Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2006/QĐ-BTM | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu năm 2007 như sau:
Stt | Mã số hàng hóa | Tên hàng | Đơn vị | Số lượng |
1 | 04070091 | Trứng gà | Tá | 30.000 |
04070092 | Trứng vịt | |||
04070099 | Loại khác | |||
2 | 2401 | Thuốc lá nguyên liệu | tấn | 37.000 |
3 | 2501 | Muối | tấn | 200.000 |
4 | 1701 | Đường tinh luyện, đường thô | tấn | 55.000 |
Điều 2. Nguyên tắc giấy phép theo chế độ hạn ngạch thuế quan, đối tượng được phân giao hạn ngạch thuế quan và thủ tục cấp phép theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Điều 3. Đối với đường tinh luyện, đường thô, Bộ Thương mại cấp giấy phép nhập khẩu hạn ngạch thuế quan cho thương nhân sử dụng đường làm nguyên liệu sản xuất theo xác nhận của Bộ Công nghiệp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Luật Thương mại 2005
- 2Quyết định 03/2006/QĐ-BTM về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Quyết định 03/2005/QĐ-BTM về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu năm 2006 do Bộ trưởng Bộ thương mại ban hành
- 4Quyết định 10/2007/QĐ-BCT bổ sung tổng lượng hạn ngạch thuế quan lá thuốc lá khô tại Phụ lục 1 Quyết định 33/2006/QĐ-BTM về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá có xuất xứ Campuchia với thuế suất thuế nhập khẩu 0% do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Quyết định 14/2007/QĐ-BCT về việc lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 6Quyết định 5572/QĐ-BCT năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Luật Thương mại 2005
- 2Quyết định 03/2006/QĐ-BTM về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Nghị định 12/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
- 4Quyết định 03/2005/QĐ-BTM về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu năm 2006 do Bộ trưởng Bộ thương mại ban hành
- 5Thông tư 04/2006/TT-BTM hướng dẫn Nghị định 12/2006/ NĐ-CP thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài do Bộ Thương mại ban hành
- 6Nghị định 29/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại
- 7Quyết định 10/2007/QĐ-BCT bổ sung tổng lượng hạn ngạch thuế quan lá thuốc lá khô tại Phụ lục 1 Quyết định 33/2006/QĐ-BTM về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá có xuất xứ Campuchia với thuế suất thuế nhập khẩu 0% do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 8Quyết định 14/2007/QĐ-BCT về việc lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 35/2006/QĐ-BTM về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- Số hiệu: 35/2006/QĐ-BTM
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Phan Thế Ruệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 27 đến số 28
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra