- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị quyết 45/2006/NQ-HĐND quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 8 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2006/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 22 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 về việc quy định mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ 8;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (có bản phụ lục kèm theo).
1. Phí vệ sinh: Phí thu gom rác thải tại địa bàn thành phố Đồng Hới.
2. Học phí của ngành Giáo dục:
- Học phí trường mầm non
- Học phí học ngoại ngữ
- Phí dự thi, dự tuyển
3. Phí thuê bến bãi, mặt nước
4. Phí thuê mặt bằng sản xuất kinh doanh
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2006. Các mức thu phí trên quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 35/2006 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. PHÍ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
TT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức thu |
1 | Phí thu gom rác thải |
|
|
1.1 | Hộ dân ở các xã, phường | Đ/tháng | 10.000 |
1.2 | Văn phòng các cơ quan hành chính sự nghiệp, Lực lượng lượng vũ trang, Công an, xã, phường | - | 50.000 |
1.3 | Chợ, ga tàu |
|
|
| - Chợ Chợ Nam Lý, Chợ Đồng Hới | - | 4.000.000 |
| Chợ Cộn | - | 1.000.000 |
| Các chợ khác | - | 400.000 |
1.4 | Trường học | - |
|
| Trường mầm non, nhà trẻ xã | - | 40.000 |
| Trường mầm non, nhà trẻ phường | - | 80.000 |
| Trường tiểu học | - | 100.000 |
| Trường THCS, trường dân tộc nội trú | - | 100.000 |
| Trường THPT, T.T giáo dục thường xuyên, T.T hướng nghiệp dạy nghề | - | 100.000 |
| Trung học chuyên nghiệp, cao đẳng | - | 100.000 |
1.5 | Bệnh viện | Đ/m3 | 100.000 |
1.6 | Trung tâm y tế thành phố | - | 100.000 |
1.7 | Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng | Đ/m3 | 100.000 |
1.8 | Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp | Đ/m3 | 100.000 |
1.9 | Bến xe khách | Đ/tháng | 250.000 |
2 | Phí dịch vụ vận chuyển rác thải |
|
|
| Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố) | Đ/chuyến | 400.000 |
II. MỨC THU HỌC PHÍ
1 | Học phí mầm non | ĐVT | Mức thu |
1.1 | Học không bán trú |
|
|
| - Thành phố Đồng Hới |
|
|
| Các phường | Đ/tháng | 45.000 |
| Các xã | - | 35.000 |
| - Huyện đồng bằng |
|
|
| Thị trấn huyện | - | 30.000 |
| Xã đồng bằng, trung du | - | 25.000 |
| Xã miền núi, bãi ngang | - | 20.000 |
| - Huyện miền núi |
|
|
| Thị trấn huyện | - | 25.000 |
| Xã núi thấp | - | 20.000 |
1.2 | Học bán trú |
|
|
| - Thành phố Đồng Hới |
|
|
| Các phường | Đ/tháng | 60.000 |
| Các xã | - | 55.000 |
| - Huyện đồng bằng |
|
|
| Thị trấn huyện | - | 55.000 |
| Xã đồng bằng, trung du | - | 40.000 |
| Xã miền núi, bãi ngang | - | 30.000 |
| - Huyện miền núi |
|
|
| Thị trấn huyện | - | 45.000 |
| Xã núi thấp | - | 25.000 |
2 | Học ngoại ngữ ở Trung tâm ngoại ngữ |
|
|
2.1 | Chứng chỉ A | Đ/buổi |
|
| Thành phố | - | 4.000 |
| Huyện đồng bằng | - | 3.000 |
| Huyện miền núi | - | 2.000 |
2.2 | Chứng chỉ B |
|
|
| Thành phố | - | 5.000 |
| Huyện đồng bằng | - | 4.000 |
| Huyện miền núi | - | 2.500 |
2.3 | Chứng chỉ C |
|
|
| Thành phố | - | 5.000 |
| Huyện đồng bằng | - | 4.000 |
| Huyện miền núi | - | 2.500 |
3 | Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
3.1 | Phí xét tuyển vào THPT, BTTHPT | Đ/học sinh | 6.000 |
3.2 | Phí thi và cấp chứng chỉ A, B, C ngoại ngữ và tin học | Đ/chứng chỉ | 30.000 |
3.3 | Phí thi tuyển công chức và công chức dự bị |
|
|
| Dưới 100 thí sinh dự thi | Đ/thí sinh | 150.000 |
| Từ 100 đến dưới 500 thí sinh | - | 120.000 |
3.4 | Thi nâng ngạch chuyên viên và tương đương |
|
|
| Dưới 100 thí sinh dự thi | Đ/thí sinh | 220.000 |
| Từ 100 đến dưới 500 thí sinh | - | 200.000 |
III. PHÍ THUÊ BẾN BÃI, MẶT NƯỚC
1 | Xe chở hàng qua cảng cá Nhật Lệ, sông Gianh | ĐVT | Mức thu |
| Xe máy, xe thồ, xe ba gác | Đ/lượt | 2.000 |
| Tàu có công suất 150 CV đến dưới 300 CV | - | 25.000 |
| Tàu có công suất 90 CV đến dưới 150 CV | - | 20.000 |
| Tàu có công suất 30 CV đến dưới 90 CV | - | 15.000 |
2 | Phí dịch vụ hàng hóa qua cảng |
|
|
| Hàng hải sản tươi có giá trị thấp | Đ/tấn | 15.000 |
IV. PHÍ THUÊ MẶT BẰNG KINH DOANH | |||
1 | Thuê kiốt tại chợ Cửa khẩu Chalo | Đ/m2/ tháng | 6.000 |
2 | Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Chalo | - | 7.000 |
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị quyết 45/2006/NQ-HĐND quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 8 ban hành
Quyết định 35/2006/QĐ-UBND quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 35/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phạm Thị Bích Lựa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực