STT | Tên dự án | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp soạn thảo |
| I. Luật |
| Về lĩnh vực kinh tế |
1 | Luật Kế toán | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Tổng cục Thống kê, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Kiểm toán Nhà nước |
2. | Luật Thống kê | Tổng cục Thống kê | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Kiểm toán Nhà nước, Bộ Nội vụ |
3. | Luật Thủy sản | Bộ Thủy sản | Bộ Tư pháp, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7. | Luật Thuế sử dụng đất | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, Bộ Thuỷ sản |
8. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thương mại |
9. | Luật Thương mại (sửa đổi) | Bộ Thương mại | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải |
10 | Luật Cạnh tranh | Bộ Thương mại | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Kê hoạch và Đầu tư, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam, Bộ Xây dựng |
11 | Luật Doanh nghiệp nhà nước (sửa đổi) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công nghiệp, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Bộ Xây dựng |
12. | Luật Xây dựng | Bộ Xây dựng | Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công nghiệp, Bộ Tài chính |
13. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thương mại |
14. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thương mại |
15: | Luật Sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào kinh doanh | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bố Thương mại, Bộ Xây dựng |
16. | Luật sửa đổi, bổ sung mọt số điều của Luật Hợp tác xã | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Tư pháp, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao thông vận tải |
17. | Luật Du lịch | Tổng cục Du lịch | Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Tài chính, Bộ Công an, Bộ Thương mại, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao thông vận tải |
18. | Luật Đất đai (sửa đổi) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Thủy sản, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công nghiệp, Bộ Giao thông vận tải |
| Về lĩnh vực văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường |
19. | Luật Khen thưởng nhà nước | Bộ Nội vụ | Bộ Tư pháp, Hội đồng thi đua khen thưởng trung ương, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Bộ Văn hóa Thông tin |
20. | Luật Bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em (sửa đổi) | Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em | Bộ Tư pháp, Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đài tạo, Bộ Lao động -Thương binh và xã hội |
21. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Xây dựng, Bộ giao thông, vận tải, Bộ Công nghệ, Bộ Thuỷ sản |
22 | Luật Dược | Bộ Y tế | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ |
23 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo vệ và phát triển rừng | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
24 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản | Bộ Văn hoá - Thông tin | Bộ Tư pháp, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ bưu chính viễn thông, Bộ Công an, Hội xuất bản Việt Nam, Văn phòng Quốc hội |
25 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục | Bộ giáo dục và Đào tạo | Bộ tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
27. | Luật sửa đổi, bô sung một số điều của Luật Khoáng sản | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tư pháp, Bộ Công nghiệp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
28. | Luật Bảo hiểm xã hội | Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp |
29. | Luật Điện ảnh | Bộ Văn hóa -Thông tin | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Văn phòng Quốc hội, Hội Điện ảnh Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam |
30. | Luật Dân tộc | Uỷ ban Dân tộc | Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ, Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ Công an, Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
| Về lĩnh vực quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội, đối ngoại |
31 | Luật biên giới quốc gia | Bộ Quốc phòng | Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an |
32. | Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Tư pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản, Bộ Công an |
33 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Tư pháp, Bộ Thủy sản, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng |
34. | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam (sửa đổi) | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an |
35. | Luật Giao thông đường sắt | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công an |
36. | Luật về các vùng biển Việt Nam | Bộ Ngoại giao | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ giao thông vận tải, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Thủy sản, Bộ Tài nguyên và môi trường |
37 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ, Bộ Thương mại, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an, Bộ Khoa học và công nghệ |
38 | Luật Ký kết và thực hiện điều quốc tế | Bộ Ngoại giao | Bộ tư pháp, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng chủ tịch nước |
39. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nghĩa vụ quân sự | Bộ Quốc phòng | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 | Luật Quốc phòng | Bộ Quốc phòng | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ |
41. | Luật An ninh quốc gia | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao |
42. | Luật Công an nhân dân Việt Nam | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Bộ Nộ vụ |
43. | Luật về hội | Bộ Nội vụ. | Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Phòng Thương và Công nghiệp Việt Nam |
| Về lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước, hành.chính, hình sự, dân sự, tư pháp |
44. | Bộ luật Dân sự (sửa đổi) | Bộ tư pháp (ban soạn thảo do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội thành lập) | Toà án nhân dân tối cao, Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trung ương Hội luật gia Việt Nam, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Xây dựng |
45. | Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) | Bộ Nội vụ | Văn phòng Quốc hội, Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ Tư pháp |
46. | Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) | Bộ Nội vụ | Văn phòng Quốc hội, Bộ Tư pháp, Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
47. | Luật Thanh tra (bao gồm cả các quy định về Thanh tra nhân dân. | Thanh tra Nhà nước. | Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Kiểm toán Nhà nước, Bộ Xây dựng |
48. | Luật sửa đổi, bổ sang một số điều của Luật Khiếu nại, tổ cáo | Thanh tra Nhà nước | Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Nội vụ, Bộ Xây dựng |
49. | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân | Bộ Tư pháp | Bộ Nội vụ, Văn phòng Quốc hội |
50. | Luật về thể thức trưng mua, trưng dụng tài sản của cá nhân, tổ chức | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Xây dựng |
51. | Luật Quản lý và sử dụng tài sản nhà nước | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Bộ Xây dựng |
52. | Luật Đặc xá | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Xây dựng Văn phòng Chủ tịch nước, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam. |
53. | Luật Bồi thường nhà nước (bồi thường thiệt hại do cán bộ, công chức, người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra) | Bộ Tư pháp | Bộ Công an, Tòa án nhân dân Tối cao, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
| Chương trình chuẩn bị |
54. | Luật về các công cụ chuyển nhượng trong Ngân hàng Nhà | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại |
55 | Luật Doanh nghiệp (áp dụng chung cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ lao động Thương binh và Xã hội, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam, Bộ Công nghiệp, Bộ Khoa khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng |
56 | Luật Đầu tư (áp dụng chung cho đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
57 | Luật Thuế thu nhập cá nhân | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
58 | Luật Thuế tài sản | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng |
59 | Luật Đa dạng sinh học | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tư pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Thuỷ sản |
60 | Luật Công nghệ thông tin | Bộ Bưu chính Viễn thông | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công an, Bộ quốc phòng |
61 | Luật Thể dục thể thao | Uỷ ban Thể dục, thể thao | Bộ Tư pháp, Bộ giáo dục và Đào tạo, Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
62 | Luật Năng lượng hạt nhân | Bộ khoa học và Công nghệ | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ công nghiệp. Bộ Tài nguyên và Môi trường |
62 | Luật Quản lý, sử dụng hóa chất | Bộ công nghiệp | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Thương mại, Bộ Tài chính |
64 | Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân | Bộ Y tế | Bộ Tư pháp, Bộ Lao động thương binh và Xã hội, Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em |
65 | Luật Cư trú | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
66 | Luật Đăng ký bất động sản | Bộ Tư pháp | Bộ Xây dựng, Bộ ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
67 | Luật Nhà ở | Bộ xây dựng | Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính, Toà án nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao |
68 | Luật Trưng cầu ý dân | Bộ Tư pháp | Uỷ ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ Nội vụ, Văn phòng Quốc hội |
69 | Bộ luật xử lý vi phạm hành chính | Bộ Tư pháp | |
69. | Bộ luật Xử lý vi phạm hành chính | Bộ Tư pháp | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Xây dưng |
70. | Luật Công vụ | Bộ Nội vụ | Bộ Tư pháp, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước |
71. | Luật về luật sư. | Bộ Tư pháp | Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao, Uỷ ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trung ương Hội Luật gia Việt Nam |
72 | Luật Chứng khoán | Uỷ ban chứng khoán Nhà nước | Bộ Tưpháp, Bộ Tài chính, Bộ kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
| II. Các dự án pháp lệnh: |
| Về lĩnh vực kinh tế |
1 | Pháp lệnh Đấu thầu | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Thương mại, Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 | Pháp lệnh Thú y (sửa đổi) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Thuỷ sản, Bộ Y tế, Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính |
3 | Pháp lệnh Kiểm toán Nhà nước | Kiểm toán Nhà nnước | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Thanh tra nhà nước |
4 | Pháp lệnh Thuế chống bán phá giá | Bộ Thương mại | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Pháp lệnh Thuế chống trợ cấp | Bộ Thương mại | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Pháp lệnh Thuế môi trường | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ |
7 | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp |
8 | Pháp lệnh ngân khố quốc gia | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
9 | Pháp lệnh Thương mại điện tử | Bộ Thương mại | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ bưu chính viễn thông, Bộ Tài chính, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
10 | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Đê điều | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Tư pháp, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài |
11 | Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về khung thuế suất thuế nhập khẩu | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Thương mại |
| Về lĩnh vực văn hoá, xã hội, giáo dục, Khoa học, công nghệ, môi trường |
12 | Pháp lệnh Vệ sinh, an toàn thực phẩm | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Tư pháp, Bộ Y tế, Bộ công nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn, Bộ Thủy sản, Bộ tài nguyên và môi trường |
13 | Pháp lệnh Phòng chống tệ nạn mại dâm | Bộ Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
14. | Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân (sửa đổi) | Bộ Y Tế | Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | Pháp lệnh Giống cây trồng | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ tài nguyên và môi trường |
16 | Pháp lệnh Giống vật nuôi | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài nguyên môi trường, Bộ Thuỷ sản |
17 | Pháp lệnh Tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18 | Pháp lệnh về hiến, lấy ghép mô, cơ quan, bộ phận cơ thể người và khám nghiệm tử thi | Bộ Y tế | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
19 | Pháp lệnh Phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người HIV/AIDS (sửa đồi). | Bộ Y tế | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
20 | Pháp lệnh Tiêu chuẩn hóa | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Tư pháp, công nghiệp, Bộ Xây dựng, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thuỷ sản, Bộ giao thông vận tải |
21 | Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sĩ và gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mang (sửa đổi) | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Bộ Xây dựng |
22. | Pháp lệnh sửa đổi; bồ sung một số điều của Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các tranh chấp lao động (về thủ tục giải quyết các cuộc đình công) | Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội | Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. |
| Về lĩnh vực Quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, đối ngoại |
23 | Pháp lệnh Động viên công nghiệp | Bộ Quốc phòng | Bộ Tư pháp, Bộ Công nghiệp, Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và công nghệ |
24. | Pháp lệnh Dự trữ quốc gia | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Quốc phòng |
25. | Pháp lệnh Bảo vệ công trình, mục tiêu trọng điểm về an ninh quốc gia | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
26. | Pháp lệnh về công tác cảnh vệ | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao |
27 | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Dân quân tự vệ | Bộ Quốc phòng. | Bộ Tư pháp |
28. | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Dự bị động viên | Bộ Quốc phòng | Bộ Tư pháp |
29 | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một một số điều của Pháp lệnh Lãnh sự | Bộ Ngoại giao | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
30 | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cơ quan đại diện của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | Bộ Ngoại giao | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ Nội vụ, Bộ quốc phòng |
| Về lĩnh vực Tổ chức Bộ máy Nhà nước, hành chính, hình sự, dân sự, tư pháp |
31 | Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự (sửa đổi) | Bộ Công an | Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ |
32. | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Thi hành án dân sự | Bộ Tư pháp | Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
33. | Pháp lệnh Công chứng | Bộ Tư pháp | Bộ Nội vụ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Bưu chính viễn thông. |
34. | Pháp lệnh Giám định tư pháp | Bộ Tư pháp | Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Xây dựng |
35. | Pháp lệnh Dân chủ ở cơ sở | Bộ Nội vụ | Văn phòng Quốc hội, Bộ Tư pháp, Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Thanh tra nhà nước, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
36. | Pháp lệnh Lý lịch tư pháp | Bộ Tư pháp | Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
37. | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ công Chức | Bộ Nội vụ | Bộ Tư pháp, Văn phòng Quốc hội |
38. | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Chống tham nhũng | Thanh tra nhà nước | Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng |
39. | Pháp lệnh Trợ giúp pháp lý | Bộ Tư pháp | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Trung ương Hội luật gia Việt Nam, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
40. | Pháp lệnh về đăng ký giao dịch bảo đảm. | Bộ Tư pháp | Bộ Thương mại, Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Thuỷ sản, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng |
41. | Pháp lệnh Tương trợ tư pháp (bao gồm cả dẫn độ) | Bộ Tư pháp | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
42 | Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về bồi thường thiệt hại cho người bị oan, sai do người có thẩm quyền trong hoạt động tố tụng hình sư gây ra | Bộ Tư pháp | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính |
43. | Nghị quyết của uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở có yếu tố nước ngoài được xác lập trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 | Bộ Tư pháp | Bộ Xây dựng, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |