2 |
| Ngã ba chợ cá | Cầu 17/1 |
| 4.000 |
|
| - Thửa 83 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 34 tờ 26 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 21 tờ 26 Thị Trấn |
|
|
8 | Nguyễn Du (nhánh rẽ) |
|
| 1 | 4.000 |
|
| Ngã ba đường Nguyễn Du | Đến giáp sông Mỏ Cày |
|
|
|
| - Thửa 43 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 270 tờ 20 Thị Trấn |
|
|
9 | Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) |
|
|
|
|
9.1 |
| Ngã tư cầu Mỏ Cày | Cống đình Hội Yên | 1 | 3.000 |
|
| - Thửa 185 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 74 tờ 32 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 182 tờ 18 Thị Trấn | - Thửa 40 tờ 32 Thị Trấn |
|
|
9.2 |
| Cống đình Hội Yên | Ngã ba đường vào VKSND huyện | 1 | 2.000 |
|
| - Thửa 2 tờ 31 Thị Trấn | - Thửa 18 tờ 31 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 32 tờ 32 Thị Trấn | - Thửa 2 tờ 33 Thị Trấn |
|
|
10 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) |
|
|
| |
10.1 |
| Ngã tư QL61 | Trường tiểu học Thị Trấn 2 | 1 | 3.000 |
|
| - Thửa 186 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 37 tờ 37 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 259 tờ 25 Thị Trấn | - Thửa 42 tờ 37 Thị Trấn |
|
|
10.2 |
| Trường tiểu học Thị Trấn 1 | Hết ranh Thị Trấn Mỏ Cày |
| 2.100 |
|
| - Thửa 64 tờ 37 Thị Trấn | - Thửa 56 tờ 34 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 75 tờ 37 Thị Trấn | - Thửa 83 tờ 34 Thị Trấn |
|
|
11 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới |
| 2 | 1.500 | |
|
| Cống Chùa Bà | Giáp ranh xã Đa Phước Hội |
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 38 Thị Trấn | - Thửa 10 tờ 35 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 38 Thị Trấn | - Thửa 12 tờ 35 Thị Trấn |
|
|
12 | Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) |
| 2 | 1.500 | |
|
| Cầu Mỏ Cày | Hết đường lộ nhựa |
|
|
|
| - Thửa 34 tờ 15 Thị Trấn | - Thửa 18 tờ 12 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 228 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 22 tờ 12 Thị Trấn |
|
|
13 | ĐH.20, đường vào cầu Thom (mở mới) |
| 2 |
| |
|
| Ngã ba QL.60 | Cầu Thom xã An Thạnh |
| 2.500 |
|
| Ngã ba đường vào cầu Thom | Cầu Tàu Thom |
| 2.500 |
14 | ĐH.22 |
|
|
|
|
14.1 |
| Ngã ba QL.57 | Cầu 17/1 | 1 | 3.400 |
|
| - Thửa 195 tờ 39 Thị Trấn | - Thửa 18 tờ 26 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 196 tờ 39 Thị Trấn | - Thửa 19 tờ 26 Thị Trấn |
|
|
14.2 |
| Cầu 17/1 | Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày | 1 | 2.000 |
|
| - Thửa 106 tờ 21 Thị Trấn | - Thửa 5 tờ 21 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 107 tờ 21 Thị Trấn | - Thửa 1 tờ 27 Thị Trấn |
|
|
14.3 |
| Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày | Cầu Ông Bồng | 2 | 1.500 |
14.4 |
| Cầu ông Bồng | UBND xã Định Thủy | 2 | 900 |
14.5 |
| UBND xã Định Thủy | Khánh Đông | 2 | 700 |
14.6 |
| Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông | Cầu Phú Đông xã An Định | 2 | 700 |
14.7 |
| Cầu Phú Đông xã An Định | Ngã ba Nạn thun xã An Thới | 2 | 900 |
14.8 |
| Ngã ba Nạn thun xã An Thới | Thới B | 2 | 700 |
15 | ĐH.23 |
|
|
|
|
15.1 |
| Ngã ba QL.58 | Hết ranh ấp Thị xã Hương Mỹ | 2 | 1.500 |
15.2 |
| Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ | Vàm Đồn |
| 1.000 |
16 | Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ |
| 2 | 1.500 | |
|
| Quốc lộ 57 | Cầu Kinh 9 Thước |
|
|
17 | QL.57 |
|
| 1 |
|
17.1 |
| Ngã ba QL.60 | Cầu Ông Đình |
| 3.000 |
17.2 |
| Cầu Ông Đình | Cầu Kênh Ngang |
| 2.700 |
17.3 |
| Cầu Kênh Ngang | Ranh huyện Mỏ Cày Bắc |
| 900 |
17.4 |
| Ngã ba Thom | Về hướng cầu Mương điều dài 1000m |
| 4.500 |
17.5 |
| Từ điểm 1000 | Cầu Mương Điều |
| 3.500 |
17.6 |
| Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) | Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) |
| 1.300 |
17.7 |
| Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) | Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) |
| 1.300 |
17.8 |
| Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
| 2.000 |
17.9 |
| Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh với huyện Thạnh Phú |
| 1.300 |
18 | QL.60 |
|
| 1 |
|
18.1 |
| Cầu Mỏ Cày | Cống Chùa Bà |
| 8.000 |
|
| - Thửa 77 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 137 tờ 39 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 105 tờ 39 Thị Trấn |
|
|
18.2 |
| Cống Chùa Bà | Trường Che Guevara |
| 5.500 |
|
| - Thửa 124 tờ 39 Thị Trấn | - Thửa 40 tờ 46 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 164 tờ 39 Thị Trấn | - Thửa 32 tờ 45 Thị Trấn |
|
|
18.3 |
| Trường Che Guevara | Hết địa phận Thị Trấn Mỏ Cày |
| 4.200 |
|
| - Thửa 41 tờ 45 Thị Trấn | - Thửa 18 tờ 49 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 45 Thị Trấn | - Thửa 26 tờ 49 Thị Trấn |
|
|
18.4 |
| Ngã 3 lộ An Hòa | Ngã 3 QL 60 - HL 20 |
| 900 |
18.5 |
| Trên ngã 3 Thành Thiện 200 m (về hướng An Thạnh) | Chân cầu Cả Chát lớn |
| 800 |
18.6 |
| Cầu Mỏ Cày | Bộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày |
| 3.600 |
|
| - Thửa 14 tờ 18 Thị Trấn | - Thửa 257 tờ 4 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 228 tờ 19 Thị Trấn | - Thửa 1 tờ 7 Thị Trấn |
|
|
18.7 |
| Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày | Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày |
| 2.400 |
|
| - Thửa 251 tờ 4 Thị Trấn | - Thửa 2 tờ 4 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 357 tờ 4 Thị Trấn | - Thửa 281 tờ 4 Thị Trấn |
|
|
18.8 |
| Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày | Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc |
| 2.000 |
|
| - Thửa 217 tờ 2 Thị Trấn | - Thửa 4 tờ 2 Thị Trấn |
|
|
|
| - Thửa 249 tờ 2 Thị Trấn | - Thửa 10 tờ 2 Thị Trấn |
|
|
19 | HL17 | Đoan từ phà Cổ Chiên | Chân cầu Cổ Chiên | 2 | 700 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC | ||||
1 | Quốc lộ 60 |
|
|
|
|
1.1 |
| Bến phà Hàm Luông (cũ) | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) |
| 800 |
|
|
| - Thửa 168 tờ 12 Tân Thành Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình |
|
|
1.2 |
| Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) | Ranh Mỏ Cày Nam |
| 1.000 |
|
| - Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình | - Thửa 103 tờ 18 Hòa Lộc |
|
|
|
| - Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình | - Thửa 104 tờ 18 Hòa Lộc |
|
|
2 | Đường vào cầu Hàm Luông |
|
|
|
|
2.1 |
| Cầu Hàm Luông | Cầu Cái Cấm |
| 2.500 |
|
| - Thửa 43 tờ 21 Thanh Tân | - Thửa 79 tờ 23 Thanh Tân |
|
|
|
| - Thửa 51 tờ 21 Thanh Tân | - Thửa 78 tờ 23 Thanh Tân |
|
|
2.2 |
| Cầu Cái Cấm | Cầu Chợ Xếp |
| 2.200 |
|
| - Thửa 8 tờ 2 Tân Thành Bình | - Thửa 527 tờ 9 Tân Thành Bình |
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 2 Tân Thành Bình | - Thửa 520 tờ 9 Tân Thành Bình |
|
|
2.3 |
| Cầu Chợ Xếp | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) |
| 1.500 |
|
| - Thửa 547 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 179 tờ 12 Tân Thành Bình |
|
|
|
| - Thửa 534 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 58 tờ 29 Tân Thành Bình |
|
|
3 | Quốc lộ 57 |
|
|
|
|
3.1 |
| Ranh huyện Mỏ Cày Nam | Ngã 3 đường vào xã Thành An |
| 800 |
|
| - Thửa 147 tờ 17 Tân Bình | - Thửa 56 tờ 20 Thành An |
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 17 Tân Bình | - Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây |
|
|
3.2 |
| Ngã 3 đường vào xã Thành An | Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè |
| 1.000 |
|
| - Thửa 54 tờ 20 Thành An | - Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây | - Thửa 420 tờ 14 Hưng Khánh Trung A |
|
|
3.3 |
| Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè | Ranh huyện Chợ Lách |
| 800 |
|
| - Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A | - Thửa 1 tờ 8 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
| - Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A | - Thửa 19 tờ 7 Hưng Khánh Trung A |
|
|
4 | Đường tỉnh 882 |
|
|
|
|
4.1 |
| Ngã 3 Chợ Xếp | Cống Chợ Xếp |
| 800 |
|
| - Thửa 136 tờ 28 Tân Thành Bình | - Thửa 430 tờ 9 Tân Thành Bình |
|
|
|
| - Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình | - Thửa 391 tờ 9 Tân Thành Bình |
|
|
4.2 |
| Cống Chợ Xếp | Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) |
| 1.000 |
|
| - Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 258 tờ 9 Tân Phú Tây |
|
|
|
| - Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 275 tờ 9 Tân Phú Tây |
|
|
4.3 |
| Cống số 3 (ranh xã Tân Phú Tây và xã Phước Mỹ Trung) | Ngã 3 Bền |
| 1.500 |
|
| - Thửa 61 tờ 6 Phước Mỹ Trung | - Thửa 15 tờ 8 Phước Mỹ Trung |
|
|
|
| - Thửa 64 tờ 6 Phước Mỹ Trung | - Thửa 41 tờ 8 Phước Mỹ Trung |
|
|
4.4 |
| Ngã 3 Bền | Ngã 3 Cây Trâm |
| 2.200 |
|
| - Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung | - Thửa 83 tờ 15 Thành An |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 18 Phước Mỹ Trung | - Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A |
|
|
5 | ĐH.MC 32 |
|
|
|
|
5.1 |
| Quốc lộ 60 cũ | Vòng xoay đường vào cầu Hàm luông |
| 800 |
|
| - Thửa 36 (43) | - Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân |
|
|
|
| - Thửa 37 (43) | - Thửa 289 tờ 20 Thanh Tân |
|
|
5.2 |
| Đường vào Cầu Hàm Luông | Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân |
| 700 |
5.3 |
| Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân | Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh) |
| 500 |
5.4 |
| Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) | Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) |
| 660 |
6 | ĐH.MC01 | Ngã Tư Tân Long | Đường vào cầu Hàm Luông vô 500m (nhà ông 5 Ngàn) |
| 600 |
7 | ĐH.MC30 | Từ Lộ Bờ Mè | Bến đò Vàm nước trong |
| 500 |
8 | ĐH 39 | Ngã 3 Quốc Lộ 57 | Cống Cầu Mai |
| 500 |
9 | ĐH20 | Giao giữa đường huyện 19 và 20 | Cầu Thơm |
| 500 |
10 | Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân | Tiếp giáp ĐH20 | Giáp xã Tân Hội huyện Mỏ Cày Nam |
| 600 |
11 | ĐH18 | Cống Cầu Mai | Cầu Lò Quay |
| 600 |
12 | ĐH19 | Cầu Tân Nhuận | Giáp ranh xã Tân Bình |
| 600 |
13 | ĐH21 | Hết khu phố chợ Bang Tra | Cầu Cái Hàn |
| 600 |
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM | ||||
1 | Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn |
|
| 3.000 | |
|
| Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) | Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá |
|
|
|
| - Thửa 160 tờ 72 thị trấn | - Thửa 167 tờ 77 thị trấn |
|
|
2 | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị Trấn | Bến Ghe |
| 2.800 |
|
| - Thửa 147 tờ 72 thị trấn | - Thửa 101 tờ 72 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 212 tờ 72 thị trấn | - Thửa 3 tờ 71 thị trấn |
|
|
3 | Dãy phố chợ Thị Trấn (đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) | Dãy nhà ngang cuối đường |
| 2.800 |
|
| - Thửa 17 tờ 75 thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 163 tờ 75 thị trấn | - Thửa 76 tờ 75 thị trấn |
|
|
4 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn |
|
|
| |
|
| - Thửa 176 tờ 72 thị trấn | - Thửa 188 tờ 72 thị trấn |
| 5.000 |
|
| - Thửa 171 tờ 75 thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 75 thị trấn | - Thửa 67 tờ 75 thị trấn |
| 3.300 |
5 | Đường Bưu điện cũ | Đường đô thị (nội ô thị trấn) | Hết ranh đường đan |
| 2.200 |
|
| - Thửa 202 tờ 75 thị trấn | - Thửa 37 tờ 73 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 75 thị trấn | - Thửa 38 tờ 73 thị trấn |
|
|
6 | ĐT.885 (đường tỉnh 885) |
|
|
| |
6.1 |
| Cầu Chẹt Sậy | Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát |
| 2.200 |
|
| - Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh |
|
|
|
6.2 |
| Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát | Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh |
| 2.800 |
|
|
| - Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh |
|
|
6.3 |
| Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh | Đường vào cầu Mỹ Thạnh |
| 4.000 |
|
| - Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh | - Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 110 tờ 12 Mỹ Thạnh | - Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh |
|
|
6.4 |
| Đường vào cầu Mỹ Thạnh | Hết ranh ngã ba Lương Hòa |
| 2.800 |
|
| - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 215 tờ 1 Mỹ Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 178 tờ 1 Mỹ Thạnh |
|
|
6.5 |
| Hết ranh ngã ba Lương Hòa | Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định |
| 2.500 |
|
| - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa |
|
|
|
| - Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa |
|
|
6.6 |
| Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định | Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện |
| 2.000 |
|
| - Thửa 161 tờ 5 Lương Hòa | - Thửa 68 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
| - Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa | - Thửa 82 tờ 28 Lương Quới |
|
|
6.7 |
| Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện | Cầu đúc Lương Quới |
| 2.500 |
|
| - Thửa 69 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 16 tờ 7 Lương Quới |
|
|
|
| - Thửa 81 tờ 28 Lương Quới | - Thửa 66 tờ 26 Lương Quới |
|
|
6.8 |
| Hết ranh cầu Đúc Lương Quới | Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) |
| 2.800 |
|
| - Thửa 25 tờ 7 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 20 Lương Quới |
|
|
|
6.9 |
| Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) | Hết ranh cống Cát lở Bình Hòa - thị trấn |
| 1.700 |
|
|
| - Thửa 21 tờ 32 Bình Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 32 Bình Hòa |
|
|
6.10 |
| Hết ranh cống Cát lở Bình Hòa - thị trấn | Giáp đường nội ô |
| 2.800 |
|
| - Thửa 1 tờ 18 thị trấn | - Thửa 34 tờ 27 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 14 thị trấn | - Thửa 102 tờ 27 thị trấn |
|
|
6.11 |
| Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) | Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri |
| 2.500 |
|
| - Thửa 10 tờ 27 thị trấn | - Thửa 301 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 29 tờ 28 thị trấn | - Thửa 8 tờ 29 Bình Thành |
|
|
6.12 |
| Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m | ĐT.887 |
| 1.100 |
|
| - Thửa 252 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
7 | Đường đô thị (nội ô thị trấn) |
|
|
|
|
7.1 |
| Tuyến tránh ĐT.885 | Chùa Huệ Quang |
| 3.000 |
|
| - Thửa 40 tờ 27 thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 27 thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 thị trấn |
|
|
7.2 |
| Hết ranh Chùa Huệ Quang | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank |
| 3.900 |
|
| - Thửa 100 tờ 42 thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 9 tờ 41 thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 thị trấn |
|
|
7.3 |
| Giáp ranh Ngân hàng Sacombank | Ngã ba đường vào Huyện ủy |
| 4.200 |
|
| - Thửa 217 tờ 72 thị trấn | - Thửa 144 tờ 75 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 86 tờ 72 thị trấn | - Thửa 167 tờ 75 thị trấn |
|
|
8 | Đường huyện 10 |
|
|
|
|
8.1 |
| Ngã ba đường vào Huyện ủy | Ranh trên trạm bơm Bình Thành |
| 3.800 |
|
| - Thửa 3 tờ 6 Bình Thành | - Thửa 96 tờ 8 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành | - Thửa 105 tờ 8 Bình Thành |
|
|
8.2 |
| Ranh trên Trạm bơm Bình Thành | Ranh trên ngã ba Bình Thành |
| 2.600 |
|
| - Thửa 111 tờ 8 Bình Thành | - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 112 tờ 8 Bình Thành | - Thửa 107 tờ 26 Bình Thành |
|
|
8.3 |
| Ranh trên ngã ba Bình Thành | Ranh trên ngã tư Giồng Trường |
| 1.800 |
|
| - Thửa 105 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh |
|
|
|
| - Thửa 44 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh |
|
|
8.4 |
| Ranh trên ngã tư Giồng Trường | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc |
| 1.400 |
|
| - Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
8.5 |
| Giáp ranh huyện Ba Tri | Hết ranh ngã tư Bình Đông |
| 900 |
|
| - Thửa 56 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 115 tờ 13 Bình Thành |
|
|
8.6 |
| Hết ranh ngã tư Bình Đông | Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn) |
| 3.000 |
|
| - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 134 tờ 75 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 6 tờ 6 thị trấn |
|
|
9 | ĐT.887 (đường tỉnh 887) |
|
|
| |
9.1 |
| Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre | Cầu Sơn Phú 2 |
| 1.500 |
|
| - Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú | - Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
| (Xã Phú Nhuận - Bến Tre) | - Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
9.2 |
| Cầu Sơn Phú 2 | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi |
| 1.300 |
|
| - Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 100 tờ 5 Phước Long |
|
|
|
| - Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 62 tờ 5 Phước Long |
|
|
9.3 |
| Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | Hết ranh ngã ba Tư Khối |
| 1.100 |
|
| - Thửa 127 tờ 17 Phước Long | - Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 17 Phước Long | - Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh |
|
|
9.4 |
| Hết ranh ngã ba Tư Khối | Cầu Lương Ngang |
| 1.200 |
|
| - Thửa 28 tờ 4 Tân Lợi Thạnh | - Thửa 166 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
| - Thửa 231 tờ 7 Tân Hào | - Thửa 161 tờ 16 Tân Hào |
|
|
9.5 |
| Cầu Lương Ngang | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc |
| 1.100 |
|
| - Thửa 197 tờ 16 Tân Hào | - Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 178 tờ 16 Tân Hào | - Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
9.6 |
| Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc | Giáp ranh huyện Ba Tri |
| 1.100 |
|
| - Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng | - Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng | - Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
10 | ĐH.11 (đường huyện 11) |
|
|
| |
10.1 |
| Giáp đường tỉnh 885 | Cầu Lộ Quẹo |
| 1.100 |
|
| - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 63 tờ 13 Tân Hào |
|
|
|
| - Thửa 105 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 144 tờ 13 Tân Hào |
|
|
10.2 |
| Cầu Lộ Quẹo | Giáp đường tỉnh 887 |
| 1.300 |
|
| - Thửa 108 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 71 tờ 15 Tân Hào |
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 52 tờ 15 Tân Hào |
|
|
10.3 |
| Giáp ranh ngã ba Tư Khối - ĐT.887 | Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ |
| 900 |
|
| - Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh | - Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh | - Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
11 | Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm |
|
|
| |
11.1 |
| Giáp ĐT.885 | Giáp ranh xã Phong Nẫm |
| 2.000 |
|
| - Thửa 58 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 63 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 163 tờ 17 Phong Nẫm |
|
|
11.2 |
| Giáp ranh xã Phong Nẫm | Giáp ĐH.173 |
| 900 |
|
| - Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm | - Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
|
| - Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm | - Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
12 | ĐH.173 (đường huyện 173) |
|
|
| |
12.1 |
| Giáp Cầu Phong Nẫm | Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm |
| 800 |
|
| - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
12.2 |
| Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | Giáp Đường K20 |
| 800 |
|
| - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 179 tờ 36 Châu Bình |
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 173 tờ 36 Châu Bình |
|
|
12.3 |
| Giáp đường K20 | Giáp ranh huyện Ba Tri |
| 800 |
|
| - Thửa 137 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 34 tờ 19 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 24 tờ 36 Bình Thành |
|
|
13 | Đường lộ Bình Tiên |
|
|
|
|
13.1 |
| Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn) | Giáp ĐT.885 |
| 1.700 |
|
| - Thửa 94 tờ 68 thị trấn | - Thửa 22 tờ 61 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 95 tờ 68 thị trấn | - Thửa 23 tờ 61 thị trấn |
|
|
13.2 |
| Giáp ĐT.885 | Giáp đường huyện 10 |
| 1.100 |
|
| - Thửa 63 tờ 61 thị trấn | - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 61 thị trấn | - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành |
|
|
14 | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền |
|
|
| |
14.1 |
| Giáp ĐT.885 | Cầu Mỹ Thạnh |
| 2.400 |
|
| - Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh |
|
|
|
| - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 4 tờ 18 Mỹ Thạnh |
|
|
14.2 |
| Cầu Mỹ Thạnh | Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) |
| 800 |
|
| - Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh | - Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
|
| - Thửa 108 tờ 6 Mỹ Thạnh | - Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
15 | Đường Lương Quới - Châu Hòa |
|
|
| |
15.1 |
| Giáp ĐT.885 | Hết ranh nhà thờ Ba Châu |
| 1.800 |
|
| - Thửa 34 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
|
| - Thửa 35 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
15.2 |
| Hết ranh nhà thờ Ba Châu | Giáp ranh ngã ba Cây Điệp |
| 1.100 |
|
| - Thửa 94 tờ 24 Châu Hòa | - Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa |
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa | - Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa |
|
|
16 | Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long |
|
|
| |
16.1 |
| Giáp đường 887 | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông |
| 1.100 |
|
| - Thửa 52 tờ 5 Phước Long | - Thửa 238 tờ 8 Phước Long |
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 5 Phước Long | - Thửa 251 tờ 8 Phước Long |
|
|
16.2 |
| Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | Bến phà Hưng Phong - Phước Long |
| 900 |
|
| - Thửa 370 tờ 15 Phước Long | - Thửa 84 tờ 12 Phước Long |
|
|
|
| - Thửa 141 tờ 15 Phước Long | - Thửa 86 tờ 12 Phước Long |
|
|
17 | Đường huyện cặp sông Hàm Luông |
|
|
| |
17.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Cầu Sơn Phú |
| 1.100 |
|
| - Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú | - Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú |
|
|
|
| (thành phố Bến Tre) | - Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú |
|
|
17.2 |
| Cầu Sơn Phú | Cầu Hiệp Hưng |
| 800 |
|
| - Thửa 54 tờ 7 Sơn Phú | - Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 6 Sơn Phú | - Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
18 | Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) |
|
|
| |
18.1 |
| Chợ Cái Mít | Cầu Đình |
| 800 |
|
| - Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
| - Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
18.2 |
| Cầu Đình | Sông Hàm Luông |
| 600 |
|
| - Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
| - Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
19 | Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) |
|
|
| |
19.1 |
| Giáp ĐT.885 | Ranh dưới Trường THCS Lương Quới |
| 1.700 |
|
| - Thửa 53 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 62 tờ 12 Lương Quới |
|
|
|
| - Thửa 97 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 137 tờ Lương Quới |
|
|
19.2 |
| Ranh dưới trường THCS Lương Quới | Cầu Thủ Ngữ |
| 900 |
|
| - Thửa 145 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 12 Lương Quới | - Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
20 | Đường vào UBND xã Lương Hòa (đường liên xã) | Giáp ĐT.885 | UBND xã Lương Hòa |
| 700 |
|
| - Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 166 tờ 10 Lương Hòa |
|
|
|
| - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 159 tờ 10 Lương Hòa |
|
|
21 | Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) | Giáp ĐT.887 | Bến đò Lương Hòa - Lương Phú |
| 700 |
|
| - Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền | - Thửa 65 tờ 8 Lương Phú |
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền | - Thửa 2 tờ 13 Lương Phú |
|
|
22 | Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) |
|
|
| |
22.1 |
| Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền | Trường Tiểu học Thuận Điền |
| 700 |
|
| - Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền | - Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền |
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền | - Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền |
|
|
22.2 |
| Giáp đường vào UBND xã Lương Phú | Cầu Cái Sơn |
| 700 |
|
| - Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền | - Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền |
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền | - Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền |
|
|
23 | Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) |
|
|
| |
23.1 |
| ĐT.887 | Giáp đường cặp sông Hàm Luông |
| 700 |
|
| - Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
| - Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
23.2 |
| Giáp đường cặp sông Hàm Luông | Bến đò ấp 1 Sơn Phú |
| 700 |
|
| - Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú | - Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
|
| - Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú | - Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
24 | Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) | Giáp ĐT.885 | Giáp ĐH.173 |
| 700 |
|
| - Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa | - Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ |
|
|
|
| - Thửa 3 tờ 2 Lương Quới | - Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ |
|
|
25 | Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) |
|
|
| |
|
| Ngã ba đường Bình Tiên | Giáp ranh Ba Tri |
| 1.100 |
|
| - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa | - Thửa 10 tờ 22 Châu Bình |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành | (Sông) |
|
|
26 | Đường vào UBND xã Hưng Nhượng (đường liên xã) |
|
|
| |
26.1 |
| Giáp ĐT.887 | Cầu Bầu Dơi gần UBND HưngNhượng |
| 1.000 |
|
| - Thửa 4 tờ 20 Hưng Nhượng | - Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 20 Hưng Nhượng | - Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng |
|
|
26.2 |
| Cầu Bầu Dơi gần UBND Hưng Nhượng | Cầu ấp 6 |
| 600 |
|
| - Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng | - Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng | - Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng |
|
|
27 | Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ |
|
| 700 | |
|
| Giáp Đường vào UBND Hưng Nhượng | Cầu Hiệp Hưng |
|
|
|
| - Thửa 134 tờ 20 Hưng Nhượng | - Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 23 Hưng Nhượng | - Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng |
|
|
28 | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong | Đình Bình Tiên |
| 600 |
|
| - Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
29 | Đường khu phố 3 | Giáp đường nội ô | Giáp ĐT.885 |
| 1.500 |
|
| - Thửa 50 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 119 tờ 58 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 120 tờ 58 thị trấn |
|
|
30 | Đường Giồng Trường | Giáp ĐT.885 | Giáp ĐH.11 |
| 700 |
|
| - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh |
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh |
|
|
31 | Đường ấp 4 Phong Nẫm | Bia Căm Thù | Cầu Phong Nẫm |
| 600 |
|
| - Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm | - Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
|
| - Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm | - Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
32 | Đường ấp Bình Đông | Giáp ĐH.10 | Cầu Thu Nguyễn |
| 600 |
|
| - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 64 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành | - Thửa 56 tờ 33 Bình Thành |
|
|
33 | Đường Hưng Phong |
|
|
|
|
33.1 |
| Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) | Bến phà cuối đường |
| 600 |
|
| - Thửa 364 tờ 9 Hưng Phong | - Thửa 288 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
33.2 |
| Đầu Cồn Hưng Phong | Cuối Cồn Hưng Phong |
| 600 |
|
| - Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong | - Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
34 | Đường Lương Hòa giữa | Giáp ĐT.885 | Cầu Ba Dông |
| 600 |
|
| - Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa | - Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
| - Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa | - Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
35 | Đường Hồ Sen | Giáp đường K20 | Giáp đường huyện 10 |
| 700 |
|
| - Thửa 14 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 38 tờ 36 Bình Thành |
|
|
36 | Đường vào cầu Hậu Cứ | Giáp đường nội ô | Cầu Hậu Cứ |
| 1.500 |
|
| - Thửa 81 tờ 51 thị trấn | - Thửa 1 tờ 46 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 51 thị trấn | - Thửa 63 tờ 51 thị trấn |
|
|
37 | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường nội ô | Giáp ĐT.885 |
| 1.500 |
|
| - Thửa 44 tờ 42 thị trấn | - Thửa 31 tờ 31 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 45 tờ 42 thị trấn | - Thửa 11 tờ 42 thị trấn |
|
|
38 | Đường Giồng Khuê | Giáp đường huyện 11 | Giáp ĐT.887 |
| 700 |
|
| - Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh | - Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh |
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh | - Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh |
|
|
39 | Lộ Trường Gà | Giáp ĐT.885 | Chùa Hưng Quới Tự |
| 700 |
|
| - Thửa 164 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 284 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 375 tờ 6 Lương Quới |
|
|
40 | Đường vào UBND xã Châu Bình (đường liên xã) | Giáp đường 173 | Ngã ba chợ Châu Bình |
| 600 |
|
| - Thửa 24 tờ 18 Châu Bình | - Thửa 46 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
| - Thửa 181 tờ 18 Châu Bình | - Thửa 44 tờ 9 Châu Bình |
|
|
41 | Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình |
|
| 420 | |
|
| - Thửa 169 tờ 21 Châu Bình | - Thửa 31 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
| - Thửa 56 tờ 21 Châu Bình | - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình |
|
|
42 | Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình |
|
| 420 | |
|
| - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình | - Thửa 16 tờ 44 Châu Bình |
|
|
|
| - Thửa 89 tờ 7 Châu Bình | - Thửa 151 tờ 39 Châu Bình |
|
|
43 | Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) | Giáp đường huyện 11 | Cuối đường |
| 800 |
|
| - Thửa 33 tờ 9 Tân Hào | - Thửa 7 tờ 16 Long Mỹ |
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 12 Tân Hào | - Thửa 27 tờ 16 Long Mỹ |
|
|
44 | Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong |
| 1.200 |
|
| - Thửa 40 tờ 13 Phước Long | - Thửa 8 tờ 13 Phước Long |
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 14 Phước Long | - Thửa 11 tờ 13 Phước Long |
|
|
45 | Đường Giồng Mén | Giáp đường huyện 11 | Giáp sông Cù U |
| 600 |
|
| - Thửa 136 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 266 tờ 10 Long Mỹ |
|
|
|
| - Thửa 290 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 255 tờ 10 Long Mỹ |
|
|
46 | Đường Giồng Thủ | Giáp đường huyện 11 | Giáp ĐT.887 |
| 600 |
|
| - Thửa 178 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 370 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
| - Thửa 167 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 367 tờ 16 Tân Hào |
|
|
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI | ||||
1 | Hai bên ĐT.883 | Đường Bùi Sĩ Hùng | Đường Đồng Khởi |
| 4.700 |
1.1 |
| - Thửa 21 tờ 6 thị trấn | - Thửa 63 tờ 27 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 01 tờ 8 thị trấn | - Thửa 66 tờ 27 thị trấn |
|
|
1.2 |
| Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
| 8.600 |
|
| - Thửa 67 tờ 27 thị trấn | - Thửa 164 tờ 40 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 73 tờ 27 thị trấn | - Thửa 163 tờ 40 thị trấn |
|
|
1.3 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến |
| 4.500 |
|
| - Thửa 01 tờ 40 thị trấn | - Thửa 28 tờ 41 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 165 tờ 40 thị trấn | - Thửa 26 tờ 41 thị trấn |
|
|
1.4 |
| Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến | Cống Soài Bọng |
| 3.000 |
|
| - Thửa 27 tờ 41 thị trấn | - Thửa 10 tờ 60 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 100 tờ 41 thị trấn | - Thửa 58 tờ 59 thị trấn |
|
|
1.5 |
| Cống Soài Bọng | Cầu 30 tháng 4 |
| 1.400 |
|
| - Thửa 170 tờ 49 thị trấn | - Thửa 55 tờ 69 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 12 tờ 64 thị trấn | - Thửa 62 tờ 69 thị trấn |
|
|
2 | Đường Bà Nhựt | ĐT.883 | Đ. Nguyễn Thị Định |
| 1.800 |
|
| - Thửa 35 tờ 14 thị trấn | - Thửa 2 tờ 17 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 14 thị trấn | - Thửa 82 tờ 13 thị trấn |
|
|
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hòa Lộc | ĐT.883 | Giáp xã Đại Hòa Lộc |
| 3.000 |
|
| - Thửa 93 tờ 41 thị trấn | - Thửa 118 tờ 46 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 168 tờ 40 thị trấn | - Thửa 92 tờ 23 thị trấn (CN điện Bình Đại) |
|
|
4 | Đường Đồng Khởi | ĐT.883 | Công ty CP Thủy sản |
| 3.000 |
|
| Thị trấn | Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 55 tờ 27 | - Thửa 46 tờ 3 |
|
|
|
| - Thửa 68 tờ 27 | - Thửa 29 tờ 27 |
|
|
|
| Bình Thắng | Bình Thắng |
|
|
|
| - Thửa 31 tờ 28 | - Thửa 130 tờ 3 |
|
|
|
| - Thửa 112 tờ 37 | - Thửa 130 tờ 3 |
|
|
5 | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt | Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
| 1.800 |
|
| - Thửa 12 tờ 17 thị trấn | - Thửa 33 tờ 34 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 17 thị trấn | - Thửa 53 tờ 34 thị trấn |
|
|
6 | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu | Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
| 4.800 |
|
| - Thửa 89 tờ 27 thị trấn | - Thửa 21 tờ 34 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 128 tờ 31 thị trấn | - Thửa 25 tờ 34 thị trấn |
|
|
7 | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp đường tỉnh 883 - nhà ông Khiết | Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi |
| 3.600 |
|
| - Thửa 231 tờ 31 thị trấn | - Thửa 254 tờ 31 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 199 tờ 31 thị trấn | - Thửa 229 tờ 31 thị trấn |
|
|
8 | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp đường tỉnh 883 - quán phở Thúy An | Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện |
| 3.600 |
|
| - Thửa 54 tờ 31 thị trấn | - Thửa 65 tờ 31 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 107 tờ 31 thị trấn | - Thửa 105 tờ 31 thị trấn |
|
|
9 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn |
|
|
| |
|
| Giáp đường 883 | Giáp đường 30 tháng 4 |
|
|
9.1 | Đường Cách mạng tháng 8 | - Thửa 120 tờ 31 thị trấn | - Thửa 316 tờ 31 thị trấn |
| 5.800 |
9.2 | Đường 3 tháng 2 | - Thửa 165 tờ 31 thị trấn | - Thửa 177 tờ 31 thị trấn |
| 6.000 |
10 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp đường 883 | Giáp đường Nguyễn Thị Định |
| 1.400 |
|
| - Thửa 17 tờ 26 thị trấn | - Thửa 25 tờ 26 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 26 thị trấn | - Thửa 45 tờ 26 thị trấn |
|
|
11 | Đường Bình Thắng | Giáp Cầu chợ Bình Đại | Giáp Cty CP Thủy sản cũ |
| 1.800 |
|
| - Thửa 13 tờ 26 Bình Thắng | - Thửa 130 tờ 3 Bình Thắng |
|
|
|
| - Thửa 55 tờ 26 Bình Thắng | - Thửa 130 tờ 3 Bình Thắng |
|
|
12 | Đường 268 | Giáp ĐT 883 | Giáp cầu chợ Bình Đại |
| 2.400 |
|
| - Thửa 6 tờ 40 thị trấn | - Thửa 18 tờ 40 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 25 tờ 40 thị trấn | - Thửa 51 tờ 40 thị trấn |
|
|
13 | Đường 01 tháng 5 | Giáp đường Đồng Khởi | Giáp Cầu chợ Bình Đại |
| 1.800 |
14 | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 | Giáp kênh chợ |
| 2.000 |
|
| - Thửa 194 tờ 40 thị trấn | - Thửa 15 tờ 40 thị trấn |
|
|
15 | Đường Lê Phát Dân | Giáp ĐT.883 - Hiệu thuốc huyện | Giáp Bình Thắng |
| 3.000 |
|
| - Thửa 119 tờ 40 thị trấn | - Thửa 68 tờ 40 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 101 tờ 40 thị trấn | - Thửa 34 tờ 40 thị trấn |
|
|
16 | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 | Giáp đường Nguyễn Thị Định |
| 2.000 |
|
| - Thửa 208 tờ 31 thị trấn | - Thửa 246 tờ 31 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 182 tờ 31 thị trấn | - Thửa 219 tờ 31 thị trấn |
|
|
17 | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ | Giáp đường Nguyễn Thị Định quán Hồng Phước 1 |
| 1.600 |
|
| - Thửa 312 tờ 31 thị trấn | - Thửa 92 tờ 30 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 31 thị trấn | - Thửa 31 tờ 30 thị trấn |
|
|
18 | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp ĐT.883 (cống Soài Bọng) |
| 1.200 |
|
| - Thửa 49 tờ 34 thị trấn | - Thửa 38 tờ 59 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 47 tờ 34 thị trấn | - Thửa 37 tờ 59 thị trấn |
|
|
19 | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hóa Bình Hòa |
| 1.200 |
|
| - Thửa 12 tờ 9 thị trấn | - Thửa 56 tờ 33 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 01 tờ 4 thị trấn | - Thửa 75 tờ 33 thị trấn |
|
|
20 | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp ĐT.883 - nhà bảy Thảo | Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước |
| 2.400 |
|
| - Thửa 79 tờ 27 thị trấn | - Thửa 38 tờ 29 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 26 thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27) | - Thửa 88 tờ 29 thị trấn |
|
|
21 | Đường Bình Thới (ĐT.883) | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng | Vòng xoay Bến Đình |
| 1.700 |
|
| - Thửa 30 tờ 49 Bình Thới | - Thửa 77 tờ 12 Bình Thới |
|
|
|
| - Thửa 38 tờ 49 Bình Thới | - Thửa 15 tờ 27 Bình Thới |
|
|
|
| Vòng xoay Bến Đình | Khách sạn Mỹ Tiên |
| 1.400 |
|
| - Thửa 129 tờ 12 Bình Thới | - Thửa 9 tờ 26 Bình Thới |
|
|
|
| - Thửa 123 tờ 12 Bình Thới | - Thửa 34 tờ 26 Bình Thới |
|
|
22 | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp ĐT.883 - ngã ba nhà Ba Sắt | Giáp đường Mậu Thân |
| 1.200 |
|
| Thị trấn | Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 05 tờ 8 | - Thửa 03 tờ 4 |
|
|
|
| Bình Thới | Bình Thới |
|
|
|
| - Thửa 39 tờ 49 | - Thửa 160 tờ 48 |
|
|
23 | Hai bên đường khu vực cảng cá |
|
| 2.000 | |
|
| Đường Đồng Khởi | Giáp cầu Bà Nhựt |
|
|
|
| Thị trấn | Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 75 tờ 3 | - Thửa 133 tờ 3 |
|
|
|
| Bình Thắng | Bình Thắng |
|
|
|
| - Thửa 01 tờ 3 | - Thửa 143 tờ 3 |
|
|
24 | Đường ĐH 06 |
|
|
| 600 |
|
| - Thửa 79 tờ 12 Bình Thới | - Thửa 32 tờ 14 Bình Thới |
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 12 Bình Thới | - Thửa 216 tờ 14 Bình Thới |
|
|
25 | Đường lộ xã Bình Thắng | Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã | Giáp đường Bình Thắng |
| 1.800 |
|
| - Thửa 29 tờ 12 Bình Thắng | - Thửa 105 tờ 18 Bình Thắng |
|
|
|
| - Thửa 32 tờ 12 Bình Thắng | - Thửa 121 tờ 18 Bình Thắng |
|
|
26 | Đường ấp 1 xã Bình Thắng | Giáp thị trấn Bình Đại | Bến đò ấp 1 |
| 1.000 |
- Thửa 33 tờ 22 | - Thửa 64 tờ 26 |
|
| ||
- Thửa 34 tờ 22 | - Thửa 73 tờ 26 |
|
| ||
27 | Đường xã Đại Hòa Lộc | Giáp thị trấn Bình Đại | Đất ông Trần Văn Bé Tư |
| 1.000 |
- Thửa 80 tờ 5 | - Thửa 120 tờ 7 |
|
| ||
- Thửa 433 tờ 8 | - Thửa 138 tờ 7 |
|
| ||
28 | Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận |
|
|
| |
28.1 |
| Lộ Cây Quéo | Lộ Xóm Đùi |
| 700 |
|
| - Thửa 6 tờ 18 Lộc Thuận | - Thửa 9 tờ 15 Lộc Thuận |
|
|
|
| - Thửa 327 tờ 15 Lộc Thuận | - Thửa 8 tờ 15 Lộc Thuận |
|
|
28.2 |
| Nhà ông Lê Văn Đạt | Nhà ông Trần Văn Vụ |
| 450 |
|
| - Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận | - Thửa 221 tờ 14 Lộc Thuận |
|
|
|
| - Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận | - Thửa 267 tờ 14 Lộc Thuận |
|
|
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ | ||||
Khu vực thị trấn |
|
|
|
| |
1 | Chợ Giồng Miểu |
|
|
|
|
1.1 |
| Dãy 1: Bưu điện cũ | Chợ cá cũ |
| 2.850 |
|
| - Thửa 79 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 129 tờ 32 |
|
|
1.2 |
| Chợ cá cũ | Nhà ông Tư Thới |
| 2.100 |
|
| - Thửa 130 tờ 31 | - Thừa 753 tờ 28 |
|
|
1.3 |
| Dãy 2: Thư viện | Nhà ông Bảy Nguyện |
| 2.850 |
|
| - Thửa 73 tờ 31 | - Thửa 152 tờ 28 |
|
|
2 |
| Nhà Bà Võ Thị Gái | Phòng TN & MT cũ | 1 | 1.700 |
|
| - Thửa 117 tờ bản đồ 28 | - Thửa 26 tờ bản đồ 10 |
|
|
|
| - Thửa 118 tờ bản đồ 28 | - Sông Rạch Miễu |
|
|
3 |
| Nhà bà Nguyễn Thị Diệu | Bến đò thủy sản | 1 | 950 |
|
| - Thửa 23 tờ bản đồ 10 (giáp ranh phòng TN & MT) | - Thửa 11 tờ bản đồ 11 |
|
|
|
| - Thửa 24 tờ bản đồ 10 | - Sông Rạch Miễu |
|
|
4 |
| Trạm biến thế | Cống cổ Rạng | 2 | 530 |
|
| - Thửa 15 tờ bản đồ 10 | - Thửa 36 tờ bản đồ 11 |
|
|
|
| - Thửa 16 tờ bản đồ 10 | - Sông Rạch Miễu |
|
|
5 |
| Đoạn ngã tư Nhà Thờ | Nhà ông mười Rong | 1 | 1.800 |
|
| - Thửa 73 tờ bản đồ 27 | - Thửa 131 tờ bản đồ 28 |
|
|
|
| - Thửa 59 tờ bản đồ 27 | - Thửa 117 tờ bản đồ 28 |
|
|
6 | Đoạn QL 57 | Ngã ba Bà Cẩu | Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn | 1 | 1.500 |
|
| - Thửa 13 tờ bản đồ 29 | - Thửa 512 tờ bản đồ 06 |
|
|
|
| - Thửa 63 tờ bản đồ 25 | - Thửa 114 tờ bản đồ 06 |
|
|
7 |
| Nhà ông Nguyễn Văn Phong | Giáp ranh xã Mỹ Hưng | 1 | 850 |
|
| - Thửa 547 tờ bản đồ 06 | - Thửa 55 tờ bản đồ 06 |
|
|
|
| - Thửa 493 tờ bản đồ 06 | - Thửa 57 tờ bản đồ 06 |
|
|
8 |
| Ngã ba Bà Cẩu | Ngã tư Nhà Thờ | 1 | 1.600 |
|
| - Thửa 05 tờ bản đồ 29 | - Thửa 72 tờ bản đồ 31 |
|
|
|
| - Thửa 15 tờ bản đồ 29 | - Thửa 56 tờ bản đồ 31 |
|
|
9 | Đoạn QL 57 | Ngã ba Bà Cẩu | Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh | 1 | 1.800 |
|
| - Thửa 101 tờ bản đồ 29 | - Thửa 63 tờ bản đồ 49 |
|
|
|
| - Thửa 11 tờ bản đồ 29 | - Thửa 64 tờ bản đồ 49 |
|
|
10 |
| Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh | Xí nghiệp nước đá | 1 | 1.600 |
|
| - Thửa 71 tờ bản đồ 49 | - Thửa 50 tờ bản đồ 53 |
|
|
|
| - Thửa 69 tờ bản đồ 79 | - Thửa 36 tờ bản đồ 54 |
|
|
11 | HL 25 | Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ | Ngã tư Cây Da | 1 | 2.310 |
|
| - Thửa 56 tờ bản đồ 27 | - Thửa 64 tờ bản đồ 36 |
|
|
|
| - Thửa 59 tờ bản đồ 27 | - Thửa 68 tờ bản đồ 35 |
|
|
12 |
| Đoạn từ ngã tư Cây Da | BHXH Thạnh Phú | 1 | 950 |
|
| - Thửa 72 tờ bản đồ 36 | - Thửa 34 tờ bản đồ 54 |
|
|
|
| - Thửa 79 tờ bản đồ 35 | - Thửa 54 tờ bản đồ 34 |
|
|
13 | HL19 | Đoạn từ ngã tư Cây Da | Ngã tư Bến Xe | 1 | 1.370 |
|
| - Thửa 77 tờ bản đồ 35 | - Thửa 303 tờ bản đồ 34 |
|
|
|
| - Thửa 59 tờ bản đồ 35 | - Thửa 67 tờ bản đồ 37 |
|
|
14 |
| Đoạn từ ngã tư Cây Da | Trại giam cũ | 2 | 950 |
|
| - Thửa 41 tờ bản đồ 36 | - Thửa 209 tờ bản đồ 37 |
|
|
|
| - Thửa 63 tờ bản đồ 36 | - Thửa 207 tờ bản đồ 37 |
|
|
15 |
| Nhà ông Phạm Văn Tặng | Nhà ông Trương Văn Thắng | 2 | 630 |
|
| - Thửa 210 tờ bản đồ 37 | - Thửa 379 tờ bản đồ 37 |
|
|
|
| - Thửa 206 tờ bản đồ 37 | - Thửa 123 tờ bản đồ 37 |
|
|
16 |
| Đoạn từ ngã ba Tam quan | UBND Thị trấn | 1 | 1.500 |
|
| - Thửa 15 tờ bản đồ 34 | - Thửa 77 tờ bản đồ 31 |
|
|
|
| - Thửa 07 tờ bản đồ 34 | - Thửa 83 tờ bản đồ 31 |
|
|
17 |
| Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan | Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) | 2 | 630 |
|
| - Thửa 101 tờ bản đồ 32 | - Thửa 95 tờ bản đồ 28 |
|
|
|
| - Thửa 102 tờ bản đồ 32 | - Thửa 86 tờ bản đồ 23 |
|
|
18 |
| Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng | Cổng chùa Bình Bát. | 2 | 630 |
|
| - Thửa 139 tờ bản đồ 32 | - Thửa 45 tờ bản đồ 36 |
|
|
|
| - Thửa 140 tờ bản đồ 32 | - Thửa 44 tờ bản đồ 36 |
|
|
19 |
| Đoạn từ ngã tư Bến Xe | Nhà ông Nguyễn Văn Ớt | 2 | 420 |
|
| - Thửa 69 tờ bản đồ 34 | - Thửa 72 tờ bản đồ 52 |
|
|
|
| - Thửa 16 tờ bản đồ 48 | Xã Bình Thạnh |
|
|
20 |
| Nhà ông Lê Xuân Trường | Nhà ông Phạm Văn Đẹp | 2 | 480 |
|
| - Thửa 50 tờ bản đồ 53 | - Thửa 4 tờ bản đồ 56 |
|
|
|
| - Thửa 01 tờ bản đồ 46 | - Thửa 75 tờ bản đồ 52 |
|
|
21 |
| Đoạn từ nhà Ông Đệ | QO.57 (Đặng Chương Huỳnh) | 2 | 530 |
|
| - Thửa 46 tờ bản đồ 26 | - Thửa 261 tờ bản đồ 6 |
|
|
|
| - Thửa 68 tờ bản đồ 26 | - Thửa 312 tờ bản đồ 6 |
|
|
22 | HL25 | Phạm Thị Vẹn | Nhà ông Nguyễn Tấn Văn | 2 | 630 |
|
| - Thửa 118 tờ bản đồ 27 | - Thửa 9 tờ bản đồ 23 |
|
|
|
| - Thửa 65 tờ bản đồ 27 | - Thửa 98 tờ bản đồ 23 |
|
|
23 |
| Từ cửa hàng Nông sản cũ | Nhà ông Nguyễn Văn Việt | 2 | 420 |
|
| - Thửa 90 tờ bản đồ 32 | - Thửa 8 tờ bản đồ 36 |
|
|
|
| - Thửa 91 tờ bản đồ 32 | - Thửa 386 tờ bản đồ 37 |
|
|
24 |
| Nhà ông Lê Văn Chiến | Thánh thất cao đài Tây Ninh | 2 | 530 |
|
| - Thửa 99 tờ bản đồ 35 | - Thửa 53 tờ bản đồ 53 |
|
|
|
| - Thửa 80 tờ bản đồ 35 | - Thửa 51 tờ bản đồ 53 |
|
|
25 |
| Nhà ông Nguyễn Văn Tấn | Giáp xã Mỹ Hưng | 2 | 500 |
Khu vực các xã |
|
|
|
| |
26 | Đại Điền |
|
|
|
|
| ĐH.24 | Cổng chào xã Phú Khánh | Hết trạm y tế xã Đại Điền |
| 850 |
|
| - Thửa 90 tờ bản đồ 14 | - Thửa 277 tờ bản đồ 15 |
|
|
|
| - Thửa 02 tờ bản đồ 14 | - Thửa 226 tờ bản đồ 15 |
|
|
27 | Xã Tân Phong |
|
|
|
|
27.1 | QL.57 | Nhà ông Phan Văn Ân | Đầu huyện lộ 24 |
| 1.600 |
|
| - Thửa 154 tờ bản đồ 15 | - Thửa 106 tờ bản đồ 15 |
|
|
|
| - Thửa 124 tờ bản đồ 15 | - Thửa 192 tờ bản đồ 15 |
|
|
27.2 |
| Nhà ông Nguyễn Công Hà | Đầu lộ Cái Lức |
| 1.260 |
|
| - Thửa 60 tờ bản đồ 16 | - Thửa 370 tờ bản đồ 17 |
|
|
|
| - Thửa 20 tờ bản đồ 15 | - Thửa 347 tờ bản đồ 17 |
|
|
27.3 |
| Đầu Huyện lộ 24 | Nhà ông Nguyễn Công Hà |
| 1.700 |
|
| - Thửa 79 tờ bản đồ 15 | - Thửa 40 tờ bản đồ 15 |
|
|
|
| - Thửa 106 tờ bản đồ 15 | - Thửa 21 tờ bản đồ 15 |
|
|
27.4 |
| Nhà ông Phan Văn Ân | Lộ đan nhà Sáu Quí |
| 1.210 |
|
| - Thửa 124 tờ bản đồ 15 | - Thửa 25 tờ bản đồ 25 |
|
|
|
| - Thửa 154 tờ bản đồ 15 | - Thửa 09 tờ bản đồ 14 |
|
|
27.5 |
| Nhà ông Lê Văn Quí | Nhà ông Nguyễn Sa Liêm |
| 950 |
|
| - Thửa 21 tờ bản đồ 14 | - Thửa 215 tờ bản đồ 26 |
|
|
|
| - Thửa 24 tờ bản đồ 25 | - Thửa 411 tờ bản đồ 26 |
|
|
27.6 | ĐH.24 | Đầu cầu Tân Phong | Lộ mới (Đường Bảy Phong) |
| 950 |
|
| - Thửa 19 tờ bản đồ 15 | - Thửa 420 tờ bản đồ 12 |
|
|
|
| - Thửa 22 tờ bản đồ 15 | - Chợ |
|
|
27.7 |
| Trạm y tế | Cống Sáu Anh |
| 1.050 |
|
| - Thửa 140 tờ bản đồ 15 | - Thửa 04 tờ bản đồ 25 |
|
|
|
| - Thửa 112 tờ bản đồ 15 | - Thửa 33 tờ bản đồ 25 |
|
|
27.8 | QL. 57 | Đầu lộ Cái Lức | Lộ đan kinh Cầu Tàu |
| 950 |
|
| - Thửa 347 tờ bản đồ 17 | - Thửa 113 tờ bản đồ 18 |
|
|
|
| - Thửa 368 tờ bản đồ 17 | - Thửa 188 tờ bản đồ 18 |
|
|
28 | Xã Phú Khánh |
|
|
|
|
| ĐH.24 | Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua | Hết trường mẫu giáo trung tâm |
| 580 |
|
| - Thửa 155 tờ bản đồ 18 | - Thửa 105 tờ bản đồ 18 |
|
|
|
| - Thửa 3 tờ bản đồ 22 | - Thửa 119 tờ bản đồ 18 |
|
|
29 | Xã Quới Điền |
|
|
|
|
29.1 | QL.57 | Lộ kho bạc (Nhà Thờ) | Huyện lộ 26 |
| 950 |
|
| - Xã Hòa Lợi | - Thửa 88 tờ bản đồ 20 |
|
|
|
| - Thửa 30 tờ bản đồ 28 | - Thửa 65 tờ bản đồ 20 |
|
|
29.2 |
| Huyện lộ 26 | Trường THCS |
| 850 |
|
| - Thửa 87 tờ bản đồ 20 | - Thửa 37 tờ bản đồ 20 |
|
|
|
| - Thửa 64 tờ bản đồ 20 | - Thửa 24 tờ bản đồ 20 |
|
|
29.3 |
| Nhà ông Hồ Văn Nhứt | Nhà ông Phạm Văn Hải |
| 850 |
|
| - Thửa 36 tờ bản đồ 20 | - Thửa 202 tờ bản đồ 19 |
|
|
|
| - Thửa 20 tờ bản đồ 20 | - Thửa 193 tờ bản đồ 19 |
|
|
29.4 |
| Nhà thờ Quới Điền | Nhà ông Nguyễn Văn Thật |
| 530 |
|
| - Thửa 5 tờ bản đồ 29 | - Thửa 2 tờ bản đồ 30 |
|
|
|
| - Xã Hòa Lợi | - Xã Hòa Lợi |
|
|
29.5 |
| Nhà ông Phạm Văn Hải | Nhà bà Trương Thị Dung |
| 580 |
|
| - Thửa 204 tờ bản đồ 19 | - Thửa 30 tờ bản đồ 19 |
|
|
|
| - Thửa 191 tờ bản đồ 19 | - Thửa 2 tờ bản đồ 19 |
|
|
29.6 |
| Nhà bà Trương Thị Dung | Nhà ông Huỳnh Văn Mười |
| 530 |
|
| - Thửa 30 tờ bản đồ 19 | - Thửa 2 tờ bản đồ 13 |
|
|
|
| - Thửa 2 tờ bản đồ 19 | - xã Tân Phong |
|
|
29.7 | ĐH26 | Nhà ông Nguyễn Văn Thưa | Kênh Chín Thước |
| 530 |
|
| - Thửa 191 tờ bản đồ 19 | - Thửa 2 tờ bản đồ 13 |
|
|
|
| - Thửa 204 tờ bản đồ 19 | - Thửa 4 tờ bản đồ 13 |
|
|
29.8 |
| Nhà bà Đào Thị Tươi | Nhà ông Phan Văn Tranh |
| 630 |
|
| - Thửa 86 tờ bản đồ 20 | - Thửa 23 tờ bản đồ 27 |
|
|
|
| - Thửa 88 tờ bản đồ 20 | - Thửa 10 tờ bản đồ 27 |
|
|
30 | Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
30.1 | ĐH.25 | Cổng UBND xã | Hết trường cấp 2 |
| 480 |
|
| - Thửa 9 tờ bản đồ 11 | - Thửa 85 tờ bản đồ 11 |
|
|
|
| - Thửa 5 tờ bản đồ 11 | - Thửa 67 tờ bản đồ 11 |
|
|
30.2 |
| Mặt đập chợ Giồng Chùa | Ranh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An) |
| 420 |
|
| - Thửa 45 tờ bản đồ 11 | - Thửa 131 tờ bản đồ 8 |
|
|
|
| - Thửa 33 tờ bản đồ 12 | - Thửa 95 tờ bản đồ 8 |
|
|
30.3 |
| Ranh UBND xã | Cống Hai Tấn |
| 420 |
|
| - Thửa 9 tờ bản đồ 11 | - Thửa 7 tờ bản đồ 9 |
|
|
|
| - Thửa 5 tờ bản đồ 11 | - Thửa 5 tờ bản đồ 9 |
|
|
60.4 |
| Nhà văn hóa xã | Nhà ông Lê Văn Thái |
| 530 |
|
| - Thửa 5 tờ bản đồ 11 | - Thửa 23 tờ bản đồ 11 |
|
|
|
| - Thửa 9 tờ bản đồ 11 | - Thửa 25 tờ bản đồ 11 |
|
|
| QL57 | Nhà nghỉ Thái Kiều | Hết cây xăng Thiên Phúc |
| 580 |
|
| - Thửa 319 tờ bản đồ 15 | - Thửa 390 tờ bản đồ 15 |
|
|
|
| - Thửa 331 tờ bản đồ 15 | - Thửa 540 tờ bản đồ 5 |
|
|
31 | Xã An Thạnh |
|
|
|
|
31.1 | ĐH: 27 | Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh | Đầu chợ An Thạnh ĐH.19 |
| 750 |
|
| - Thửa 27 tờ bản đồ 12 | - Thửa 01 tờ bản đồ 12 |
|
|
|
| - Thửa 41 tờ bản đồ 12 | - Thửa 25 tờ bản đồ 12 |
|
|
31.2 | ĐH 19 cũ | Nhà ông Huỳnh Văn Phục | Trường Trung học cơ sở An Thạnh |
| 630 |
|
| - Thửa 59 tờ bản đồ 12 | - Thửa 71 tờ bản đồ 12 |
|
|
|
| - Thửa 56 tờ bản đồ 12 | - Thửa 70 tờ bản đồ 12 |
|
|
31.3 | ĐH27 | Đầu huyện lộ 27 | Cổng chào xã An Thạnh |
| 480 |
|
| - Thửa 75 tờ bản đồ 7 | - Thửa 205 tờ bản đồ 20 |
|
|
|
| - Thửa 81 tờ bản đồ 7 | - Thửa 204 tờ bản đồ 20 |
|
|
31.4 | ĐH 28 | Đầu huyện lộ 28 | Giáp ranh xã An Qui |
| 370 |
|
| - Thửa 85 tờ bản đồ 20 | - Thửa 240 tờ bản đồ 21 |
|
|
|
| - Thửa 96 tờ bản đồ 20 | - Thửa 234 tờ bản đồ 21 |
|
|
31.5 | ĐH13 | Cống Cổ Rạng | Nhà ông Đoàn Văn Em |
| 400 |
|
| - Thửa số 59, tờ bản đồ 03 | - Thửa số 59, tờ bản đồ 04 |
|
|
|
| - Thửa số 71, tờ bản đồ 03 | - Thửa số 54, tờ bản đồ 04 |
|
|
31.6 | ĐH16 | Nhà ông Nguyễn Ngọc Trước | Mặt đập Rạch Giồng |
| 400 |
|
| - Thửa số 12, tờ bản đồ 01 | - Thửa số 44, tờ bản đồ 01 |
|
|
|
| - Thửa số 23, tờ bản đồ 01 | - Thửa số 59, tờ bản đồ 01 |
|
|
32 | Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
32.1 | QL 57 | Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | Huyện đội |
| 1.260 |
|
| - Thửa 58 tờ bản đồ 5 | - Thửa 352 tờ bản đồ 5 |
|
|
|
| - Thửa 59 tờ bản đồ 5 | - Thửa 305 tờ bản đồ 05 |
|
|
|
| Nhà ông Nguyễn Văn Hải | Giáp ranh xã An Thuận |
| 640 |
|
| - Thửa 346 tờ bản đồ 5 | - Thửa 12 tờ bản đồ 18 |
|
|
|
| - Thửa 329 tờ bản đồ 5 | - Thửa 10 tờ bản đồ 8 |
|
|
32.2 | ĐH 25 | Ngã tư Bến Sung (Thánh thất) | Nhà ông Nguyễn Văn Dự |
| 630 |
|
| - Thửa 140 tờ bản đồ 5 | - Thửa 334 tờ bản đồ 5 |
|
|
|
| - Thửa 157 tờ bản đồ 5 | - Thửa 341 tờ bản đồ 5 |
|
|
32.3 |
| Xí nghiệp nước đá | Ngã tư Bến Sung |
| 950 |
|
| - Thửa 28 tờ bản đồ 5 | - Thửa 105 tờ bản đồ 5 |
|
|
|
| - Thửa 17 tờ bản đồ 5 | - Thửa 97 tờ bản đồ 5 |
|
|
32.4 |
| Nhà ông Nghe | Mặt đập cầu Tre |
| 480 |
|
| - Thửa 9 tờ bản đồ 4 | - Thửa 582 tờ bản đồ 10 |
|
|
|
| - Thửa 07 tờ bản đồ 25 | - Thửa 594 tờ bản đồ 10 |
|
|
|
| Đầu quốc lộ 57 (đất ông tám Thân) | Nhà ông Nguyễn Văn Thuận |
| 420 |
|
| - Thửa 2 tờ bản đồ 4 | - Thửa 147 tờ bản đồ 4 |
|
|
|
| - Thị trấn Thạnh Phú | - Thửa 157 tờ bản đồ 04 |
|
|
33 | Xã An Điền |
|
|
|
|
33.1 | (ĐH: 29) | Ngã ba ĐH.29 | Hết nhà ông Trần Văn Mai |
| 480 |
|
| - Thửa 82 tờ bản đồ 31 | - Thửa 28 tờ bản đồ 31 |
|
|
|
| - Thửa 71 tờ bản đồ 31 | - Thửa 29 tờ bản đồ 31 |
|
|
33.2 |
| Nhà bà Nguyễn Thị Hằng | Nhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98 ha) |
| 370 |
|
| - Thửa 89 tờ bản đồ 31 | - Thửa 179 tờ bản đồ 31 |
|
|
|
| - Thửa 93 tờ bản đồ 31 | - Thửa 184 tờ bản đồ 31 |
|
|
33.3 |
| Cây xăng Bảy Khởi | Nhà bà Lữ Thị Ba |
| 370 |
|
| - Thửa 133 tờ bản đồ 31 | - Thửa 71 tờ bản đồ 31 |
|
|
|
| - Thửa 160 tờ bản đồ 31 | - Thửa 94 tờ bản đồ 31 |
|
|
34 | Xã Giao Thạnh |
|
|
|
|
34.1 | ĐH 30 | Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt | Cuối Trạm y tế |
| 850 |
|
| - Thửa 39 tờ bản đồ 20 | - Thửa 78 tờ bản đồ 20 |
|
|
|
| - Thửa 94 tờ bản đồ 20 | - Thửa 134 tờ bản đồ 18 |
|
|
34.2 | ĐH 30 (HL.07) | Tiệm vàng Ngọc Thành | Lộ Bờ Lớn |
| 1.050 |
|
| - Thửa 110 tờ bản đồ 17 | - Thửa 210 tờ bản đồ 12 |
|
|
|
| - Thửa 94 tờ bản đồ 18 | - Thửa 208 tờ bản đồ 12 |
|
|
34.3 |
| Lộ Bờ Lớn | Nhà ông Nguyễn Văn Thương |
| 800 |
34.4 | QL.57 | Nhà ông Hồ Văn Khởi | Nửa mặt đập Khém Thuyền |
| 1.150 |
|
| - Thửa 35 tờ bản đồ 19 | - Thửa 34 tờ bản đồ 16 |
|
|
|
| - Thửa 34 tờ bản đồ 19 | - Thửa 9 tờ bản đồ 16 |
|
|
34.5 | QL.57 | Nhà ông Đỗ Văn Mần (Cổng trường cấp 3) | Nhà ông Đặng Tấn Đạt |
| 1.050 |
|
| - Thửa 306 tờ bản đồ 11 | - Thửa 36 tờ bản đồ 19 |
|
|
|
| - Thửa 300 tờ bản đồ 11 | - Thửa 30 tờ bản đồ 19 |
|
|
34.6 |
| Nhà ông Đỗ Văn Độ | Nhà ông Hồ Văn Bình |
| 750 |
|
| - Thửa 305 tờ bản đồ 11 | - Thửa 10 tờ bản đồ 11 |
|
|
|
| - Thửa 300 tờ bản đồ 11 | - Thửa 32 tờ bản đồ 11 |
|
|
34.7 |
| Nhà ông Đặng Tấn Đạt | Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt |
| 1.400 |
|
| - Thửa số 36, tờ bản đồ 19 | - Thửa số 03, tờ bản đồ 30 |
|
|
|
| - Thửa số 35, tờ bản đồ 19 | - Thửa số 39, tờ bản đồ 20 |
|
|
35 | Xã An Nhơn |
|
|
|
|
35.1 | (QL 57) | Nhà ông Đoàn Gia Mô | Hết nhà bà Nguyễn Thị Truyền |
| 750 |
|
| - Thửa 24 tờ bản đồ 13 | - Thửa 87 tờ bản đồ 16 |
|
|
|
| - Thửa 27 tờ bản đồ 13 | - Thửa 99 tờ bản đồ 16 |
|
|
35.2 | ĐH.17 | Đường huyện 93 (Giáp QL.57) | Nhà bà Võ Thị Bé |
| 420 |
|
| - Thửa 7 tờ bản đồ 17 | - Thửa 45 tờ bản đồ 22 |
|
|
|
| - Thửa 8 tờ bản đồ 17 | - Thửa 40 tờ bản đồ 22 |
|
|
35.3 |
| Nhà ông Lê Văn Dõng | Nhà ông Lê Văn Trạng |
| 530 |
|
| - Thửa 29 tờ bản đồ 7 | - Thửa 15 tờ bản đồ 13 |
|
|
|
| - Thửa 43 tờ bản đồ 7 | - Thửa 5 tờ bản đồ 13 |
|
|
35.4 |
| Nhà ông Huỳnh Văn Vui | Nhà ông Đặng Văn Na |
| 420 |
|
| - Thửa 118 tờ bản đồ 18 | - Thửa 37 tờ bản đồ 23 |
|
|
|
| - Thửa 94 tờ bản đồ 16 | - Thửa 15 tờ bản đồ 23 |
|
|
35.5 |
| Huyện lộ 93 | Nhà ông Lê Văn Vũ |
| 320 |
|
| - Thửa 49 tờ bản đồ 22 | - Thửa 81 tờ bản đồ 31 |
|
|
|
| - Thửa 46 tờ bản đồ 22 | - Thửa 82 tờ bản đồ 31 |
|
|
36 | Xã An Thuận |
|
|
|
|
36.1 | QL 57 | Cây xăng Hoàng Trưởng (QL 57) | Hết nhà ông Lê Văn Thanh (QL 57 về An Qui) |
| 900 |
|
| - Thửa 21 tờ bản đồ 12 | - Thửa 79 tờ bản đồ 13 |
|
|
|
| - Thửa 31 tờ bản đồ 12 | - Thửa 86 tờ bản đồ 13 |
|
|
|
| Đất bà Lưu Trần Phương Sang (QL 57 giáp với cây xăng Hoàng Trưởng) | Giáp ranh xã Bình Thạnh |
| 700 |
36.2 | ĐH27 | Nhà ông Nguyễn Hoàng Anh | Cầu sắt An Qui |
| 740 |
|
| - Thửa 38 tờ bản đồ 15 | - Thửa 77 tờ bản đồ 15 |
|
|
|
| - Thửa 37 tờ bản đồ 15 | - Thửa 87 tờ bản đồ 15 |
|
|
36.3 |
| ĐH 27 (hướng An Thạnh) nhà ông Bùi Văn Sậm | Miếu bà ấp An Hội A |
| 630 |
|
| - Thửa 69 tờ bản đồ 13 | - Thửa 8 tờ bản đồ 13 |
|
|
|
| - Thửa 71 tờ bản đồ 13 | - Thửa 7 tờ bản đồ 13 |
|
|
36.4 |
| Đầu QL 57 (hướng về Bến Trại) | Cổng chùa An Phú |
| 630 |
|
| - Thửa 75 tờ bản đồ 13 | - Thửa 118 tờ bản đồ 12 |
|
|
|
| - Thửa 50 tờ bản đồ 13 | - Thửa 137 tờ bản đồ 12 |
|
|
36.5 |
| Cổng chùa An Phú | Mé sông Cổ Chiên |
| 700 |
|
| - Thửa số 179, tờ bản đồ 25 | - Sông Cổ Chiên |
|
|
|
| - Thửa số 180, tờ bản đồ 25 | - Sông Cổ Chiên |
|
|
36.6 |
| Nhà ông Bùi Văn Hoàng | Giáp ranh xã An Thạnh |
| 500 |
|
| - Thửa số 02, tờ bản đồ 02 | - Xã An Thạnh |
|
|
|
| - Thửa số 04, tờ bản đồ 02 | - Xã An Thạnh |
|
|
37 | Xã An Qui |
|
|
|
|
| QL 57 | Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da) | Ngã 3 An Điền |
| 740 |
|
| - Thửa 41 tờ bản đồ 14 | - Thửa 78 tờ bản đồ 21 |
|
|
|
| - Thửa 59 tờ bản đồ 14 | - Thửa 79 tờ bản đồ 21 |
|
|
38 | Xã Thạnh Hải |
|
|
|
|
38.1 | Lộ liên xã | Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh | Nhà ông Trần Văn Đạt |
| 630 |
|
| - Thửa 75 tờ bản đồ 26 | - Thửa 198 tờ bản đồ 28 |
|
|
|
| - Thửa 80 tờ bản đồ 26 | - Thửa 171 tờ bản đồ 28 |
|
|
38.2 |
| Nhà ông Trần Minh Yêm | Nhà ông Nguyễn Văn Ôm |
| 530 |
|
| - Thửa 172 tờ bản đồ 28 | - Thửa 173 tờ bản đồ 17 |
|
|
|
| - Thửa 510 tờ bản đồ 28 | - Thửa 142 tờ bản đồ 17 |
|
|
38.3 |
| Trại tôm giống Ba Trọng | Nhà bà Nguyễn Thị Nhường |
| 580 |
|
| - Thửa 115 tờ bản đồ 23 | - Thửa 174 tờ bản đồ 17 |
|
|
|
| - Thửa 117 tờ bản đồ 23 | - Thửa 110 tờ bản đồ 17 |
|
|
38.4 |
| Nhà bà Nguyễn Thị Mai | Nhà ông Võ Văn Trình |
| 420 |
|
| - Thửa 114 tờ bản đồ 23 | - Thửa 171 tờ bản đồ 21 |
|
|
|
| - Thửa 96 tờ bản đồ 23 | - Thửa 157 tờ bản đồ 21 |
|
|
38.5 |
| Nhà ông Võ Văn Lục | Nhà ông Nguyễn Văn Chinh |
| 480 |
|
| - Thửa 170 tờ bản đồ 21 | - Thửa 275 tờ bản đồ 19 |
|
|
|
| - Thửa 155 tờ bản đồ 21 | - Thửa 277 tờ bản đồ 19 |
|
|
38.6 | QL 57 | Nhà ông Lâm Văn Huệ | Nhà Hà Bảo Trân |
| 530 |
|
| - Thửa 7 tờ bản đồ 26 | - Thửa 11 tờ bản đồ 29 |
|
|
|
| - Thửa 8 tờ bản đồ 26 | - Rạch Con Ốc |
|
|
39 | Xã Thạnh Phong |
|
|
|
|
39.1 | QL 57 | Nhà ông Huỳnh Tư Huy | Nhà ông Đinh Minh Xuyên |
| 530 |
|
| - Thửa 215 tờ bản đồ 27 | - Thửa 25 tờ bản đồ 27 |
|
|
|
| - Thửa 207 tờ bản đồ 27 | - Thửa 32 tờ bản đồ 27 |
|
|
39.2 |
| Mặt đập khém thuyền | Nhà ông Bùi Công He |
| 580 |
|
| - Thửa 5 tờ bản đồ 9 | - Thửa 40 tờ bản đồ 23 |
|
|
|
| - Thửa 27 tờ bản đồ 9 | - Thửa 10 tờ bản đồ 22 |
|
|
40 | Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
40.1 | ĐH26 | Giáp xã Quới Điền | Cầu Hòa Lợi |
| 400 |
|
| Thửa số 9, tờ bản đồ 4 | Thửa số 342, tờ bản đồ 4 |
|
|
|
| Thửa số 363, tờ bản đồ 12 | Thửa số 185, tờ bản đồ 12 |
|
|
40.2 |
| Cầu Hòa Lợi | Hết huyện lộ 26 |
| 450 |
|
| Thửa số 184, tờ bản đồ 12 | Thửa số 195, tờ bản đồ 4 |
|
|
|
| Thửa số 42, tờ bản đồ 17 | Thửa số 68, tờ bản đồ 18 |
|
|
40.3 |
| Khu vực chợ | Giáp huyện lộ 26 (dài 300m) |
| 500 |
|
| Thửa số 62, tờ bản đồ 18 | Thửa số 94, tờ bản đồ 18 |
|
|
|
| Chợ Hòa Lợi | Thửa số 128, tờ bản đồ 11 |
|
|
41 | Xã Thới Thạnh |
|
|
|
|
| ĐH24 | Giáp ranh xã Tân Phong | Nhà Bảy Mỹ |
| 400 |
|
| Thửa số 26, tờ bản đồ 10 | Thửa số 81, tờ bản đồ 11 |
|
|
|
| Thửa số 19, tờ bản đồ 11 | Thửa số 55, tờ bản đồ 11 |
|
|
42 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
42.1 | ĐH92 | Cầu Băng Cung | Rạch Cừ (giáp An Điền) |
| 400 |
|
| Thửa số 07, tờ bản đồ 01 | Thửa số 191, tờ bản đồ 35 |
|
|
|
| Thửa số 09, tờ bản đồ 01 | Thửa số 211, tờ bản đồ 35 |
|
|
42.2 | ĐH13 | Cầu Mỹ An | Phà Mỹ An - An Đức |
| 350 |
|
| Thửa số 199, tờ bản đồ 27 | Thửa số 38, tờ bản đồ 13 |
|
|
|
| Thửa số 194, tờ bản đồ 27 | Thửa số 37, tờ bản đồ 13 |
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẾN TRE VÀ CÁC ẤP, KHU PHỐ CỦA THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của hẻm so với mép lộ Giá đất ở mặt tiền đường chính | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185 m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85 m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185 m trở lên |
23.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
20.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
19.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
18.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
17.000 | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 |
15.000 | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 |
12.000 | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 |
11.000 | 4.500 | 3.600 | 3.150 | 2.700 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.620 |
10.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.200 | 2.560 | 2.240 | 1.920 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 |
9.000 | 3.500 | 2.800 | 2.450 | 2.100 | 2.800 | 2.240 | 1.960 | 1.680 | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.260 |
8.000 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
8.600 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
7.800 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
7.300 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
7.000 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
6.500 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
6.000 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
5.800 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
4.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 |
4.700 | 2.300 | 1.840 | 1.625 | 1.400 | 1.850 | 1.490 | 1.310 | 1.130 | 1.400 | 1.130 | 995 | 850 |
4.500 | 2.250 | 1.800 | 1.575 | 1.350 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.350 | 1.080 | 945 | 810 |
4.400 | 2.200 | 1.760 | 1.540 | 1.320 | 1.760 | 1.408 | 1.232 | 1.056 | 1.320 | 1.056 | 924 | 792 |
4.300 | 2.150 | 1.720 | 1.505 | 1.290 | 1.720 | 1.376 | 1.204 | 1.032 | 1.290 | 1.032 | 903 | 774 |
4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.260 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 |
4.000 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.200 | 960 | 840 | 720 |
3.800 | 1.900 | 1.520 | 1.330 | 1.140 | 1.520 | 1.216 | 1.064 | 912 | 1.140 | 912 | 798 | 684 |
3.700 | 1.850 | 1.480 | 1.295 | 1.110 | 1.480 | 1.184 | 1.036 | 888 | 1.110 | 888 | 777 | 666 |
3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.080 | 864 | 756 | 648 |
3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.225 | 1.050 | 1.400 | 1.120 | 980 | 840 | 1.050 | 840 | 735 | 630 |
3.400 | 1.700 | 1.360 | 1.190 | 1.020 | 1.360 | 1.088 | 952 | 816 | 1.020 | 816 | 714 | 612 |
3.300 | 1.650 | 1.320 | 1.155 | 1.040 | 1.320 | 1.056 | 924 | 792 | 990 | 792 | 693 | 594 |
3.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.280 | 1.024 | 896 | 768 | 960 | 768 | 672 | 576 |
3.100 | 1.550 | 1.240 | 1.085 | 930 | 1.240 | 992 | 868 | 744 | 930 | 744 | 651 | 558 |
3.000 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 900 | 720 | 630 | 540 |
2.800 | 1.400 | 1.120 | 980 | 840 | 1.120 | 896 | 784 | 672 | 840 | 672 | 588 | 504 |
2.850 | 1.325 | 1.100 | 962 | 820 | 1.100 | 925 | 770 | 705 | 820 | 660 | 577 | 495 |
2.700 | 1.350 | 1.080 | 945 | 810 | 1.080 | 864 | 756 | 648 | 810 | 648 | 567 | 486 |
2.600 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 780 | 624 | 546 | 468 |
2.500 | 1.250 | 1.000 | 875 | 750 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 750 | 600 | 525 | 450 |
2.400 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 960 | 768 | 672 | 576 | 720 | 576 | 504 | 432 |
2.300 | 1.150 | 920 | 805 | 690 | 920 | 736 | 644 | 552 | 690 | 552 | 483 | 414 |
2.200 | 1.100 | 880 | 770 | 660 | 880 | 704 | 616 | 528 | 660 | 528 | 462 | 396 |
2.310 | 1.100 | 880 | 770 | 660 | 880 | 704 | 616 | 528 | 660 | 528 | 462 | 396 |
2.100 | 1.050 | 840 | 735 | 630 | 840 | 672 | 588 | 504 | 630 | 504 | 441 | 378 |
2.000 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 600 | 480 | 420 | 360 |
1.800 | 900 | 720 | 630 | 540 | 720 | 576 | 504 | 432 | 540 | 432 | 378 | 324 |
1.700 | 850 | 680 | 595 | 510 | 680 | 544 | 476 | 408 | 510 | 408 | 357 | 306 |
1.600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 640 | 512 | 448 | 384 | 480 | 384 | 336 | 288 |
1.500 | 750 | 600 | 525 | 450 | 600 | 480 | 420 | 360 | 450 | 360 | 315 | 270 |
1.400 | 700 | 560 | 490 | 420 | 560 | 448 | 392 | 336 | 420 | 336 | 294 | 252 |
1.370 | 700 | 560 | 490 | 420 | 560 | 448 | 392 | 336 | 420 | 336 | 294 | 252 |
1.300 | 650 | 520 | 455 | 390 | 520 | 416 | 364 | 312 | 390 | 312 | 273 | 234 |
1.260 | 650 | 520 | 455 | 390 | 520 | 416 | 364 | 312 | 390 | 312 | 273 | 234 |
1.200 | 600 | 480 | 420 | 360 | 480 | 384 | 336 | 288 | 360 | 288 | 252 | 216 |
1.210 | 600 | 480 | 420 | 360 | 480 | 384 | 336 | 288 | 360 | 288 | 252 | 216 |
1.150 | 550 | 440 | 385 | 330 | 440 | 352 | 308 | 264 | 330 | 264 | 231 | 198 |
1.100 | 525 | 420 | 367 | 315 | 420 | 336 | 294 | 252 | 315 | 252 | 220 | 189 |
1.050 | 525 | 420 | 367 | 315 | 420 | 336 | 294 | 252 | 315 | 252 | 220 | 189 |
1.000 | 500 | 400 | 350 | 300 | 400 | 320 | 280 | 240 | 300 | 240 | 210 | 180 |
960 | 480 | 384 | 336 | 288 | 384 | 307 | 267 | 230 | 288 | 230 | 202 | 180 |
900 | 450 | 360 | 315 | 270 | 360 | 288 | 252 | 216 | 270 | 216 | 189 | 180 |
850 | 425 | 340 | 298 | 255 | 340 | 272 | 238 | 204 | 255 | 204 | 180 | 180 |
840 | 420 | 336 | 294 | 252 | 336 | 269 | 235 | 202 | 252 | 202 | 180 | 180 |
800 | 400 | 320 | 280 | 240 | 320 | 256 | 224 | 192 | 240 | 192 | 180 |
|
750 | 375 | 300 | 262 | 225 | 300 | 240 | 210 | 180 | 225 | 180 | 180 |
|
700 | 350 | 280 | 245 | 210 | 289 | 224 | 196 | 180 | 210 | 180 |
|
|
650 | 325 | 260 | 228 | 195 | 260 | 208 | 182 | 180 | 195 | 180 |
|
|
640 | 325 | 260 | 228 | 195 | 260 | 208 | 182 | 180 | 195 | 180 |
|
|
630 | 325 | 260 | 228 | 195 | 260 | 208 | 182 | 180 | 195 | 180 |
|
|
600 | 300 | 240 | 210 | 180 | 240 | 192 | 180 |
| 192 | 180 |
|
|
580 | 300 | 240 | 210 | 180 | 240 | 192 | 180 |
| 192 | 180 |
|
|
550 | 275 | 220 | 193 | 180 | 220 | 180 | 180 |
| 180 |
|
|
|
530 | 275 | 220 | 193 | 180 | 220 | 180 | 180 |
| 180 |
|
|
|
500 | 250 | 200 | 180 | 180 | 200 | 180 |
|
| 180 |
|
|
|
480 | 240 | 192 | 180 |
| 192 | 180 |
|
|
|
|
|
|
450 | 225 | 180 | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
420 | 212 | 180 |
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
400 | 200 | 180 |
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
370 | 200 | 180 |
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
350 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỊ TRÍ ĐẤT KHU VỰC CHỢ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên xã | Tên chợ | Đoạn đường | ||
Đường | Từ đầu ranh | Đến cuối ranh | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE | ||||
1 | Phú Hưng | Chợ Phú Hưng |
| Thửa 31(52) | Thửa 96(52) |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||
1 | Tân Thạch | Chợ Tân Thạch |
| Thửa 16(10) | Thửa 13(13) |
| Thửa 14(13) | Thửa 40(14) | |||
| Thửa 01(11) | Thửa 57(11) | |||
| Thửa 39(14) | Thửa 42(14) | |||
2 | Tiên Thủy | Chợ Tiên Thủy |
| Thửa 11(22) | Thửa 176(22) |
| Thửa 12(22) | Thửa 190(22) | |||
| Thửa 198(22) | Thửa 162(22) | |||
3 | Tân Phú | Chợ Tân Phú |
| Thửa 33(24) | Thửa 91(24) |
| Thửa 41(24) | Thửa 45(24) | |||
| Thửa 90(24) | Thửa 85(24) | |||
| Thửa 45(24) | Thửa 77(24) | |||
| Thửa 53(24) | Thửa 65(24) | |||
| Thửa 69(24) | Thửa 84(24) | |||
4 | Thành Triệu | Chợ Thành Triệu |
| Thửa 124(07) | Thửa 191(07) |
| Thửa 188(07) | Thửa 235(07) | |||
| Thửa 132(07) | Thửa 187(07) | |||
| Thửa 186(07) | Thửa 266(07) | |||
5 | Sơn Hòa | Chợ Sơn Hòa |
| Thửa 24(08) | Thửa 67(09) |
| Thửa 70(09) | Thửa 71(09) | |||
| Thửa 92(09) | Thửa 119(09) | |||
6 | An Hiệp | Chợ An Hiệp |
| Thửa 25(06) | Thửa 30(08) |
| Thửa 393(07) | Thửa 45(09) | |||
7 | Phú Đức | Chợ Phú Đức |
| Thửa 69(09) | Thửa 62(09) |
| Thửa 34(09) | Thửa 58(09) | |||
8 | Phú Túc | Chợ Phú Túc |
| Thửa 434(15) | Thửa 319(15) |
| Thửa 372(15) | Thửa 360(15) | |||
9 | An Hóa | Chợ An Hóa |
| Thửa 180(03) | Thửa 341(10) |
| Thửa 177(03) | Thửa 188(03) | |||
| Thửa 12(10) | Thửa 16(10) | |||
10 | Tân Thạch | Chợ Tân Huề Đông |
| Thửa 2(52) | Thửa 27(52) |
11 | Quới Sơn | Chợ Quới Sơn |
| Thửa 379(19) | Thửa 390(19) |
| Thửa 144(19) | Thửa 179(19) | |||
12 | Quới Thành | Chợ Quới Thành |
| Thửa 15(05) | Thửa 33(05) |
| Thửa 434(05) | Thửa 445(05) | |||
| Thửa 446(05) | Thửa 450(05) | |||
III | HUYỆN BA TRI | ||||
1 | Mỹ Chánh | Chợ Mỹ Chánh | Dãy Phố chợ | Thửa 133 (17) | Thửa 120 (17) |
Thửa 146 (17) | Thửa 134 (17) | ||||
Thửa 154 (17) | Thửa 147 (17) | ||||
Thửa 167 (17) | Thửa 181 (17) | ||||
Thửa 180 (17) | Thửa 182 (17) | ||||
Thửa 196 (17) | Thửa 183 (17) | ||||
Thửa 204 (17) | Thửa 197 (17) | ||||
Thửa 212 (17) | Thửa 205 (17) | ||||
Thửa 213 (17) | Thửa 216 (17) | ||||
Thửa 217 (17) | Thửa 239 (17) | ||||
2 | An Ngãi Trung | Chợ Cái Bông | ĐT.885 | Thửa 276 (23) | Thửa 241(23) |
ĐT.885 | Thửa 23 (24) | Thửa 37 (24) | |||
ĐH.12 | Thửa 263 (23) | Thửa 141(23) | |||
ĐH.12 | Thửa 274 (23) | Thửa 138 (23) | |||
| Thửa 241 (23) | Thửa 148 (23) | |||
| Thửa 306 (09) | Thửa 175 (09) | |||
| Thửa 407 (09) | Thửa 424 (09) | |||
| Thửa 425 (09) | Thửa 437 (09) | |||
| Thửa 379 (09) | Thửa 394 (09) | |||
| Thửa 395 (09) | Thửa 406 (09) | |||
| Thửa 438 (09) | Thửa 468 (09) | |||
| Thửa 345 (09) | Thửa 375 (09) | |||
3 | Tân Xuân | Chợ Tân Xuân | ĐH.10 | Thửa 182 (7) | Thửa 332 (15) |
2 dãy phố chợ | Thửa 74 (25) | Thửa 94 (25) | |||
| Thửa 61 (25) | Thửa 26 (25) | |||
4 | An Thủy | Chợ Tiệm Tôm |
| Thửa 237 (21) | Thửa 269 (21) |
| Thửa 216 (21) | Thửa 233 (21) | |||
| Thửa 271 (21) | Thửa 276 (21) | |||
5 | Tân Thủy | Chợ Tân Bình | ĐT.885 | Thửa 388 (8) | Thửa 428 (8) |
Hẻm trong chợ | Thửa 389 (8) | Thửa 399 (8) | |||
“ | Thửa 400 (8) | Thửa 415 (8) | |||
“ | Thửa 417 (8) | Thửa 427 (8) | |||
“ | Thửa 429 (8) | Thửa 439 (8) | |||
6 | An Bình Tây | Chợ An Bình Tây | Chợ ấp An Hòa | Thửa 821 (13) | Thửa 824 (13) |
| Thửa 826 (13) | Thửa 830 (13) | |||
Chợ ấp An Phú (ấp 3) | Thửa 1230 (8) | Thửa 1235 (8) | |||
| Thửa 1236 (8) | Thửa 1243 (8) | |||
| Thửa 929 (8) | Thửa 1115 (8) | |||
7 | Mỹ Nhơn | Chợ Mỹ Nhơn | ĐHBT.26 | Thửa 575 (2) | Thửa 715 (2) |
| Thửa 456 (6) | Thửa 463 (6) | |||
| Thửa 464 (6) | Thửa 469 (6) | |||
8 | Bảo Thạnh | Chợ Bảo Thạnh | ĐH.10 | Thửa 453 (15) | Thửa 523 (15) |
Lộ liên ấp | Thửa 533 (15) | Thửa 524(15) | |||
ĐH.10 | Thửa 312 (15) | Thửa 319 (15) | |||
ĐH.10 | Thửa 290 (16) | Thửa 264(16) | |||
9 | Bảo Thuận | Chợ Bảo Thuận | Dãy phố chợ | Thửa 480 (10) Nguyễn Văn Xung | Thửa 497 (10) Võ Văn Được |
Dãy phố chợ | Thửa 474 (10) | Thửa 485 (10) | |||
10 | Phú Lễ | Chợ Phú Lễ | ĐH.14 | Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443(8) | Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673(8) |
Dãy A | Thửa 741 (8) | Thửa 801 (8) | |||
Dãy B | Thửa 755 (8) | Thửa 799 (8) | |||
Khuôn viên chợ | HL 14 | Kênh | |||
11 | Phú Ngãi | Chợ Phú Ngãi | Lộ xã | Thửa 943 (5) | Thửa 1099 (5) |
Dãy phố chợ | Thửa 1112 (5) | Thửa 1135 (5) | |||
Cặp chợ | Thửa 922 (5) | Thửa 912 (5) | |||
Cặp chợ | Thửa 912 (5) | Thửa 1099 (5) | |||
12 | An Hiệp | Chợ mới | ĐH. 04 | Thửa 436 (8) | Thửa 449 (8) |
| Thửa 571 (8) | Thửa 582 (8) | |||
| Thửa 583 (8) | Thửa 597 (8) | |||
Chợ Giồng Chi | ĐH.05 | Thửa 350 (6) | Thửa 352 (6) | ||
13 | Mỹ Hòa | Chợ Mỹ Hòa | ĐH.173, ngã tư đèn đỏ | Thửa 6 (30) Huỳnh Văn Quang | Thửa 66 (30) Đoàn Thị Đền |
Khu phố chợ (lô trái) | Thửa 9 (30) | Thửa 14 (30) | |||
Khu phố chợ (lô ngang) | Thửa 15 (30) | Thửa 26 (30) | |||
Trước chợ | Thửa 40 (30) | Thửa 45 (30) | |||
14 | Vĩnh An | Chợ Vĩnh An | Lộ Cầu Xây | Thửa 771 (3) | Thửa 836 (3) |
Thửa 248 (3) | Thửa 251 (3) | ||||
15 | Tân Hưng | Chợ Tân Hưng | ĐH.25 | Thửa 422 (5) | Thửa 439 (5) |
ĐH.25 | Thửa 423 (5) | Thửa 430 (5) | |||
ĐH.25 | Thửa 439 (5) | Thửa 430 (5) | |||
ĐH.25 | Thửa 423 (5) | Thửa 422 (5) | |||
16 | An Đức | Chợ An Đức | ĐH.14 | Thửa 621 (5) | Thửa 640 (5) |
Đường đi ấp Giồng Cả | Thửa 641 (5) | Thửa 690 (5) | |||
Hai bên dãy phố | Thửa 622 (5) | Thửa 679 (5) | |||
17 | Vĩnh Hòa | Chợ Vĩnh Hòa | ĐH.09 | Thửa 673 (7) | Thửa 671 (7) |
ĐH.14 | Thửa 886 (7) | Thửa 833(7) | |||
Dãy phố chợ | Thửa 675 (7) | Thửa 896 (7) | |||
Dãy phố chợ | Thửa 677 (7) | Thửa 907 (7) | |||
18 | Phước Tuy | Chợ Phước Tuy | ĐH.14 | Thửa 828 (5) | Thửa 892 (5) |
ĐH.14 | Thửa 835 (5) | Thửa 888 (5) | |||
ĐH.14 | Thửa 828 (5) | Thửa 835 (5) | |||
19 | An Phú Trung | Chợ An Phú Trung |
| Thửa 582 (4) | Thửa 607 (4) |
| Thửa 564 (4) | Thửa 581 (4) | |||
| Thửa 629 (4) | Thửa 637 (4) | |||
20 | Tân Mỹ | Chợ Tân Mỹ | Đường huyện | Thửa 14 (12) | Thửa 5 (12) |
| Thửa 14 (12) | Sông Ba Lai | |||
| Thửa 5 (12) | Sông Ba Lai | |||
21 | An Hòa Tây | An Hòa Tây | ĐHBT.10 " " 2 dãy phố chợ | Thửa 420 (12) | Thửa 420 (12) |
Thửa 351 (12) | Thửa 396 (12) | ||||
Thửa 54 (13) | Thửa 48 (13) | ||||
Thửa 557 (13) | Thửa 571 (13) | ||||
Thửa 572 (13) | Thửa 580 (13) | ||||
IV | HUYỆN MỎ CÀY NAM | ||||
1 | Bình Khánh Đông | Chợ Bình Khánh Đông | ĐH.22 | - Thửa 1057(2) | - Thửa 1063(2) |
- Thửa 1277,1035(2) | - Thửa 1046(2) | ||||
2 | An Thạnh | Chợ Thom | Đường Cầu Tàu | - Thửa 190(1A) | - Thửa 227-130(1A) |
Đường Cầu Gốc | - Thửa 391(1A) | Thửa 356- 319(1A) | |||
3 | Hương Mỹ | Chợ Cầu Móng | Tại chợ | - Thửa 389(2) | Thửa 413(2) |
- Thửa 415(2) | - Thửa 436(2) | ||||
Lộ chợ | - Thửa 333(2) | - Thửa 351(2) | |||
- Thửa 366(2) | - Thửa 372(2) | ||||
QL.57 | - Thửa 352(2) | - Thửa 365(2) | |||
- Thửa 373(2) | - Thửa 1610(2) | ||||
- Thửa 47(2) | - Thửa 74(2) | ||||
- Thửa 81(2) | - Thửa 1653(2) | ||||
4 | An Định | Chợ An Bình | QL.57-ĐH.14 | - Thửa 171-199(1) | - Thửa 180-212(1) |
5 | An Định | Chợ Cái Quao | ĐH.22 | - Thửa 422(4) | - Thửa 522(4) |
6 | Phước Hiệp | Chợ Đồng Khởi | ĐHMC.27 (lộ nhựa) | - Thửa 962-442(1) | - Thửa 401-437(1) |
ĐHMC.27 (lộ Bê tông) | - Thửa 492-493(2) | - Thửa 400-531(2) | |||
7 | An Thới | Chợ Giồng Văn | Dãy phố chợ phía ấp An Lộc | - Thửa 01(1A) | - Thửa 24(1A) |
- Thửa 1161(1) | - Thửa 1163(1) | ||||
ĐHMC.31 | - Thửa 1(2B) | - Thửa 74(2B) | |||
ĐHMC.34 | - Thửa 76(2B) | - Thửa 102(2B) | |||
- Thửa 1(2A) | - Thửa 522(2) | ||||
8 | Định Thủy | Chợ Định Thủy | ĐHMC.33 | - Thửa 1850-2048(2) | - Thửa 2051(2) |
9 | Tân Trung | Chợ Tân Trung | QL.57 | - Thửa 874(3) | - Thửa 930(3) |
ĐHMC.35 | - Thửa 874(3) | - Thửa 930(3) | |||
- Thửa 761(3) | - Thửa 946(3) | ||||
10 | Tân Hội | Chợ Kênh Ngang | Cặp QL.57 ấp Hội Thành | - Thửa 2201(1) | - Thửa 2202(1) |
- Thửa 2203(1) | - Thửa 2204(1) | ||||
- Thửa 2205(1) | - Thửa 2206(1) | ||||
- Thửa 2207(1) | - Thửa 2208(1) | ||||
- Thửa 2209(1) | - Thửa 2210(1) | ||||
11 | Thành Thới A | Chợ Thành Thới A | ĐHMC.31 | Thửa 845; 898; 899; 875; 876; 877; 878; 879; 880; 871; 872; 873; 864; 865; 866; 867; 849; 882; 883 | |
ĐHMC.36 | - Thửa 142- | - Thửa 208-201(3) | |||
12 | Thành Thới A | Chợ Rạch Bần | ĐHMC.34 | - Thửa 2018(1) | - Thửa 274(1) |
- Thửa 134(1) | - Thửa 2210(1) | ||||
13 | Minh Đức | Chợ Tân Hương | ĐHMC.24 | - Thửa 142(3) | - Thửa 152(3) |
- Thửa 88(3) | - Thửa 67(3) | ||||
V | HUYỆN MỎ CÀY BẮC | ||||
1 | Nhuận Phú Tân | Chợ Bang Tra | 02 bên dãy phố chợ | Bưu điện xã Thửa 34 (33) | Bến đò chợ Bang Tra |
| Cầu Rạch cầu ván Thửa 11 (32) | Khu phố chợ Thửa 62 (32) | |||
02 bên dãy phố chợ | Khu phố trước UBND xã | Bờ sông Cổ chiên | |||
2 | Phước Mỹ Trung | Chợ Ba Vát |
| Thửa 22(36) | Thửa 88(36) |
| Thửa 54 (37) | Thửa 62(39) | |||
3 | Tân Bình | Chợ Giồng Keo | 02 bên đường phố chính | Thửa 65 (21) Thửa 109 (21) | Thửa 83 (21) Thửa 88 (21) |
| Thửa 11 (21) | Thửa 4 (21) | |||
4 | Thạnh Ngãi | Chợ Trường Thịnh |
| Thửa 127 (24) | sông Cái Cấm |
| Thửa 141 (24) | sông Cái Cấm | |||
| Thửa 6 (24) | Thửa 37(24) | |||
| Thửa 116(24) | Thửa 135(24) | |||
|
|
|
| Thửa 175(24) | Thửa 136(24) |
5 | Tân Thành Bình | Chợ Xếp | 02 bên đường Quốc lộ 60 (cũ) | Thửa 32 (28) Ngã 3 QL.60 và ĐT. 882 thửa 136(28) | Thửa 121 (28)
Thửa 126 (28) |
6 | Thành An | Chợ Thành An | 02 bên đường huyện 04 | Thửa 2 (26) Thửa 3 (26) | Thửa 90 (27) Thửa 97 (27) |
| Thửa 32 (27) | Giáp rạch | |||
| Thửa 50 (27) | Giáp rạch | |||
7 | Thanh Tân | Chợ Thanh Tân | 02 bên đường huyện 03 | Thửa 42 (36) Thửa 40 (36) | Thửa 8 (37) Thửa 10 (38) |
VI | HUYỆN GIỒNG TRÔM | ||||
1 | Mỹ Thạnh | Chợ Mỹ Thạnh | ĐT.885 | Thửa 61 tờ 16 | Thửa 82 tờ 15 |
Thửa 62 tờ 16 | Thửa 95 tờ 15 | ||||
2 | Tân Hào | Chợ Hương Điểm | Hương lộ 11 | Thửa 130 tờ 9 | Thửa 34 tờ 9 |
Đoạn từ cầu Lộ Quẹo đến ĐT.887 | Thửa 33 tờ 9 | Thửa 9 tờ 9 | |||
3 | Lương Quới | Chợ Lương Quới | Lộ Thủ Ngữ | Thửa 81 tờ 13 | Thửa 95 tờ 13 |
Thửa 54 tờ 13 | Thửa 62 tờ 13 | ||||
4 | Thạnh Phú Đông | Chợ Cái Mít | ĐH.11 | Thửa 38 tờ 19 | Thửa 64 tờ 19 |
Thửa 56 tờ 19 | Thửa 95 tờ 19 | ||||
5 | Hưng Nhượng | Chợ Hưng Nhượng | Dãy phố chính | Thửa 94 tờ 20 | Thửa 122 tờ 18 |
Thửa 92 tờ 20 | Thửa 96 tờ 18 | ||||
Dãy phố phụ | Thửa 34 tờ 9 | Thửa 5 tờ 19 | |||
6 | Long Mỹ | Chợ Linh Phụng |
| Thửa 115 tờ 18 | Thửa 124 tờ 15 |
7 | Hưng lễ | Chợ Hưng Lễ | Dãy phố | Thửa 85 tờ 14 | Thửa 105 tờ 14 |
Thửa 106 tờ 14 | Thửa 1025 tờ 14 | ||||
8 | Hưng Phong | Chợ Hưng Phong | Dãy phố | Thửa 80 tờ 10 | Thửa 93 tờ 10 |
Thửa 104 tờ 14 | Thửa 115 tờ 14 | ||||
Thửa 94 tờ 10 | Thửa 100 tờ 10 | ||||
9 | Tân Thanh | Chợ Tân Thanh | Dãy phố | Thửa 122 tờ 13 | Thửa 136 tờ 13 |
Thửa 121 tờ 13 | Thửa 108 tờ 13 | ||||
Thửa 109 tờ 13 | Thửa 116 tờ 13 | ||||
VII | HUYỆN BÌNH ĐẠI | ||||
1 | Long Hòa |
|
|
|
|
1.1 |
| Chợ cũ | Đường huyện 16 | Thửa 56(13) | Thửa 58(13) |
Thửa 8(13) | Thửa 33(13) | ||||
Hai bên đường xã | Thửa 214(13) | Thửa 317(8) | |||
Thửa 16(13) | Thửa 315(8) | ||||
1.2 |
| Chợ mới | Đường tỉnh 883 | Thửa 10 (5) | Thửa 40 (tờ 5) |
Khu dân cư | Thửa 230 (5) | Thửa 234 (5) | |||
Thửa 235 (5) | Thửa 242 (5) | ||||
Thửa 243 (5) | Thửa 245 (5) | ||||
Thửa 246 (5) | Thửa 253 (5) | ||||
2 | Long Định | Chợ Long Định | ĐH.07 | Thửa 40(7) | Thửa 43(7) |
Thửa 60(7) | Thửa 302(7) | ||||
3 | Tam Hiệp | Chợ Tam Hiệp | Hai bên ĐH-19 | Thửa 88(9) | Thửa 91(9) |
Thửa 144(9) | Thửa 179(9) | ||||
Thửa 231(8), 259(8) | |||||
4 | Phú Thuận | Chợ Phú Thuận | ĐH-07 | Thửa 71(2) | Thửa 73(2) |
Đường vào UBND xã | Thửa 76(2) | Thửa 85(2) | |||
Thửa 81(2) | Thửa 75(2) | ||||
Hai bên dãy phố chợ | Thửa 116(2) | Thửa 120(2) | |||
Các thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ bản đồ số 2 | |||||
5 | Châu Hưng | Chợ Châu Hưng | Cặp chợ | Thửa 26(8) | Thửa 38(8) |
Đ.Hưng Chánh | Thửa 24(7) | Thửa 20(10) | |||
Thửa 39(8) | Thửa 102(17) | ||||
ĐT-883 | |||||
Xã Châu Hưng | Thửa số 1(8) | Thửa 376(18) | |||
Thửa số 1(7) | Thửa số 166(18) | ||||
Xã Phú Thuận | Thửa số 26(16) | Thửa 7(17) | |||
Thửa số 22(16) | Thửa số 4(16) | ||||
|
|
| Đ.Giồng Nhỏ | ||
Xã Châu Hưng | Thửa 37(5) | Thửa 15(17) | |||
Xã Phú Thuận | Thửa 340(14) | Thửa 29(16) | |||
6 | Thới Lai | Chợ Thới Lai | ĐH-09 | ||
Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây | Thửa 37(8) | Thửa 402(6) | |||
Thửa 28(8) | Thửa 64(6) | ||||
|
|
| Hướng từ chợ đi sông Ba Lai | Thửa 22(10) | Thửa 30(10) |
Thửa 2(10) | Thửa 31(10) | ||||
ĐT-883 | Thửa 6(8) | Thửa 122(6) | |||
Thửa 57(8) | Thửa 10(11) | ||||
Khu dân cư tiếp giáp với chợ | Thửa 27, 39, 41 tờ bản đồ số 8 | ||||
7 | Vang Quới Đông | Vang Quới Đông | ĐH-07 | Thửa 02(8) | Thửa 63(8) |
Thửa 31(8) | Thửa 143(8) | ||||
Đường Cây Dương | Thửa 173(8) | Thửa 23(8) | |||
Thửa 150(8) | Thửa 20(8) | ||||
8 | Vang Quới Tây | Chợ Vang Quới Tây | Hai bên ĐH- 07 | Thửa 178(9) | Thửa 243(9) |
Thửa 93(9) | Thửa 148(9) | ||||
Hai bên Đ.Bến Giồng | Thửa 164(9) | Thửa 202(9) | |||
Thửa 203(9) | Thửa 207(9) | ||||
Khu dân cư tiếp giáp với chợ | Thửa 209(9) | Thửa 230(9) | |||
9 | Phú Vang | Chợ Phú Vang | Hai bên ĐH-07 | Thửa 175(11) | Thửa 201(11) |
Thửa 212(11) | Thửa 232(11) | ||||
Đường vào UBND xã | Thửa 226(11) | Thửa 228(11) | |||
Thửa 210(11) | Thửa 223(11) | ||||
10 | Lộc Thuận |
|
|
|
|
10.1 |
| Chợ Lộc Sơn | ĐT-883 | Thửa 49(14) | Thửa 539(15) |
Thửa 83(14) | Thửa 564(15) | ||||
Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) | Thửa 60(17) | Thửa 352(15) | |||
Thửa 74(17) | Thửa 9(18) | ||||
Đ. Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) | Thửa 97(17) | Thửa 437(15) | |||
Thửa 88(17) | Thửa 467(15) | ||||
Khu dân cư tiếp giáp với chợ | Thửa 8(19) | Thửa 102(17) | |||
Thửa 14(14) | Thửa 37(19) | ||||
10.2 |
| Chợ Lộc Thành | Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) | Thửa 54(10) | Thửa 166(5) |
Thửa 143(11) | Thửa 201(5) | ||||
Khu dân cư tiếp giáp với chợ | Thửa 286(5) | Thửa 279(5) | |||
Thửa 11(11) | Thửa 278(5) | ||||
11 | Phú Long | Chợ Định Trung | ĐT-883 | Thửa 14(6) | Thửa 70(6) |
12 | Định Trung | Chợ Định Trung | ĐT-883 | Thửa 4(36) | Thửa 10(33) |
Đ. Ao Vuông | Thửa 74(34) | Thửa 26(34) | |||
Thửa 61(34) | Thửa 29(34) | ||||
Khu dân cư tiếp giáp với chợ | Thửa 65(34) | Thửa 22(34) | |||
Thửa 24(34) | Thửa 33(34) | ||||
13 | Bình Thới | Chợ Bình Thới | Đường Giồng Sầm | Thửa 53(12) | Thửa 80(12) |
và trọn thửa 133 (12) | |||||
14 | Đại Hòa Lộc | Chợ Đại Hòa Lộc | Đường Bình Thới - Đại Hòa Lộc | Thửa 153(8) | Thửa 158(8) |
Thửa 171(7) | Thửa 253(7) | ||||
15 | Thạnh Trị | Chợ Thạnh Trị | ĐH-08 | Thửa 79(18) | Thửa 85(19) |
Thửa 88(19) | Thửa 120(19) | ||||
16 | Thạnh Phước | Chợ Thạnh Phước | Hai bên ĐT-883 | Thửa 135(44) | Thửa 208(44) |
Thửa 144(44) | Thửa 220(44) | ||||
17 | Thừa Đức | Chợ Thừa Đức | ĐT-886 | Thửa 370(11) | Thửa 403(11) |
Thửa 2(12) | Thửa 550(11) | ||||
Thửa 320(11) | Thửa 479(11) | ||||
Đường Giồng Cà | Thửa 404(11) | Thửa 406(11) | |||
Thửa 436(11) | Thửa 396(11) | ||||
Đường ấp Thừa Long | Thửa 235(11) | Thửa 306(11) | |||
Thửa 236(11) | Thửa 255(11) | ||||
Đường ấp Thừa Trung | Thửa 33(12) | Thửa 314(11) | |||
Thửa 32(12) | Thửa 313(11) | ||||
18 | Thới Thuận | Chợ Thới Thuận | Hai bên ĐT-883 | Thửa 269 (13) | Thửa 367(13) |
Thửa 272 (13) | Thửa 390 (13) | ||||
Trung tâm chợ | Thửa 596(13) | Thửa 602(13) | |||
Trọn các Thửa 592, 593, 594, 595 bản đồ số 13 | |||||
VIII | HUYỆN THẠNH PHÚ | ||||
1 | Phú Khánh | Chợ Phú Khánh |
| Nhà bà Nguyễn Thi Sa | Nhà bà Lê Thị Loan |
| (thửa 27 tờ bản đồ 17) | (thửa 19 tờ bản đồ 17) Dài: 81m | |||
| Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ bản đồ 17) | Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 7 tờ bản đồ 17) Dài: 18m | |||
| Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ bản đồ 17) | Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ bản đồ 17) Dài: 33m | |||
4 | Thới Thạnh | Chợ Thới Thạnh |
| UBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4) | UBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4) Dài: 8m |
5 | Quới Điền | Chợ Quới Điền |
| Dãy A Quốc lộ 57 (thửa 4 tờ bản đồ 27) | Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ bản đồ 27) Dài: 65m |
Dãy B Quốc lộ 57 (thửa 23 tờ bản đồ 27) | Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ bản đồ 27) Dài: 65m | ||||
6 | Hòa Lợi | Chợ Hòa Lợi |
| UBND xã quản lý (thửa 387 tờ bản đồ 18) | UBND xã quản lý (thửa 392 tờ bản đồ 18) Dài: 24m |
| UBND xã quản lý (thửa 393 tờ bản đồ 18) | UBND xã quản lý (thửa 398 tờ bản đồ 18) Dài: 24m | |||
7 | Mỹ Hưng | Chợ Giồng Chùa |
| Nhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 26 tờ bản đồ 11) | Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ bản đồ 11) Dài: 47m |
8 | An Thuận | Chợ An Thuận |
| Nhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 99 tờ bản đồ 13) | Nhà ông Đặng Thành Phiến (thửa 10 tờ bản đồ 14) Dài: 107m |
9 | An Thạnh | Chợ Bến Vinh |
| Dãy A từ nhà bà Nguyễn Thị Hường (thửa 28 tờ bản đồ 12) | Nhà bà Lê Thị Cảnh (thửa 03 tờ bản đồ 10) Dài: 120m |
| Dãy B Nhà ông Nguyễn Thành Trí (thửa 63 tờ bản đồ 11) | Nhà ông Lê Văn Trinh (thửa 02 tờ bản đồ 10) Dài: 120m | |||
10 | An Nhơn | Chợ An Nhơn |
| Nhà bà Huỳnh Thị Nhung (Thửa 09 tờ bản đồ 17) | Nhà bà Trần Thị Tặng (Thửa 153 tờ bản đồ 13) Dài: 40m |
11 | Giao Thạnh | Chợ Cồn Hưu |
| Nhà bà Phạm Thị Loan (thửa 12 tờ bản đồ 20) | Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 90 tờ bản đồ 17) Dài: 36m |
| Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 924 tờ bản đồ 18) | Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18) Dài: 70m | |||
| Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18) | Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 08 tờ bản đồ 20) Dài: 59m | |||
| Nhà ông Lưu Văn Đẳng (thửa 14 tờ bản đồ 20) | Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18) Dài: 45m |
- 1Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
- 2Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 552/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 05 năm (2015-2019)
- 4Quyết định 106/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 50/2016/QĐ-UBND bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
- 1Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
- 2Quyết định 08/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019
- 8Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 552/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 05 năm (2015-2019)
- 10Quyết định 106/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 50/2016/QĐ-UBND bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019
- Số hiệu: 35/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực