- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Quyết định 312/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 7Quyết định 2123/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 10Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1780/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 14Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 15Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 – 2016
- 16Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2013/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII kỳ họp thứ 7, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 183/STC-NS ngày 09/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 cho các sở, ban, ngành, cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).
1. Đối với các sở, ngành, cơ quan đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với Sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP (đối với chi quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần kinh phí không tự chủ, các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc Nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính bằng văn bản.
2. Đối với các huyện, thị xã: căn cứ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 được giao; UBND các huyện, thị xã, báo cáo - trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị trấn. Riêng lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, yêu cầu các huyện, thị xã khi phân bổ, giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện đảm bảo không được thấp hơn mức dự toán chi do UBND tỉnh đã giao.
3. Về thời gian: Dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 được UBND các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 20/12/2013. Các sở, ban, ngành, cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2014 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc và UBND xã, phường, thị trấn trước ngày 31/12/2013. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân quyết định, UBND các huyện, thị xã báo cáo Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2014.
4. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2014 được giao, các sở, ban, ngành, cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 như sau:
- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Đối với các sở, ban, ngành, cơ quan đảng, đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thị xã sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.
5. Nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thị xã thực hiện trích nộp 30% về ngân sách tỉnh để tạo lập Quỹ phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ; Dành tối thiểu 10% nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn để đảm bảo nhiệm vụ chi cho công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 60% còn lại được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội theo quy định.
6. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia; Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã theo Quyết định về phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế tỉnh, Hải quan Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU THU:
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | TRUNG ƯƠNG GIAO | ĐỊA PHƯƠNG GIAO | CHIA RA | |
NS Tỉnh | NS Huyện | |||
TỔNG THU NSĐP | 5.581.445 | 5.780.325 | 5.542.845 | 2.691.405 |
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 512.500 | 560.000 | 289.400 | 270.600 |
Ngân sách ĐP được hưởng | 476.300 | 525.880 | 288.400 | 237.480 |
I. Thu nội địa | 480.000 | 527.500 | 256.900 | 270.600 |
1. Thu từ DNNN do TW quản lý | 175.000 | 175.700 | 158.900 | 16.800 |
- Thuế GTGT | 112.400 | 93.560 | 93.560 |
|
- Thuế TNDN | 1.100 | 2.000 | 2.000 |
|
- Thuế môn bài | 100 | 120 | 120 |
|
- Thuế tài nguyên | 61.400 | 80.000 | 63.200 | 16.800 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
| 20 | 20 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 300 | 300 | 300 | 0 |
- Thuế GTGT | 286 | 286 | 286 |
|
- Thuế môn bài | 8 | 8 | 8 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 6 | 6 | 6 |
|
3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 0 |
- Thuế GTGT | 4.943 | 5.643 | 5.643 |
|
- Thuế TNDN | 2.000 | 1.300 | 1.300 |
|
- Thuế môn bài | 57 | 57 | 57 |
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 176.600 | 179.150 | 24.810 | 154.340 |
- Thuế GTGT | 162.900 | 169.610 | 24.060 | 145.550 |
- Thuế TNDN | 6.500 | 2.280 | 100 | 2.180 |
- Thuế môn bài | 2.800 | 2.830 | 350 | 2.480 |
- Thuế tài nguyên | 3.500 | 3.800 | 200 | 3.600 |
- Thuế tiêu thu đặc biệt | 100 | 50 | 0 | 50 |
- Thu khác | 800 | 580 | 100 | 480 |
5. Lệ phí trước bạ | 27.000 | 27.000 | 0 | 27.000 |
6. Thuế thu nhập cá nhân | 5.000 | 6.000 | 1.540 | 4.460 |
7. Thuế bảo vệ môi trường | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
8. Thu phí, lệ phí | 4.000 | 6.000 | 1.300 | 4.700 |
- Phí, lệ phí trung ương |
| 1.620 | 300 | 1.320 |
- Phí, lệ phí địa phương |
| 4.380 | 1.000 | 3.380 |
9. Tiền sử dụng đất | 30.000 | 50.000 | 0 | 50.000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
| 15.000 |
| 15.000 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng |
| 35.000 | 0 | 35.000 |
10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.500 | 1.950 | 650 | 1.300 |
11. Thu khác ngân sách | 25.000 | 28.300 | 16.900 | 11.400 |
12. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 | 600 | 0 | 600 |
13. Thu quản lý qua ngân sách |
| 17.500 | 17.500 | 0 |
- Thu xổ số kiến thiết |
| 17.500 | 17.500 | 0 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 32.500 | 32.500 | 32.500 | 0 |
- Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 31.000 | 31.000 | 31.000 |
|
B.THU TRỢ CẤP | 5.105.145 | 5.105.145 | 5.105.145 | 2.453.925 |
1. Bổ sung cân đối | 3.398.510 | 3.398.510 | 3.398.510 | 2.259.587 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 1.239.100 | 1.239.100 | 1.239.100 | 194.338 |
3. Bổ sung thực hiện các CTMTQG | 467.535 | 467.535 | 467.535 |
|
C.THU ĐỂ LẠI CHI THEO CHẾ ĐỘ |
| 149.300 | 149.300 | 0 |
1. Thu học phí |
| 2.800 | 2.800 |
|
2. Thu viện phí |
| 146.500 | 146.500 |
|
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU CHI:
ĐVT : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | ||
Tổng số | CHIA RA | |||
NS Tỉnh | NS Huyện | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 5.780.325 | 1.898.305 | 2.691.405 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.304.142 | 1.640.543 | 2.663.599 |
I | Chi Đầu tư phát triển | 321.300 | 223.857 | 97.443 |
1 | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 241.800 | 179.357 | 62.443 |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 50.000 | 15.000 | 35.000 |
| - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị | 35.000 | 0 | 35.000 |
| + Chi đầu tư | 30.000 | 0 | 30.000 |
| + Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 5.000 | 0 | 5.000 |
| - Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP | 15.000 | 15.000 | 0 |
3 | Chi bổ sung đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp (nguồn chia tách huyện Nậm Nhùn) | 10.000 | 10.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 17.500 | 17.500 |
|
5 | Chi bổ sung vốn điều lệ | 2.000 | 2.000 | 0 |
II | Chi thường xuyên: | 3.825.288 | 1.291.132 | 2.534.156 |
1 | Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 12.183 | 0 | 12.183 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 390.390 | 101.657 | 288.733 |
| - Sự nghiệp nông nghiệp | 70.665 | 16.545 | 54.120 |
| Tr.đó:+ Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND | 28.320 | 0 | 28.320 |
| - Sự nghiệp lâm nghiệp | 18.307 | 2.362 | 15.945 |
| Tr.đó: + Hỗ trợ phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh | 14.895 | 0 | 14.895 |
| - Sự nghiệp Giao thông | 66.078 | 20.318 | 45.760 |
| Tr.đó: + Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015 | 28.200 | 0 | 28.200 |
| - Sự nghiệp Thuỷ lợi | 27.421 | 6.407 | 21.014 |
| Tr.đó: Cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 9.711 | 4.597 | 5.114 |
| - Chi kiến thiết thị chính | 43.900 | 0 | 43.900 |
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 164.019 | 56.025 | 107.994 |
| Tr.đó: + Chăm sóc cây xanh đô thị | 15.000 | 0 | 15.000 |
| + Đề án phát triển vùng chè tập trung | 3.268 |
| 3.268 |
3 | Chi sự nghiệp GD - ĐT | 1.844.658 | 293.647 | 1.551.011 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 1.756.137 | 231.228 | 1.524.909 |
| Tr.đó:+ Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền | 9.952 | 5.169 | 4.783 |
| + Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển | 11.749 | 11.749 | 0 |
| + Học bổng học sinh bán trú | 15.882 | 15.882 | 0 |
| + Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015 | 973 | 973 | 0 |
| + Chương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015 | 7.924 | 7.924 | 0 |
| - Sự nghiệp đào tạo | 88.521 | 62.419 | 26.102 |
| Tr.đó: + Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút | 27.530 | 16.060 | 11.470 |
| + Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo NQ giai đoạn 2011-2020 | 5.000 | 5.000 | 0 |
| + Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,II giai đoạn 2010-2020 | 1.656 | 1.656 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 486.407 | 486.407 | 0 |
| Tr.đó: + Kinh phí KCB người nghèo và người dân tộc thiểu số | 112.154 | 112.154 | 0 |
| + Chi mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, đối tượng cận nghèo, học sinh sinh viên | 24.785 | 24.785 | 0 |
| + Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015 | 3.996 | 3.996 | 0 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 8.740 | 8.740 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 41.582 | 22.066 | 19.516 |
| Tr.đó: - Đề án thực hiện NQ phát triển đời sống VHCS | 12.000 | 3.600 | 8.400 |
7 | Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình | 27.914 | 15.514 | 12.400 |
8 | Chi sự nghiệp TDTT | 9.926 | 7.426 | 2.500 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 54.759 | 17.233 | 37.526 |
10 | Chi quản lý hành chính | 521.834 | 276.961 | 244.873 |
| - Quản lý nhà nước | 272.242 | 175.146 | 97.096 |
| - Chi Ngân sách Đảng | 124.283 | 58.240 | 66.043 |
| - Đoàn thể và các tổ chức xã hội | 57.836 | 28.495 | 29.341 |
| - Quản lý hành chính khác | 67.473 | 15.080 | 52.393 |
11 | Chi Quốc phòng - An ninh địa phương | 65.987 | 48.056 | 17.931 |
| - Chi giữ gìn AN & TT an toàn - XH | 10.036 | 7.736 | 2.300 |
| - Chi quốc phòng địa phương | 55.951 | 40.320 | 15.631 |
12 | Chi ngân sách xã | 343.243 | 0 | 343.243 |
| Tr.đó: KP thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg | 1.122 | 0 | 1.122 |
13 | Chi khác ngân sách | 17.665 | 13.425 | 4.240 |
| - Trả phí vay KBNN, lãi vay NH Phát triển | 1.200 | 1.200 | 0 |
| - Liên đoàn lao động tỉnh | 390 | 390 | 0 |
| - Cục thống kê tỉnh | 525 | 525 | 0 |
| - Viện Kiểm sát tỉnh | 25 | 25 |
|
| - Toà án tỉnh | 25 | 25 |
|
| - Cục thuế tỉnh | 2.000 | 2.000 | 0 |
| - Bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo | 3.000 | 3.000 | 0 |
| - Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân | 2.000 | 2.000 | 0 |
| - Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý | 1.000 | 1.000 | 0 |
| - Kinh phí 184 | 5.500 | 1.260 | 4.240 |
| - Chi bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển HTX | 2.000 | 2.000 | 0 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
IV | Dự phòng ngân sách | 156.554 | 124.554 | 32.000 |
1 | Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao | 77.500 | 45.500 | 32.000 |
2 | Chênh lệch tăng thu giữa dự toán ĐP giao với dự toán TW giao chưa phân bổ | 49.580 | 49.580 | 0 |
3 | Dự kiến cho các nhiệm vụ chưa xác định được dự toán và phát sinh (Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 huyện Tân Uyên, Phong Thổ; Kinh phí đối ngoại; Kinh phí tổ chức kỷ niệm…) | 29.474 | 29.474 | 0 |
B | CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG | 467.535 |
|
|
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 10.930 |
|
|
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 350.189 |
|
|
3 | Chương trình nước sạch vệ sinh MTNT | 24.000 |
|
|
4 | Chương trình Y tế | 4.743 |
|
|
5 | Chương trình Dân số-KHH gia đình | 3.543 |
|
|
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 774 |
|
|
7 | Chương trình Văn hoá | 2.527 |
|
|
8 | Chương trình Giáo dục - Đào tạo | 57.370 |
|
|
9 | Chương trình phòng, chống ma tuý | 5.920 |
|
|
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 240 |
|
|
11 | Chương trình XD nông thôn mới | 4.872 |
|
|
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 927 |
|
|
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi | 1.500 |
|
|
C | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC | 777.348 | 26.462 | 27.806 |
I | Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) | 723.080 |
|
|
II | Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) | 54.268 | 26.462 | 27.806 |
1 | Chương trình bố trí dân cư | 1.000 | 1.000 | 0 |
2 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 517 | 517 | 0 |
3 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 150 | 150 | 0 |
4 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 250 | 250 | 0 |
5 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 570 | 570 | 0 |
6 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 560 | 560 | 0 |
7 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 240 | 240 | 0 |
8 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017 | 102 | 102 | 0 |
9 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 58 | 58 | 0 |
10 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 250 | 250 | 0 |
11 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 9.900 | 4.801 | 5.099 |
12 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 100 | 100 | 0 |
13 | Đề án phát triển KT-XH vùng dân tộc rất ít người | 23.170 | 463 | 22.707 |
14 | Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 1.022 | 1.022 | 0 |
15 | Hỗ trợ từ vốn nước ngoài | 16.379 | 16.379 | 0 |
D | CHI THỰC HIỆN BẰNG VỐN NƯỚC NGOÀI | 82.000 | 82.000 | 0 |
E | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI THEO CHẾ ĐỘ | 149.300 | 149.300 | 0 |
1 | Chi từ học phí | 2.800 | 2.800 |
|
2 | Chi từ viện phí | 146.500 | 146.500 |
|
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NGÀNH, ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | GHI CHÚ | |
| TỔNG SỐ | 1.898.305 |
|
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 1.640.543 |
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 223.857 |
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 179.357 | Có Quyết định phân bổ vốn đầu tư riêng |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất | 15.000 | Nộp quỹ phát triển đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP |
|
3 | Chi bổ sung đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp (nguồn chia tách huyện Nậm Nhùn) | 10.000 | Có Quyết định phân bổ vốn Đầu tư riêng |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 17.500 | Có Quyết định phân bổ vốn Đầu tư riêng |
|
5 | Chi bổ sung vốn điều lệ | 2.000 | Bổ sung vốn điều lệ Cty TNHH 1 thành viên XSKT Lai Châu |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.291.132 |
|
|
1 | Sự nghiệp kinh tế | 101.657 |
|
|
1.1 | Sự nghiệp nông nghiệp | 16.545 | Giao dự toán về Sở NN & PTNT |
|
| - Chi cục bảo vệ thực vật | 4.491 | Biên chế 46 người(Tr.đó: KP dự phòng thuốc BVTV: 200 trđ) |
|
| - Chi cục thú y | 8.234 | Biên chế 51 người; Trong đó: Kinh phí tiêm phòng gia súc định kỳ 2.160trđ |
|
| - Trung tâm khuyến nông | 2.692 | Biên chế 20 người |
|
| - Trung tâm giống nông nghiệp | 1.128 | Biên chế 14 người |
|
1.2 | Sự nghiệp Lâm nghiệp | 2.362 | Giao dự toán về Sở NN & PTNT |
|
| - TT tư vấn quy hoạch khảo sát, TK NN&PTNT | 2.362 | Biên chế 27 người (Chi từ nguồn thu:100 tr.đ) |
|
1.3 | Sự nghiệp giao thông | 20.318 | Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải |
|
| - K.phí duy tu, bảo dưỡng thường xuyên | 20.050 |
|
|
| - Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 268 | Biên chế 11người; (Chi từ nguồn thu:605tr.đ) |
|
1.4 | Sự nghiệp thuỷ lợi: | 6.407 |
|
|
| - Chi cục thuỷ lợi và phòng chống lụt bão | 500 | KP phòng chống lụt bão (Giao dự toán về Sở NN và PTNT) |
|
| - Trung tâm nước sạch và VSMT | 1.310 | Biên chế 18 người (Giao dự toán về Sở NN và PTNT) |
|
| - Cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 4.597 | Công ty TNHH 1 thành viên QL thuỷ nông Lai Châu |
|
1.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 56.025 |
|
|
| - Sự nghiệp môi trường & địa chính | 16.386 | Giao dự toán về Sở Tài nguyên và môi trường |
|
| + Văn phòng sở | 10.914 | Trong đó: KP thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 10.000 trđ; KP kiểm tra, quản lý và bảo vệ khoáng sản trên địa bàn tỉnh: 200 trđ. |
|
| + TT kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.457 | Biên chế 34 người (DT chi từ nguồn thu: 1.000 tr.đ) |
|
| + TT thông tin tài nguyên môi trường | 634 | Biên chế 7 người |
|
| + TT phát triển quĩ đất | 929 | Biên chế 12 người (DT chi từ nguồn thu: 20 tr.đ) |
|
| + Chi cục môi trường | 1.670 | Biên chế 8 người |
|
| + Văn phòng đăng ký quyền SDĐ | 782 | Biên chế 10 người |
|
| - Trung tâm tư vấn kiểm định chất lượng Công trình | 622 | Biên chế 18 người (DT chi từ nguồn thu: 700 tr.đ) Giao dự toán về Sở Xây dựng |
|
| - Hoạt động SN của BQL khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng | 2.333 | Biên chế 11 người |
|
| - Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính | 736 | Biên chế 9 người (Giao dự toán về Sở Tài chính) |
|
| - Trung tâm khuyến công & xúc tiến thương mại | 2.403 | Biên chế 24 người (Giao dự toán về Sở Công thương) |
|
| - Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 1.037 | Biên chế 10 người (Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên) |
|
| - BQL trung tâm hành chính, chính trị tỉnh | 19.587 | Biên chế 42 người và toàn bộ kinh phí chi trả điện, nước, vệ sinh, bảo vệ khu Quảng trờng, Hợp khối, Tợng Đài |
|
| - Chi cục Lưu trữ | 296 | Biên chế 4 người (Giao dự toán về Sở Nội vụ) |
|
| - Trung tâm xúc tiến đầu tư | 908 | Biên chế 7 người (Giao dự toán về Sở Kế hoạch & Đầu tư) |
|
| - Phòng công chứng NN số 1 | 227 | Biên chế 5 người: Chi từ nguồn thu: 160 tr.đ (Giao dự toán về Sở Tư pháp) |
|
| - Trung tâm trợ giúp pháp lý | 1.265 | Biên chế 8 người (Giao dự toán về Sở Tư pháp) |
|
| - Trung tâm Đấu giá tài sản | 225 | Biên chế 3 người (Giao dự toán về Sở Tư pháp) |
|
| - Trung tâm công báo | 903 | Biên chế 6 người (Giao dự toán về Văn phòng UBND tỉnh) |
|
| - Nhà khách Hơng Phong tỉnh Lai Châu | 1.798 | Biên chế 34 người (DT chi từ nguồn thu: 1.100 tr.đ) |
|
| - Văn phòng Sở TT truyền thông | 1.770 | Biên chế 7người;(Tr.đó: KP thuê đường truyền điện tử 266trđ) |
|
| - Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền thông | 1.783 | Biên chế 22 người (Giao dự toán về Sở thông tin & TT) |
|
| - Trung tâm Phát hành sách và Văn hoá phẩm | 1.210 | Biên chế 17 người; Chi từ nguồn thu: 30tr.đ (Giao dự toán về Sở thông tin & TT) |
|
| - Quỹ phát triển đất | 488 | Biên chế 6 người |
|
| - Trung tâm giới thiệu việc làm | 2.048 | Biên chế 12 người (Tr.đó: Kinh phí thực hiện đề án đầu tư nâng cao năng lực Trung trâm giới thiệu việc làm: 1.000trđ) Giao dự toán về Sở Lao động TB và XH |
|
2 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 293.596 |
|
|
2.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 231.228 | Giao dự toán về Sở GD&ĐT |
|
| - Khối trung học phổ thông | 66.283 | Biên chế 650 người (Trong đó 41 người hợp đồng theo NĐ 68) |
|
| - Trung tâm giáo dục thờng xuyên | 17.838 | Biên chế 197 người; DT chi từ nguồn thu: 330tr.đ (Trong đó 17 người hợp đồng theo NĐ 68) |
|
| - Trờng Phổ thông dân tộc nội trú | 75.945 | Biên chế 388 người |
|
| - Hội khuyến học | 238 | Biên chế 2 người |
|
| - Bồi dưỡng cán bộ quản lý GV các cấp | 900 |
|
|
| - Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền | 5.169 | Kinh phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và giấy vở viết đối với cấp THPT |
|
| - Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển | 11.749 |
|
|
| - Nghiệp vụ ngành | 4.077 | Bao gồm: Kinh phí tổ chức hội khoẻ phù đổng cấp tỉnh, tổ chức các cuộc hội thi, hỗ trợ công tác phí đối với giáo viên trng tập làm công tác thanh tra, hỗ trợ chế độ phụ cấp cho các thành viên dự án mô hình trường học mới, mua máy chủ, nâng cấp phần mềm máy chủ, máy trạm, máy in bằng tốt nghiệp... |
|
| - Học bổng học sinh bán trú | 15.882 | Học sinh khối THPT |
|
| - Mua sắm thiết bị cho phòng học ngoại ngữ đa năng khối THPT | 2.250 | Cho các Trường: THPT chuyên Lê Quí Đôn; THPT Mường Kim; THPT Quyết Thắng |
|
| - Mua sắm thiết bị dạy học khối Trung học phổ thông | 2.000 | Cho các Trường: THPT chuyên Lê Quí Đôn, Nội Trú Mường Tè, Nội Trú Tân Uyên, Nội Trú Phong Thổ |
|
| - Mua bổ sung thiết bị giáo dục quốc phòng | 3.000 | Khối các Trường Trung học phổ thông |
|
| - Sửa chữa cơ sở vật chất các trờng lớp học | 10.000 | Cho các đơn vị: Trung tâm GDTX Tam Đường; Trung tâm GDTX Sìn Hồ; Trung tâm GDTX Than Uyên; Trường THPT Nậm Tăm; Trường THPT Tân Uyên; Trường THPT Mường Tè; Trường THPT Lê Quí Đôn; Trường THPT Bình Lư; Trường phổ thông DTNT Phong Thổ |
|
| - Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015 | 973 |
|
|
| - Chơng trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015 | 7.924 |
|
|
| - Mua sắm thiết bị mầm non cho trẻ 5 tuổi | 5.000 | Các huyện: Mường Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường |
|
| - Mua sắm thiết bị dạy học khối THCS | 2.000 | Các huyện: Nậm Nhùn, Mường Tè, Tân Uyên, Than Uyên, Phong Thổ |
|
2.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 62.368 |
|
|
| - Trường trung cấp y tế | 5.971 | Biên chế 34 người (Giao dự toán về Sở Y Tế) |
|
| - Trường Trung cấp nghề | 6.008 | Biên chế giao 50 người (Giao về Sở Lao động TB và XH) |
|
| - Trường chính trị tỉnh | 7.942 | Biên chế 50 người |
|
| - Trường Cao Đẳng cộng đồng | 17.150 | Biên chế 99 người (Chi từ nguồn thu: 1.541trđ) |
|
| - Trung tâm dạy nghề nông dân | 1.381 | Biên chế 13 người (Giao dự toán về Hội Nông dân) |
|
| - Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo NQ giai đoạn 2011-2020 | 5.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Đề án đào tạo nghề cho người nghèo | 1.200 | Giao về Sở Lao động TB và XH |
|
| - Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút | 15.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn 2010-2020 | 1.656 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Đào tạo thu hút khối Đảng | 1.060 | Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh |
|
3 | Sự nghiệp y tế | 486.407 |
|
|
3.1 | Sự nghiệp y tế do Sở Y tế quản lý | 461.622 |
|
|
| - Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | 5.602 | Biên chế 59 người |
|
| - Trung tâm phòng chống sốt rét- KST - CT | 3.112 | Biên chế 32 người |
|
| - Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 3.692 | Biên chế 39 người |
|
| - Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | 8.300 | Biên chế 84 người |
|
| - Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 3.471 | Biên chế 36 người |
|
| - Bệnh viện đa khoa tỉnh | 48.706 | Biên chế 502 người (Trong đó: 22 người hợp đồng theo NĐ 68); 320 giường bệnh |
|
| - Trung tâm Giám định | 1.993 | Biên chế 19 người |
|
| - Trung tâm phòng chống HIV/AISD | 3.602 | Biên chế 38 người |
|
| - Bệnh viện y học cổ truyền | 6.930 | Biên chế 95 người, (Trong đó: 5 người hợp đồng theo NĐ 68); 60 giường bệnh |
|
| - Bệnh viện Lao - Phổi | 7.625 | Biên chế 95 người, (Trong đó: 5 người hợp đồng theo NĐ 68); 60 giường bệnh |
|
| - Trung tâm truyền thông giáo dục SK | 1.728 | Biên chế 17 người |
|
| - Trung tâm Nội tiết tỉnh | 2.285 | Biên chế 23 người |
|
| - Huyện Tam Đường | 24.145 | Biên chế 265 người (Trong đó: 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 80 giường bệnh |
|
| - Huyện Phong Thổ | 33.442 | Biên chế 330 người (Trong đó: 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 110 giường bệnh |
|
| - Huyện Tân Uyên | 27.931 | Biên chế 305 người (Trong đó: 26 người hợp đồng theo NĐ 68); 100 giường bệnh |
|
| - Huyện Than Uyên | 32.064 | Biên chế 336 người (Trong đó: 11 người hợp đồng theo NĐ 68); 140 giường bệnh |
|
| - Huyện Sìn Hồ | 36.657 | Biên chế 349 người (Trong đó: 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 110 giường bệnh |
|
| - Huyện Mường Tè | 26.622 | Biên chế 253 người (Trong đó: 8 người hợp đồng theo NĐ 68); 90 giường bệnh |
|
| - Thị xã Lai Châu | 10.234 | Biên chế 124 người (Trong đó: 11 người hợp đồng theo NĐ 68); 20 giường bệnh |
|
| - Huyện Nậm Nhùn | 16.467 | Biên chế 103 người (Trong đó: 5 người hợp đồng theo NĐ 68); 40 giường bệnh |
|
| - Sự nghiệp dân số KHHGĐ | 3.617 | Biên chế 42 người |
|
| - Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015 | 3.996 | Cộng tác viên dân số thực hiện NQ 150/2009/NQ-HĐND |
|
| - Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản | 8.101 |
|
|
| - Đối ứng các DA viện trợ nước ngoài | 3.500 | Bao gồm: Kinh phí đối ứng dự án y tế các tỉnh miền núi phía bắc (NUP); Kinh phí đối ứng dự án tăng cường dịch khám chữa bệnh Lai Châu (JICA; Kinh phí đối ứng dự án phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng… |
|
| - Chi mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số | 112.154 | Mức lương 730.000 đồng |
|
| - Đề án củng cố hoàn thiện và nâng cấp chất lượng hoạt động y tế xã, phường đến năm 2015 | 21.000 |
|
|
| - Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone giai đoạn 2012-2015 | 4.646 |
|
|
3.2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 24.785 | KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
4 | Sự nghiệp Khoa học - Công nghệ | 8.740 |
|
|
| - Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 150 | Biên chế 2 người (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN) |
|
| - Trung tâm tin học & TT khoa học công nghệ | 601 | Biên chế 8 người (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN) |
|
| - Trung tâm ứng dụng tiến bộ & chuyển giao công nghệ | 541 | Biên chế 7 người (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN) |
|
| - Sự nghiệp khoa học | 7.448 | Phân bổ chi tiết sau |
|
5 | Sự nghiệp VH-TT | 22.066 | Giao dự toán về Sở văn hoá, Thể thao & DL |
|
| - Trung tâm phát hành phim và Chiếu bóng | 3.172 | Biên chế 41 người (Chi từ nguồn thu: 200tr.đ) |
|
| - Trung tâm văn hoá, thông tin triển lãm | 5.399 | Biên chế 34 người |
|
| - Thư viện tỉnh | 2.041 | Biên chế 20 người |
|
| - Bảo tàng tỉnh | 1.820 | Biên chế 22 người |
|
| - Đoàn nghệ thuật | 4.968 | Biên chế 46 người |
|
| - Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch | 1.066 | Biên chế 9 người |
|
| - Đề án thực hiện NQ về phát triển đời sống văn hoá cơ sở | 3.600 | KP triển khai xây dựng phong trào toàn dân đoàn kết XD đời sống VHCS; cấp thiết bị cho các nhà văn hoá thôn, bản |
|
6 | SN phát thanh - truyền hình | 15.514 | Giao dự toán về Đài phát thanh và truyền hình tỉnh |
|
| - Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 15.514 | Biên chế 105 người (Chi từ nguồn thu: 1.560 trđ) |
|
7 | Sự nghiệp TDTT | 7.426 | Giao dự toán về sở Văn hoá, thể thao và du lịch |
|
| - Trung tâm huấn luyện năng khiếu TDTT | 7.426 | Biên chế 29 người (Kinh phí tổ chức ĐH TDTT 2.981trđ) |
|
8 | Đảm bảo xã hội | 17.233 |
|
|
8.1 | Giao dự toán về Sở lao động TB&XH | 10.917 |
|
|
| - Bảo trợ xã hội và chính sách khác | 2.235 |
|
|
| - Trung tâm 05-06 | 3.222 | Biên chế 20 người |
|
| - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 3.671 | Biên chế 23 người |
|
| - Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng | 1.395 | Biên chế 12 người |
|
| - Quỹ bảo trợ trẻ em | 394 | Biên chế 5 người |
|
8.2 | Kinh phí bảo hiểm thất nghiệp | 6.316 | Giao dự toán về Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
9 | Quản lý hành chính | 277.012 |
|
|
9.1 | Quản lý Nhà nước | 175.197 |
|
|
| - Sở kế hoạch | 6.349 | Biên chế 50 người (Tr.đó: Kinh phí xây dựng đề án trình ban bí thư: 300trđ) |
|
| - Thanh tra tỉnh | 5.522 | Biên chế 31 người |
|
| - Sở khoa học & công nghệ | 3.029 | Tổng số 29 người |
|
| + Văn phòng sở | 2.224 | Biên chế 21 người |
|
| + Chi cục đo lường chất lượng | 805 | Biên chế 8 người |
|
| - Sở Nội vụ | 15.321 | Tổng số 67 người |
|
| + Văn phòng sở | 5.370 | Biên chế 51 người |
|
| + Ban thi đua khen thưởng | 9.666 | Biên chế 12 người (Tr.đó: Kinh phí khen thưởng: 8.000 trđ) |
|
| + Chi cục lưu trữ | 285 | Biên chế 3 người |
|
| - Sở Tài chính | 7.141 | Biên chế 56 người |
|
| - Sở Lao động TB&XH | 4.501 | Biên chế 39 người (Trong đó: Kinh phí quản lý đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh: 51 trđ) |
|
| - Sở Giao thông | 6.063 | Tổng số 51 người |
|
| + Văn phòng sở | 3.918 | Biên chế 32 người |
|
| + Thanh tra GTVT | 2.145 | Biên chế 19 người |
|
| - Sở xây dựng | 5.044 | Biên chế 38 người |
|
| - Sở Công thương | 10.664 | Tổng số 87 người |
|
| + Văn phòng sở | 4.924 | Biên chế 42 người |
|
| + Chi cục quản lý thị trường | 5.740 | Biên chế 45 người |
|
| - Sở nông nghiệp và PTNT | 40.817 | Tổng số 330 người |
|
| + Văn phòng sở | 3.841 | Biên chế 36 người |
|
| + Chi cục Lâm nghiệp | 2.151 | Biên chế 19 người |
|
| + Chi cục thuỷ lợi & phòng chống lụt bão | 974 | Biên chế 10 người |
|
| + Chi cục phát triển Nông thôn | 1.917 | Biên chế 17 người |
|
| + Chi cục Kiểm lâm | 27.638 | Biên chế 206 người |
|
| + Chi cục Bảo vệ Thực vật | 1.356 | Biên chế 14 người |
|
| + Chi cục Thú y | 1.642 | Biên chế 15 người |
|
| + Chi cục thuỷ sản | 736 | Biên chế 8 người |
|
| + Chi cục QLCL nông lâm sản | 562 | Biên chế 5 người |
|
| - Sở Tư pháp | 3.611 | Biên chế 27 người |
|
| - Sở Ngoại vụ | 2.789 | Biên chế 22 người |
|
| - Ban Dân tộc | 3.841 | Biên chế 24 người |
|
| - Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 17.808 | Biên chế 58 người |
|
| - VP Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân | 11.145 | Biên chế 36 người |
|
| - Sở Giáo dục và đào tạo | 6.673 | Biên chế 54 người |
|
| - Sở Y tế | 6.605 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.052 | Biên chế 35 người |
|
| + Chi cục dân số KHHGĐ tỉnh | 1.417 | Biên chế 14 người |
|
| + Chi cục vệ sinh ATTP | 1.136 | Biên chế 12 người |
|
| - Sở VH, TT và Du lịch | 6.266 | Biên chế 46 người |
|
| - Sở Tài nguyên môi trường | 4.773 | Tổng số 42 người |
|
| + Văn phòng sở | 3.605 | Biên chế 32 người |
|
| + Chi cục môi trờng | 1.168 | Biên chế 10 người (Chi từ nguồn thu: 20tr.đ,NS đảm bảo:1.168tr.đ) |
|
| - Ban QL khu kinh tế của khẩu | 2.735 | Biên chế 12 người |
|
| - Sở thông tin và truyền thông | 3.675 | Biên chế 26 người |
|
| - BQL bồi thường di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La | 50 | Kinh phí hoạt động ban chỉ đạo tái định cư tỉnh |
|
| - Văn phòng Ban An toàn giao thông | 775 | Biên chế 5 người |
|
9.2 | Ngân sách Đảng tỉnh | 58.240 | Biên chế 245 người (Tr.đó: Kinh phí bảo vệ sức khoẻ: 3.500 triệu đồng) |
|
9.3 | Đoàn thể và các tổ chức xã hội | 28.495 |
|
|
| - Hội cựu chiến binh | 2.409 | Biên chế 14 người |
|
| - Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.208 | Biên chế 24 người (Trong đó: Kinh phí thực hiện đề án tuyên truyền giáo dục phẩm chất đạo đức phụ nữ Việt Nam và đề án giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt: 500 trđ) |
|
| - Tỉnh đoàn thanh niên | 4.799 | Biên chế 31 người |
|
| - Mặt trận Tổ quốc | 4.255 | Biên chế 23 người |
|
| - Hội nông dân tỉnh | 3.615 | Biên chế 23 người |
|
| - Hội luật gia | 855 | Biên chế 5 người |
|
| - Hội chữ thập đỏ | 1.826 | Biên chế 15 người |
|
| - Ban chấp hành hội người cao tuổi | 750 | Biên chế 3 người |
|
| - Hội nhà báo | 380 | Biên chế 2 người |
|
| - Hội văn học nghệ thuật | 1.641 | Biên chế 10 người |
|
| - Liên minh hợp tác xã | 2.294 | Biên chế 17 người (Trong đó: Kinh phí thực hiện đề án củng cố và phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2012-2015: 500 trđ) |
|
| - Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 307 | Biên chế 1 người (Giao dự toán về Sở Ngoại vụ) |
|
| - Hội cựu thanh niên xung phong | 521 | Biên chế 2 người |
|
| - Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật | 635 | Biên chế 3 người |
|
9.4 | Quản lý hành chính khác | 15.080 |
|
|
| - Chi Đoàn ra, Đoàn vào | 4.000 | Giao dự toán về Sở Ngoại Vụ |
|
| - Kinh phí thực hiện 3 văn kiện | 3.000 | Giao dự toán về Sở Ngoại Vụ |
|
| - Dự án hoàn thiện hiện đại hoá hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính | 2.000 | Giao dự toán về Sở Nội vụ |
|
| - Kinh phí thực hiện chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 300 | Giao dự toán về Ban Dân tộc |
|
| - Kinh phí kỷ niệm các ngày lễ lớn năm 2014 | 780 | Giao dự toán về Sở văn hoá, Thể thao & DL |
|
| - KP nâng cấp, hoàn thiện hệ thống TABMIS ngành tài chính | 5.000 | Giao dự toán về Sở Tài chính |
|
10 | Quốc phòng - An ninh | 48.056 |
|
|
| - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 32.673 |
|
|
| - Công an tỉnh | 7.736 |
|
|
| - Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 7.647 |
|
|
11 | Chi khác ngân sách | 13.425 |
|
|
| - Bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 2.000 | Giao Liên Minh Hợp Tác xã thực hiện, quản lý |
|
| - Bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo | 3.000 | Giao Ngân hàng Chính sách tỉnh thực hiện, quản lý |
|
| - Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân | 2.000 | Giao về Hội nông dân tỉnh |
|
| - Trả lãi vay KBNN, NHPT tỉnh | 1.200 | (Trong đó thu hồi ứng trước dự toán năm 2014: 112triệu đồng) |
|
| - Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý | 1.000 |
|
|
| - Kinh phí 184 | 1.260 | Giao dự toán ngân sách Đảng tỉnh |
|
| - Liên đoàn lao động tỉnh | 390 | Trong đó: Hỗ trợ KP thực hiện đề án xây dựng đời sống văn hoá công nhân ở các khu công nghiệp theo QĐ 1780/QĐ-TTg: 165tr.đ; hỗ trợ các hoạt động phong trào của CBCC viên chức 200tr.đ |
|
| - Cục thống kê tỉnh | 525 | KP thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh Lai Châu theo QĐ 312/QĐ-TTg |
|
| - Viện Kiểm sát tỉnh | 25 |
|
|
| - Toà án tỉnh | 25 |
|
|
| - Cục thuế tỉnh | 2.000 | KP Ban chỉ đạo chống thất thu và nợ đọng thuế |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
IV | Dự phòng Ngân sách | 124.554 |
|
|
1 | Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao | 45.500 |
|
|
2 | Chênh lệch tăng thu giữa dự toán ĐP giao với dự toán TW giao chưa phân bổ | 49.580 | Phân bổ chi tiết sau |
|
3 | Dự kiến chi các nhiệm vụ chưa xác định được dự toán và phát sinh (Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 huyện Tân Uyên, Phong Thổ; Kinh phí đối ngoại; Kinh phí tổ chức lễ kỷ niệm…) | 29.474 | Phân bổ chi tiết sau |
|
B | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC | 26.462 |
|
|
I | Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) | 26.462 |
|
|
1 | Chương trình bố trí dân cư | 1.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
2 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 517 | Giao dự toán về Sở Lao động TB&XH |
|
3 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 150 | Giao dự toán về Sở Lao động TB&XH |
|
4 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 250 |
|
|
| - Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ HTX phi nông nghiệp | 100 | Giao dự toán về Liên minh hợp tác xã |
|
| - Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ HTX nông nghiệp | 150 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
5 | Hỗ trợ sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội nhà báo | 570 |
|
|
| - Hỗ trợ hoạt động sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao | 90 | Giao dự toán về Hội nhà báo |
|
| - Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật | 480 | Giao dự toán về Hội văn học nghệ thuật |
|
6 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 560 | Giao dự toán về Sở KH&CN |
|
7 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 240 | Giao dự toán về sở Lao động TBXH:215 tr.đ; Ban Dân tộc tỉnh: 25 tr.đ |
|
8 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017 | 102 | Giao dự toán về Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
9 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 58 | Giao dự toán về Sở Lao động TBXH |
|
10 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 250 | Giao dự toán về Sở Lao động TBXH |
|
11 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 4.801 |
|
|
| - Chi phí quản lý BCĐ cấp tỉnh (Chi cục lâm nghiệp) | 66 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| - Kinh phí chưa phân bổ | 4.735 |
|
|
12 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng người tâm thần, người rỗi nhiễu tâm trí | 100 | Giao dự toán về Sở Lao động TBXH |
|
13 | Đề án phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người | 463 | Giao dự toán về Ban Dân tộc tỉnh (Chi phí quản lý đề án) |
|
14 | Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 1.022 | Phân bổ chi tiết sau |
|
15 | Hỗ trợ từ vốn nước ngoài | 16.379 | Phân bổ chi tiết sau |
|
C | CHI THỰC HIỆN BẰNG VỐN NƯỚC NGOÀI | 82.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
D | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI THEO CHẾ ĐỘ | 149.300 |
|
|
1 | Chi từ học phí | 2.800 | Giao dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Chi từ viện phí | 146.500 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
A.BIỂU THU:
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG THU | Tổng thu | CHI TIẾT HUYỆN, THỊ XÃ | |||||||
Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Thị xã | ||
TỔNG THU NSĐP | 2.691.405 | 322.731 | 415.167 | 455.917 | 222.279 | 377.832 | 341.617 | 292.971 | 262.891 |
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 270.600 | 20.270 | 20.500 | 17.760 | 19.500 | 18.820 | 61.800 | 23.950 | 88.000 |
Ngân sách ĐP được hưởng | 237.480 | 17.750 | 19.820 | 17.360 | 19.460 | 18.390 | 44.200 | 21.350 | 79.150 |
I. Thu nội địa | 270.600 | 20.270 | 20.500 | 17.760 | 19.500 | 18.820 | 61.800 | 23.950 | 88.000 |
1. Thu từ DNNN do TW quản lý | 16.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.800 | 0 | 0 |
- Thuế tài nguyên | 16.800 |
|
|
|
|
| 16.800 |
|
|
2. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 154.340 | 9.000 | 14.000 | 13.000 | 17.590 | 14.000 | 37.000 | 12.000 | 37.750 |
- Thuế GTGT | 145.550 | 8.000 | 13.220 | 12.570 | 17.290 | 13.630 | 34.770 | 11.520 | 34.550 |
- Thuế TNDN | 2.180 | 60 | 100 | 50 | 50 | 50 | 800 | 70 | 1.000 |
- Thuế môn bài | 2.480 | 200 | 150 | 190 | 50 | 150 | 380 | 210 | 1.150 |
- Thuế tài nguyên | 3.600 | 700 | 500 | 150 | 150 | 150 | 1.000 | 150 | 800 |
- Thuế tiêu thu đặc biệt | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 |
- Thu khác | 480 | 40 | 30 | 40 | 50 | 20 | 50 | 50 | 200 |
3. Lệ phí trước bạ | 27.000 | 1.500 | 1.800 | 1.800 | 1.000 | 1.700 | 2.000 | 1.500 | 15.700 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 4.460 | 290 | 200 | 100 | 50 | 170 | 400 | 250 | 3.000 |
5. Thu phí, lệ phí | 4.700 | 500 | 400 | 300 | 200 | 350 | 800 | 350 | 1.800 |
- Phí, lệ phí trung ương | 1.320 | 120 | 80 | 100 | 40 | 130 | 200 | 50 | 600 |
- Phí, lệ phí địa phương | 3.380 | 380 | 320 | 200 | 160 | 220 | 600 | 300 | 1.200 |
6. Tiền sử dụng đất | 50.000 | 8.000 | 2.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 2.000 | 8.500 | 27.500 |
- Ngân sách tỉnh hưởng | 15.000 | 2.400 | 600 | 300 | 0 | 300 | 600 | 2.550 | 8.250 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng | 35.000 | 5.600 | 1.400 | 700 | 0 | 700 | 1.400 | 5.950 | 19.250 |
7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.300 | 250 | 50 | 50 | 50 | 50 | 200 | 50 | 600 |
8. Thu khác ngân sách | 11.400 | 600 | 2.000 | 1.500 | 600 | 1.500 | 2.500 | 1.200 | 1.500 |
9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 | 130 | 50 | 10 | 10 | 50 | 100 | 100 | 150 |
B.THU TRỢ CẤP | 2.453.925 | 304.981 | 395.347 | 438.557 | 202.819 | 359.442 | 297.417 | 271.621 | 183.741 |
1.Bổ sung cân đối | 2.259.587 | 278.547 | 389.264 | 423.857 | 192.322 | 317.797 | 282.088 | 258.688 | 117.024 |
2.Bổ sung có mục tiêu | 194.338 | 26.434 | 6.083 | 14.700 | 10.497 | 41.645 | 15.329 | 12.933 | 66.717 |
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
B. BIỂU CHI
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Tổng chi | CHI TIẾT HUYỆN, THỊ XÃ | |||||||
Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Thị xã | ||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 2.691.405 | 322.731 | 415.167 | 455.917 | 222.279 | 377.832 | 341.617 | 292.971 | 262.891 |
A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 2.663.599 | 317.969 | 415.167 | 455.782 | 221.382 | 356.157 | 341.617 | 292.971 | 262.554 |
I.Chi đầu tư phát triển | 97.443 | 11.574 | 10.251 | 9.403 | 6.369 | 9.476 | 9.310 | 11.757 | 29.303 |
1. Chi XDCB tập trung | 62.443 | 5.974 | 8.851 | 8.703 | 6.369 | 8.776 | 7.910 | 5.807 | 10.053 |
- Trong đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo | 14.203 | 1.359 | 2.013 | 1.979 | 1.449 | 1.996 | 1.799 | 1.321 | 2.287 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 35.000 | 5.600 | 1.400 | 700 | 0 | 700 | 1.400 | 5.950 | 19.250 |
- Chi đầu tư | 30.000 | 4.800 | 1.200 | 600 | 0 | 600 | 1.200 | 5.100 | 16.500 |
- Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 5.000 | 800 | 200 | 100 | 0 | 100 | 200 | 850 | 2.750 |
II.Chi thường xuyên | 2.534.156 | 302.595 | 399.516 | 440.579 | 212.313 | 342.281 | 328.107 | 277.614 | 231.151 |
1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 12.183 | 1.322 | 2.315 | 2.814 | 1.076 | 2.122 | 1.352 | 1.138 | 44 |
- Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao | 535 | 70 | 90 | 115 | 60 | 80 | 60 | 50 | 10 |
- Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 11.648 | 1.252 | 2.225 | 2.699 | 1.016 | 2.042 | 1.292 | 1.088 | 34 |
2. Sự nghiệp kinh tế | 288.733 | 39.587 | 25.049 | 35.572 | 18.954 | 36.251 | 31.870 | 26.676 | 74.774 |
a, Theo định mức 7% chi thường xuyên | 122.201 | 17.915 | 18.966 | 21.007 | 9.354 | 16.281 | 16.541 | 13.743 | 8.394 |
- Nông nghiệp | 54.120 | 10.140 | 8.080 | 8.450 | 3.500 | 7.180 | 7.970 | 6.100 | 2.700 |
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 18.100 | 2.600 | 3.000 | 3.000 | 1.200 | 2.500 | 2.900 | 2.200 | 700 |
+ Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND | 28.320 | 6.540 | 4.080 | 4.200 | 1.800 | 3.480 | 4.020 | 3.000 | 1.200 |
+ KP KN, KL, KC - Mô hình | 3.000 | 350 | 400 | 500 | 300 | 400 | 450 | 300 | 300 |
- Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5) | 1.050 | 100 | 200 | 150 | 100 | 100 | 150 | 150 | 100 |
- Giao thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) | 15.800 | 2.500 | 2.800 | 3.400 | 1.200 | 2.600 | 1.000 | 1.200 | 1.100 |
- Thủy lợi (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) | 15.900 | 1.000 | 2.200 | 4.700 | 2.500 | 2.900 | 1.000 | 1.200 | 400 |
- Kiến thiết thị chính và SN kinh tế khác | 35.331 | 4.175 | 5.686 | 4.307 | 2.054 | 3.501 | 6.421 | 5.093 | 4.094 |
Tr.đó: + Chi cho hoạt động Vệ sinh môi trường | 10.900 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 800 | 1.400 | 2.200 | 1.500 | 0 |
+ Kinh phí điện chiếu sáng | 2.450 | 300 | 250 | 400 | 200 | 300 | 500 | 300 | 200 |
+ Kinh phí kiến thiết thị chính | 3.000 | 0 | 800 | 0 | 0 | 0 | 800 | 900 | 500 |
+ Kinh phí BCĐ các chương trình | 2.900 | 350 | 350 | 500 | 350 | 400 | 400 | 350 | 200 |
b, Theo các CT kinh tế và đặc thù | 166.532 | 21.672 | 6.083 | 14.565 | 9.600 | 19.970 | 15.329 | 12.933 | 66.380 |
- KP trồng mới cây cao su (Đã bao gồm kinh phí ban chỉ đạo; tuyên truyền; vận động cấp huyện, xã) | 14.895 | 0 | 0 | 5.340 | 3.400 | 0 | 6.155 | 0 | 0 |
- Kinh phí vệ sinh môi trường | 22.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.000 |
- Kinh phí vét cống rãnh | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.000 |
- Kinh phí lát vỉa hè | 7.500 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 2.000 | 2.000 |
- Kinh phí lắp đèn đường chiếu sáng | 11.500 | 2.500 | 0 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | 0 |
- Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
- Kinh phí cải tạo bãi đỗ xe đền Lê Lợi | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 800 |
- KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
- KP bảo vệ và vệ sinh hồ thượng, hồ hạ | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 |
- KP trồng cây xanh trung tâm huyện, thị xã | 21.900 | 2.000 |
| 400 | 400 |
| 1.500 | 3.000 | 14.600 |
- KP miễn thuỷ lợi phí | 5.114 | 397 | 963 | 325 | 0 | 1.330 | 1.074 | 745 | 280 |
- Hỗ trợ kinh phí san gạt mặt bằng xây dựng trụ sở Liên đoàn lao động | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- KP quản lý, bảo trì các tuyến đường tuần tra biên giới bàn giao các huyện quản lý | 1.760 | 0 | 220 | 0 | 0 | 1.540 | 0 | 0 | 0 |
- KP thực hiện các dự án quy hoạch | 5.583 | 0 | 700 | 1.600 | 700 | 1.100 | 600 | 883 | 0 |
- KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015 | 28.200 | 6.800 | 4.200 | 1.400 | 2.600 | 6.000 | 4.000 | 3.200 | 0 |
- Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp thuỷ điện Nậm Sì Lường để hoà vào lưới điện quốc gia | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
- Hỗ trợ kinh phí khắc phục các công trình do bão lũ gây ra năm 2013 trở về trước | 8.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
- Hỗ trợ kinh phí lắp đặt 3 cầu treo thuộc: Thị trấn Tam Đường; Xã Tả Lèng; xã Bản Hon | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện đề án phát triển vùng chè tập trung (trồng mới, tái canh, xen canh) | 3.268 | 1.975 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.105 | 188 |
- KP lập đề án thành lập thành phố Lai Châu | 2.012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.012 |
3.Sự nghiệp Giáo dục | 1.524.909 | 178.650 | 265.387 | 273.974 | 118.070 | 203.729 | 211.624 | 180.402 | 93.073 |
Tr.đó: - Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | 34.311 | 5.069 | 5.793 | 5.007 | 1.568 | 3.723 | 5.224 | 3.615 | 4.312 |
- Kinh phí thực hiện QĐ 85/2010/QĐ-TTg | 61.451 | 5.385 | 13.573 | 11.184 | 7.019 | 10.733 | 5.136 | 8.421 | 0 |
- KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở | 4.783 | 563 | 901 | 1.040 | 287 | 487 | 703 | 662 | 140 |
- Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 3-5 tuổi | 31.511 | 3.686 | 6.084 | 7.043 | 2.038 | 3.240 | 4.905 | 3.867 | 648 |
- Kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP , Nghị định 74/2013/NĐ-CP | 36.820 | 4.472 | 6.669 | 6.404 | 2.237 | 3.817 | 5.708 | 4.685 | 2.828 |
- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP | 66.968 | 8.351 | 12.316 | 14.323 | 5.180 | 8.544 | 10.146 | 6.949 | 1.159 |
- Kinh phí đối ứng SEQAP 2013-2014 | 819 | 80 | 98 | 116 | 104 | 104 | 103 | 114 | 100 |
- Chính sách hỗ trợ về học tập theo Quyết định 2123/QĐ-TTg | 9.600 | 0 | 0 | 944 | 5.044 | 3.612 | 0 | 0 | 0 |
4.Sự nghiệp Đào tạo | 26.102 | 2.162 | 3.310 | 5.000 | 1.000 | 6.259 | 3.814 | 2.617 | 1.940 |
Tr.đó: - KP Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút | 11.470 | 300 | 1.100 | 2.220 | 1.000 | 3.700 | 1.200 | 900 | 1.050 |
5.Sự nghiệp văn hoá thông tin | 19.516 | 2.583 | 2.530 | 2.807 | 2.507 | 2.005 | 2.917 | 1.962 | 2.205 |
Tr.đó: - KP thực hiện NQ về phát triển đời sống VHCS | 8.400 | 1.350 | 900 | 1.200 | 750 | 900 | 1.500 | 750 | 1.050 |
- KP tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh | 1.725 | 250 | 250 | 150 | 175 | 150 | 225 | 225 | 300 |
6.Sự nghiệp Thể dục thể thao | 2.500 | 338 | 435 | 418 | 136 | 242 | 336 | 271 | 324 |
7.Sự nghiệp truyền thanh - truyền hình | 12.400 | 1.294 | 2.129 | 1.841 | 2.145 | 1.293 | 1.559 | 1.284 | 855 |
8. Đảm bảo xã hội | 37.526 | 4.633 | 5.798 | 7.199 | 2.660 | 5.534 | 4.619 | 4.268 | 2.815 |
9. Quản lý hành chính | 244.873 | 26.967 | 28.936 | 35.968 | 29.836 | 37.301 | 27.707 | 25.545 | 32.613 |
Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện Uỷ | 28.000 | 2.800 | 2.800 | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
- KP kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản | 1.600 | 250 | 200 | 300 | 200 | 300 | 150 | 200 | 0 |
- Chi hoạt động đối ngoại | 1.500 | 0 | 500 | 150 | 150 | 700 | 0 | 0 | 0 |
- KP ban chỉ đạo chống thất thu và nợ đọng thuế | 300 | 30 | 30 | 30 | 50 | 50 | 50 | 30 | 30 |
- Bố trí thu hồi kinh phí mua sắm tài sản ứng trước dự toán 2014 | 5.473 | 0 | 0 | 0 | 5.473 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10. Chi An ninh - Quốc phòng | 17.931 | 1.940 | 2.859 | 2.870 | 1.944 | 2.247 | 2.001 | 1.792 | 2.278 |
- An ninh | 2.300 | 250 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 250 | 300 |
- Quốc phòng | 15.631 | 1.690 | 2.559 | 2.570 | 1.644 | 1.947 | 1.701 | 1.542 | 1.978 |
11. Ngân sách xã | 343.243 | 42.619 | 59.948 | 71.136 | 33.445 | 44.638 | 40.048 | 31.319 | 20.090 |
Tr.đó:- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP | 56.980 | 6.259 | 10.897 | 14.630 | 5.172 | 7.729 | 7.067 | 4.559 | 667 |
- Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg | 1.122 | 156 | 187 | 233 | 72 | 126 | 157 | 141 | 50 |
12. Chi khác ( Kinh phí 184 ) | 4.240 | 500 | 820 | 980 | 540 | 660 | 260 | 340 | 140 |
III. Dự phòng ngân sách | 32.000 | 3.800 | 5.400 | 5.800 | 2.700 | 4.400 | 4.200 | 3.600 | 2.100 |
B. CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 27.806 | 4.762 | 0 | 135 | 897 | 21.675 | 0 | 0 | 337 |
I. Bổ sung có mục tiêu | 27.806 | 4.762 | 0 | 135 | 897 | 21.675 | 0 | 0 | 337 |
1. Đề án phát triển KT-XH vùng dân tộc rất ít người theo Quyết định 1672/QĐ-TTg (Vốn sự nghiệp) (1) | 22.707 | 0 | 0 | 135 | 897 | 21.675 | 0 | 0 | 0 |
2. Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng (Vốn sự nghiệp) | 5.099 | 4.762 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 337 |
* Ghi chú:
(1) Căn cứ kế hoạch vốn được giao, yêu cầu UBND các huyện trước khi Quyết định phân bổ chi tiết lập phương án hỗ trợ gửi Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch & Đầu tư tham gia. Giao Ban Dân tộc chủ trì phối hợp với các sở tham gia ý kiến trong thời gian 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án hỗ trợ do UBND các huyện lập
- 1Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Quyết định 312/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 9Quyết định 2123/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 12Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1780/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 16Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 17Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 – 2016
- 18Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 19Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015
- 20Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 21Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo do tỉnh Lai Châu ban hành
- 22Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Lai Châu ban hành
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 35/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định