Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2008/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr- STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau để sử dụng vào các mục đích:

- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

* Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định này.

* Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng thông báo, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Trong trường hợp giá các loại đất ở những khu vực, vị trí trên địa bàn tỉnh có biến động lớn so với mức quy định tại Bảng giá này, thì Liên sở: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính - Xây dựng có trách nhiệm trình UBND tỉnh quyết định mức giá mới cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 38/2007/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2007 của ủy ban nhân dân tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cà Mau;
- Website Chính phủ;
- Website tỉnh Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- CV các khối;
- Lưu: VT, H82/12.

TM. ỦY BAN NHÂN NHÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tiến Dũng


BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 35 /2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)

A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

I. THÀNH PHỐ CÀ MAU:

1. Bảng 1: Đất ở

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

01

Ngô Quyền

Công trường Bạch Đằng

Lý Bôn

5.500

02

nt

Lý Bôn

Nguyễn Trãi

5.000

03

nt

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

4.500

04

nt

Đinh Tiên Hoàng

Cổng Công viên Văn hoá

4.000

05

nt

Cổng Công viên Văn hoá

Vành đai số 1

3.500

06

nt

Vành đai số 1

Kinh Thống Nhất

3.000

07

nt

Kinh Thống Nhất

Đường vào bến Xếp dỡ

2.500

08

nt

Đường vào bến Xếp dỡ

Hết ranh phường 1

2.000

09

nt

Hết ranh phường 1

Cầu Giồng Kè

1.500

10

nt

Cầu Giồng Kè

Cầu Bạch Ngưu

1.000

11

Lý Thái Tôn

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

3.500

12

nt

Phan Ngọc Hiển

Phạm Hồng Thám

3.000

13

Phạm Hồng Thám

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

3.500

14

nt

Lý Bôn

Kinh xáng Phụng Hiệp

3.800

15

Lâm Thành Mậu

Phạm Hồng Thám

Cầu Phụng Hiệp

3.200

16

nt

Phạm Hồng Thám

Lò giết mổ

1.500

17

nt

Lò giết mổ

Hết ranh phường 4

1.200

18

nt

Hết ranh phường 4

Quốc lộ 63

280

19

Phan Ngọc Hiển

Nhà thờ

Mố cầu Phụng Hiệp

7.000

20

21

nt

Mố cầu Phụng Hiệp

Quang Trung: -Bên trái

-Bên phải

2.000

2.500

22

nt

Phạm Văn Ký

Lý Bôn “2 bên cầu”

3.000

23

nt

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

8.000

24

nt

Phan Đình Phùng

Lý Thái Tôn

6.000

25

nt

Lý Thái Tôn

Nguyễn Trãi

5.000

26

nt

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

4.500

27

Phạm Văn Ký

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Hữu Lễ

5.500

28

nt

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Chu Trinh

7.000

29

nt

Phan Chu Trinh

Trưng Trắc

10.000

30

Lý Bôn

Lê Lợi

Hoàng Diệu

5.500

31

nt

Hoàng Diệu

Nguyễn Hữu Lễ

4.000

32

nt

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Ngọc Hiển

11.000

33

nt

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Xuân

5.500

34

nt

Bùi Thị Xuân

Phạm Hồng Thám

5.000

35

nt

Phạm Hồng Thám

Chùa Phật tổ

1.500

36

Phan Đình Phùng

Lê Lợi

Hoàng Diệu

5.500

37

nt

Hoàng Diệu

Ngô Quyền

5.000

38

nt

Ngô Quyền

Bùi Thị Xuân

5.500

39

Hoàng Diệu

Công trường Bạch Đằng

Lý Bôn

6.000

40

nt

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

5.000

41

nt

Phan Đình Phùng

Lý Thái Tôn

4.500

42

Nguyễn Hữu Lễ

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

5.500

43

nt

Lý Bôn

Phạm Văn Ký

7.000

44

Lê Lợi

Trưng Nhị

Lê Lai

11.000

45

nt

Lê Lai

Nguyễn Trãi

9.000

46

Lý Văn Lâm

Nguyễn Trãi

Cống bến Tàu A (cũ)

5.500

47

nt

Cống bến Tàu A

Cổng Công viên Văn hoá

3.600

48

nt

Cổng Công viên Văn hoá

Vành đai số 1

1.700

49

nt

Vành đai số 1

Kinh Thống nhất

1.500

50

nt

Kinh Thống Nhất

Đường vào bến Xếp dỡ

800

51

nt

Đường vào bến Xếp dỡ

Ranh Phường 1

500

52

nt

Ranh phường 1

Giồng Kè

300

53

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

5.500

54

nt

Phan Ngọc Hiển

Cầu số 1

4.500

55

nt

Cầu số 1

Vành đai số 1

2.700

56

nt

Vành đai số 1

Vành đai số 2

2.100

57

nt

Vành đai số 2

Cống Kinh mới

1.500

58

nt

Cống Kinh mới

Cầu số 2

500

59

nt

Cầu số 2

Cách cầu số 3 100m

300

60

nt

Cách cầu số 3 100m

Cầu số 3

400

61

Đường kinh Củi

Nguyễn Trãi

Trường tiểu học phường 9 (Khu C)

300

62

nt

Đoạn còn lại

 

280

63

Đề Thám

 

 

14.000

64

Phan Chu Trinh

 

 

11.000

65

Trưng Trắc

 

 

11.000

66

Trưng Nhị

 

 

11.000

67

Lê Lai

 

 

10.000

68

Vưu Văn Tỷ

Phan Chu Trinh

Nguyển Hữu Lễ

6.000

69

Đường Rạch Chùa

Lâm Thành Mậu

Nguyễn Trãi

800

70

Bùi Thị Xuân

Lý Bôn

Lý Thái Tôn

5.000

71

Đường vào Thành đội Cà Mau

Nguyễn Trãi

Đường vào Thành đội thành phố Cà Mau

1.000

72

Phan Bội Châu

Chợ Cà Mau

Hết ranh Sở Thủy sản cũ

9.000

73

nt

Ranh Sở Thủy sản cũ

Cầu Gành Hào

6.500

74

nt

Cầu Gành Hào

Hẻm 159

1.500

75

nt

Hẻm 159

Hẻm Bệnh viện

1.000

76

Quang Trung

Chợ Cà Mau

Cầu Cà Mau

7.000

77

nt

Cầu Cà Mau

Cầu Phụng Hiệp

3.500

78

nt

Cầu Phụng Hiệp

Bùi Thị Trường

3.000

79

nt

Bùi Thị Trường

Cầu Bùng binh

2.000

80

Đường Kinh xáng Phụng Hiệp

Cầu Bùng binh

Đường 3/2

1.200

81

nt

Đường 3/2

Hết Bến tàu liên tỉnh

900

82

nt

Hết Bến tàu liên tỉnh

Vàm Cái Nhúc

300

83

nt

Vàm Cái Nhúc

Vàm Ô Rô

250

84

Đường Kinh xáng Cái Nhúc (ấp 2 và ấp 3)

Vàm Cái Nhúc

Đầu lộ Tân Thành

300

85

nt

Đầu lộ Tân Thành

Tắc Vân (đi qua ấp Bình Định)

280

86

Bùi Thị Trường

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

3.500

87

nt

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

3.000

88

Trần Văn Thời

Nguyễn Ngọc Sanh

Đường 3/2

2.500

89

Quốc lộ 1A

Ranh tỉnh Bạc Liêu

Hết chùa Hưng Vân Tự

800

90

nt

Hết chùa Hưng Vân Tự

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

1.000

91

nt

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

Hết ranh cổng Phân Viện

2.500

92

nt

Hết ranh cổng Phân Viện

Xưỡng X 195 Quân đội

950

93

nt

Xưỡng X 195 Quân đội

Ranh xã Định Bình

1.000

94

nt

Ranh xã Định Bình

Hết kho xăng Cty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

900

95

nt

Hết kho xăng Cty cổ phần Du lịch- DV Minh Hải

Hết Nhà máy Nhiệt điện

800

96

nt

Hết Nhà máy Nhiệt điện

Ranh phường 6

900

97

Lý Thường Kiệt

Ranh phường 6

Đầu lộ Tân Thành

1.000

98

nt

Đầu lộ Tân Thành

Cột mốc KM số 4

1.400

99

nt

Cột mốc KM số 4

Đường vào sân bay

1.600

100

nt

Đường vào sân bay

Cách bến xe liên tỉnh 100m

2.400

101

nt

Cách bến xe liên tỉnh 100m

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

2.800

102

nt

Riêng khu vực bến xe

Cách 2 bên 100m

3.000

103

nt

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

Tượng đài

4.000

104

nt

Tượng đài

Chân cầu Cà Mau

6.000

105

nt

Chân cầu Cà Mau

Quang Trung (hai bên cầu)

4.000

106

An Dương Vương

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

4.300

107

Hùng Vương

Lý Thường Kiệt

Phan Ngọc Hiển

6.000

108

nt

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Trường

3.000

109

nt

Bùi Thị Trường

Bông Văn Dĩa

2.500

110

nt

Lý Thường Kiệt

Cầu Gành Hào

7.000

111

Lưu Tấn Tài

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

3.000

112

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

Phan Ngọc Hiển

4.500

113

nt

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Trường

6.500

114

nt

Bùi Thị Trường

Nguyễn Du

5.500

115

nt

Nguyễn Du

Tôn Đức Thắng

4.700

116

nt

Tôn Đức Thắng

Đường 3/2

4.200

117

nt

Đường 3/2

Đường Vành đai 2

2.500

118

Lê Đại Hành

 

 

4.000

119

Trần Văn Bĩnh

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Hưng Đạo

1.500

120

nt

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương (đã có đường)

1.000

121

Châu Văn Đặng

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Hưng Đạo

1.500

122

Nguyễn Ngọc Sanh

Đường 1/5

Phan Ngọc Hiển

1.500

123

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

1.500

124

Đường 30/4 nối dài

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Văn Thời

500

125

Đường 1/5

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

1.800

126

Các đường giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5

900

127

Hẻm giữa đường 30/4 và đường Châu Văn Đặng (Hẻm 78)

450

128

Hẻm khu tập thể Cục thuế (Hẻm đường Trần Hưng Đạo)

600

129

Đường 3/2

Trần Văn Thời

Tôn Đức Thắng

2.400

130

nt

Tôn Đức Thắng

Trần Hưng Đạo

1.800

131

nt

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

1.500

132

Tôn Đức Thắng

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

1.500

133

nt

Trần Hưng Đạo

Làng trẻ SOS

1.800

134

nt

Làng trẻ SOS

Hết đường nhựa hiện hữu

1.800

135

Nguyễn Du

Đường 3/2

Trần Hưng Đạo

1.800

136

nt

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

2.000

137

Phạm Ngũ Lão

Giới hạn giữa đường 3/2 và đường Nguyễn Du

 

1.200

138

Hẻm song song đường Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

Tôn Đức Thắng

900

139

Khu B,C Trần Ngọc Hy: các đường nhánh giới hạn giữa đường 3/2 – đường Trần Hưng Đạo-đường Quang Trung

900

140

Ngô Gia Tự

Huỳnh Ngọc Điệp

Đường 3/2

1.500

141

nt

Đường 3/2

Hết đường hiện hữu

1.000

142

Nguyễn Việt Khái

 

 

900

143

Huỳnh Ngọc Điệp

Kinh xáng Phụng Hiệp

Ngô Gia Tự

900

144

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Việt Khái

Trần Hưng Đạo

900

145

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo

Ngô Gia Tự

1.000

146

nt

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

1.500

147

Khu C2

Trần Quang Khải

Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2

1.500

148

nt

Trần Bình Trọng

Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2

1.500

149

nt

Trần Quốc Toản

Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2

750

150

nt

Đường 3/2

Hết đường hiện hữu

700

151

Lê Khắc Xương

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời

1.500

152

Nguyễn Tất Thành

Cầu Gành Hào

Nguyễn Công Trứ

7.500

153

nt

Nguyễn Công Trứ

Cống Hội đồng Nguyên

5.500

154

nt

Cống Hội đồng Nguyên

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

1.800

155

nt

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

Đường vào Đình Thạnh Phú

1.500

156

nt

Đường vào Đình Thạnh Phú

Cống Bà Điều

1.200

157

nt

Cống Bà Điều

Cầu Lương Thế Trân

1.100

158

Đường vào UBND xã

Lý Văn Lâm

Nguyễn Tất Thành

Kinh Rạch Rập

600

159

Hẻm 19/5

Nguyễn Tất Thành

Kinh Rạch Rập

600

160

Hẻm kinh 8 Dần (lộ mới)

Nguyễn Tất Thành

Kinh Rạch Rập

600

161

Kênh Tỉnh đội (2 bên)

Nguyễn Công Trứ

Đường 19/5

600

162

Trương Phùng Xuân

Cầu Gành Hào

Đường số 1 (Dự án của Cty Dịch vụ Thương mại)

1.000

163

nt

Đường số 1

Đường số 3

1.500

164

nt

Đường số 3

Cảng cá Cà Mau

700

165

nt

Cảng Cá Cà Mau

Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Phú

300

166

nt

Cầu Gành Hào

Kinh Rạch Rập

600

167

nt

Kinh Rạch Rập

Cống Bà Cai

500

168

nt

Cống Bà Cai

Giáp ranh xã Lợi An

280

169

Đường kinh Rạch Rập

(phía Đông)

Trương Phùng Xuân

19/5

600

170

nt

Đối diện 19/5

Kênh Lương Thế Trân

300

171

Đường kinh Rạch Rập

(phía Tây)

Trương Phùng Xuân

Đối diện 19/5

600

172

nt

Đối diện 19/5

Kênh Lương Thế Trân

300

173

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Tất Thành

Kinh Rạch Rập

1.100

174

nt

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

4.500

175

nt

Lê Hồng Phong

Cảng cá Cà Mau

3.500

176

Cao Thắng

Nguyễn Tất Thành

Cổng nhà máy Cơ khí cũ

2.500

177

Lê Hồng Phong

Trương Phùng Xuân

Nguyễn Công Trứ

4.000

178

nt

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Đình Chiểu

3.000

179

Lê Hồng Phong nối dài

Nguyễn Đình Chiểu

Sông Gành Hào

1.000

180

Đường bao quanh hồ điều hòa phường 8

Gồm các đường Lưu Hữu Phước, Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.500

181

Nguyển Đình Chiễu

Nguyễn Tất Thành

Trạm Biến điện

2.500

182

nt

Nguyễn Tất Thành

Cuối đường (Trường Trung học Y tế)

1.200

183

Đường Kinh xáng

Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã ba sông Gành Hào

Cống Đôi, phường 6

300

184

nt

Cống Đôi, phường 6

Ranh giới xã Định Bình

280

185

Đường về Hoà Thành

Kinh xáng CM-BL

Trường học phường 7

1.500

186

nt

Trường học phường 7

Nhà thờ Ao Kho

1.000

187

nt

Nhà thờ Ao Kho

Cống Hoà Thành

500

188

nt

Cống Hoà Thành

UBND xã Hoà Thành

300

 

Khu siêu thị, phường 7

 

189

Đường trung tâm

Hùng Vương

Đường số 1

5.000

190

Đường số 1

Đường số 12

Đường số 8

4.000

191

Đường số 11

Hùng Vương

Đường số 1

3.600

192

Đường số 16

Đoạn quanh siêu thị

 

4.500

193

nt

Siêu thị

Chợ Tân Xuyên

2.800

194

Hẻm cư xá khu số 1

Hùng Vương

Ô tô số 1

1.800

 

Khu dự án của Cty Dịch vụ-Thương mại, phường 8:

 

195

Đường số 1

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1.200

196

Đường số 2

Đường số 1

Đường số 3 (giáp Nhị tỳ)

1.000

197

Trương Phùng Xuân

Đường số 1

Đường số 3 (giáp Nhị tỳ)

1.200

198

Đường số 6, 7 (số 2, số 4 mới)

Đường số 1

Đường số 3 (giáp Nhị tỳ)

700

199

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

800

 

Khu phường 8

 

200

Lê Anh Xuân

Nguyễn Công Trứ

Bờ hồ điều hoà phường 8

1.200

201

Nguyễn Mai

 

 

500

202

Nguyễn Ngọc Cung

 

 

500

203

Lê Vĩnh Hoà

Lê Hồng Phong

Cuối hồ điều hoà phường 8

1.300

204

nt

Đoạn còn lại

 

500

205

Các hẻm nhỏ đường đất còn lại khu Lương Thế Trân

300

206

Đường Nguyễn Khuyến và các đường nhánh xung quanh đường Nguyễn Khuyến, khu D, phường 8

1.000

207

Hẻm Chùa Khơ me

Lý Văn Lâm

Vào 50m

1.200

208

nt

 

> 50m - 100m

900

209

nt

 

Đoạn còn lại

500

210

Đường vào UBND phường1

Lý Văn Lâm

Trường mẫu giáo Hoạ Mi

900

211

Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1

600

212

Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc, phường 9

600

213

Nguyễn Văn Trỗi

 

 

1.000

214

Bông Văn Dĩa

Nguyễn Văn Trỗi

Hùng Vương

1.000

215

Đường lên Bệnh viện mới

(phường 7 và phường 6)

Đường về xã Hoà Thành

Đường vào Bệnh viện mới

1.500

216

nt

Đường vào Bệnh viện mới

Kênh Cống Đôi

300

217

nt

Kênh Cống Đôi

Cống Cầu Nhum

280

218

Đường bờ sông Gành Hào phường 7

Kênh sáng Cà Mau - Bạc Liêu

Nhà thờ Ao Kho

320

219

Đường vào trụ sở Cty CaMiMex

Lê Hồng Phong

Trụ sở Cty CaMiMex

1.200

220

Đinh Tiên Hoàng

Phan Ngọc Hiển

Ngô Quyền

2.000

221

Hoa Lư

 

 

1.200

 

Khu Trung tâm thương mại phường 7

 

222

Đường Trung tâm

Đường số 1

Chợ Cà Mau

4.000

223

Đường số 6A

Đường Trung tâm

Phan Bội Châu

4.500

224

Đường số 6B

Cuối đường Trung tâm

Quang Trung

4.500

225

Đường số 4

Cả tuyến

 

1.500

226

Đường số 5

Cả tuyến

 

1.500

227

Đường số 10

Cả tuyến

 

3.000

228

Hẻm NH Công thương

(Đường số 13 mới)

Đường số 10

Đường ô tô số 1

1.000

229

Đường số 11

Đường số 1

Đường số 12

1.500

230

Đường số 12

Cả tuyến

 

1.400

231

Đường số 8

Đường số 1

Đường số 3

1.500

232

Các đường xuống Bến tàu B

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

900

233

Trần Hưng Đạo (sau Ki ốt chợ phường 5)

3.000

234

Đường vào xã Tân Thành

Quốc lộ 1

300m

500

235

nt

Phần còn lại

Kinh xáng Cái Nhúc

300

236

Đường vào khu tập thể Sở

Tài chính (đường mới mở)

 

 

1.200

237

Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)

 

 

280

238

Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A-Cầu Trắng, có độ dài 500m

280

239

Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

500

240

Khu dự án Cty Cổ phần XD Thủy lợi

 

 

1.000

241

Khu Đại đội Thông tin phường 5

 

 

1.000

242

Đường nội bộ chợ nông sản phường 7

 

 

4.000

243

Khu cư xá phường 7

(VC, VG)

 

 

1.000

244

Đường vào xã Định Bình

Kênh xáng Bạc Liêu

UBND xã Định Bình

300

245

246

Đường vào Đài không lưu, phường 6

- Các lô từ 7A

- Các lô từ 22A

Đến 21A

Đến 36A

500

400

247

Đường số 2 và số 3, phường 5

 

 

900

248

Đường số 1, số 2 khu vườn kiểng Ngọc Ánh cũ thuộc phường 5

1.200

249

Đường vào bến Xếp dỡ

Ngô Quyền

Sông Tắc Thủ

500

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng:

- Nội ô thành phố Cà Mau:

Thuận lợi giao thông

Không thuận lợi giao thông

- Ngoại ô thành phố Cà Mau:

Thuận lợi giao thông

Không thuận lợi giao thông

 

 

300

250

 

200

150

2. Bảng 2: Giá đất hẻm

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

Số TT

Chiều rộng của hẻm

Lớn hơn 3 mét

Từ 2 mét đến 3 mét

Nhỏ hơn 2 mét

 

Chiều dài của hẻm

< 50 mét

50-100 mét

>100 mét

< 50 mét

50-100 mét

>100 mét

< 50 mét

> 50 mét

Giá đất ở mặt tiền

1

Từ ≥ 6.000

1.200

1.100

1.000

1.000

900

800

700

600

2

Từ 2.400 - < 6.000

900

850

800

800

750

700

650

600

3

Từ 2.000 - < 2.400

800

750

700

700

650

600

550

500

4

Từ 1.600 - < 2.000

700

650

600

600

550

500

450

400

5

Từ 1.400 - < 1.600

600

550

500

500

450

400

350

300

6

Từ 500 - < 1.400

500

450

400

400

350

300

250

200

Qui định áp dụng:

Giá đất ở Bảng 2 dùng để tính giá đất cho các hẻm còn lại của thành phố Cà Mau trừ các hẻm đã được quy định giá đất cụ thể ở Bảng 1

Giá đất hẻm được tính phụ thuộc vào giá đất ở mặt tiền tương ứng được quy định tại Bảng 1. Giá đất hẻm của Bảng 2 áp dụng cho các hẻm mà hạ tầng có đủ 3 điều kiện:

- Lộ bằng bê tông xi măng hoặc nhựa đường.

- Có hệ thống cấp thoát nước đến từng hộ gia đình.

- Có hệ thống điện đến từng hộ gia đình

Trường hợp không có đủ 3 điều kiện trên thì:

- Thiếu 1 điều kiện giá đất giảm 10%

- Thiếu 2 điều kiện giá đất giảm 20%

- Thiếu 3 điều kiện giá đất giảm 30% so với giá đất hẻm tương ứng quy định ở Bảng 2 nhưng tối thiểu không thấp hơn 200.000 đồng/m2.

3. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau đến năm 2010:

a1) Các phường:

- Đất trồng cây hàng năm: 60.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm:100.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Lúa - tôm: 60.000 đồng/m2.

Tôm - lúa: 60.000 đồng/m2.

a2) Các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 45.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 75.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Lúa - tôm: 45.000 đồng/m2.

Tôm - lúa: 45.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 20.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 35.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Lúa - tôm: 20.000 đồng/m2.

Tôm - lúa: 20.000 đồng/m2.

4. Đất nằm trong qui hoạch các dự án phát triển khu đô thị, khu công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp tính theo giá dự án được phê duyệt

II. HUYỆN CÁI NƯỚC

1. Đất ở:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Thị trấn Cái Nước

 

 

 

01

nt

Nghĩa trang (mé sông lộ xe cũ)

Giáp ranh Bệnh viện

1.000

02

nt

Giáp ranh Bệnh viện

Hết ranh Huyện đội

1.200

03

nt

Hết ranh Huyện đội

Đầu lộ Phú Mỹ

600

04

nt

Cầu Lộ Goòn (cầu Tài chính cũ)

Đối diện Nghĩa trang

300

05

nt

Cầu Lộ Goòn (cầu Tài chính cũ)

Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm)

700

06

Khu ki ôt

Khu kiốt (đã xây dựng, dãy nhà ông Hội)

 

2.800

07

nt

Khu kiốt (chưa xây dựng, sau nhà lồng chợ)

 

2.800

08

Đường 30/4

Lô 2A, 2B, 2C, 2D (nhà ông 3 Liên)

Nhà ông Trần Văn Mực

2.800

09

Nt

Lô 7A (từ hẻm số 2 Bình Minh)

Cầu Văn Hoá

2.000

10

nt

Lô 7C (từ cầu Văn Hoá)

Cầu Cây Hương mới

1.300

11

Đường 3/ 2

Lô 3A (dãy Quản lý thị trường)

 

1.200

12

nt

Lô 5A,5B (dãy nhà Sư Tiền, đối diện)

 

1.200

13

nt

Lô 4D, 4E (dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn)

 

1.600

14

nt

Riêng hộ bà Phỉ lô 5B (căn bìa)

 

1.500

15

nt

Lô 6C, 6D, 6E, 6I (nhà ông Tặng, ông Hiền)

 

1.000

16

nt

Riêng hộ ông Tuấn lô 6C (căn bìa)

 

1.500

17

Đường 2/9

Lô 7A1, 7A2 (từ nhà ông 10 Quang)

Nhà ông Chiến

1.800

18

nt

Lô 7B2 (từ Nhà ông Lừng)

Cầu Cây Hương mới

1.000

19

nt

Riêng hộ ông Quốc Anh lô 7B2 (căn bìa)

 

1.800

20

nt

Lô 7B3 (từ Nhà ông Sang)

Cầu Cây Hương mới

1.000

21

Đường 1/5

Lô 6F, 6G (dãy nhà ông Minh, đối diện)

 

1.000

22

nt

Lô 3B (dãy nhà Út Em)

 

800

23

nt

Lô 4F, 4G (dãy nhà bà Ánh, ông 6 Luôn)

 

900

24

Đường Phan Ngọc Hiển

Lô 1A,1B,1D

 

2.200

25

nt

Khối Vận

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

1.000

26

Hẻm số 1

Lô 6B

 

900

27

nt

Lô 4B, 4C

 

1.000

 

nt

Phần phía sau còn lại của các lô 2B, 4C, 4D, 4E, 5A, 6B, 4D, 4E, 5A, 6B, 6F, 6I, 2C: tính bằng 80% giá theo vị trí tương ứng từng lô phía trước.

 

28

nt

Trường Đảng

Đối diện đầu lộ Phú Mỹ

350

29

Hẻm số 2

Lô 7B (dãy nhà ông Mười Sao, nhà ông Chiến)

Nhà ông Phưng

700

30

nt

Lô 7B1 (dãy nhà ông Triều)

Nhà ông Bé Huyện đội

1.000

31

nt

Lô 7C2 (dãy nhà ông Toản)

Nhà bà Tư Mánh

500

32

nt

Riêng hộ ông Toản lô 7C2 (căn bìa)

 

1.800

33

Hẻm số 3

Lô 7C1 (tính cả hai bên sau hậu bến tàu)

 

700

34

nt

Cuối hẻm (vòng qua đất Út Ấu)

Cầu Cây Hương mới

300

35

nt

Cách Quốc lộ 1A 30m

Cách đầu cầu Lương Thực 30 m

1.300

36

nt

Các lô: 1A', 1B',1C

 

2.400

37

nt

Lô 4A (giáp nhà 3 Liên)

Đường 2/9

1.600

38

Lộ Tân Duyệt

Lô 6A (đường 2/9)

Đường 1/5

1.400

39

nt

Lô 6H (đường 1/5)

Đập Cây Hương

1.600

40

nt

Đập Cây Hương

Đường Vành đai

650

41

nt

Đường Vành đai

Đập Ông Phụng

500

42

Đối diện lộ Tân Duyệt

Cầu Lương Thực

Đường 2/9

1.200

43

nt

Đường 2/9

Đường 1/5

1.000

44

nt

Đường 1/5

Đập Cây Hương

800

45

nt

Đập Cây Hương

Đường Vành đai

200

46

nt

Đường Vành đai

Đập Ông Phụng

150

 

Lộ Goòn

Quốc lộ 1A (Lộ Goòn)

Hết ranh Toà án

 

47

nt

Phía Nam (Tòa án)

 

1.600

48

nt

Phía Bắc (Bệnh viện)

 

1.000

49

Lộ Goòn

Cách Quốc lộ 1A 60 m

Đầu kinh Láng Tượng

500

50

Đường Vành đai

Cầu Lộ Goòn (phía bờ Nam kinh Bồ Lúa)

Cầu Vành đai

900

51

nt

Cầu Vành đai (phía Tây)

Cách lộ Tân Duyệt 30m

700

52

Đối diện đường Vành đai

Cầu Lộ Gòn (phía bờ Bắc kinh Bồ Lúa)

Kinh Bồ Lúa

550

53

nt

Cầu Vành đai (phía Đông)

Cách lộ Tân Duyệt 30m

350

54

nt

Hai bên bờ sông từ Phủ thờ Bác (trừ QL1A mỗi bên 30m và đoạn giáp sông Cái Nước vô 30m đã định giá)

Đầu kinh Sư Thông

500

55

 

Đầu đối diện kinh Sư Thông

Đầu kinh Láng Tượng

500

56

Khu dân cư Cây Hương

Hết khu dân cư Cây Hương

 

350

57

Khu lương thực cũ

Lô 8C4, 8C5, 8C6 (nhà ông Huynh, ông Cách)

 

350

58

Khu Văn Hoá

Tượng đài Khu văn hóa (bia Tưởng niệm)

Hết Trường Nguyễn Mai

700

59

nt

Trường Nguyễn Mai

Hết lò giết mổ

600

60

nt

Lò giết mổ

Cầu Vành đai

300

61

Lộ về Phú Tân

Cách Quốc lộ 1A 60m

Đầu kênh Sư Thông

400

62

nt

Đầu kênh Sư Thông

Đập Cây Dương

200

 

Quốc lộ 1A

Theo hướng Cà Mau - Năm Căn

 

 

63

nt

Cầu kênh xáng Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

1.100

64

nt

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Bào Bèo

1.100

65

nt

Cống Bào Bèo

Cống Cái Nhum

1.200

66

nt

Cống Cái Nhum

Cống Vịnh Gáo

1.400

67

nt

Cống Vịnh Gáo

Cống Nhà Phấn

1.500

68

nt

Cống Nhà Phấn

Cống Nhà Phấn 300m

600

69

nt

Cống Nhà Phấn 300m

Cầu Tân Đức

400

70

nt

Cầu Tân Đức

Cách cầu Cái Rắn 200m

300

71

nt

Cách cầu Cái Rắn 200m

Trường cấp III Phú Hưng

700

72

nt

Trường cấp III Phú Hưng

Lộ Kinh Cùng

300

73

nt

Lộ Kinh Cùng

Bưu điện xã Hưng Mỹ

300

74

nt

Bưu điện xã Hưng Mỹ

Cầu Rau Dừa 500m

700

75

nt

Cầu Rau Dừa 500m

Cống Sư Liệu

300

76

nt

Cống Sư Liệu

Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m

300

77

nt

Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m

UBND xã Tân Hưng Đông 250m

420

78

nt

UBND xã Tân Hưng Đông 250m

Trạm biến điện 110KV

400

79

nt

Trạm biến điện 110KV

Nghĩa trang

800

80

nt

Nghĩa trang

Nhà hàng Cẩm Tiên

1.200

81

nt

Nhà hàng Cẩm Tiên

Cây xăng Kim Minh

1.200

82

nt

Cây xăng Kim Minh

Xí nghiệp gạch cũ

1.200

83

nt

Xí nghiệp gạch cũ

Về xã Trần Thới 200m

650

84

nt

Xí nghiệp gạch cũ 200m

Cách Xí nghiệp Nam Long 300m

350

85

nt

Cách Xí nghiệp Nam Long 300m

Xí nghiệp Nam Long

700

86

nt

Xí nghiệp Nam Long

Bến phà Đầm Cùng

1.000

 

Xã Lương Thế Trân

Tuyến Quốc lộ 1A đi Đầm Dơi

 

 

87

nt

Mốc lộ giới Quốc lộ 1A vào 60m đã định giá, phần còn lại từ mét thứ 61 dọc theo bờ kênh xáng Lương Thế Trân

Công ty Cổ phần Thực phẩm thủy sản Cà Mau

1.100

88

nt

Công ty Cổ phần Thực phẩm thủy sản Cà Mau

Ðập Hai Thông

900

89

nt

Từ đập Hai Thông

Đập Ông Buồl

700

90

nt

Đập Ông Buồl

Qua bến phà Hoà Trung 100m

800

91

nt

Từ bến phà Hoà Trung 100m

Đến Cống Giải Phóng (đê Đông)

200

 

Xã Thạnh Phú

 

 

 

92

Lộ Lung Lá - Nhà Thể

Cách Quốc lộ 1A 60 mét

Sông Rạch Rập

1.000

 

Xã Hưng Mỹ

 

 

 

93

nt

Khu chợ phía Bắc (chợ Rau Dừa cũ)

 

750

94

nt

Khu chợ phía Nam

 

900

 

 

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời: từ mốc lộ giới vô 60 m đã định giá phần còn lại từ mét thứ 61 dọc theo bờ Kinh Cùng giáp địa phận Trần Văn Thời

 

95

nt

Phía bờ Bắc

 

70

96

nt

Phía bờ Nam

 

160

 

Xã Tân Hưng

 

 

 

97

nt

Cầu kênh xáng Đông Hưng

Hết trường THCS Tân Hưng

180

98

nt

Trạm Y tế xã

Cầu Phan Văn Tám

140

99

nt

Trụ sở UBND xã Tân Hưng

Kênh Từng Hựu

140

100

nt

Hết ranh chợ Tân Hưng

Kênh Cựa Gà

180

101

nt

Trạm Y tế xã

Hết ranh đất ông Ngô Hoàng Giang

180

102

nt

Nghĩa trang xã

Hết ranh nghĩa trang xã

180

 

Xã Đông Hưng

 

 

 

103

Cụm dân cư Tân Phong

 

 

250

104

Đê Đông

Đập Nhà Thính

Giáp ranh cụm dân cư Tân Phong

150

105

Lộ Tân Duyệt

Đập Bào Tròn

Đê Đông (sông Bảy Háp)

250

 

Xã Đông Thới

 

 

 

106

Lộ Tân Duyệt

Đập Ông Phụng

Đập Bào Tròn

250

107

Đê Đông

Đập Giáo Hổ

Đập Nhà Thính

150

 

Xã Trần Thới

 

 

 

108

Lộ về Phú Tân

Từ đập Cây Dương

Giáp ranh huyện Phú Tân

200

109

nt

Bến phà Đầm Cùng

UBND xã Trần Thới

2.200

110

Khu vực chợ xã Trần Thới

UBND xã Trần Thới

Hết trạm Y tế

1.000

111

nt

Hết Trạm y tế

Bến Nhà máy nước đá

600

 

Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có cơ sở hạ tầng

- Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

- Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

 

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Cái Nước đến năm 2010

- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.

Tôm - lúa: 24.000 đồng/m2.

Lúa - tôm: 24.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy quy hoạch thị trấn Cái Nước và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.

Tôm - lúa: 12.000 đồng/m2.

Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.

III. HUYỆN ĐẦM DƠI:

1. Đất ở:

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

 

Thị trấn Đầm Dơi

 

 

 

01

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Trần Văn Phú (cầu Dương Thị Cẩm Vân)

Đường Nguyễn Mai

3.000

02

nt

Đường Nguyễn Mai

Trường THCS thị trấn

3.000

03

nt

Trường THCS thị trấn

Đường Ngô Bình An

1.500

04

nt

Đường Ngô Bình An

Cầu Cây Dương

1.500

05

nt

Đường Trần Văn Hy

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

1.000

06

nt

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Đập Tư Tính (giáp xã Tân Duyệt)

300

07

Đường 30/4

Đường Trần Văn Phú (cầu Xóm Mới)

Đường 19/5

1.700

08

nt

Đường 19/5

Chi nhánh điện

1.200

09

nt

Chi nhánh điện

Cống ngã tư Xóm Ruộng (giáp xã Tân Duyệt)

700

10

nt

Đường Trần Văn Hy (cầu Xóm Mới)

Đường Trần Phán

1.000

11

nt

Đường Trần Phán 500m

Về hướng cầu Thầy Chương

600

12

nt

Cách đường Trần Phán 500m

Cầu Thầy Chương

400

13

Đường 19/5

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Phạm Minh Hoài

2.500

14

 

Đường Phạm Minh Hoài

Đường 30/4

2.000

15

Đường Phạm Minh Hoài

Đường Trần Văn Phú

Đường 19/5

1.500

16

Đường Trần Văn Phú

Ngã tư Sông Đầm

Đường Dương Thị Cẩm Vân

3.500

17

nt

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Lưu Tấn Thành

2.500

18

nt

Đường Lưu Tấn Thành

Đường 30/4

1.500

19

Đường Lưu Tấn Thành

Đường Trần Văn Phú

Đường Nguyễn Mai

1.500

20

Đường Nguyễn Mai

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Lưu Tấn Thành

3.000

21

nt

Đường Lưu Tấn Thành

Đường Phạm Minh Hoài

1.500

22

Đường Trần Kim Yến

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Lưu Tấn Thành

3.000

23

nt

Đường Lưu Tấn Thành

Đường Phạm Minh Hoài

1.500

24

Đường Huỳnh Kim Tấn

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Lưu Tấn Thành

3.000

25

nt

Đường Lưu Tấn Thành

Đường Nguyễn Tạo

1.500

26

Đường Tô Văn Mười

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Phạm Minh Hoài

3.000

27

Đường Trần Văn Bảy

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường Phạm Minh Hoài

1.500

28

Đường Nguyễn Tạo

Đường Trần Văn Phú

Đường 19/5

1.500

29

Đường Huỳnh Ngọc Điệp

Đường Trần Văn Phú

Chợ nhà lồng mới

3.500

30

Đường Nguyễn Văn Tiển

Đường Trần Văn Phú

Chợ nhà lồng mới

3.500

31

Đường Phạm Học Oanh

Đầu chợ nhà lồng cũ

Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện)

3.500

32

nt

Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện)

Xí nghiệp chế biến thủy sản (phía mé sông)

1.500

33

Đường Thái Thanh Hoà

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

700

34

Đường Trần Phán

Đường 30/4

Cầu Chín Dư

500

35

Đường Trần Văn Hy

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1.500

36

Đường Quách Văn Phẩm

Đường Huỳnh Kim Tấn

Đường 19/5

1.500

37

nt

Cầu Cây Dương

Vườn thuốc nam Hội Đông y

300

38

nt

Vườn thuốc nam Hội Đông y

Ngã tư Xóm Ruộng

200

39

nt

Đường 30/4 150m

Về hướng đập Chốp Mao

1.000

40

nt

Cách đường 30/4 150m

Đập Chốp Mao

1.000

41

nt

Đập Chốp Mao

Ngã tư Xóm Ruộng (theo sông Rạch Sao)

200

42

nt

Đường 30/4

Cầu Rạch Sao

1.000

43

nt

Cầu Rạch Sao

Cầu Chín Dư

300

44

nt

Cầu Chín Dư

Cầu Thầy Chương

200

45

Đường Tô Thị Tẻ

Đường Phan Ngọc Hiển (cầu Huyện đội)

Đường Tạ An Khương (nhà Út Oanh)

800

46

nt

Đường Tạ An Khương

Nhà Ông Kiệt

700

47

nt

Nhà Ông Kiệt

Cầu Cả Bát

500

48

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Tô Thị Tẻ

Trung tâm dạy nghề

800

49

nt

Trung tâm dạy nghề

Ngang đập Ông Tính

300

50

nt

Đường Tô Thị Tẻ (chạy theo sông Lung Lắm)

Đường Tạ An Khương

800

51

Đường Tạ An Khương

Đường Tô Thị Tẻ

Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm)

800

52

Đường Lê Khắc Xương

Đường Trương Phùng Xuân

Cầu Giáp Nước

300

53

Đường Trương Phùng Xuân

Đường Lê Khắc Xương

Trường THPT Thái Thanh Hoà

1.200

54

nt

Trường THPT Thái Thanh Hoà

Cầu Lô 18

800

55

nt

Cầu Lô 18 (Khóm V)

Ngã ba Lô 18 (giáp xã Tạ An Khương Nam)

300

56

nt

Cầu Cây Dương

Giáp xã Tạ An Khương Nam

400

57

nt

Cầu Cây Dương

Ngã tư Xóm Ruộng (giáp xã Tạ An Khương)

200

58

Đường Ngô Bình An

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

500

 

Xã Trần Phán

 

 

 

59

nt

Cống Chà Là

Bến tàu liên huyện (trên lộ và dưới sông)

1.250

60

nt

Bến tàu liên huyện

Kênh Chín Y

960

61

nt

Kênh Chín Y

Cống Bờ Đập (sông Bảy Háp)

200

62

nt

Cống Chà Là

Cầu Chà Là I (phía Bắc)

1.400

63

nt

Cống Chà Là

Cầu Chà Là I (Phía Nam)

1.200

64

nt

Cầu Chà Là I 200m

Về hướng sông Chà Là (2 bên bờ sông)

500

65

nt

Cầu Chà Là

Cầu Kéo cũ (Trạm y tế)

1.000

66

nt

Cầu Kéo cũ (Trạm y tế)

Bến phà Chà Là

400

67

nt

Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo)

Lộ Chà Là - Cái Nước

700

68

nt

Cầu Chà Là I

Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung)

600

69

nt

Kênh Chín Y

Cách cống Bờ Đập 200 mét (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung)

200

70

nt

Cống Bờ Đập 200 mét

Về các hướng còn lại

200

71

nt

Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt 200m

Về 2 hướng (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt)

200

72

nt

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Út Hà

200

73

nt

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Chà Là II (lộ Đầm Dơi – Cái Nước)

400

74

nt

Cầu Chà Là II

Cầu Bá Huê (lộ Đầm Dơi – Cái Nước)

100

75

nt

Cầu Bá Huê

Cầu Kênh Nai (lộ Đầm Dơi – Cái Nước)

150

 

Xã Quách Phẩm

 

 

 

76

nt

Cầu Cái Keo

Trường mẫu giáo (trung tâm chợ)

1.500

77

nt

Trường mẫu giáo 100m

Về hướng sông Cây Dương

600

78

nt

Cách Trường mẫu giáo 100m

Ngã ba Cây Dương (giáp huyện Năm Căn)

600

79

nt

Ngã ba Cây Dương 200m

Về hướng sông Cái Nháp

200

80

nt

Cầu Cái Keo

Trường cấp II

500

81

nt

Trường cấp II

Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến)

300

82

nt

Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến)

Cách cống Bà Hính 400m

150

83

nt

Bến tàu Bà Hính 200m

Về phía chợ Bà Hính

400

84

nt

Bến tàu Bà Hính 200m

Về phía sông Bà Hính

200

85

nt

Cầu Cái Keo 200m

Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông)

400

86

nt

Cách cầu Cái Keo 200m

Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông) 300m

200

87

nt

Cách cống Bào Hầm 200m

Về các hướng

100

88

nt

Cống Khai Hoang 200m

Về các hướng

100

89

nt

Ngã ba Khạo Đỏ 200m

Về các hướng

100

 

Xã Thanh Tùng

 

 

 

90

nt

UBND xã Thanh Tùng cũ

Cầu Bảo Mũ (chợ Thanh Tùng) 60m (cây xăng Hoàng Búp)

1.200

91

nt

Cầu Bảo Mũ 200m

Về hướng Kinh Ba (2 bên sông)

300

92

nt

Cây xăng Hoàng Búp 200m

Đập Thanh Tùng

500

93

nt

Đập Thanh Tùng cũ

Ngang UBND xã Thanh Tùng cũ (phía Đông)

400

94

nt

Đập Bào Dừa

UBND xã Thanh Tùng mới (phía Tây)

800

95

nt

Đập Bào Dừa

UBND xã Thanh Tùng mới (phía Đông)

300

96

nt

Đập Bào Dừa 200m

Về hướng Xóm Dừa (2 bên sông)

700

97

nt

Cách đập Bào Dừa 200m

Về hướng Xóm Dừa 300 m (2 bên sông)

400

 

Xã Tân Tiến

 

 

 

98

nt

Bến tàu Tân Tiến

Cống Ông Búp (đất ven sông)

650

99

nt

Cách bến tàu Tân Tiến 35m (về phía sau giới hạn lộ Cả Học – Tân Tiến)

Cống Ông Búp (phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học)

800

100

nt

Cống Ông Búp 200m (phía UBND xã)

Về hướng Tắc Cây Bần

300

101

nt

Bến tàu Tân Tiến 300m

Về hướng Cây Tàn (đất ven sông)

150

102

nt

Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng (mặt tiền)

1.250

103

nt

Móng cầu Ông Búp

Bưu điện

850

104

nt

Khu Văn hoá Tân Tiến

Về ngã ba Cây Tàn (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học)

200

105

nt

Ngã ba Cây Tàn 500m (phía Đông)

Về 2 hướng (Nước Trong và Đồn Biên phòng)

150

106

nt

Cầu Ông Búp

Đến lộ xe Đầm Dơi – Tân Tiến 30m

500

107

nt

Cách lộ Đầm Dơi – Tân Tiến 30m

Chùa Kim Liên Cổ Tự

500

108

nt

Cầu Ông Búp

Về hướng Tắc Cây Bần 200m (02 bên)

500

109

nt

Cầu Ông Búp 200m

Về hướng Tắc Cây Bần 200m (02 bên)

300

110

nt

Ngã ba Đầu Trâu 200m

Về các hướng

150

111

nt

Ngã ba đập Mặt Trời 200m

Về các hướng

100

112

nt

Ngã ba kinh Nghĩa Hải 200 m

Về các hướng

100

 

Xã Tân Thuận

 

 

 

113

nt

UBND xã Tân Thuận

Cụm Kinh tế Kỹ thuật xã Tân Thuận

150

114

nt

UBND xã Tân Thuận 1000m (theo kênh xáng phía bên UBND xã)

Về hướng Vàm Mương

150

115

nt

Cụm kinh tế xã Tân Thuận (Gành Hào)

150

116

nt

Ngã ba Xóm Tắc (đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két)

Nhà ông Việt Hùng (ngang chùa Kim Liên Cổ Tự)

150

117

nt

Ngã ba Xóm Tắc 300m (đất ven sông, phía Tây)

Về hướng Thuận Hoà

150

118

nt

Ngã ba Cây Tàng 500m (đất ven sông)

Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng)

150

119

nt

Ngã tư Ông Đúng 200m

Về các hướng

150

 

Xã Nguyễn Huân

 

 

 

120

nt

Bến tàu Vàm Đầm

Ngã ba Vàm Đầm (phía mé sông)

1.200

121

nt

Bến tàu Vàm Đầm

Ngã ba Vàm Đầm (phía trên lộ)

1.000

122

nt

Bến tàu Vàm Đầm

Rạch Ông Mao

400

123

nt

Rạch Ông Mao

Trường cấp II

250

124

nt

Ngã ba Vàm Đầm

Trạm Y tế (phía mé sông)

400

125

nt

Ngã ba Vàm Đầm

Trạm Y tế (phía lộ)

450

126

nt

Ngã ba kinh Ba Hồng 200m

Về các hướng

200

127

nt

Ngã ba Bảy Cân 200m

Về các hướng

100

128

nt

Cụm dân cư Làng cá Hố Gùi

100

 

Xã Tân Duyệt

 

 

 

129

nt

Trung tâm chợ ấp 9 (2 bên lộ Đầm Dơi – Thanh Tùng)

700

130

nt

Cầu ấp Chín 500m

Về các hướng

350

131

nt

Cống ngã tư Xóm Ruộng (lộ Đầm Dơi – Cà Mau)

Giáp xã Tân Trung

500

132

nt

Cách cống ngã tư Xóm Ruộng 30m

Cầu Kênh Dân Quân

200

133

nt

Ngã ba Cống Đá 200m

Về các hướng

150

134

nt

Ngã tư Ông Bỉnh 500m

Về các hướng

250

135

nt

Ngã ba Rạch Sao 200m

Về các hướng

250

136

nt

Cách ngã ba Rạch Sao 200m (2 bên lộ)

Về ngã tư Xóm Ruộng

250

 

Xã Tân Đức

 

 

 

137

nt

Ngã tư Hiệp Bình 200m

Về các hướng

200

138

nt

Ngã tư Tân Phước 200m

Về các hướng

100

139

nt

Ngã tư kinh Sáu Đông 200m

Về các hướng

100

140

nt

Cách ngã tư Hiệp Bình 201m

Trường Tiểu học Hòa Bình

100

 

Xã Tạ An Khương

 

 

 

141

nt

Ngã ba Cây Nổ 200m

Về ba hướng

200

142

nt

Ngã tư Xóm Ruộng 200m

Về ba hướng

150

 

Xã Tạ An Khương Nam

 

 

 

143

nt

UBND xã 200m

Về hướng Kênh Sáu Đông

200

144

nt

UBND xã 200m

Về hướng Tân Hồng (theo tuyến lộ)

150

145

nt

UBND xã

Cầu Hai An

200

146

nt

Cầu Hai An

Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (theo tuyến lộ)

150

 

Xã Tạ An Khương Đông

 

 

 

147

nt

Trung tâm xã

 

250

148

nt

UBND xã

Trường Tiểu học (Trường mới định vị phía UBND xã)

200

149

nt

UBND xã

Trạm viễn thông (phía UBND xã)

200

150

nt

Ngã tư Thầy Ký 200m

Về các hướng còn lại

150

151

nt

Ngã ba Cây Mét 200m

Về các hướng

100

 

Xã Quách Phẩm Bắc

 

 

 

152

nt

UBND xã

Về hướng Trường cấp II (2 bên sông)

700

153

nt

Cách UBND xã 100m (dọc tuyến sông Nhà Củ)

Trường cấp II (2 bên sông)

500

154

nt

Trường cấp II

Trường cấp I (2 bên sông)

200

155

nt

UBND xã 500m

Về hướng sông Cây Kè

200

156

nt

UBND xã 500m

Về hướng Nhà Củ - Lầu Quốc Gia

700

157

nt

Lầu Quốc Gia 200m

Về các hướng

250

158

nt

Cầu Bà Hính 200m

Về 2 hướng Chà Là và sông Bà Hính

350

159

nt

Cầu Bà Hính

Giáp xã Quách Phẩm

400

 

Xã Ngọc Chánh

 

 

 

160

nt

Ngã ba Thầy Cẩn 500m

Về hướng Kênh Ba Dày và hướng Nhà thờ (2 bên lộ xe Đầm Dơi – Thanh Tùng)

550

161

nt

Ngã ba Thầy Cẩn 200m

Về hướng đập Cù Lao

300

162

nt

Ngã ba Thầy Cẩn 200m

Về hướng Vàm Đầm

350

163

nt

Ngã ba Cống Đá Nông trường 200m

Về hướng Bàu Sen (2 bên lộ xe)

300

164

nt

Ngã ba Cống Đá Nông trường 200m

Về các hướng còn lại

350

 

Xã Tân Dân

 

 

 

165

nt

Ngã ba Kênh Sáu Thước 300m

Về các hướng

300

166

nt

Ngã ba Lô Tư 300m

Về các hướng

200

167

nt

Ngã ba Lô 1 300m

Về các hướng

200

168

nt

Cầu Cả Bát 1.500m (lộ Đầm Dơi – Tân Tiến)

Hướng Cầu Vũ Đức

200

 

Xã Tân Trung

 

 

 

169

nt

Cống Nhị Nguyệt 200m

Về 2 hướng (Tân Trung và Sông Nhị Nguyệt)

150

170

nt

Bến phà Hoà Trung 200m

Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau)

500

171

nt

Cách bến phà Hoà Trung 200m

Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau)

200

172

nt

Cống Tám Sị

Ngã ba Cổng Chào (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau)

300

173

nt

Ngã ba Cổng Chào 500m

Về hướng Chà Là (2 bên lộ)

350

174

nt

Ngã ba Cổng Chào 1.000m

Về hướng Đầm Dơi (2 bên lộ)

300

175

nt

Ngã ba Cổng Chào

Sông Bảy Háp

350

176

nt

Đập Thầy Cai 800m

Về hướng Đầm Dơi và Tân Trung (2 bên lộ)

200

177

nt

Bến phà Hòa Trung

Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ)

300

 

Đất ở nông thôn cho các tuyến chưa có cơ sở hạ tầng

- Thuận lợi về giao thông thủy, bộ

- Không thuận lợi giao thông thủy, bộ (mức giá thấp nhất)

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi đến năm 2010:

- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.

Tôm - lúa: 24.000 đồng/m2.

Rừng - tôm: 22.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.

Tôm - lúa: 12.000 đồng/m2.

Rừng - tôm: 11.000 đồng/m2.

IV. HUYỆN NĂM CĂN:

1. Đất ở:

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Thị trấn Năm Căn

 

 

 

01

nt

Nhà Ba Bằng

Cầu Ba Quí

1.200

02

nt

Cầu Ba Quí

Ngã ba Thương nghiệp cũ (phía Bắc)

1.200

03

nt

Ngã ba Thương nghiệp cũ

Rạch Tám Nghĩa

1.200

04

nt

Cầu Ông Tình

Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện (2 bên)

600

05

nt

Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

Đường vào Chi nhánh điện

900

06

nt

Đường vào Chi nhánh điện

Ranh đất Bệnh viện (phía Bắc)

1.500

07

nt

Trung tâm y tế huyện

Trường Tiểu học I thị trấn Năm Căn

2.000

08

nt

Trường Tiểu học I thị trấn Năm Căn

Ngã tư (trừ Trung tâm thương mại)

2.500

09

nt

Ngã tư

Cầu sắt Cảng Năm Căn (cầu Nhà Đèn cũ)

2.300

10

nt

Ngã tư (Bưu điện)

Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Nam)

2.500

11

nt

Cầu sắt Nhà Đèn cũ

Rạch Ông Do

400

12

nt

Sau nhà ông Mười Lập

Cầu Năm Khải

1.500

13

nt

Nhà ông Khuê (đầu lộ Thương nghiệp cũ hướng Đông)

Nhà bà Chín Yến

1.500

14

nt

Ngã Tư

Bến tàu sông Cửa Lớn (một bên phía Đông)

2.000

15

nt

Nhà bà Nguyệt (đường Trọng Sỹ)

Nhà Đèn cũ (một bên hướng Nam lộ xi măng - đất)

800

16

nt

Hẻm Bác sĩ Sơn (Quốc lộ 1A)

Kinh xáng bờ vách NN (phía TTYT)

500

17

nt

Sau nhà ông Năm Thắng

Giáp cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn

600

18

nt

Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công)

Ranh Trung tâm thương mại (hướng Đông)

2.000

19

nt

Lộ mé sông Hạt Kiểm lâm

Trường THCS thị trấn Năm Căn (một bên phía Đông)

1.200

20

nt

Cầu sắt cập theo sông Cái Nai

Ranh đất Du lịch

800

21

nt

Cầu sắt

Ngã tư khu tập thể Cty Cổ phần Xuất nhập khẩu (hai bên)

1.500

22

nt

Nhà ông Phạm Đình Tráng

Hết khóm 3 (lộ xi măng)

600

23

nt

Ranh đất khóm 3

Cầu Xẻo Nạng

400

24

nt

Ngã ba Huyện đội

Cặp nhà ông Tráng

800

25

nt

Ngã ba Lan Chi

Vàm Xẻo Thùng

1.200

26

nt

Vàm Xẻo Thùng

Kênh Cùng

800

27

nt

Kênh Cùng

Nhà Trịnh Hên (2 bên)

600

28

nt

Cầu sắt Nhà Đèn

Giáp ranh đất ông Trần Nam Dân, 2 bên lộ xi măng

500

29

nt

Nhà ông Nam bán nước đá

Rạch Tám Nghĩa (một bên hướng Bắc lộ xi măng)

600

30

nt

Trường Mầm Non

Nhà ông Chánh

1.000

31

nt

Tiệm Hồng Nhi (hẻm Đăng Khoa)

Cầu Ba Quí (một bên phía Tây)

1.100

32

nt

Hẻm Đăng Khoa

Nhà ông Hứa Việt Thành

800

33

nt

Đầu lộ Bảy Minh

Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công)

1.000

34

nt

Đầu lộ ngã tư Trọng Sĩ

Đầu lộ Bảy Minh (1 bên phía Bắc)

2.500

35

nt

Nhà bà Hai Lê

Hết ranh đất đồn cảnh sát GT huyện

3.500

36

nt

Hết khu vực dãy 19 căn liên doanh

500

37

nt

An Dương Vương (Trung tâm thương mại)

3.800

38

nt

Âu Cơ (Trung tâm thương mại)

 

4.000

39

nt

Lạc Long Quân (TT thương mại)

 

3.700

40

nt

Ngã tư (Bưu điện)

Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Bắc phía khu hành chính huyện)

3.500

41

nt

Quán ông Chênh

Ngã tư (Trung tâm thương mại)

3.500

42

nt

Sau quán ông Chênh

Sau bến xe chợ (một bên phía Nam)

3.000

43

nt

Các khu vực khác trong thị trấn không thuận lợi giao thông

 

120

44

nt

Nhà ông Đường (Bưu Điện)

Cầu xi măng nhà Bà Hải

400

45

nt

Khu tái định cư Kinh xáng Nhà Đèn

 

140

46

nt

Đầu lộ Xóm Miễu

Cống Lâm sản cũ

600

47

nt

Hết khu vực 1 (phía sau khu hành chính huyện)

 

300

48

nt

Hết khu vực 2 (sau nhà ông Hận)

 

300

49

nt

Hạt Kiểm lâm

Quán lá

1.200

50

nt

Quốc lộ 1A

Cầu Bệnh viện (mé sông 2 bên lộ xi măng)

900

51

nt

Ngã ba khu tập thể 19 căn

Ranh đất Huyện đội

800

52

nt

Nhà bà Tùng Diêm

Trụ sở Ban nhân dân khóm 3

1.000

53

nt

Hết tuyến đường đất một bên phía Bắc nhà ông Bảy Tửng

 

400

54

nt

Sau lưng nhà ông Bổn

Đầu lộ xi măng Xóm Miên (một bên phía Bắc)

200

55

nt

Đầu lộ xi măng Xóm Miên

Giáp Kinh xáng Xẽo Thùng

400

56

nt

Đầu lộ Xóm Miên

Giáp sông Xẻo Nạn

400

 

Xã Hàm Rồng

 

 

 

57

nt

Bến phà Đầm Cùng

Cống Kinh Đồn

300

58

nt

Cống Kinh Đồn

Cầu Lòng Tong

200

59

nt

Cầu Lòng Tong

Cầu Ông Tình

350

60

nt

Cống Kinh Đồn

Bến phà Đầm Cùng (cũ)

200

61

nt

Quốc lộ 1A

Cầu 19/5

80

62

nt

Quốc lộ 1A

Xã Hàm Rồng (phía Kinh Đồn)

80

63

nt

UBND xã

Cây Dương

150

64

nt

Bến phà Đầm Cùng (cũ)

Bến phà Đầm Cùng (mới)

350

 

Xã Tam Giang

 

 

 

65

nt

Nhà ông Lâm Phương

Nhà ông Khôi

400

66

nt

Nhà ông Sáu Lập (hai bên)

Nhà ông Sơn

250

67

nt

Nhà ông Tư Giang

Nhà ông Tuấn Mai – Nối đồn Biên phòng

300

68

nt

Nhà ông Sết

Nhà Bảy Hụi

200

69

nt

Nhà ông Vũ

Rạch Cái Nhám Nhỏ

300

70

nt

Trụ sở ấp ăn hoá Nhà Luận

Kinh 2000

80

71

nt

Nhà ông Lân

Trại giống Út Quang

100

72

nt

Trường cấp II

Rạch Bỏ Bầu (lộ sau UBND xã)

150

73

nt

Nhà ông Chí Nguyện

Kinh Bỏ Bầu

200

74

nt

Rạch Cái Nhám Nhỏ

Kinh Cây Mấm

100

75

nt

Trường Tiểu học I

Nhà Năm Xinh

150

76

nt

Nhà ông Công

Nhà ông Dòn

400

77

nt

Nhà ông Khẩn

Nhà ông Thành

250

78

nt

Trại giống Út Quang

Trường Tiểu học 2 Lâm ggư trường 184

80

79

nt

Trường Tiểu học 1

Kinh Bỏ Bầu (tuyến mới)

80

80

nt

Còn lại đất ở các nơi khác

 

50

 

Xã Tam Giang Đông

 

 

 

81

nt

Nhà Chín Huyện

Ranh đất LNT Tam Giang I

100

82

nt

Nhà Chín Huyện

Kinh Ba (ấp Vinh Hoa)

80

83

nt

Ngọn Kinh Ba

80

84

Ap Vinh Hoa

Ngọn Kinh Ba

Nhà ông Phèn

100

85

Ap Kênh Ba

Ngọn Kinh Ba

Nhà ông Phèn

100

86

nt

Kinh Ba

Mai Vinh

80

87

nt

Nhà bà Tư Hương

Ngọn Kinh Ba (ấp Kinh Ba)

80

88

nt

Nhà bà Tư Hương

Nhà ông Phèn

100

89

nt

Nhà ông Phèn

Rạch Xẻo Bá

80

90

nt

Cụm Quy hoạch dân cư Hố Gùi

100

91

nt

Cụm QH dân cư Vàm Cái Nước

Khu Dự án CWPD

80

92

nt

TĐC Bỏ Hủ Lớn

Mai Vinh

80

 

Xã Hàng Vịnh

 

 

 

93

nt

Cầu Chệt Còm

Cầu Lương Thực

900

94

nt

Cầu Hai Sang

Cầu Chệt Còm

600

95

nt

Cầu Công An

Kinh Xáng Cái Ngay

500

96

nt

Cầu Lương Thực

Cầu Công An

700

97

nt

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm (dọc theo tuyến sông)

300

98

nt

Cầu Chệt Còm

Kênh Giáo dục (dọc theo tuyến sông)

300

99

nt

Kênh Giáo Dục

Hết kênh chợ cá (cũ) (dọc theo tuyến sông)

500

100

nt

Kênh chợ cá (cũ)

Nhà ông Tám Hanh (dọc theo tuyến sông)

200

101

nt

Cầu tàu

Trước UBND xã (cũ)

800

102

nt

Vàm kênh Chợ Cá (cũ)

Lộ liên huyện

500

103

nt

Vàm kênh Lương Thưc

Lộ liên huyện

200

104

nt

Lộ nhánh từ nhà ông Hoài Nhơn

Lộ liên huyện

300

105

nt

Lộ liên huyện

Cầu ông Tư Lạc

300

106

nt

Lộ liên huyện

Cống vuông ông Trần Chiến

300

107

nt

Cầu ông Hai Sang

Cầu Kinh Lò

500

108

nt

Cầu Kinh Lò

Xi Tẹc (phía Nam lộ)

400

109

nt

Rạch Ông Do

Rạch Xi Tẹc

300

110

nt

Cầu Công An

Trường Công Nông cũ (nhà Huế Đinh)

150

 

Xã Đất Mới

 

 

 

111

nt

Bến đò ngang

Trường THCS

150

112

nt

Ranh trường THCS

Nhà ông Hai Sang

120

113

nt

Rạch Ông Do

Kinh Bảy Háp

80

114

nt

Rạch Ông Do

Kinh Bảy Thạnh

100

115

nt

Nhà Thăng Đen

Rạch Ông Chừng

80

116

nt

Trung tâm xã

Nhà Lâm Hoàng Sơn

150

117

nt

Vàm kinh Nước Lên

Kinh Từng Dện

150

118

nt

Vàm kinh Từng Dện

Nhà ông Chiến Sò

150

119

nt

Trường THCS

Ngã tư Xẻo Ớt

100

120

nt

Rạch Ông Chừng

Vàm Ông Do (Bảy Háp)

80

121

nt

Nhà Ba Thảo

Rạch Ông Chừng

100

122

nt

Nhà ông Ki An

Nhà ông Nhàn

150

123

nt

Nhà ông Thảo

Ngã tư Bùi Mắc (tuyến mới)

100

124

nt

Nhà ông Thảo

Nhà ông Nguyễn Trường Sơn

100

 

Xã Lâm Hải

 

 

 

125

nt

Vàm Trại Lưới

Vàm Xẻo Sao

150

126

nt

Vàm Xẻo Sao

Vàm Lổ

200

127

nt

Rạch Vàm Lổ

Nhà bà Đính

250

128

nt

Nhà Tám Tiểu

Rạch Ba Nguyền

140

129

nt

Nhà Lý Tư

Nhà Tám Hoàng Anh

140

130

nt

Trước UBND xã

Nhà Tám Phục

160

131

nt

Nhà Hai Xệ

Nhà Tám Tẻn

90

132

nt

Vàm Ông Ngươn

Nhà Hai Xệ

100

133

nt

Nhà ông Luận

Nhà ông Chín Cười

140

134

nt

Nhà bà Đính

Kinh Chốn Sống

150

 

Xã Hiệp Tùng

 

 

 

135

nt

Vàm kinh Năm Sâu

Trụ sở UBND xã

200

136

nt

Trụ sở UBND xã

Hàng đáy số 1 (ông Bảy Hoài)

90

137

nt

Vàm kinh Năm Sâu

Ranh đất Ut Hậu

200

138

nt

Tuyến vàm xáng Cái Ngay

Trường Tiểu học 2 – nối đến kinh Cá Chốt

70

 

Đất ở nông thôn cho các tuyến chưa có cơ sở hạ tầng

- Thuận lợi về giao thông thủy, bộ

- Không thuận lợi về giao thông thủy, bộ

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Năm Căn đến năm 2010:

- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.

Rừng - tôm: 22.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Năm Căn và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.

Rừng - tôm: 11.000 đồng/m2.

V. HUYỆN THỚI BÌNH:

1. Đất ở:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

 

Từ

Đến

 

 

Thị trấn Thới Bình

 

 

 

01

Khu trung tâm chợ

Trước cửa Bưu điện huyện

Ngã tư Quỹ tín dụng

3.800

02

nt

Ngã tư Quỹ tín dụng (cũ)

Cầu trong rạch Bà Năm (cũ)

3.400

03

nt

Cầu trong rạch Bà Năm (cũ)

Cầu ngoài rạch Bà Năm (cũ)

3.200

04

nt

Cầu ngoài rạch Bà Năm

Trước Bưu điện

4.000

05

nt

Trước cửa Bưu điện

Cầu mới (nhà khách UBND huyện)

3.200

06

nt

Cầu mới (nhà khách UBND huyện)

Cầu Bà Đặng

2.600

07

nt

Nhà bia ghi danh Liệt sỹ

Giáp ngã tư (khách sạn Phước Nguyên 1)

3.600

 

Các tuyến khác

 

 

 

08

nt

Cầu ngoài Rạch Bà Năm (cũ) (dọc theo sông Trẹm)

Đầu kênh xáng Láng Trâm

1.500

09

nt

Đầu kênh xáng Láng Trâm (theo bờ Sông Trẹm)

Hết ranh bến tàu Thới Bình

600

10

nt

Bến tàu Thới Bình

Rạch Bà Hội

450

11

nt

Cầu trong Rạch Bà Năm (cũ) (dọc theo 2 bên lộ Thới Bình - Tân Lộc)

Kinh xáng Láng Trâm (giáp kinh Tám Thước)

2.500

12

nt

Sông Trẹm (theo bờ Bắc kinh LángTrâm)

Lộ Thới Bình - Tân Lộc (giao lộ nhà ông Trí)

700

13

nt

Ngã tư Quỹ tín dụng

Nhà ông Hai Khúc

1.700

14

nt

Cống trong Rạch Bà Năm

Nhà ông Triều Tân

900

15

Lộ hậu sau cơ quan Huyện đội, Bệnh viện và Trường cấp III

Rạch Bà Đặng

Lộ UBND xã Thới Bình đi Bà Đặng

350

16

nt

Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn

Ba con kênh từ rạch Bà Năm đến kênh Tám Thước

200

17

nt

Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình

 

500

18

nt

Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1, Thị trấn

 

500

19

nt

Đình Thần

Phòng Nông nghiệp

900

20

nt

Giáp lộ Đình Thần đến Phòng Nông nghiệp

Giáp đường Hành lang ven Biển phía Nam (sau Công an huyện)

300

21

nt

Phòng Nông nghiệp

Ngã 3 sông Trẹm

1.300

22

nt

Phòng Nông nghiệp

Trung tâm TDTT

450

23

nt

Trung tâm TDTT

Trung tâm GDTX

300

24

nt

Cầu Bà Đặng (dọc 2 bờ kênh)

Ngã ba rạch Bà Năm – Bà Đặng

700

25

nt

Ngã ba rạch Bà Năm – Bà Đặng

Cầu (ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười)

400

26

nt

Cầu (ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười)

Giáp ranh xã Thới Bình

300

27

Lộ TT Thới Bình - Tân Lộc

Đầu kinh Tám Thước

Cách cầu Bà Hội 500m

600

28

nt

Cách cầu bà Hội 500m

Cầu Bà Hội 100m

450

29

nt

Cầu Bà Hội 100 m

Ranh Thới Bình – Tân Lộc

250

30

nt

Ranh Thới Bình – Tân Lộc

Cầu Rạch Giáng

300

31

nt

Cầu Rạch Giáng

Nhà ông Tám Sỹ

400

32

nt

Nhà ông Tám Sỹ

Cầu Bạch Ngưu

500

33

nt

Cầu Bạch Ngưu

Quốc lộ 63

700

34

Bờ Tây Sông Trẹm

Kinh Zê Rô

Rạch Giồng Nhỏ

120

35

nt

Kinh Zê Rô

Đầu kênh xáng (đối diện Đình Thần)

500

36

nt

Đầu kênh Zê Rô (giáp sông Trẹm)

Đi U Minh đến nhà ông Bảy Cần

160

37

nt

Rạch Giòng Nhỏ

Rạch Ông Bường

120

38

nt

Rạch Ông Bường

Rạch Cây Phú

100

39

Thị trấn - Biển Bạch

Ngã ba sông Trèm Trẹm

Đình Thần

1.500

40

nt

Đình Thần

Rạch Ông

250

41

nt

Nhà ông 9 Đen

Lộ xe (cũ) 6 Đạt

120

42

nt

Kênh Ba Chùa

Cách trụ sở UBND xã BB Đông 300 m

120

43

nt

Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông 300m (hướng thị trấn Thới Bình)

UBND xã Biển Bạch Đông

300

44

nt

UBND xã Biển Bạch Đông

Cách UBND xã 300m (hướng Tân Bằng)

300

45

nt

Trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông 300m (hướng vào Tân Bằng)

Kênh Năm

120

46

nt

Kênh Năm (xã Tân Bằng)

Kênh Sáu

250

47

nt

Kênh Sáu

Kênh Bảy

700

48

nt

Kênh Bảy

Kênh Tám

150

49

nt

Kênh Tám (Tân Bằng - Biển Bạch)

Kênh 12 500m

120

50

nt

Kênh 12 500m (xã Biển Bạch)

Kênh 13 500m

200

51

nt

Kênh 13 500m

Kênh Cái Bát

120

52

Lộ dọc theo Kênh 6 La Cua (Bờ Bắc)

Giáp sông Trẹm

Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam

250

53

Khu Công nghiệp thuộc bờ Tây sông Trẹm, xã Tân Bằng

Kênh 11

Chùa Hưng Hạnh Tự

260

54

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Giáp kênh Chắc Băng (trụ sở Công an huyện)

Rạch Ông

260

55

nt

Rạch ông

Kênh Bảy Tân Bằng

160

56

nt

Kênh Bảy Tân Bằng

Kênh Cái Bát

120

57

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Cầu Bà Đặng

Phòng Giáo dục

750

58

nt

Phòng Giáo dục

Cống xã Thới Bình

700

59

nt

Cống xã Thới Bình

Kênh Tư Hoà

300

60

nt

Kênh Tư Hoà

Kênh Lầu

350

61

nt

Kênh Lầu

Ranh Nhà máy đường (cũ)

650

62

nt

Ranh Nhà máy đường (cũ)

Quốc lộ 63 (bao gồm cả khu chợ)

800

63

Quốc lộ 63 về hướng Vĩnh Thuận – Kiên Giang

Cầu Huyện Sử

Cầu Huyện Sử 500m

550

64

nt

Cầu Huyện Sử 500m

Cống Nam Đông

350

65

nt

Cống Nam Đông

Ranh Hạt

250

66

Quốc lộ 63 (từ cầu Huyện Sử hướng về Tân Phú)

Cầu Huyện Sử

Cầu Huyện Sử 500m

550

67

nt

Cầu Huyện Sử 500m

Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải 100m

300

68

nt

Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải 100m

Cống Cây Gừa (xã Trí Phải)

250

69

nt

Cống Cây Gừa (xã Tân Phú)

Cách cầu Chợ Hội 500m (xã Tân Phú)

250

70

nt

Cách cầu Chợ Hội 500m

Cầu Chợ Hội 500m

450

71

nt

Cầu Chợ Hội 500m

Cống Ban Lì (xã Tân Phú)

250

72

nt

Cống Ban Lì (xã Tân Lộc Bắc)

Cách cầu Tài Phến 500m (xã Tân Lộc Bắc)

250

73

nt

Cách cầu Tà Phến 500m (hướng Tân Phú)

Cầu Tài Phến

300

74

nt

Cầu Tài Phến

Cầu Tài Phến 500m hướng Tân Lộc

300

75

nt

Cách cầu Tài Phến 500m

Cầu số 5 (Tân Lộc)

250

76

nt

Cầu số 5

Cách cầu số 4: 500m

450

77

nt

Cách cầu số 4: 500m

Cầu số 4

600

78

nt

Cầu số 4

Cầu số 4 500m hướng Cà Mau

550

79

nt

Cầu số 4 500m hướng Cà Mau

Cầu số 3

450

80

Các tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc

Khu chợ Tân Lộc (theo quy hoạch)

 

800

81

nt

Cầu số 4

Chùa Phước Linh

150

82

nt

Cầu số 4

Về phía Vàm Bướm

150

83

Lộ Tân Phong

Cầu Tài Phến

Cầu Tài Phến 500m

200

84

nt

Cầu Tài Phến 500m

Cách sông Phụng Hiệp 500m

120

85

nt

Cách sông Phụng Hiệp 500m

Sông Phụng Hiệp

130

86

Tuyến lộ dọc sông Phụng Hiệp

UBND xã Tân Lộc Đông

UBND xã 1000m về phía Cà Mau

130

87

nt

UBND xã 1000m về phía Cà Mau

Cách Vàm Bướm 500m

120

88

nt

Cách Vàm Bướm 500m

Vàm Bướm

130

89

Vàm Bướm-kinh Láng Trâm

Vàm Bướm

Vàm Bướm 200m về phía cầu số 4

120

90

nt

Vàm Bướm 200m

Cầu số 4

100

91

Cầu Huyện Sử (bờ Bắc KX Chợ Hội

Cầu Huyện Sử

Cầu Huyện Sử 300m

100

92

Bờ Bắc kênh xáng Chắc Băng

Kênh Kiểm (về phía thị trấn)

Kênh Kiểm 400m

200

93

nt

Kênh Kiểm 400m (hướng về thị trấn)

Ngang Kinh Lầu

120

94

Các lộ nội bộ trung tâm xã (Tân Phú)

Từ Bạch Ngưu 100m về Tràm Thẻ

Trạm y tế xã

300

95

nt

Bạch Ngưu 300m về phía Chủ Trí

Dọc theo bờ sông Chợ Hội

120

96

nt

Cách cầu Chợ Hội 500m dọc 2 bờ kênh xáng Bạch Ngưu

Kênh xáng Huyện Sử-Chợ Hội

250

97

nt

Ngã tư Chợ Hội 150m về Tràm Thẻ

Ngã Tư Chợ Hội 500m

150

98

Tuyến lộ Ngô Quyền (xã Hồ Thị Kỹ)

Cầu Bạch Ngưu

Cầu Bạch Ngưu 250m (hướng về Tắc Thủ)

500

 

nt

Cầu Bạch Ngưu 250m

Cầu Tắc Thủ

 

99

nt

 

- Phía Nam

400

100

nt

 

- Phía Bắc

300

101

Tuyến lộ Bạch Ngưu

Vàm Bạch Ngưu

Kênh bà Mười Bánh Cam

280

102

 

Kênh bà Mười Bánh Cam

Vàm Rạch Giồng

120

103

Tuyến lộ thuộc sông Tắc Thủ

Bạch Ngưu

Nhà Bà Lến

200

104

nt

Nhà Bà Lến

Cầu Tắc Thủ (khu chợ)

800

105

Tuyến lộ Đường Xuồng

Kênh Đường Xuồng

Cầu Rạch Bần Nhỏ

100

106

nt

Cầu Rạch Bần Nhỏ

Cống Đường Xuồng

120

107

nt

Cầu Khánh An

Cầu Kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)

200

108

nt

Cầu Kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)

Kênh Rạch Giồng (sông Bạch Ngưu)

150

109

nt

Sông Bạch Ngưu

Sông Ông Đốc

600

110

Lộ ven sông Trèm Trẹm (phía Đông)

Trạm Y tế

Bà Hội

100

111

Tuyến lộ Thị Phụng

Sông Trẹm (dọc bờ Nam bênh bờ kênh Thị Phụng)

Cầu trước nhà Quách Dũng

120

112

Tuyến kênh 30, xã Trí lực

Kênh 8 (bờ Nam), ấp Phủ Thờ

Kênh 7

200

113

 

Phủ thờ Bác (bờ Nam)

Trường THCS Trí Lực

120

114

Tuyến kênh 7, xã Trí Lực

Chợ xã (bờ Đông), ấp Phủ Thờ

Cây xăng Thanh Hiền

200

115

 

30 Kênh 7 (bờ Đông), ấp 9

Trạm y tế xã

120

 

Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng

-Thuận lợi giao thông thủy, bộ

- Không thuận lợi giao thông thủy, bộ

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Thới Bình đến năm 2010:

- Đất trồng cây hàng năm:

Trồng lúa: 24.000 đồng/m2.

Trồng mía: 28.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.

Lúa - tôm: 24.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Thới Bình và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm:

Trồng lúa: 12.000 đồng/m2.

Trồng mía: 14.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.

Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.

VI. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI:

1. Đất ở:

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

Số TT đọan đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Thị trấn Trần Văn Thời

 

 

 

01

nt

Vàm Trảng Cò

Cơ quan Huyện đội

600

02

nt

Ranh Cơ quan Huyện đội

Cầu xi măng (Phòng Kinh tế cũ)

1.100

03

nt

Đường số 4 (cầu xi măng Phòng Kinh tế cũ)

Cầu Xanh (UBND huyện cũ)

1.400

04

nt

Cầu xanh (UBND huyện cũ)

Hết ranh đất Đài Truyền thanh

1.400

05

nt

Đài Truyền thanh

Hết ranh Trường cấp II (hướng Tây)

900

06

nt

Vòng xuyến cầu Thủy Lợi cũ

Rạch Dừa (hai bên lộ giao thông)

1.300

07

nt

Rạch Dừa (hai bên lộ giao thông)

Cầu Trảng Cò

1.100

08

nt

Cầu Trảng Cò (trong đê)

Hết ranh thị trấn

800

09

nt

Cầu Trảng Cò (ngoài đê)

Hết ranh thị trấn

600

10

nt

Đường số 5 (cầu xi măng Phòng Kinh tế cũ)

Kênh Đê lộ quy hoạch

1.100

11

nt

Đường số 1 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên

Hết đường số 1

900

12

nt

Đường số 2 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên

Hết đường số 2

700

13

nt

Đường số 3 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên

Hết đường số 3

700

14

nt

Đường số 6 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên

Hết đường số 6

700

15

nt

Đường số 7 (từ nhà ông Hoàng)

Nhà thầy Tuấn (giáp Kênh Đê 02 bên)

900

16

nt

Đường số 8 (Khu dân cư hành chính) 02 bên

Tiếp giáp đường số 1

700

17

nt

Cầu Xanh phía Huyện ủy (đường số 5)

Bến tàu Rạch Ráng

2.100

18

nt

Bến tàu Rạch Ráng

Hãng nước đá Toàn Phát

1.800

19

nt

Hãng nước đá Toàn Phát

Ranh đất ông Hoà

1.400

20

nt

Đất ông Hoà

Vàm Ông Bích Nhỏ

1.000

21

nt

Cầu Xanh Huyện ủy

Hết Trường cấp III (02 bên)

1.400

22

nt

Ranh Trường PTTH - TVT

Đập kéo ngăn mặn

1.100

23

nt

Đập kéo ngăn mặn (bờ Tây)

Ngã ba Đồn Còi (cầu EC)

700

24

nt

Cầu xi măng ông Năm Bảo

Cầu ván nhà bà Bảy Hoa

2.100

25

nt

Cầu ván nhà bà Bảy Hoa (đường số 1)

Đầu đường số 2

2.100

26

nt

Đầu đường số 2

Hết đất ông Mười Dũng (hướng Đông)

1.600

27

nt

Ranh đất ông Mười Dũng

Hướng Đông 500m

900

28

nt

Mốc 500m (hướng Đông)

Rạch Ông Bích Nhỏ

600

 

Các tuyến đường khu phố chợ

 

 

 

29

nt

Đường số 02

Tiếp giáp đường số 01

2.100

30

nt

Đường số 03

Tiếp giáp đường số 01

2.100

31

nt

Đường số 02 (vòng quanh)

Đường bến tàu Rạch Ráng (đất Mười Dũng)

2.100

32

nt

Cầu Ba Thông (bờ Nam)

Hết đất ông Sáu Minh

800

33

nt

Ranh đất ông Sáu Minh

Vàm ông Bích Nhỏ

600

34

nt

Cầu Ba Thông (hậu Công an huyện)

Cầu ván bà Bảy Hoa (2 bờ)

1.400

35

nt

Bệnh viện Đa khoa (bờ Bắc)

Về hướng Đông 500m (trục lộ giao thông)

1.300

36

nt

Mốc 500 m (trục lộ giao thông)

Mốc 1000m

1.100

37

nt

Mốc 1000m

Hết ranh thị trấn

900

38

nt

Cầu xi măng (Công an huyện)

Cầu Ba Thông (bờ Nam)

1.300

39

nt

Khu dân cư (cô Ba Dân) thuộc dự án khu thương nghiệp (chưa có cơ sở hạ tầng)

600

40

nt

Các tuyến đường khu dân cư hành chính mở rộng (chưa có cơ sở hạ tầng)

600

41

nt

Nhà Bác sĩ Xuyên (2 bên)

Giáp hàng rào Huyện ủy

700

42

nt

Nhà bà Bảy Hoa

Giáp hàng rào Huyện ủy

600

43

nt

Vòng xuyến cầu Thủy Lợi

Đập kéo ngăn mặn (bờ Tây)

1.200

44

nt

Đập kéo ngăn mặn (bờ Đông)

Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận

600

45

nt

Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận

Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường

400

46

nt

Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Khế

300

 

Thị trấn Sông Đốc

 

 

 

47

Bờ Bắc Sông Đốc

Trạm Kiểm soát Biên phòng 692, khóm 1

Xí nghiệp sửa chữa tàu, khóm 1

1.200

48

nt

Khu xăng dầu Năm Châu, khóm 1

Nhà bà Phạm Thị Nhân, khóm 1

1.200

49

nt

Hãng nước đá Đồn Biên phòng 692, khóm 1

Trường Tiểu học 4, khóm 1

2.200

50

nt

Chi nhánh Bảo hiểm, khóm 1

Cổng Chùa Bà, khóm 1

2.300

51

nt

Nhà bà Trần Thị Thủy, khóm 1

Nhà ông Nguyễn Quang Tiệp, khóm 1

2.800

52

nt

Nhà bà Tạ Thị Liếu, khóm 2

Nhà ông Đoàn Thanh Quang, khóm 2

2.800

53

nt

Nhà ông Huỳnh Văn Hồng, khóm 2

Nhà ông Dương Văn Thanh, khóm 2

1.500

54

Bờ Tây dọc theo kinh Xẽo Đôi (Hai bên)

Nhà ông Chu Anh Thiện, khóm 1

Trường Mẫu giáo 19/5, khóm 1

1.800

55

nt

Hẻm chùa Bà Thiên Hậu, khóm 1

Nhà ông Lê Bá Trường, khóm 1

700

56

nt

Ao cá Hội nông dân, khóm 1

Nhà ông Lê Văn Bắc, khóm 1

700

57

nt

Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa, khóm 1

Nhà ông Lê Văn Trước, khóm 1

700

58

nt

Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân, khóm 1

Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ, khóm 1

700

59

nt

Nhà ông Liêu Văn An, khóm 1

Nhà ông Võ Văn Thăng, khóm 1

1.500

60

Bờ Đông dọc theo kinh Xẽo Đôi (hai bên)

Nhà bà Đỗ Thị Lan, khóm 2

Lăng Ông Nam Hải, khóm 2

2.200

61

nt

Nhà bà Lê Minh Nguyệt, khóm 2

Dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình, khóm 2

2.500

62

nt

Trường THCS Sông Đốc, khóm 2

Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm, khóm 2

1.800

63

nt

Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên, khóm 2

Hẽm nhà ông Tống Hoàng Ân, khóm 2

700

64

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng, khóm 2

Hẽm nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khóm 2

700

65

nt

Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình, khóm 2

Hẽm nhà ông Võ Văn Kiệt, khóm 2

700

66

nt

Hẻm nhà ông Đổ Văn Vĩnh, khóm 2

Nhà ông Phạm Việt Hùng, khóm 2

1.500

67

nt

Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng, khóm 2

Nhà ông Huỳnh Thành, khóm 2

800

68

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí, khóm 2

Hẻm nhà ông Trần Minh Quân, khóm 2

800

69

nt

Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi, khóm 2

Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình, khóm 2

800

70

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình, khóm 2

Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2

800

71

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền, khóm 2

Nhà bà Lê Thị Thơ, Khóm 2

700

72

nt

Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng, khóm 2

Nhà bà Thắm, khóm 2

800

73

nt

Nhà ông Phạm Thanh Hùng, khóm 2

Nhà ông Đoàn Ngọc Lượm 2

2.300

74

nt

Hẻm nhà bà Lê Thị Phi, khóm 2

Nhà ông Phạm Văn Thống, khóm 2

1.000

75

nt

Cầu bê tông kinh Kiểm Lâm, khóm 1

Nhà ông Lê Thanh Tùng, khóm 3

1.200

76

nt

Cống rạch Băng Ky, khóm 3

Nhà ông Phạm Minh Thống, khóm 3

2.500

77

nt

Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị, khóm 3

Nhà bà Dương Tuyết Phượng, Khóm 3

1.000

78

nt

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân, khóm 3

Nhà ông Dương Văn Thế, khóm 3

1.000

79

nt

Hẻm nhà ông Phạm Văn Thuỳ, khóm 3 (2 bên)

Nhà ông Lê Văn Khánh, khóm 3

1.000

80

nt

Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm, khóm 3

Chi nhánh cấp nước, khóm 8

1.400

81

nt

Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc

Nhà bà Võ Thị Hà, khóm 7

2.800

82

nt

Nhà ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên)

Nhà ông Phạm Hoàng Dũng, khóm 7

2.700

83

nt

Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7

Nhà ông Trần Văn Giàu , khóm 7

2.200

84

nt

Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình, khóm 7

Nhà ông Trần Quốc Việt, khóm 7

1.300

85

nt

Nhà ông Đặng Văn Đang, khóm 7

Nhà ông Trần Minh Hoàng, khóm 7

1.600

86

nt

Hãng nước đá Quốc Dũng, khóm 7

Xăng dầu Khánh Duy, khóm 7

1.000

87

nt

Xăng dầu Khánh Duy, khóm 7

Hải đội 2, khóm 7

800

88

nt

Nhà ông Trang Văn Lành, khóm 7

Nhà ông Lý Văn Út Anh, khóm 7

1.500

89

nt

Nhà ông Phù Văn Chính, khóm 7

Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7

3.000

90

nt

Nhà bà Nguyễn Thị Ái, khóm 7

Kinh xáng Nông Trường, khóm 7

700

91

nt

Nhà ông Phi Long, khóm 7

Kinh xáng Nông Trường, khóm 7

700

92

nt

Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc, khóm 8

Nhà bà Trần Thị Lan, khóm 8

500

93

nt

Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8

Nhà bà Lê Ánh Xuân, khóm 8

500

94

nt

Nhà ông Huỳnh Văn Bồ, khóm 8

Nhà ông Lâm Chí Lâm, khóm 8

700

95

nt

Nhà ông Nguyễn Văn Dũng, khóm 8 (2 bên)

Nhà ông Phùng Thanh Vân, khóm 8

500

96

nt

Nhà ông Nguyễn Văn Chiến, khóm 8

Nhà ông Hiên, khóm 8

500

97

nt

Bến đò kênh Rạch Ruộng, khóm 10

Cống Xã Thuần, khóm 10 (phía Tây)

1.800

98

nt

Phía Đông kinh Xã Thuần, khóm 11

Phía Tây kinh Nhu Đáo, khóm 11

1.500

99

nt

Nhà ông Kiều Minh Thành, khóm 10

Kinh Dân Cư, khóm 10

2.000

100

nt

Nhà Ông Trần Văn Khắp, khóm 10

Nhà Ông Hùng, khóm 10

1.200

101

nt

Kinh Dân Cư, khóm 10

Kinh Cựa Gà, khóm 12

500

102

nt

Kinh Xã Thuần, khóm 10

Về hướng Bắc 250 m

300

103

nt

Kinh Nhu Đáo, khóm 11

Về hướng Bắc 250m

300

104

nt

Kinh Phủ Lý, khóm 12

Về hướng Bắc 250m

300

105

nt

Kinh Cựa Gà, khóm 12 (bờ Tây)

Về hướng Bắc 250m

300

106

nt

Đất ông Phạm Văn Nam, khóm 9

Đất ông Phạm Văn Pháp, khóm 8

400

107

nt

Đất ông Trần Văn Dũng, khóm 9

Nhà ông Phạm Văn Thành, khóm 8

400

108

nt

Nhà ông Việt

Về hướng bắc 250m

500

109

nt

Nhà ông Trần Văn Thao, khóm 8

Kinh xáng Nông Trường, khóm 8

700

110

nt

Hẻm nhà bà Lã Mai Thuỳ, khóm 8 (2 bên đường)

Kinh xáng Nông Trường, khóm 8

700

111

nt

Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn, khóm 8 (2 bên)

Kinh xáng Nông Trường, khóm 8

700

112

nt

Hẻm nhà ông Trần Hương Giang, khóm 8 (2 bên)

Kinh xáng Nông Trường, khóm 8

700

113

nt

Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh, khóm 8

Kinh xáng Nông Trường, khóm 8

700

114

nt

Hẻm nhà ông Trần Văn Việt, khóm 10 (2 bên)

Kinh Dân Cư, khóm 10

800

115

nt

Bờ Đông kinh Nhu Đáo, khóm 12 (2 bên)

Bờ Tây cống Phủ Lý, khóm 12

1.200

116

nt

Bờ Đông cống Phủ Lý (2 bên)

Kinh ranh xã Khánh Hải

1.000

117

nt

Nhà bà Vũ Thị Huyền, khóm 10

Nhà Phan Thị Giáp, khóm 10

1.000

118

nt

Hạt kiểm lâm, khóm 1

Nhà ông Trần Văn Thao, khóm 1

400

119

nt

Đầu đê Trung ương, khóm 1

Kinh ấp Huề (Khánh Hải)

300

120

Bờ Nam Sông Đốc

Kinh Bảy Thanh, khóm 5

Hãng nước đá Hiệp Thành, khóm 5

900

121

nt

Đất ông Trần Thanh Liêm, khóm 5

Kinh Rạch Vinh, khóm 5

1.100

122

nt

Hãng nước đá Hiệp Thành, khóm 5

Kinh Rạch Vinh, khóm 5

900

123

nt

Công ty KTDV Sông Đốc, khóm 4

Đầu vàm kinh Thầy Tư, khóm 4

1.000

124

nt

Kênh Xáng Cùng, khóm 6

Đê Trung ương biển Tây, khóm 6

1.100

125

nt

Kinh Rạch Vinh, khóm 4

Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4

900

126

nt

Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4 (tuyến lộ)

Kinh Xáng Cùng, khóm 4

900

127

nt

Nhà Đặng Văn Đông kinh Rạch Vinh (bờ Đông)

Đê tả, khóm 5

400

128

nt

Miếu (bờ Tây kinh Rạch Vinh)

Đê tả, khóm 4

500

129

nt

Cầu kinh Thầy Tư (bờ Tây), khóm 4

Đê tả, khóm 4

500

130

nt

Cầu kinh Thầy Tư (bờ Đông), khóm 4

Đê tả, khóm 4

500

131

nt

Cầu kinh Xáng Cùng, khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)

Đê tả, khóm 6

500

132

nt

Bờ Đông kinh Xáng Mới (nhà bà Lý Kim Tiền)

Đê tả, khóm 6

500

133

nt

Bờ tây kinh Xáng Mới (nhà ông Trần Văn Lên)

Đê tả, khóm 6

500

134

nt

Cầu kinh Xẽo Quao, khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)

Đê tả, khóm 6

500

135

nt

Nhà bà Lê Thị Tươi

Nhà ông Nguyễn Hữu Phước

500

136

nt

Nhà bà Trần Ánh Nguyệt, khóm 6

Nhà bà Phạm Thị Thủy, khóm 6

500

137

nt

Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỷ, khóm 6

Nhà ông Hải

500

138

nt

Nhà ông Phan Văn Hùng, khóm 6

Nhà ông Nguyễn Văn Mây, khóm 6

500

139

nt

Nhà ông Nguyễn Thanh Dũng, khóm 6

Nhà ông Hồ Văn Vàng, khóm 6

700

140

nt

Khu dân cư Xẻo Quao, khóm 6 (khu A)

 

500

 

Khánh Bình Tây

 

 

 

141

Trung tâm xã

Trụ sở UBND xã

Hết phần đất Năm Thạnh hướng Bắc

800

142

nt

Trụ sở UBND xã

Hết phần đất ông Hoà Lợi hướng Đông

920

143

nt

Nhà ông Trần Minh Hoàng

Cầu nhà Tư Gương hướng Đông

1.200

144

nt

Cầu nhà Tư Gương

Cầu nhà Hai Sỹ theo tuyến lộ

700

145

nt

Cầu Hai Sỹ theo tuyến lộ

Hết phần đất Mã Khánh Luỹ

1.000

146

nt

Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng

Hết phần đất ông Lê Văn Quý

900

147

nt

Máy chà ông Luỹ

Hết đất bà Nguyễn Thị Điệp

900

148

nt

Máy chà ông Luỹ

Hết phần đất ông Đạt hướng Tây

1.000

149

nt

Trường cấp 1

Hết ranh đất bà Út Em

400

150

nt

Trường cấp 1

Đầu kinh Cựa Gà Bảy Báo

200

151

nt

Nhà ông Tư Súng

Hết ranh xã Khánh Bình Tây

400

152

nt

Đất ông Hai Ngọc

Hết ranh xã Khánh Bình Tây

130

153

nt

Cầu Danh Hiệp

Cầu nhà ông Hoà Lợi, phía lộ giao thông

580

154

nt

Cầu Danh Hiệp

Hết ranh đất ông Thái phía không lộ

200

155

nt

Từ đất ông Lý Hoàng Nam

Cầu Tư Gương

300

156

nt

Từ đất ông Nguyễn Văn Quang

Hết đất bà Phạm Thị Xuyến

680

157

nt

Đất dự án, từ bà Mười Thị (bờ Nam)

Đến đê TW cũ Lô 20N

1.250

158

nt

Đất ông Phan Thành Phong

Hết phần đất bà Mười Thị

660

159

nt

Đất ông Trịnh Văn Tám

Hết đất ông Trần Văn Sai

400

160

nt

Nhà Trần Văn Sai

Kinh Cựa Gà Bảy Báo

200

161

nt

Đất ông Phạm Hải Đăng

Đất Phạm Trung Kiên

200

162

nt

Đầu cầu Cơi 4

Đến hết đất ông Hậu

200

 

Đất Dự án khu dân cư Hòn Đá Bạc

 

 

 

163

Bờ Nam

Lô 20N

 

800

164

nt

Lô 20K

 

500

165

nt

Lô 22A

 

300

166

nt

Lô 20L

 

1.000

167

nt

Lô 20F

 

400

168

nt

Lô 20E

 

400

169

nt

Lô 23C

 

570

170

nt

Lô 23D

 

380

171

Bờ Bắc

Lô 20D

 

300

172

nt

Lô 22L

 

300

173

nt

Lô 20B

 

480

174

nt

Lô 23B

 

570

175

nt

Lô 23A

 

500

176

nt

Lô 20A

 

600

177

nt

Lô 22M

 

400

178

nt

Lô 20N

 

300

 

Khánh Bình Đông

 

 

 

179

Trung tâm xã

Về bờ Nam kinh Dân Quân trụ sở UBND xã

Đất ông Lê Văn Cẩm

300

180

nt

Về bờ Bắc kinh Dân Quân trụ sở UBND xã

Đất LêThị Quyên

200

181

nt

Về bờ Nam kinh Lòng Ong trụ sở UBND xã

Đất ông Nguyễn Văn Sanh

300

182

nt

Về bờ Bắc kinh Lòng Ong trụ sở UBND xã

Đất ông Mai Văn Ngà

250

183

nt

Về kinh Tạm Cấp (2 bờ), UBND xã

Đất bà Lê Thị Sáu và bà Nguyễn Thị Dơn

250

184

nt

Về bờ Tây kinh Xóm Nhà Ngói, UBND xã

Đất Nguyễn Thành Sáu

250

185

nt

Về bờ Đông kinh Xóm Nhà Ngói, UBND xã

Đất ông Lê Văn Ân

180

186

nt

Về ngã ba Tám Chánh bờ Nam, UBND xã

Đất ông Đặng Tấn Phát

150

187

nt

Về ngã ba Tám Chánh bờ Bắc, UBND xã

Đất ông Nguyễn Văn Thượng

200

188

Kinh Lòng Ong đến giáp xã Khánh Bình

Bờ Nam kinh Lòng Ong, đất ông Nguyễn Văn Sanh

Đất bà Lê Thị Liên

200

189

nt

Bờ Bắc kinh Lòng Ong, đất ông Mai Văn Ngà

Hết đất ông Đặng Trung Lưu

150

190

Tuyến lộ đê

Phần đất ông Lê Văn Vui (tuyến đê)

Vàm Rạch Nhum (trong đê)

250

191

nt

Đất bà Trần Thị Thu

Hết đất ông Lê Hoàng Lắm (Thăm Trơi)

300

192

nt

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm

Đất ông Nguyễn Văn Bớt (giáp TT.TVT)

400

 

Xã Khánh Tây (cũ)

 

 

 

193

nt

Về So Le phía bờ Tây, đất bà Trần Thị Định

Đất bà Nguyễn Thị Tạo

300

194

nt

Về So Le phía bờ Đông, hết ranh đất Trường cấp I

Đất ông Đặng Văn Gạo

200

195

nt

Về UBND xã 500m, bờ Nam đất ông Lý Văn Huế

Đất ông Lê Hoàng Linh

250

196

nt

Về UBND xã, bờ Bắc đất ông Tiêu Văn Chính

Đất ông Đặng Văn Tiếng

200

197

nt

Về Công nghiệp, hết đất Trần Thị Định (2 bờ)

Đất bà Lê Thị Thơm và Trần Thị Thế

200

198

nt

Về Lò đường, hết đất Tiêu Văn Chính (2 bờ)

Đất ông Nguyễn Văn Nhị, Trần Văn Xuân

240

199

Ngã tư So Le

Về Khánh Tây bờ Đông, đất ông Nguyễn H Đến

Đất ông Chung Văn Út

200

200

nt

Kinh 1/5 (cả 2 bờ)

Vồ Dơi

200

201

nt

Về Khánh Tây bờ Tây, đất ông Nguyễn Văn Du

Hết đất Lê Ngọc Nhẹ

300

202

Ngã ba Lò đường

Về Kinh Hội 300 m (cả hai bờ)

Đất ông Trần Văn Thơm, Lê Văn Sánh

200

203

nt

Về Khánh Tây 300 m (cả hai bờ)

Đất Cty NTTS và bà Nguyễn Thị Kim

200

204

nt

Về Nông trường cũ 300 m, bờ Nam

Đất ông Nguyễn Văn Xa

200

205

Ngã ba Tám Chánh

Về kinh Trần Ỵ 300m (cả 2 bờ)

Đất bà Mạc Thị Góp và Cao Văn Phấn

150

206

nt

Về kinh Đường Cuốc 300m (cả 2 bờ)

Đất ông Nguyễn văn Hùng, Trần V Hương

150

207

nt

Về UBND xã 300m (cả 2 bờ)

Đất Phạm Thị Lệ, ông Nguyễn Ngọc Trảng

150

208

nt

Về kinh Ngay 300m (cả 2 bờ)

Đất bà Đoàn Thị Thư và Lê Văn Quý

150

209

nt

Về kinh Hai Sỹ 300m (cả 2 bờ)

Đất ông Trần Văn Phến và Trần Văn Quân

150

 

Xã Khánh Đông (cũ)

 

 

 

210

nt

Về UBND xã (bờ Đông), đất bà Nguyễn Thị Lời

Đất ông Lê Văn Ẩn

150

211

nt

Về UBND xã (bờ Tây), đất ông Kiều Văn Phú

Đất ông Đoàn Văn Khởi

200

212

nt

Về UBND xã (bờ tây), đất ông Đoàn Văn Khởi

Đất ông Nguyễn Thành Sáu

150

213

nt

Vê kinh Thị Kẹo 300m (cả 2 bờ)

Đất Huỳnh Văn Cận và Phạm Tấn Pháo

150

214

nt

Về vàm Rạch Nhum (bờ Tây) đất UBND xã quản lý

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sạng

200

215

nt

Về vàm Rạch Nhum (bờ Đông) đất Trần Văn Mười

Hết đất ông Nguyễn Hoàng Thế

150

216

Nông trường cũ

Về Trường Tiểu học IV, đất ông Phước

Trường Tiểu học IV

200

217

nt

Về ngã ba Lò Đường 500m, đất ông Phước

Đất ông Nguyễn Văn Xa

200

218

nt

Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng 2,5m

 

200

219

nt

Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng 1,5m

 

150

 

Xã Lợi An

 

 

 

220

Trung tâm xã

Đầu cầu theo đê về hướng Đông 300m (trong đê)

Hết đất ông Trần Văn Thảo

500

221

nt

Đầu cầu theo đê về hướng Đông 300m (ngoài đê)

Hết đất liền

500

222

nt

Giáp đất ông Trần Văn Thảo đi hướng Đông

Hết đất ông Trần Văn Danh

400

223

nt

Ranh đất ông Trần Văn Danh (trong đê)

Hết đất ông Cao Văn Trung

300

224

nt

Cầu Vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự (bờ Nam)

Kinh Biện Đề

300

225

nt

Cầu Vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự (bờ Bắc)

Hết đất ông Lê Quang Minh

300

226

nt

Cầu Vàm theo đê về hướng Tây (ngoài đê)

Hết đất bà Lê Thị Sang

400

227

nt

Cầu Vàm theo đê về hướng Tây (trong đê)

Đập Phước Thạnh

400

 

Ngã ba Tắc Thủ

 

 

 

228

nt

Ngã ba trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau

Hết đất bà Văn Thị Hồng Tím

400

229

nt

Đất Văn Thị Hồng Tím hướng đi TP Cà Mau

Đến giáp ranh TP Cà Mau

300

230

nt

Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc (ngoài đê)

Đến hết quy hoạch cụm dân cư

400

231

nt

Đầu đê sông Tắc Thủ, nhà ông Khiêm

Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê)

200

232

nt

Ngã ba trụ đèn giáp ranh đất quy hoạch

Kinh xáng Lương Thế Trân (ngoài đê)

200

233

Kinh xáng Lương Thế Trân

Đầu vàm kinh xáng (phía bờ Đông)

Giáp ranh TP Cà Mau

400

234

nt

Đầu vàm xáng (phía bờ Tây)

Giáp ranh huyện Cái Nước

200

235

Khu bến phà

Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông

Nghĩa trang (ngoài đê)

600

236

nt

Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông

Nghĩa trang (trong đê)

550

237

nt

Đầu cầu lộ xe, về hướng Tây (ngoài đê)

Hết đất ông Dương Minh Chương

500

238

nt

Đầu cầu lộ xe, về hướng Tây (trong đê)

Hết đất ông Nguyễn Văn Ca

500

239

nt

Từ đầu cầu lộ xe, hướng lộ xe đi TP Cà Mau

Đất ông Lương Văn Bùi

500

240

nt

Giáp ranh đất ông Lương Văn Bùi

Hết đất ông Bùi Văn Quách

400

241

nt

Giáp ranh đất ông Bùi Văn Quách

Đi hướng TP Cà Mau đoạn còn lại

300

242

nt

Xí nghiệp dừa, hướng đi Sông Đốc (ngoài đê)

Hết đất ông Nguyễn Văn Ca

400

 

Lộ liên xã, huyện

 

 

 

243

nt

Đập Phước Thạnh

Nghĩa trang liệt sỹ

200

244

nt

Đất ông Nguyễn Văn Ca hướng đi Sông Đốc

Giáp ranh xã Phong Lạc (trong đê)

200

 

Lộ đê Sông đốc

 

 

 

245

nt

Kinh xáng Lương Thế Trân về phía Tây

Hết đất ông Nguyễn Văn Hội

400

246

nt

Giáp ranh đất ông Cao Văn Trung, đi hướng Cà Mau

Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê)

200

 

Xã Phong Lạc

 

 

 

247

Trung tâm xã

Đất ông Phạm Ngọc Mừng (ấp Gạch Bần B)

Đất ông Phan Minh Trung (Công Bình)

550

248

nt

Cầu Rạch Bần

Đất ông Phan Văn Ngoán (ấp Rạch Bần)

400

249

nt

Trường Tiểu học Phong Lạc IV

Đất ông Hà Văn Lọng

200

250

nt

Đất bà Trần Thị Tàn (ấp Đất Cháy)

Đất bà Nguyễn Thị Phiến (ấp Đất Cháy)

200

251

nt

Đất ông Dương Văn Hoà (Kinh Tư)

Đất ông Đặng Văn Đúng (Kinh Tư), 2 bên

100

252

Tuyến lộ giao thông

Đất ông Thái Văn Phúc (ấp Rạch Bần)

Giáp xã Lợi An

100

253

nt

Cầu Rạch Bần

Giáp xã Phong Điền

100

 

Xã Khánh Bình

 

 

 

254

Trung tâm xã

Đất ông Trần Văn Quang, giáp xã Khánh Bình Đông

Ngã ba Bảy Triệu

300

255

nt

Đất ông Châu Văn Nam

Trường Tiểu học vàm Rạch Cui

300

256

nt

Ngã ba Bảy Triệu (hướng Đông)

Đất ông La Văn Sạn vàm Rạch Cui

300

257

nt

Vàm Rạch Cui (trong đê)

Đất ông Trương Văn Vinh

500

258

nt

Vàm Rạch Cui (ngoài đê)

Đất ông Võ Văn Được

300

259

nt

Vàm Rạch Cui (hướng Nam)

Sông Ông Đốc (2 bờ)

300

260

nt

Vàm Rạch Cui (trong đê)

Đất ông Hồ Văn Trọng (kinh Giữa)

500

261

nt

Đất Lê Thị Mãnh (trong đê)

Đất ông Nguyễn Văn Đức (vàm Ông Kiệt)

500

262

nt

Đất ông Trịnh Hoàng Na (ngoài đê)

Vàm Ông Kiệt

300

263

nt

Đất bà Lý Thị Hoa (vàm Ông Kiệt), trong đê

Đất ông Dương Văn Chiến (vàm Cả Giữa)

500

264

nt

Vàm Ông Kiệt (ngoài đê)

Vàm Cả Giữa

300

265

nt

Cống Cả Giữa (hướng Nam), 2 bờ

Sông Ông Đốc

300

266

nt

Đất ông Ký Văn Tâm (đi vào kinh Cả Giữa)

Đất bà Nguyễn Thị Út

300

267

nt

Nhà bà Ký Thị Huy (hướng Đông)

Nhà Ký Văn Nhi

250

268

nt

Nhà Ký Văn Hoàng (trong đê)

Nhà Nguyễn Văn Sơn (vàm Ông Bích)

500

269

nt

Nhà Nguyễn Văn Sơn (ngoài đê)

Vàm Ông Bích

300

270

nt

Trường Tiểu học vàm Ông Bích

Nhà ông Phạm Văn Túc

500

271

nt

Kênh Cựa Gà (Ông Bích)

Nhà ông Nguyễn Ngọc Lô

400

272

nt

Nhà Phạm Văn Túc (trong Đê)

Nhà ông Nguyễn Văn Thám (cống Rạch Bào)

500

273

nt

Vàm Ông Bích (ngoài đê)

Vàm Rạch Bào

300

274

nt

Nhà bà Nguyễn Kim Loan (bờ Đông)

Nhà ông Lý Văn Út

400

275

nt

Nhà ông Nguyễn Văn Hinh (bờ Tây)

Nhà ông Trần Văn Sự

300

276

nt

Nhà ông Nguyễn Quốc Việt (trong đê)

Tượng đài liệt sỹ

600

277

nt

Vàm Rạch Bào (ngoài đê)

Trường cấp II

400

278

nt

Tượng đài liệt sỹ (trong đê)

Cống Chồn Gầm

700

279

nt

Cống Chồn Gầm

Sông Ông Đốc (02 bờ)

600

280

nt

Nhà ông Nguyễn Văn Hận (vào Kênh Chồn Gầm)

Nhà ông Nguyễn Văn Hung

400

281

nt

Nhà Lê Văn Phường (vào Kênh Chồn Gầm)

Nhà ông Nguyễn Văn Công

500

282

nt

Cống Chồn Gầm

Cống Đường Ranh (trong đê)

600

283

nt

Vàm Chồn Gầm (ngoài đê)

Vàm Đường Ranh

400

284

nt

Cống Đường Ranh (02 bờ)

Sông Ông Đốc

500

285

nt

Đất ông Dương Văn Hữu (Đường Ranh)

Dư Văn Trung

500

286

nt

Đất bà Võ Thị Thưởng (Đường Ranh)

Đất ông Nguyến Trung Tần

500

287

nt

Đất ông Võ Thanh Hải (Đường Ranh trong đê)

Đất ông Mai Quốc Tuấn

700

288

nt

Từ đất ông Dư Văn Chiến (Đường Ranh ngoài đê)

Đất ông Lý Văn Bảnh

500

289

nt

Đất ông Nguyễn Văn Rỡ (trong đê)

Cống Kênh Hội

700

290

nt

Đất ông Lý Văn Bảnh (ngoài đê)

Vàm Kênh Hội

500

291

nt

Cống Kênh Hội (trở vào Kênh Hội)

Nhà ông Nguyễn Hoàng Thao

700

292

nt

Cống Kênh Hội (trở vào Kênh Hội)

Nhà ông Phạm Văn Tý

700

293

nt

Cống Kênh Hội (02 bờ)

Sông Ông Đốc

1.000

294

nt

Đất ông Lê Tấn Lợi (trong đê)

Giáp U Minh

1.200

295

nt

Cống Kênh Hội (ngoài đê)

Đến cống Kênh Ranh

600

296

nt

Cống Kênh Ranh trở vào

Nhà ông Phạm Văn Ất

1.000

297

nt

Từ cống Kênh Ranh

Sông Ông Đốc

500

 

Xã Khánh Hải

 

 

 

298

Trung tâm xã

UBND xã đi hướng Đông

Hết đất Trường Trung học cơ sở

800

299

nt

Ngã tư kênh Trùm Thuật (bờ Nam)

Ngã ba kênh Giữa

800

300

nt

Trường Tiểu học 1

Kênh Bảy Ghe 500m (2 bên)

500

301

nt

Ngã tư Trùm Thuật (hướng Bắc)

Kênh Bờ Tre 300m (2 bờ)

500

302

nt

Ngã tư Trùm Thuật

Lộ xe xi măng trở ra vàm 500m

750

303

nt

Ngã tư Trùm Thuật (bờ Tây)

Về hướng Nam 300m

750

304

nt

Cống Kênh Giữa

Về hướng Đông (Rạch Lùm)

600

305

nt

Cống Kênh Giữa

Về hướng Tây hết đất ông 5 Hoà

750

306

nt

Cống Trùm Thuật (về hướng Đông)

Giáp đất ông 5 Hoà

750

307

nt

Cống Trùm Thuật (về hướng Tây)

Giáp khóm 12, TT.Sông Đốc

750

308

nt

Cống Trùm Thuật

Về hướng Bắc 500m

600

309

nt

Kinh Ranh

Về hướng Bắc 500m

600

310

nt

Ngã tư Chín Bộ

Đi các hướng 200m

500

311

nt

Từ cống (đê) vàm Kinh Mới

Về hướng Đông 300m

200

312

nt

Ngã tư Chủ Mía

Đi về bốn hướng 300m

110

313

nt

Chợ Mới về các hướng 250m

 

500

314

nt

Hết khu đất Làng cá Kênh Tư (2 bên)

 

150

315

nt

Cống Bảy Ghe về hướng Đông 300m

 

110

 

Xã Khánh Hưng

 

 

 

316

Trung tâm xã

Ngã ba Nhà Máy theo hướng Nam (bờ Đông)

Hết đất ông Lê Trung Tính

350

317

nt

Ranh đất ông Lê Trung Tính

Hết đất ông Phạm Văn Quới

170

318

nt

Nhà bia ghi danh liệt sỹ

Hết đất ông Đoàn Văn Công

500

319

nt

Ranh đất ông Đoàn Văn Công

Hết đất Trường cấp II Kinh Ngang

260

320

nt

Từ đầu cầu bên chợ

Hết đất ông Phạm Hùng Văn

500

321

nt

Ranh đất ông Phạm Hùng Văn

Giáp xã Khánh Hải

250

322

nt

UBND xã Khánh Hưng

Hết đất ông Huỳnh Văn Tùng

360

323

nt

Ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng

Giáp xã Khánh Hải

180

324

nt

Đầu cầu bên chợ

Ranh đất ông Lê Văn Quới

500

325

nt

Trạm y tế (hướng Đông)

Ranh đất ông Đặng Văn Đường

360

326

nt

Đầu kinh Quang Sơn

Ngã tư miễu Ông Tà (2 bên)

110

327

Ngã ba Kinh Đứng

Đầu kinh Đứng (hướng Tây)

Hết đất ông Trần Văn Út

440

328

nt

Ranh đất ông Trần Văn Út

Hết đất ông Lê Văn Quới

420

329

nt

Hết đất ông Nguyễn Văn Bầu

Hết đất ông Đặng Văn Đường

250

330

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu

Hết đất ông Trần Văn Bé

250

331

nt

Ranh đất ông Trần Văn Bé

Hết đất ông Trần Văn Nhã

250

332

nt

Ngã ba Kinh Đứng (hướng Bắc)

Cơi Ba

180

333

nt

Đầu kinh Cơi Nhì (2 bờ)

Giáp xã Khánh Hải

110

334

nt

Đầu kinh Cơi Ba (2 bờ)

Giáp xã Khánh Bình Tây

110

335

nt

Đầu kinh Cơi Tư (2 bờ)

Giáp xã Khánh Bình Tây

110

336

Trung tâm cầu Chữ Y

Cầu Chữ Y (bờ Đông)

Hết đất ông Võ Văn Thạnh

310

337

nt

Cầu Chữ Y (bờ Tây)

Ranh đất ông Lê Văn Hận

310

338

nt

Cầu Chữ Y (hướng Đông)

Ranh đất ông Trần Văn Vũ

500

339

nt

Hết đất ông Trần Văn Vũ

Hết đất ông Nguyễn Văn Tòng

310

340

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tòng

Hết đất ông Dương Văn Cẩn

110

341

nt

Cầu Chữ Y (2 bờ)

Ngã ba Năm Trì

180

342

nt

Ranh đất ông Dương Văn Cẩn

Giáp xã Khánh Lộc

130

343

nt

Cầu Chữ Y (hướng Đông)

Ngã ba (đi UBND xã) bờ Bắc

320

344

nt

Ngã ba Kinh Ngang (bờ Tây)

Ranh đất Trường cấp II

300

345

nt

Ngã ba Kinh Ngang (bờ Đông)

Ranh đất ông Lê Trung Tính

190

346

nt

Ngã ba (đi UBND xã) bờ Bắc

Ranh đất ông Dương Thanh Xuân

100

347

nt

Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân

Giáp xã Khánh Lộc

110

348

nt

Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô

Đầu kinh Hai Cải (2 bờ)

90

349

nt

Đầu kinh Bà Xum

Kinh Hai Cải (2 bờ)

110

350

Công Nghiệp A

Đầu cầu Công Nghiệp (hướng Đông)

Ranh đất ông Lâm Thanh Thảo

520

351

nt

Đất ông Lâm Thanh Thảo

Giáp xã Khánh Lộc

490

352

nt

Đầu cầu Công Nghiệp

Ranh đất ông Võ Văn Thành

470

353

nt

Đất ông Võ Văn Thành

Hết đất ông Lê Trường Hận

230

354

nt

Đầu cầu Công Nghiệp

Ranh đất ông Phạm Văn Dinh

410

355

nt

Đất ông Phạm Văn Dinh

Ranh đất ông Võ Văn Thạch

180

356

nt

Đầu cầu Công Nghiệp

Ranh đất ông Lê Văn Danh

530

357

nt

Đầu kinh Cu Le Le (2 bờ)

Ngã ba Năm Trì

120

358

Vàm Cống Đá

Đầu vàm Cống Đá (lộ xe)

Ranh đất ông Trần Anh Phái

500

359

nt

Hết đất ông Lê Văn Danh

Hết đất ông Trần Anh Phái

500

360

nt

Đầu vàm Cống Đá (hướng Tây)

Ranh đất ông Trần Văn Hải

520

361

nt

Đầu vàm Cống Đá (hướng Bắc)

Hết đất ông Thái Minh Trí (bờ Đ8ông)

420

362

nt

Ranh đất ông Thái Minh Trí (bờ Đông)

Ranh đất ông Huỳnh Minh Thiệp

190

363

nt

Hết ranh đất ông Huỳnh Minh Thiệp

Ngã tư Út Cùi

170

364

nt

Đầu vàm Cống Đá (hướng Bắc)

Hết đất bà Dương Thị Phê (bờ Tây)

460

365

nt

Ranh đất bà Dương Thị Phê (bờ Tây)

Ngã tư Út Cùi

170

366

Kinh Hãng Hàng Me

Đầu vàm Công kinh Hãng C (hướng đông)

Hết đất ông Lê Tấn Phong

530

367

nt

Ranh đất ông Lê Tấn Phong

Hết đất ông Trần Văn Hải

500

368

nt

Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Tây)

Ranh đất ông Trần Văn Tú

520

369

nt

Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Bắc)

Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (bờ Đông)

450

370

nt

Hết đất bà Lê Thị Nhiên (bờ Đông)

Giáp ấp Kinh Hãng B

110

371

nt

Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Bắc)

Hết đất bà Nguyễn Kim Hoa (bờ Tây)

450

372

nt

Ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (bờ Tây)

Giáp ấp Kinh Hãng B

120

373

Vàm Rạch Lùm

Cầu Rạch Lùm (hướng Đông)

Hết đất ông Trần Văn Tú

540

374

nt

Ranh đất ông Trần Văn Tú

Hết đất ông Huỳnh Thanh Trang

500

375

nt

Cầu Rạch Lùm (hướng Bắc)

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoà (bờ Đông)

430

376

nt

Hết đất ông Nguyễn Văn Hoà (bờ Đông)

Ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân

140

377

nt

Đất ông Nguyễn Bá Xuân

Giáp xã Khánh Hải

140

378

nt

Cầu Rạch Lùm (hướng Bắc)

Ranh đất bà Nguyễn Thị Em

420

379

nt

Đất bà Nguyễn Thị Em

Ranh đất ông Đặng Văn Danh

140

380

nt

Đất ông Đặng Văn Danh

Giáp xã Khánh Hải

130

381

Rạch Lùm C

Đầu kinh Hiệp Hoà (2 bờ)

Giáp xã Khánh Hải

110

382

Kinh Hãng B

Đầu kinh Xóm Miên (2 bờ)

Giáp ấp Rạch Lùm C

120

383

nt

Đầu kinh Sáu U (2 bờ)

Ngã tư miễu Ông Tà

110

384

nt

Ngã ba Năm Trì (hướng Bắc)

Giáp ấp Nhà Máy A (2 bờ)

160

 

Xã KBT Bắc

 

 

 

385

Tuyến Đông kinh Xáng Giữa

Ngã tư Ba Tỉnh (đất ông Lê Văn Cang)

Đường ống dẫn khí PM3

600

386

nt

Đất ông Nguyễn Văn Chót

Hết đất ông Nguyễn Văn Thắng

500

387

nt

Đất bà Sử Thị Hoà

Hết đất ông Trương Văn Hoài

200

388

nt

Đất ông Lương Minh Tuấn

Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm

300

389

nt

Đất bà Nguyễn Thị Rớt

Hết đất ông Huỳnh Thượng Hải

300

390

Tuyến phía Tây kênh Xáng Giữa

UBND xã (lộ đất đen)

Giáp đường ống dẫn khí PM3

400

391

nt

Đất bà Châu Thị Mận

Hết đất bà La Thị Dung

200

392

Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh

Đất ông Phan Viết Thanh

Đỗ Văn Lợi

400

393

nt

Đất ông Bùi Minh Lớn

Hết đất ông Võ Tấn Biết

300

394

nt

Đất ông Huỳnh Tấn Phiếu

Hết đất ông Lý Văn Gấu

200

395

nt

Đất ông Võ Văn Thiệp

Hết đất Trường Tiểu học I

400

396

nt

Đất ông Nguyễn Văn Gìn

Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Xiếu

200

397

Tuyến bờ Nam kinh Ba Tỉnh

Đất ông Lê Văn Vinh

Đầu kênh 16

300

398

nt

Đầu kênh 16

Đầu kênh Tạm Cấp

200

399

nt

Đầu kênh Tạm Cấp

Đất ông Lê Văn Phát

300

400

nt

Đất ông Đổ Hữu Lộc

Hết đất Trường THCS

400

401

Tuyến bờ Đông kinh 16

Trần Văn Tuấn

Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông

200

402

Tuyến bờ Tây kinh 16

Trạm tiếp bờ PM3

Hết đất ông Trần Văn Phước

250

403

nt

Trạm tiếp bờ PM3

Hết đất ông Mai Văn Thắng

250

404

Tuyến bờ Tây kinh Xóm Huế

Đất ông Võ Tấn Biết

Hết đất ông Ngô Văn Đèo

100

405

Tuyến bờ Bắc kinh Sào Lưới

Đất ông Nguyễn Quốc Tiến

Hết đất ông Võ Văn Chiến

200

406

nt

Đất ông Võ Văn Hoàng

Hết đất ông Nguyễn Văn Học (giáp Đê TW)

300

407

Tuyến bờ Nam kinh Sào Lưới

Đất ông Nguyễn Văn Hai

Hết đất ông Hồng Đông Châu (giáp Đê TW)

300

408

Tuyến bờ Tây kinh 84

Đất ông Phạm Thanh Hiền

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

200

 

Tuyến Kênh Dớn

 

 

 

409

 

Đất ông Dương Thanh Nguyên

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

200

410

Tuyến kênh 88 (lộ bê tông)

Nhà ông Nguyễn Văn Đém

Ranh đất Trường Trung học cơ sở LNT

200

411

nt

Trường Trung học cơ sở LNT

Ngã tư tuyến 88 - 21

300

 

Xã Trần Hợi

 

 

 

412

UBND xã - Kinh Cũ

Ngã tư UBND xã (bờ Đông)

Về hướng Nam hết đất ông Phạm Văn Đện

250

413

nt

Ranh đất ông Phạm Văn Đện

Ngã ba Kinh Chùa hết đất ông Mai Văn Tiến

290

414

nt

Ngã tư UBND xã (bờ Tây)

Về hướng Nam hết đất ông Phạm Văn Đện

400

415

nt

Ranh đất ông Phạm Văn Đện

Hết đất Trường TH Trần Hợi I

300

416

UBND xã – So Le

Ngã tư UBND xã bờ Nam (hướng Đông)

Hết đất Trường Tiểu học Trần Hợi 3

300

417

nt

Ranh đất Trường Tiểu học Trần Hợi 3

Hết đất ông Lâm Văn Há

300

418

nt

Ngã tư UBND xã bờ Bắc (hướng Đông)

Hết đất bà Đặng Thị Gương

300

419

nt

Ranh đất bà Đặng Thị Gương

Hết đất ông Nguyễn Văn Lèo

350

420

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo

Giáp xã Khánh Bình Đông

250

421

UBND xã - Kinh Đứng

Ngã tư UBND xã bờ Nam (hướng Tây)

Hết đất ông Duy Ngọc Lâm

500

422

nt

Ranh đất ông Duy Ngọc Lâm

Hết đất ông Bùi Văn Tài

500

423

nt

Ngã tư UBND xã bờ Bắc (hướng Tây)

Hết đất bà Trần Xuân Vũ

300

424

nt

Ranh đất bà Trần Xuân Vũ

Hết đất ông Nguyễn Văn Cam

400

425

nt

Ranh đất ông Nguyễn Văn Cam

Cầu Kinh Đứng

400

426

Cầu Kinh Đứng - Co Xáng

Cầu Kinh Đứng (hướng Bắc)

Hết đất Nguyễn Thị Tươi

350

427

nt

Ranh đất Nguyễn Thị Tươi

Hết đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

500

428

nt

Ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

Hết đất ông Phạm Thanh Bình

450

429

nt

Ranh đất ông Phạm Thanh Bình

Cầu Co Xáng

500

430

nt

Cầu Co Xáng

Cầu về Vồ Dơi

500

431

nt

Khu thực nghiệm (hướng Đông)

Cống T19

250

 

Xã Khánh Lộc

 

 

 

432

Tuyến lộ thị trấn TVT - thị trấn Sông Đốc

Cầu Rạch Ruộng (hướng Đông)

Hết đất ông Lê Minh Trương

500

433

nt

Ranh đất ông Lê Minh Trương

Giáp thị trấn TVT

350

434

nt

Cầu Rạch Ruộng (hướng Tây)

Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm

500

435

nt

Đất bà Lê Thị Hai

Đầu cống Suối Mênh

500

436

nt

Đầu cống Suối Mênh

Đầu cống kinh 6 Thước Lớn

400

437

nt

Đầu cống kinh 6 Thước Lớn

Giáp xã Khánh Hưng

400

438

Tuyến vào kinh 6 Thước Lớn

Đầu cống kinh 6 Thước Lớn (bờ Tây)

Hết ranh đất Trường Tiểu học 2 (điểm 6 Thước)

350

439

nt

Ranh đất Trường tiểu học 2 (điểm 6 thước)

Hết ranh đất nhà thầy Đổ Văn Thiện

350

440

nt

Đầu cống kinh 6 Thước Lớn (bờ Đông)

Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu

200

441

Tuyến lộ vào Rạch Ruộng A

Đất bà Út Quý (bờ Tây)

Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm

350

442

nt

Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm

Hết ranh đất ông Tám Tài

350

443

nt

Đất bà Nhiễn (bờ Đông)

Hết ranh đất chùa Nhẩn Hoà

350

444

nt

Hết ranh đất chùa Nhẩn Hoà

Hết ranh đất ông Sáu Mum

100

445

nt

Ranh đất ông Kiên

Hết ranh đất bà sáu Nhỏ

200

446

Tuyến lộ vào ấp Độc Lập

Ranh đất ông Út Miên (bờ đông)

Giáp kinh Vườn Giữa

200

447

nt

Ranh đất ông Dân (bờ tây)

Giáp Kinh Ngang

200

448

Tuyến lộ vào kênh Cống Đá

Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế), bờ Đông

Hết ranh đất ông Út Kiệt

100

449

nt

Ngã ba Cống Đá (bờ Tây)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường

200

450

Tuyến vào kinh Trảng Cò

Đầu vàm Trảng Cò (bờ Tây)

Cuối kinh Trảng Cò hết đất ông Mãi

100

451

nt

Đầu vàm Trảng Cò (bờ Đông)

Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi

200

452

Tuyến dọc theo

Đầu kinh Suối Mênh (dọc theo kinh số 2) bờ Tây

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út

100

 

Kinh Số 2

 

 

 

453

nt

Ranh đất ông Huỳnh Văn Út

Ranh đất ông Hai Mẹo

100

454

nt

Đầu kinh Suối Mênh (dọc theo kinh số 2) bờ Đông

Hết ranh đất ông Hoàng

200

455

Tuyến dọc theo Kinh Tư

Đầu cống Kinh Tư (bờ Tây)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp

100

456

nt

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp

Hết đất ông Tám Thế

100

457

nt

Đầu cống Kinh Tư (bờ Đông)

Hết ranh đất ông Tư Minh

200

458

Tuyến Kinh Mới

Ranh đất ông Trần Văn Dây

Cuối Kênh Mới

200

459

Tuyến kênh Đòn Dong

Trường Tiểu học 2

Cuối kinh Đòn Dong

200

460

Tuyến kinh Cây Ổi

Ranh đất ông Huỳnh (bờ Tây)

Hết ranh đất ông Tám Em

100

461

nt

Hết ranh đất ông Kiệt (bờ Đông)

Hết ranh đất bà Phụng

200

462

Tuyến Kênh Ngang

Ranh đất ông Ba Phiên

Hết ranh đất Trường Tiểu học 2

200

463

nt

Ranh đất ông Tám Định

Hết ranh đất ông Hiệp

200

 

Xã Phong Điền

 

 

 

464

Tuyến trung tâm xã

UBND xã về hướng Đông

Hết ranh Trường Mầm non

800

465

nt

Nhà bia ghi danh về hướng Bắc

Hết hãng nước đá Trường Sơn 6

1.000

466

nt

Đất ông Trần Văn Leo

Kênh Công Điền Giữa

500

467

nt

Nhà ông Trần Văn Đắc

Hết nhà ông Trương Thanh Giang

800

468

nt

Nhà ông Dư Văn Hoài

Về hướng Nam 400m

800

469

nt

Nhà ông Nguyễn Văn Được

Kênh Chống Mỹ

70

470

Ấp Tân Tiến

Đầu kênh Lung Trường

Hết đất ông Huỳnh Văn Tâm

80

471

nt

Đầu kênh Lung Trường

Hết đất ông Đào Văn Nam

80

472

Ấp Vàm Xáng

Đất ông Ngô Tấn Hoàng

Kênh Dần Xây

400

473

nt

Đất ông Trịnh Hữu Huy

Hết đất ông Nguyễn Hữu Phước

700

474

nt

Kênh Bảy Thanh

Kênh Lựu Đạn

250

475

nt

Kênh Lựu Đạn

Kênh xáng Bà Kẹo

70

476

Ấp Thị Kẹo

Trường Tiểu học 1

Hết đất ông Nguyễn Văn Đà

80

 

Đất ở của xã, thị trấn nằm ngoài bảng giá này được quy định

- Đất ở thuận tiện giao thông thủy, bộ

- Đất ở không thuận tiện giao thông thủy, bộ

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Trần Văn Thời, Sông Đốc đến năm 2010

- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.

Lúa - tôm: 24.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Trần Văn Thời, Sông Đốc và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.

Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.

VII. HUYỆN U MINH:

1. Đất ở:

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Xã Khánh An

 

 

 

01

Ngã ba vàm Cái Tàu -Thới Bình

Bưu điện

Trạm biến áp

700

02

nt

Trạm biến áp

Trụ điện vượt sông

500

03

nt

Trụ điện vượt sông

Bờ Tây Xẻo Dài

300

04

nt

Bờ Đông Xẻo Dài

Bờ Nam Cây Phú

200

05

Ngã ba Vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (bờ Đông)

Ngã ba vàm Cái Tàu

Hết ranh hãng nước đá

700

06

nt

Ranh hãng nước đá

Hết ranh đất ông Chín Yên

500

07

nt

Ranh đất ông Chín Yên

Bờ Nam Xẻo Tre

300

08

nt

Bờ Bắc Xẻo Tre

Giáp Nguyễn Phích

200

09

Kênh Xẻo Tre (2 bờ)

Nam Xẻo Tre

Kênh Xẻo Dài

150

10

nt

Bắc Xẻo Tre

Kênh Xẻo Dài

100

11

Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (bờ Tây)

Từ Nhà máy điện 1

Bờ Nam kênh Đào trả tuyến 21

350

12

nt

Bắc kênh Đào trả tuyến 21

Bờ Nam ông Điểm (giáp Nguyễn Phích)

200

13

Kênh Nam Dương (2 bờ)

Bờ Bắc kênh Nam Dương

Lộ xe Cà Mau – U Minh

200

14

nt

Bờ Nam kênh Nam Dương

Lộ xe Cà Mau – U Minh

100

15

Rạch Rô (2 bờ)

Hai bờ rạch Rô

Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu

100

16

Kênh Đào trả tuyến 21 - đầu Tuyến 21

Bờ Bắc kênh Đào trả tuyến 21

Cầu Thủy lợi

200

17

nt

Cầu kênh Thủy lợi

Giáp lộ xe U Minh – Cà Mau

400

18

nt

Hàng rào khu công nghiệp Khí-Điện-Đạm

Giáp lộ xe U Minh – Cà Mau

400

19

Lộ xe U Minh – Cà Mau (đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Ngọn Ông Điểm

Tuyến 23

260

20

nt

Tuyến 23

Tuyến 21

500

21

nt

Tuyến 21

Kênh Hậu 500

500

22

nt

Kênh Hậu 500

Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà

500

23

nt

Cống bờ bao lộ Minh Hà

Cầu Tắc Thủ

500

24

nt

Cống bờ bao lộ Minh Hà

Tuyến T19 (giáp Trần Văn Thời)

260

25

Bờ Nam kênh xáng Minh Hà – giáp Trần Văn Thời

Đầu kênh xáng Minh Hà

Hết ranh đất ông Chín Bảo

450

26

nt

Ranh đất ông Chín Bảo

Ngọn rạch Nhum

300

27

nt

Ngọn rạch Nhum

Tuyến T19 (giáp Trần Văn Thời)

200

28

Ngã ba vàm Cái Tàu – giáp Trần Văn Thời

Lộ mới 14km từ cầu Khánh An

Trạm phân phối khí

300

29

nt

Trạm phân phối khí (theo ống dẫn khí)

Trục lộ xe Cà Mau – U Minh

200

30

nt

Bờ Tây lộ nhựa (đầu tuyến 21 cũ)

Lộ 14km

500

31

nt

Lộ 14km

Cầu kênh xáng Minh Hà

500

32

nt

Cầu kênh xáng Minh Hà

Kênh ranh giáp Trần Văn Thời

500

33

nt

Bờ Đông lộ nhựa (đầu tuyến 21 cũ)

Kênh ranh giáp Trần Văn Thời

400

34

nt

Ngã ba vàm Cái Tàu (lộ lá)

Cầu Tắc Thủ

400

35

nt

Cầu Tắc Thủ

Kênh ranh giáp Trần Văn Thời

300

36

Lô 1 (2 bờ)

Lộ kênh xáng Minh Hà

Trại giam Cái Tàu

100

37

Lô 2 (2 bờ)

Lộ kênh xáng Minh Hà

Trại giam Cái Tàu

100

38

Lô 3 (2 bờ)

Lộ kênh xáng Minh Hà 500m

Trại Giam Cái Tàu

100

39

nt

Rạch Gián, 2 bờ

Hết Lô 3

200

40

nt

Rạch Nhum, 2 bờ

Giáp lộ Minh Hà

200

41

Khu tái định cư

Đường số 1: từ đường số 2

Đường số 8

400

42

nt

Đường số 1A: từ đường số 4

Đường số 6

450

43

nt

Đường số 2: từ đường số 1

Đường số 11

550

44

nt

Đường số 3: từ đường số 2

Đường số 8

550

45

nt

Đường số 4: từ đường số 1

Đường số 11

450

46

nt

Đường số 5: từđường số 2

Đường số 8

650

47

nt

Đường số 6: từ đường số 1

Đường số 11

450

48

nt

Đường số 7: từ đường số 2

Đường số 8

650

49

nt

Đường số 8: từ đường số 1

Đường số 11

450

50

nt

Đường số 9: từ đường số 2

Đường số 8

550

51

nt

Đường số 11: từ đường số 2

Đường số 8

400

52

nt

Đường số 11A: từ đường số 4

Đường số 6

450

 

Xã Nguyễn Phích

 

 

 

53

Bờ Đông sông Cái Tàu

Bờ Bắc Bảy Hộ

Bờ Nam Ông Khẹn

200

54

nt

Bờ Bắc Ông Khẹn

Bờ Nam Đội Tâm

280

55

nt

Bờ Bắc Đội Tâm

Bờ Nam Cây Khô (giáp thị trấn)

200

56

nt

Bờ Nam kênh Zê Rô

Cầu Bình Minh

250

57

nt

Bờ Bắc kênh Zê Rô

Giáp Thới Bình

150

58

nt

Bờ Tây kênh xáng Bình Minh

Giáp Khánh An

120

59

Rạch Ông Sâu

Bắc rạch Ông Sâu

Giáp Kênh Tư

150

60

nt

Nam rạch Ông Sâu

Giáp Kênh Tư

100

61

Rạch Tềnh

Bắc Rạch Tềnh

Giáp Kênh Tư

100

62

nt

Nam Rạch Tềnh

Giáp Kênh Tư

150

63

Rạch Chệt

Bắc Rạch Chệt

Giáp Kênh Tư

100

64

nt

Nam Rạch Chệt

 

150

65

Bờ Tây sông Cái Tàu

Bờ Bắc Ông Điểm

Bờ Nam Rạch Rọi

160

66

nt

Bờ Bắc Rạch Rọi

Bờ Nam Bà Y

240

67

nt

Bờ Bắc Bà Y

Giáp ranh thị trấn

150

68

Dọc theo tuyến lộ xe U Minh – Cà Mau

Bờ Bắc Ông Điểm

Giáp thị trấn

350

69

Kênh Khai Hoang

Bờ Nam Khai Hoang

Lộ xe U Minh – Cà Mau

300

70

nt

Bờ Bắc Khai Hoang

Lộ xe U Minh – Cà Mau

150

 

Thị trấn U Minh

 

 

 

71

Phía Đông sông Cái Tàu

Bờ Bắc Rạch Cây Khô

Bờ Nam Rạch Làng

260

72

nt

Bờ Bắc Rạch Làng

Bờ Nam Rạch Chùa

600

73

nt

Bờ Bắc Rạch Chùa

Bờ Nam Rạch Cỏ

600

74

nt

Bờ Nam Rạch Cỏ

Bờ Nam Kênh 12

700

75

nt

Bờ Bắc Kênh 12

Hết ranh đất ông Huỳnh Châu

700

76

nt

Ranh đất ông Huỳnh Châu

Giáp ranh xã Khánh Hoà

370

77

nt

Bờ Nam Rạch Làng

Kênh Tư (LT2)

260

78

nt

Bờ Bắc Rạch Làng

Kênh Tư (LT2)

450

79

nt

Bờ Bắc Rạch Chùa

Kênh Tư (LT2)

350

80

nt

Bờ Nam Rạch Chùa

Kênh Tư (LT2)

260

81

nt

Rạch Cỏ 2 bờ Nam, Bắc

Cuối rạch

260

82

nt

2 bờ Nam, Bắc kênh 12

Hết ranh đất nhà ông Bảy Lập

400

83

nt

Ranh đất ông Bảy Lập

Kênh Tư (LT2)

260

84

nt

Bờ bao Kênh 12

Kênh Tư (LT2)

200

85

nt

Bờ bao Kênh 12

Kênh 16

200

86

Phía Tây sông Cái Tàu

Ranh Nguyễn Phích

Kênh Hai Chu

180

87

nt

Kênh Hai Chu

Hết ranh đất nhà ông Sáu Thuận

450

88

nt

Ranh nhà ông Sáu Thuận

Bờ Nam kênh Tràm Soái

600

89

nt

Bờ Bắc kênh Tràm Soái

Kênh Sáu Nhiễu (giáp Khánh Hoà)

260

90

nt

Bờ Nam kênh Hai Chu

Giáp lộ U Minh – Cà Mau

200

91

nt

Bờ Bắc kênh Hai Chu

Giáp lộ U Minh – Cà Mau

370

92

nt

Bờ Bắc kênh Biện Nhị

Hết ranh đất nhà ông An

500

93

nt

Ranh đất nhà ông An

Kênh 30/4 (giáp Khánh Lâm)

200

94

Nt

Bờ Nam Biện Nhị (ranh đất ông Sinh)

Bờ Đông kênh Cây Bàng

300

95

Nt

Bờ Nam ngã ba Biện Nhị

Cầu Công Nông

600

96

Nt

Ngã 3 Bưu điện

Bắc cầu Hai Chu

600

97

nt

Bờ Nam cầu Hai Chu

Giáp ranh Nguyễn Phích

370

98

nt

Bờ Tây cầu Công Nông

Cống quay Đê Bao LT1

260

99

2 bờ lộ xe U Minh – Khánh Hội

Cầu kênh Công Nông

Cống Cây Bàng

370

 

Xã Khánh Lâm

 

 

 

100

Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (bờ Bắc)

Tây Cây Bàng

Đông Chệt Tửng

200

101

Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (bờ Nam)

Bờ Tây Cây Bàng

Đông kênh Miễu

260

102

nt

Tây kênh Miễu

Đông Chệt Tửng

260

103

nt

Bờ Đông Chệt Tửng

Đập Chín Thống

150

104

Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1

Đầu lộ xe

Cầu Hàng Gòn

260

105

nt

Đầu Dớn Hàng Gòn

Đội 1

150

106

Bờ Tây kênh Sáu Tiến - Đội 1

Đầu lộ xe

Dớn Hàng Gòn

200

107

nt

Dớn Hàng Gòn

Đội 1

260

108

nt

Đội 1 (lộ nhựa)

Tuyến 29 -89

150

109

Dọc theo lộ nhựa tuyến 29

Tuyến 93 (giáp Nguyễn Phích)

Tuyến 84 (giáp Khánh Hội)

150

110

Kênh Dớn Hàng Gòn – kênh Đứng

Bờ Nam cầu 6 Kham

Bờ Tây kênh Đứng

150

111

nt

Bờ Bắc cầu Dớn Hàng Gòn

Bờ Tây kênh Đứng

100

112

nt

Tây kênh 10 Quân

Giáp kênh Dớn Hàng Gòn

100

113

nt

Tây Bà Mụ

Giáp kênh Dớn Hàng Gòn

100

114

Kênh Biện Nhị bờ Nam

Tây Cây Bàng

Đông Chệt Tửng

150

115

Kênh Biện Nhị bờ Bắc

Tây kênh 30/4

Đông kênh Chệt Lèm

150

116

nt

Tây kênh Chệt Lèm

Cầu ngang Khánh Lâm

250

117

nt

Cầu ngang Khánh Lâm

Đông cầu ván (giáp Khánh Hội)

150

118

Kênh Kim Đài

Phía Tây đầu kênh

Giáp ranh xã Khánh Hoà

200

119

nt

Phía Đông đầu kênh

Giáp ranh xã Khánh Hoà

90

120

Kênh Ba Thước

Kênh Ba Thước, 2 bờ

Giáp Khánh Tiến

150

 

Xã Khánh Hội

 

 

 

121

Tuyến lộ U Minh – Khánh Hội, 2 bờ Nam, Bắc

Chệt Tửng

Đê Quốc phòng

550

122

Tuyến sông Kênh Hội, 2 bờ Nam, Bắc

Nam kênh Hội từ đê Quốc phòng

Chệt Tửng

550

123

nt

Bắc kênh Hội từ đê Quốc phòng

Kênh Cầu Ván

300

124

nt

Bờ Tây cầu Chệt Tửng

Ngã ba cầu Tư Đại

200

125

nt

Ngã ba cầu Tư Đại

Đập ông Chín Thống

250

126

Kênh xáng Mới – giáp Trần Văn Thời

Phía Tây kênh xáng Mới

Kênh 92

350

127

nt

Phía Đông kênh xáng Mới

Kênh 92

400

128

nt

Kênh 92, 2 bờ Đông, Tây

Kênh Giáo Bảy (giáp Trần Văn Thời)

200

129

Phía Đông đê Quốc phòng

Ranh đất ông Lâm Văn Thường

Kênh 92

300

130

nt

Kênh 92

Kênh Giáo Bảy (giáp Trần Văn Thời)

150

131

nt

Đê Quốc phòng

Tuyến T84 (giáp ranh Khánh Lâm)

150

132

Bờ tây kênh đê Quốc phòng

Đồn Biên phòng

Cống Lung Ranh

200

133

Bờ Tây kênh Cầu Ván

Đầu kênh Cầu Ván

Vàm Mũi Đước

200

134

nt

Ngã ba Mũi Đước

Cống Lung Ranh

200

 

Xã Khánh Hoà

 

 

 

135

Tuyến sông Hương Mai

Bờ Nam: từ ngã ba Kim Đài

Giáp Khánh Tiến

250

136

nt

Bờ Bắc: từ ngã ba Đường Cuốc

Giáp Khánh Tiến

150

137

Kênh Kim Đài – Khánh Lâm

Bờ Đông ngã ba Kim Đài

Hết ranh đất trường THCS K.Hoà

200

138

nt

Ranh đất trường THCS Khánh Hoà

Giáp Khánh Lâm

150

139

nt

Bờ Tây ngã ba Kim Đài

Giáp Khánh Lâm

250

140

Kênh Mũi Chùi

Bờ Bắc Mũi Chùi

Giáp Khánh Tiến

200

141

nt

Bờ Nam Mũi Chùi

Giáp Khánh Tiến

100

142

Ngã ba Kim Đài – ngã ba Lung Vườn

Bờ Nam ngã ba Kim Đài (UBND xã)

Ngã ba Lung Vườn

200

143

nt

Bờ Bắc ngã ba Đường Cuốc (Trạm y tế xã)

Ngã ba Lung Vườn

150

144

Ngã ba Đường Cuốc – Xã Thìn

Bờ Đông

Xã Thìn ((sông Cái Tàu)

150

145

nt

Bờ Tây

Xã Thìn (sông Cái Tàu)

180

146

nt

Bờ Tây kênh Lung Ngang

Ngã ba kênh Xáng Đứng

100

147

Dọc tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông

Từ ranh giáp thị trấn

Giáp kênh 5 Đất Sét

200

148

Dọc tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây

Từ ranh giáp thị trấn

Giáp kênh 5 Đất Sét

150

149

nt

Bờ Nam kênh 5 Đất Sét

Giáp ranh tỉnh Kiên Giang

150

 

Xã Khánh Tiến

 

 

 

150

Tuyến sông Hương Mai

Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai

Tây Công Điền

250

151

nt

Đông Công Điền

Giáp Khánh Hoà

250

152

nt

Phía Bắc từ cống Hương Mai

Tây Chà Là

100

153

nt

Đông Chà Là

Giáp Khánh Hoà

100

154

Kênh Chà Là - cống Tiểu Dừa

Bờ Tây ngã ba Chà Là

Ngã tư Tiểu Dừa

100

155

nt

Bờ Đông ngã ba Chà Là

Ngã tư Tiểu Dừa

100

156

nt

Bờ Nam ngã tư Tiểu Dừa

Cống Tiểu Dừa

200

157

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Bờ Tây UBND xã

Ngã tư Rạch Choại

200

158

nt

Bờ Đông UBND xã

Ngã tư Rạch Choại

100

159

nt

Bờ Tây ngã tư Rạch Choại

Ngã tư Rạch Dinh

150

160

nt

Bờ Đông ngã tư Rạch Choại

Ngã tư Rạch Dinh

100

161

nt

Bờ Bắc ngã tư Rạch Choại

Giáp Khánh Hòa

1.500

162

nt

Bờ Nam ngã tư Rạch Choại

Giáp Khánh Hoà

100

163

nt

Bờ Bắc ngã tư Rạch Choại

Đê Biển Tây

150

164

nt

Bờ Nam ngã tư Rạch Choại

Đê Biển Tây

100

165

Ngã tư Rạch Dinh – Khánh Lâm, Khánh Hội

Bờ Tây ngã tư Rạch Dinh

Ngã ba Lung Ranh

150

166

nt

Bờ Đông ngã tư Rạch Dinh

Ngã ba Lung Ranh

100

167

nt

Bờ Bắc ngã ba Lung Ranh

Cống Lung Ranh

200

168

nt

Bờ Bắc ngã tư Rạch Dinh

Đê Biển Tây

150

169

nt

Bờ Nam ngã tư Rạch Dinh

Đê Biển Tây

100

170

nt

Bờ Bắc ngã tư Rạch Dinh

Giáp Khánh Lâm

100

171

nt

Bờ Nam ngã tư Rạch Dinh

Giáp Khánh Lâm

150

 

Đất ở nông thôn của các xã, thị trấn còn lại chưa có hạ tầng

- Thuận lợi giao thông thủy, bộ

- Không thuận lợi giao thông thủy, bộ

 

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch thị trấn U Minh đến năm 2010:

- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản (lúa – tôm) : 24.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn U Minh và các xã:

b.1) Ngoài vùng qui hoạch Trung tâm huyện gồm các xã: Khánh An, Thị Trấn, Khánh Hội, Khánh Lâm

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản (lúa – tôm): 12.000 đồng/m2.

b.2) Ngoài vùng qui hoạch Trung tâm huyện gồm các xã: Nguyễn Phích, Khánh Hoà, Khánh Tiến

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản (lúa – tôm): 12.000 đồng/m2.

VIII. HUYỆN NGỌC HIỂN:

1. Đất ở:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Xã Đất Mũi

 

 

01

nt

Khu quy hoạch trung tâm chợ xã

250

02

nt

Đội thuế xã

Lộ tẻ

150

03

nt

Giáp khu quy hoạch trung tâm chợ

Cầu Lạch Vàm

250

04

nt

Nhà ông Chuyển

Kênh Năm

150

05

nt

Vườn QG Mũi Cà Mau

Đồn biên phòng 886

100

06

nt

Nhà bà Nho

Nhà ông Hai Hoà

100

07

nt

UBND xã

Kênh Năm

150

 

Xã Viên An

 

 

 

08

 

Vàm Ông Trang

Nhà ông Tám Chương (khu phố A)

300

09

nt

Bốn khu phố A,B,C,D

 

350

10

nt

Nhà lồng chợ

Nhà đèn cũ

150

11

nt

Hãng nước đá Thuỳ Trang

Khu xăng dầu

200

12

nt

Khu kiốt

Nhà lồng chợ

220

13

nt

Vàm Ông Đồi

Nhà đèn cũ

150

14

nt

Nhà ông Tư Đen

Phân viện xã

250

15

nt

Phân viện xã

Nhà ông Ba Dũng

170

16

nt

Đền thờ Bác Hồ

Xẻo Bè

150

17

nt

Chợ Tắc Gốc

Từ ngã ba ra tuyến sông 600m

130

18

nt

So Đũa

Từ ngã ba ra tuyến sông 400m

130

19

nt

Ông Linh, Sắc Cò

Từ ngã ba ra tuyến sông 400m

130

20

nt

Khu cán bộ

 

150

21

nt

Khu giáo viên

 

300

22

nt

Vàm Ông Thuộc

Vàm Ông Đồi

120

23

nt

Từ vuông Quốc phòng

Kinh xáng Nhà Lồng cũ

300

 

Xã Viên An Đông

 

 

 

24

nt

Trung tâm chợ xã từ bia tưởng niệm

Nhà ông Trạng

320

25

nt

Cầu Rạch Lão Nhược

Trường THCS cũ

250

26

nt

Nhà ông Mạnh

Trường THCS mới

250

27

nt

Trường THCS (mới)

Giáp phía Tây vuông ông Đoàn -Tuấn

150

28

nt

Trường THCS (cũ)

Vàm Nóc Neo

120

29

nt

Cột mốc sau nhà ông Mạnh

Nhà bà Sành

200

30

nt

Cơ sở sản xuất nước đá Hiền Phúc

Vàm Nhưng Miên

150

31

nt

Vàm Biện Nhạn

Vàm Ông Miểu

100

32

nt

Vàm Xẻo Lá

Ban QL rừng Tắc Biển

100

33

nt

Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã ba ra mỗi hướng 300m

100

34

nt

Cụm ngã ba So Đủa

 

100

35

nt

Cầu tàu Nhưng Miên

Cột mốc sau nhà ông Mạnh

350

 

Xã Tân Ân

 

 

 

36

nt

Cầu Kinh Ba

Cầu ông Tư Lang

600

37

nt

Cầu Kinh Ba

Cầu Tà Hậu

400

38

nt

Cầu Kinh Ba

Kinh Cả Tháp

350

39

nt

Cầu Kinh Ba

Kinh Ông Nam

450

40

nt

Kinh ông Nam

Đầu lộ LNT Kiến Vàng

200

41

nt

Cầu ông Tư Lang

Đồn Biên phòng

500

42

nt

Ô Rô

Dinh Hạng (từ sông Rạch Gốc đến lộ bê tông)

200

43

nt

Ô Rô

Dinh Hạng (từ lộ bê tông đến kênh xáng quy hoạch)

150

44

nt

Tuyến từ Tà Hậu

Kênh Nước Lộn

200

45

nt

Cầu Kênh Ngang

Nhà ông Tư Đậm

400

46

nt

Dinh Hạng

Xẻo Mấm

100

 

Xã Tân Ân Tây

 

 

 

47

nt

Kinh Bảy Tuyền

Khu nghĩa địa (trung tâm xã)

200

48

nt

Khu vực Doi Dá

Dọc sông Đường Kéo đến rạch Chà Là 100m và rạch Giáp Nước 400m

200

49

nt

Khu nghĩa địa (Trung tâm xã)

Cầu kênh Nước Lộn

200

50

nt

Vàm Ông Như

Vàm Ông Quyền (dọc theo sông Cửa Lớn)

200

 

Xã Tam Giang Tây

 

 

 

51

nt

Cầu tàu (khu vực Chợ Thủ)

Trạm y tế

250

52

nt

Cầu tàu

Khu liên doanh

200

53

nt

Khu liên doanh 02 bên

150

54

nt

Ngã tư chợ

Tiểu học 1 (Chợ Thủ A)

250

55

nt

Tiểu học 1

Cầu Bào Công (Chợ Thủ A)

150

56

nt

Bưu điện

Nhà Bảy Tùng (Chợ Thủ A)

200

57

nt

Nhà Đằng

Nhà Yên (Chợ Thủ A)

200

58

nt

Nhà bà Loan

Trạm y tế (Chợ Thủ A)

250

59

nt

Nhà bà Xuân

Cầu Thủ (Chợ Thủ A)

200

60

nt

Cầu Bào Công

Trụ sở văn hóa ấp Vôi Vàm

100

61

nt

Trạm Biên phòng

Cầu Xẻo Ngang

100

62

nt

Cầu Thủ

Rạch Xẻo Dưng (Chợ Thủ B)

120

63

nt

Cầu Xẻo Ngang

Cầu Thủ (Chợ Thủ B)

120

64

nt

Trường Tiểu học 2

Cầu ông Tôn (Chợ Thủ B)

80

65

nt

Cầu ông Tôn

Vàm kênh Chín Biện

100

66

nt

Trường Tiểu học 2

Nhà ông Dung

100

67

nt

Vàm Cả Nẩy Nhỏ

Cầu xí nghiệp

80

68

nt

Cầu xí nghiệp

Trại giống Nam Hà

80

 

Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng

- Thuận lợi giao thông thủy, bộ

- Không thuận lợi giao thông thủy, bộ

 

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch trung tâm huyện đến năm 2010:

- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản: 24.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch trung tâm huyện và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản: 12.000 đồng/m2.

IX. HUYỆN PHÚ TÂN:

1. Đất ở:

Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2

STT đoạn đường

Thuộc xã, thị trấn

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Xã Tân Hưng Tây

 

 

 

Lộ tẻ về xã

 

 

1

Tân Hưng Tây đến chợ Cái Bát

Từ cầu Kênh Mới (phía Đông)

Về phía chợ Cái Bát 200 mét

80

2

nt

Đoạn cầu Kênh Mới từ mét 201

Cách cầu Trạm y tế 100 mét

70

3

nt

Cầu Trạm y tế

Về phía cầu Kênh Mới 100 mét

150

4

nt

Cầu Trạm y tế

Hết nhà ông Tô Thành Khương

150

5

Trung tâm chợ Cái Bát

Cầu Cái Bát (khu vực chợ) 2 bên

Về cầu ông Xe đến hết nhà Nguyễn Văn Sựt

300

6

nt

Kênh Ông Xe (2 bên)

Trường Mẫu giáo Hướng Dương

300

7

Các tuyến khác

Trường Mẫu giáo Hướng Dương (phía bắc)

Hết đất ông Tô Bĩnh Ken

250

8

nt

Từ đất ông Tô Bĩnh Ken

Hết đất thầy giáo Hồng

100

9

nt

Nhà ông Sựt

Về chùa Ngọc Ân (cách 200m)

150

10

nt

Nhà Lý Thạnh

Vào cầu Trung ương Đoàn 200m

150

11

nt

Đoạn sau nhà Truyền Thống (2 bên)

Trường I, II

150

12

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Cầu Vàm Đình

Cầu Kênh Đứng (phía Nam)

100

13

nt

Cầu Kênh Đứng

Cầu Bào Lang (phía Nam)

80

14

nt

Cầu Vàm Đình

Trường Tiểu học Tân Hưng Tây B

100

 

Xã Rạch Chèo

 

 

 

15

Trung tâm chợ Rạch Chèo

Đầu Kênh Năm

Hết kênh Rạch Chèo Ngọn

150

16

nt

Kênh Rạch Chèo Ngọn

Trụ sở xã Rạch Chèo (2 bên)

250

17

nt

Trụ sở xã Rạch Chèo

Dưới sông (Bảy Háp) theo chỉ giới quy hoạch

250

18

nt

Trụ sở xã Rạch Chèo

Knh 90 đoạn 250m (2 bên)

200

19

nt

Mét thứ 251

Knh 90

150

20

nt

Vàm Rạch Chèo Ngọn

Trường Tiểu học Rạch Chèo

150

21

Tuyến kênh 90

Đầu Kênh 90

Đê Biển Tây (phía Đông)

80

22

nt

Ngã ba Đường Ven (phía Đông)

Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện)

80

23

Tuyến lộ huyện Vàm Đình - CĐV

Cầu Kênh 90

Cống Lung Heo

80

24

nt

Cống Lung Heo

Cầu Bào Láng

90

25

Knh Năm về xã Tân Hưng Tây

Cầu Kênh Năm

Cầu Cống Mới (dự kiến)

40

26

nt

Cầu Cống Mới (dự kiến)

Bùng binh Cái Bát

50

 

Xã Nguyễn Việt Khái

 

 

 

27

Khu trung tâm xã

UBND xã (Gò Công Đông)

Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ

80

28

nt

UBND xã (Gò Công)

Giáp Lâm ngư trường Sào Lưới (phía Tây)

70

29

Tuyến lộ huyện

Cầu kênh Kiểm Lâm (phía Nam)

Kênh Năm Nhung

300

30

nt

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh

300

31

nt

Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh

Cầu Kênh 90

100

32

Rạch Cái Đôi Nhỏ

Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông)

Kênh Tạm cấp

70

33

nt

Cầu Cái Đôi Nhỏ (Phía Tây)

Kênh Tạm cấp

80

34

Các tuyến lộ khác

Rạch Lạc

Rạch Dơi (2 bên)

70

35

nt

Rạch Dơi

Cái Đôi Nhỏ

80

36

nt

Cái Đôi Nhỏ

Cầu Kiểm Lâm

150

37

nt

Gò Công Đông kéo dài 500 mét

Kênh Phòng hộ (Phía Tây)

70

38

Tuyến kênh Năm Nhung

Lộ huyện từ mét thứ 31(2 bên)

Kênh Cái Đôi Nhỏ

70

39

nt

Kênh Cái Đôi Nhỏ (cuối kênh Năm Nhung)

Kênh Cờ Trắng (2 bên)

80

40

Khu hành chính huyện mới

Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ

 

100

 

Xã Việt Thắng

 

 

 

41

UBND xã đến cầu Cả Đài

UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu

Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên)

200

42

nt

Giáp ranh đất ông Ba Be

Cầu Bào Chấu (2 bên)

120

43

nt

Cầu Bào Chấu (phía Đông)

Cầu Cái Đài (2 bên)

80

44

UBND xã đến đập Kiểm Lâm

Cầu trường học về đập Kiểm Lâm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài (2 bên)

120

45

nt

Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Tài

Cầu Dân Quân (2 bên)

80

46

nt

Cầu Dân Quân

Hết đập ông Chiến

80

47

nt

Đập ông Chiến

Đập Kiểm Lâm

70

 

Xã Tân Hải

 

 

 

48

Tuyến Bào Láng

Từ đầu kênh Bào Láng (phía Đông)

Về lộ huyện đến 300 mét

100

22

nt

Ngã ba Đường Ven (phía Đông)

Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện)

80

23

Tuyến lộ huyện Vàm Đình - CĐV

Cầu Kênh 90

Cống Lung Heo

80

24

nt

Cống Lung Heo

Cầu Bào Láng

90

25

Kênh Năm về xã Tân Hưng Tây

Cầu Kênh Năm

Cầu Cống Mới (dự kiến)

40

26

nt

Cầu Cống Mới (dự kiến)

Bùng binh Cái Bát

50

 

Xã Nguyễn Việt Khái

 

 

 

27

Khu trung tâm xã

UBND xã (Gò Công Đông)

Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ

80

28

nt

UBND xã (Gò Công)

Giáp Lâm ngư trường Sào Lưới (phía Tây)

70

29

Tuyến lộ huyện

Cầu kênh Kiểm Lâm (phía Nam)

Kênh Năm Nhung

300

30

nt

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

300

31

nt

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

Cầu Kênh 90

100

32

Rạch Cái Đôi Nhỏ

Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông)

Kênh Tạm cấp

70

33

nt

Cầu Cái Đôi Nhỏ (Phía Tây)

Kênh Tạm cấp

80

34

Các tuyến lộ khác

Rạch Lạc

Rạch Dơi (2 bên)

70

35

nt

Rạch Dơi

Cái Đôi Nhỏ

80

36

nt

Cái Đôi Nhỏ

Cầu Kiểm Lâm

150

37

nt

Gò Công Đông kéo dài 500 mét

Kênh Phòng hộ (Phía Tây)

70

38

Tuyến kênh Năm Nhung

Lộ huyện từ mét thứ 31(2 bên)

Kênh Cái Đôi Nhỏ

70

39

nt

Kênh Cái Đôi Nhỏ (cuối kênh Năm Nhung)

Kênh Cờ Trắng (2 bên)

80

40

Khu hành chính huyện mới

Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ

 

100

 

Xã Việt Thắng

 

 

 

41

UBND xã đến cầu Cả Đài

UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu

Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên)

200

42

nt

Giáp ranh đất ông Ba Be

Cầu Bào Chấu (2 bên)

120

43

nt

Cầu Bào Chấu (phía Đông)

Cầu Cái Đài (2 bên)

80

44

UBND xã đến đập Kiểm Lâm

Cầu trường học về đập Kiểm Lâm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài (2 bên)

120

45

nt

Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Tài

Cầu Dân Quân (2 bên)

80

46

nt

Cầu Dân Quân

Hết đập ông Chiến

80

47

nt

Đập ông Chiến

Đập Kiểm Lâm

70

 

Xã Tân Hải

 

 

 

48

Tuyến Bào Láng

Từ đầu kênh Bào Láng (phía Đông)

Về lộ huyện đến 300 mét

100

49

nt

Từ mét thứ 301 (phía Đông)

Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

80

50

nt

Từ cầu Bào Láng (phía Tây)

Về lộ huyện đến 300 mét

100

51

nt

Từ mét thứ 301 (phía Tây)

Lộ huyện (Vàm Đình - Cái Đôi Vàm)

80

52

Tuyến lộ huyện

Kênh Mới

Cống Lung Heo (phía Bắc)

80

53

nt

Cống Lung Heo

Kênh 90 (phía Bắc)

100

54

nt

Đầu cầu lộ huyện

Cầu Cây Thẻ

70

55

UBND xã đến Đầu Sấu

Từ trung tâm UBND xã

Đầu kênh Đầu Sấu

100

56

nt

Từ mét thứ 201

Đầu Sấu (2 bên)

80

57

UBND xã đến kênh 90

Từ trung tâm UBND xã

Về kênh 90

100

58

Đối diện UBND xã (phía Tây)

Ngang vàm Bến Đìa

Về Cái Đôi Vàm 500m

80

59

Bến Đìa

Vàm Bến Đìa

Trường cấp II (2 bên)

80

60

Xóm Trung

Ngang vàm Bến Đìa

Tân Điền

80

 

Xã Phú Tân

 

 

 

61

Đường số 1

Tim nhà lồng chợ cũ (về phía Đông)

Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10 Bổn)

1.500

62

nt

Tim nhà lồng chợ cũ (về phía Tây)

Hết nhà ông Dũng - Thúy

1.500

63

nt

Nhà ông Tráng (tuyến sông) kéo dài về

Nhà ông Hên đến nhà bà Ba Sỵ (2 bên)

1.000

64

nt

Nhà ông Sơn vòng qua bến tàu

Trụ sở ấp Cái Đôi xuống ngã ba nhà ông Tráng

1.200

65

nt

Giáp nhà ông Dũng - Thúy

Hết nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên)

1.000

66

nt

Giáp Trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên)

Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10 Bổn)

1.000

67

nt

Giáp nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên)

Ngã ba kênh xáng Miếu Ông Cò (nhà ông Sơn)

500

68

Đường số 2

Ngã ba (nhà ông Khổng Kia)

Nhà bà Nga (2 bên)

400

69

nt

Nhà ông Minh Gù (2 bên)

Nhà ông Tú (ngã ba Miếu Ông Cò)

800

70

nt

Giáp nhà bà Nga

Nhà mồ ngang Trường cấp III (mới)

200

71

Đường số 3

Đầu cầu nhà ông Đức

Đầu cầu nhà ông Hòa (2 bên)

1.200

72

nt

Đầu cầu (Hãng nước đá ông Hil)

Đầu kênh Tân Điền nhà Quách Hôn (2 bên)

800

73

nt

Đầu cầu (cuối nhà ông Hòa)

Cuối nhà ông Võ Văn Go (2 bên)

300

74

nt

Cuối nhà ông Võ Văn Go

Đầu Kênh Đứng

200

75

Đường số 4

Đầu cầu nhà ông 5 Thiện (phía trên bờ)

Ngã ba cầu UBND xã

400

76

nt

Ngã ba cầu UBND xã

Nhà ông Sáu Báo (2 bên)

400

77

nt

Đầu cầu UBND xã

Ngã ba kênh xáng

400

78

nt

Ngã ba kênh xáng (2 bên)

Đường vào kênh xáng (giáp nhà ông Sáu Báo)

150

79

nt

Cuối nhà ông Sáu Báo

Cuối nhà ông Ut Xã

200

80

Các tuyến lộ khác

Đầu cầu nhà ông Đol (bờ Nam)

Đầu kênh Đầu Sấu

100

81

nt

Đầu cầu (nhà ông Toàn) bờ Bắc

Đầu kênh xáng (Miếu Ông Cò)

100

82

nt

Đầu kênh xáng (nhà ông Tuấn)

Hết phần đất ông Sáu Sinh

250

83

nt

Đầu cầu (nhà ông Trãi)

Cuối quán Ba Hùng (2 bên)

150

84

nt

Đầu cầu (nhà ông Ba Lan)

Cập quán Ba Hùng (2 bên)

150

85

nt

Giáp nhà ông Ba Lan về cống đá (bờ Nam)

Hết phần đất ông Tám Xịch

70

 

Xã Phú Thuận

 

 

 

86

Khu trung tâm xã

Nhà ông Giang

Nhà Mỹ Nhung (2 bên)

300

87

nt

Nhà ông Khá (Phước)

Trạm y tế (2 bên)

400

88

nt

Trạm y tế

Hãng nước đá

250

89

nt

Giáp hãng nước đá

Nhà ông Phương

150

90

nt

Nhà ông Đèo

Ngã ba về Cái Nước (2 bên)

300

91

nt

Ngã ba về Cái Nước (tuyến lộ xe)

Cầu Vàm Đình (2 bên)

300

92

nt

Nhà ông Quẩn

Ngã ba sông về Cái Nước (2 bên)

300

93

Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim

Ngã ba về quốc lộ 1A

Hết đất ông Chịl

150

94

nt

Giáp đất ông Chịl

Đập Cái Chim

80

95

Phía xã cũ

Đình thần Vàm Đình

Hết tiệm sửa máy ông Phúc Lâm

200

96

Khu vực chợ Giáp Nước

Tượng đài liệt sỹ

Đập Giáp Nước

70

97

nt

Tượng đài liệt sỹ

Trạm y tế (cũ)

70

98

nt

Nhà ông No (tiệm)

Nhà ông Chệt Cao

70

99

nt

Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hồng Thắng)

Đầm Thị Tường, nhà ông Tám Trung (2 bên)

70

100

nt

Đập Giáp Nước

Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hồng Thắng)

70

101

nt

Nhà Tâm Trung

Vàm Giáp Nước

80

102

nt

Vàm Giáp Nước

Nhà ông Nguyễn Văn Thanh

80

 

Xã Phú Mỹ

 

 

 

103

Khu vực Ba Tiệm

Hết đất ông Thanh (Trường Phú Hoà)

Trường Phú Mỹ II (hết đất bà Tư Hổn)

100

104

Khu vực Vàm Xáng

Cây Cồng

Hết đất ông Lực

100

105

Kênh xáng Thọ Mai

Kênh xáng Thọ Mai

Hết đất Tám Nguyệt Lệ

100

106

Khu tạm quy hoạch xã

Khu quy hoạch chợ xã (ấp Thọ Mai)

 

100

107

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Ranh đất khu căn cứ Tỉnh ủy

Hết ranh đất ông 3 Bốc

80

108

nt

Giáp ranh đất ông 3 Bốc

Về vàm váng kênh Thọ Mai

80

109

nt

Ranh đất Khu căn cứ Tỉnh ủy

Hết ranh đất ông Giang

80

110

nt

Giáp ranh đất ông Giang

Ngã ba ra Đầm Thị Tường hết đất ông Thắng

80

 

Thị trấn Cái Đôi Vàm

 

 

 

 

Khu I: Từ cầu Kiểm Lâm - cầu Làng Cá (bờ Nam)

 

 

 

111

Tuyến lộ Cái Đôi Vàm

Đầu cầu (cũ) kênh Kiểm Lâm

Hết Trường Tiểu học CĐV I

800

112

nt

Giáp Trường Tiểu học CĐV I

Hết đất ông Nguyễn Văn Tấn

800

113

nt

Giáp đất ông Nguyễn Văn Tấn

Hết đất ông võ Thanh Dũng

900

114

nt

Giáp đất ông võ Thanh Dũng

Hết đất ông Nguyễn Thành Trung

1.000

115

nt

Giáp đất ông Nguyễn Thành Trung

Hết đất ông Nguyễn Văn Hờ

1.500

116

nt

Giáp đất ông Nguyễn Văn Hờ

Hết đất ông Lê Hồng Phúc (Nam)

1.000

117

nt

Giáp đất ông Lê Hồng Phúc (Nam)

Hết Nhà bia giáp lộ huyện

900

118

nt

Giáp lộ huyện (nhà ông Chiến)

Cầu kênh Làng Cá

800

119

Hẻm

Hẻm nhà lồng chợ - hết nhà Luân Giúp

Hết nhà Hứa Thị Kim Yến

500

120

nt

Lộ hẻm khóm V

Cầu Đê Tây

100

 

Khu II: Từ cầu Làng Ca - Đê Phòng hộ (bờ Nam)

 

 

 

121

Tuyến sông Cái Đôi Vàm

Cầu kênh Làng Cá

Hết đất ông Phan văn Thiệt

600

122

nt

Giáp đất ông Phan Văn Thiệt

Hết đất Đồn Biên phòng 688

400

123

nt

Giáp đất Đồn Biên phòng 688

Cầu Đồn Biên phòng 688 (2 bên)

300

124

nt

Cầu Đồn Biên phòng 688

Đê Phòng Hộ

200

125

nt

Hẻm nhà ông Đô Lil

Kênh Cơi 5 (phía Đông)

100

126

(Bờ Bắc)

Khu tiểu thủ công nghiệp

Đầu kênh Bẩy Sử

100

127

Khu III: kênh 7 Sử - kênh Lô 2

Đầu kênh Bẩy Sử

Đầu kênh Lô 2

200

128

Khu IV: kênh Lô 2 - kênh Lô 1

Đầu kênh Lô 2

Đầu kênh Lô 1

250

129

Khu V: kênh Lô 1 - đất ông Thiện

Đầu kênh Lô 1

Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện

100

130

Tuyến lộ huyện Cái Đôi Vàm

Nhà ông Chiến

Hết Nhà Văn hóa khóm II (2 bên)

500

131

nt

Giáp Nhà Văn hóa khóm II (bên phải)

Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên phải

200

132

nt

Giáp Nhà Văn hoá khóm II (bên trái)

Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên trái

300

133

nt

Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên trái

Kênh Năm Nhung (bên trái)

300

134

nt

Kênh Năm Nhung (bên trái)

Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh (bên trái)

300

135

nt

Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh (bên trái)

Đầu cầu kênh 90 (bên trái)

100

136

Khu hành chính (mới)

Đầu cầu Kiểm Lâm (cũ) phía Đông

Đầu cầu Kiểm Lâm (mới)

300

137

nt

Cầu Kiểm Lâm (cũ) sông Cái Đôi Vàm

Hết đất ông Phan Văn Thương

150

138

Khu I

Đầu cầu Kiểm Lâm (cũ) phía Tây

Đầu cầu Kiểm Lâm (mới)

250

139

Tuyến kênh Kiểm Lâm

Cầu Kiểm Lâm mới (phía Tây)

Kênh Cái Đôi Nhỏ

100

140

Kênh Lô 1

Đầu kênh Lô 1

Về kênh Công Nghiệp 289 mét (2 bên)

100

141

Kênh Lô 2

Đầu kênh Lô 2

Về kênh Công Nghiệp 297 mét (2 bên)

100

142

Kênh Làng cá

Cầu Làng Cá

Về Cái Đôi Nhỏ 380 mét (2 bên)

100

143

Kênh Biên phòng

Cầu Đồn Biên Phòng

Về hướng Cái Đôi Nhỏ 139 mét (2 bên)

80

144

Đường lộ Công an - Lò heo

Từ hẻm Đông y (lộ Công an)

Trường THPT Phú Tân phía sau (bên trái)

250

145

nt

Hẻm Đông y (lộ Công an)

Trường THPT Phú Tân phía sau (bên phải)

150

146

nt

Trường THPT Phú Tân phía sau (2 bên)

Cácch lộ cầu Kiểm lâm cũ - cầu Kiểm lâm mới 30m

150

147

nt

Hẻm Đông y (lộ Công an)

Giáp lộ huyện Cái Đôi Vàm-Cái Nước (2 bên)

150

148

Khu Cty XNK CĐVàm

Tiệm chụp hình Dũng

Trụ sở khóm II

200

149

nt

Cầu dự án

Nối lộ huyện (2 bên)

150

150

nt

Cầu dự án (phía Đông)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

80

151

nt

Tuyến sau Công ty XK

Kênh Làng cá

150

152

Khu hành chính huyện mới

Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm

 

100

 

Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng

- Thuận tiện về mặt giao thông thủy, bộ

- Không thuận lợi giao thông thủy, bộ

 

70

50

2. Đất nông nghiệp:

a) Trong vùng quy hoạch trung tâm huyện đến năm 2010:

- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.

Lúa – tôm: 24.000 đồng/m2.

Rừng – tôm: 22.000 đồng/m2.

b) Ngoài vùng quy hoạch trung tâm huyện và các xã:

- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản:

Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.

Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.

Rừng - tôm: 11.000 đồng/m2.

X. ĐẤT LÀM MUỐI: 8.000 đồng/m2

XI. ĐẤT RỪNG:

1. Đất rừng sản xuất: 4.000 đồng/m2

2. Đất rừng phòng hộ, đặc dụng: 2.000 đồng/m2

B. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT:

I. NỘI DUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐƯỢC SẮP XẾP THEO THỨ TỰ:

- Giá đất tại thành phố Cà Mau (Mục I, phần A)

- Giá đất tại huyện Cái Nước (Mục II, phần A)

- Giá đất tại huyện Đầm Dơi (Mục III, phần A)

- Giá đất tại huyện Năm Căn (Mục IV, phần A)

- Giá đất tại huyện Thới Bình (Mục V, phần A)

- Giá đất tại huyện Trần Văn Thời (Mục VI, phần A)

- Giá đất tại huyện U Minh (Mục VII, phần A)

- Giá đất tại huyện Ngọc Hiển (Mục VIII, phần A)

- Giá đất tại huyện Phú Tân (Mục IX, phần A)

- Đất làm muối (Mục X, phần A)

- Đất rừng (XI, phần A)

II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH NHƯ SAU:

1. Nhóm đất nông nghiệp: bao gồm các loại đất:

a) Đất trồng cây lâu năm: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố.

b) Đất trồng cây hàng năm: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố.

c) Đất nuôi trồng thủy sản: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố đối với các loại hình chính sau:

Chuyên tôm.

Tôm - lúa.

Lúa - tôm.

Rừng - tôm.

* Đối với đất nông nghiệp khác chưa quy định giá thì áp dụng bằng giá đất nông nghiệp liền kề.

d) Đất làm muối: quy định một giá thống nhất trong toàn tỉnh.

e) Đất rừng: Bao gồm đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng: quy định một giá thống nhất trong toàn tỉnh.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:

a) Đất ở: Gồm đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn được tính theo trục đường phố (nội ô thành phố, thị trấn), tỉnh lộ, huyện lộ, các trục đường từ huyện xuống xã, các trục đường từ xã xuống ấp, các tuyến sông, kênh, rạch tương ứng và đất ở còn lại ngoài các tuyến nói trên.

a.1) Đất ở đô thị được phân thành 4 vị trí:

Vị trí 1 (30 mét đầu tính từ chỉ giới): tính 100% mức giá quy định trong bảng giá.

Vị trí 2 (từ mét thứ 31 đến mét thứ 60): tính bằng 40% mức giá vị trí 1.

Vị trí 3 (từ mét thứ 61 đến mét thứ 90): tính bằng 20% mức giá vị trí 1 nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.

Vị trí 4 (từ mét thứ 91 trở đi): tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng không thuận lợi giao thông.

a2) Đất ở nông thôn được phân thành 4 vị trí:

Vị trí 1 (60 mét đầu tính từ chỉ giới): tính 100% mức giá quy định trong bảng giá.

Vị trí 2 (từ mét thứ 61 đến mét thứ 120): tính bằng 60% mức giá vị trí 1

Vị trí 3 (từ mét thứ 121 đến mét thứ 180): tính bằng 30% mức giá vị trí 1 nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.

Vị trí 4 (từ mét 181 trở đi): tính theo giá đất ở chưa có hạ tầng không thuận lợi giao thông. a.3) Điều chỉnh giá đất ở tại các vị trí đặc biệt:

- Đối với các thửa đất nằm ở giao lộ có hai mặt tiền thì giá đất theo giá đất mặt tiền đường giá cao và cộng thêm 20%.

- Đối với những tuyến đường dài được phân ra nhiều đoạn giá. Giữa các đoạn tại điểm nút có sự chênh lệch giá tương đối lớn gây ra sự bất hợp lý. Vì vậy đề nghị điều chỉnh như sau:

10 mét đầu của đoạn giá thấp liền kề với đoạn giá cao được điều chỉnh bằng 95% của đoạn giá cao.

10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 90% của đoạn giá cao.

10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 85% của đoạn giá cao.

và cứ theo nguyên tắc giảm dần đều như đã nêu trên cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn giá thấp.

b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở đô thị và nông thôn:

- Nội ô thành phố Cà Mau, trung tâm các thị trấn, thị tứ bằng 70% giá đất ở liền kề.

- Các khu vực còn lại của thành phố Cà Mau và các huyện bằng 50% giá đất ở liền kề.

c) Các loại đất phi nông nghiệp khác:

c.1) Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng các công trình sự nghiệp tính bằng giá đất ở liền kề.

c.2) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác. Giá các loại đất trên được tính bằng giá đất liền kề.

c.3) Đất chưa sử dụng (áp dụng để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này): giá đất của loại đất chưa sử dụng được tính bằng giá đất liền kề.

* Khái niệm đất liền kề và phương pháp xác định giá đất đối với các loại đất ở mục c.2 và loại c.3:

Đất liền kề là khu đất liền nhau, tiếp nối nhau với khu đất đã được xác định.

Căn cứ mức giá cụ thể mà UBND tỉnh đã quy định đối với các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên, cụ thể:

- Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để định giá.

- Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.

III. ĐỐI VỚI GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Ở VÙNG GIÁP RANH CÓ GIÁ THẤP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIÁ BỒI THƯỜNG ĐƯỢC CHỈNH NHƯ SAU:

- Các thửa cách đường giáp ranh 100 mét trở lại giá đất được tính bằng 90% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao.

- Các thửa đất cách đường giáp ranh từ 101 mét đến 200 mét giá đất được tính bằng 80% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao.

- Các thửa đất cách đường giáp ranh từ 201 mét đến 300 mét giá đất được tính bằng 70% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao… và cứ theo nguyên tắc giảm dần đều như đã nêu trên cho đến khi bằng mức giá quy định của vùng giá thấp.

IV. ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG, KHU DÂN CƯ, KHU THƯƠNG MẠI … ĐANG THỰC HIỆN:

Khi hoàn thành đưa vào sử dụng thì các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường cùng các Sở, ngành có liên quan đề xuất giá đất, trình UBND tỉnh quyết định.

V. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI NHỮNG VỊ TRÍ CHƯA XÁC ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỦA QUY ĐỊNH NÀY:

Nếu có vị trí và hạ tầng tương tự thì được tính mức giá tương đương mức giá quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định của Bảng quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan trình UBND tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành

  • Số hiệu: 35/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Dương Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản