Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÂY XANH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2014/QĐ-UBND VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 92/SXD-HTKT ngày 16 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đính kèm Phụ lục điều chỉnh).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, thị xã và các huyện; Trưởng ban Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị; Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHỈNH DANH MỤC CÂY XANH BÓNG MÁT TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN – VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên cây | Tên khoa học | Cây trồng trên đường phố | Cây trồng công viên, vườn hoa | Cây trồng các khu vực công cộng khác | Khu vực được trồng khi cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chiều cao cây (m) | Đường kính tán (m) | Thời kỳ rụng lá trơ cành (tháng) | Thời kỳ nở hoa (tháng) | |||
Vỉa hè | Dải phân cách | Quy hoạch xây dựng đô thị | Quy hoạch chuyên ngành cây xanh | Dự án | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Bả đậu, Vông đồng | Hura crepitans L. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
2 | Bạch đàn (các loài) | Eucalyptus spp. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
3 | Bách tán | Araucaria excelsa R.Br. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
4 | Bàng | Terminalia catappa L. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
5 | Bằng lăng nhiều hoa | Lagerstroemia floribunda Jack. | x | o | x | h | x | x | x | 10-15 | 5-8 | 2-3 | 5-7 |
6 | Bằng lăng nước | Lagerstroemia speciosa (L.)Pers (Lagerstroemia flos-reginae Rerz.) | x | o | x | h | x | x | x | 15-20 | 6-8 | 2-3 | 5-7 |
7 | Bằng lăng tím | Lagerstroemia duperreana Pierre ex Gagn. | x | o | x | h | x | x | x | 15-20 | 5-8 | 2-3 | 5-7 |
8 | Bàng nước | Fagraea crenulata Maing. ex C.B.Clarke | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
9 | Bao báp * | Adansonia digitata L. | o | o | h | x | x | x | x | 20-30 | 10-15 | 3-4 | 8-12 |
10 | Bồ đề Ấn, Bồ đề Phật giáo | Ficus religiosa L. | o | o | x |
| x | x | x | 15-25 | 5-10 | - | - |
11 | Bồ đề Việt, Đề lâm vồ | Ficus rumphii Bl. | o | o | x | x | x | x | x | 15-25 | 5-10 | 11-12 | - |
12 | Bồ đề, Đề | Ficus religiosa L. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
13 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn. f. | o | o | h | x | x | x | x | 10-15 | 5-8 | - | 4-5 |
14 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
15 | Bồ kết tây, Giả bồ kết | Albizia lebbeck (L.) Benth. | o | o | h | x | x | x | x | 15-25 | 8-10 | 10-12 | 4-5 |
16 | Bồ kết, Chùm kết, Tạo giác | Gleditsia australis Hemsl.ex Forb. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
17 | Bời lời nhớt | Litsea glutinosa (Lour.) C.B. Rob. | o | o | h | x | x | x | x | 5-10 | 3-4 | - | 5-7 |
18 | Cao su | Hevea brasiliensis (Willd.ex Juss) Muell. -Arg. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
19 | Cau bụng, Cau vua | Roystonea regia G. F. Cook. | x | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 2-3 | - |
|
20 | Cau kiểng vàng | Chrysalidocarpus lutescens Wendl. | o | o | x | h | x | x | x | 2-3 | 1-2 | - |
|
21 | Cau tam giác | Neodypsis sp. | o | o | x | x | x | x | x | 4-5 | 2-3 | - |
|
22 | Cau trắng | Veitchia merrilli Wendl. | x | o | x | h | x | x | x | 2-3 | 1-2 | - |
|
23 | Cau tua | Dypsis pinnatifrons Mart. | o | o | x | x | x | x | x | 2-3 | 1-2 | - |
|
24 | Cây ăn trái (các loài) | Nhiều loài | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
25 | Chà là bụi | Phoenix hanceana Naud. | o | o | x | h | x | x | x | 2-3 | 1-2 | - |
|
26 | Chà là Canary | Phoenix canariensis Hort. | o | o | x | h | x | x | x | 6-10 | 3-4 | - |
|
27 | Chân chim | Schefflera octophylla (Lour.) Harms. | o | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 4-5 | - | 12-1 |
28 | Chò đen | Parashorea stellata Kurz. | x | o | x | h | x | x | x | 35 | 8-10 | - | 5-6 |
29 | Chuông vàng | Tabebuia argentea (Bureau et K.Schum.) Britton | x | o | x | h | x | x | x | 5-8 | 3-4 |
| 3-5 |
30 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novo-granatense (Morris.) Hieron | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
31 | Cọ dầu | Elaeis guineensis Jacq. | o | o | h | x | x | x | x | 10-15 | 3-4 | - | 1-3 |
32 | Cọ đỏ | Livistona saribus (Lour.) Merr. ex Cheval. (L. cochinchinensis Mart.) | o | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 3-4 | - | 5-6 |
33 | Cọ quạt | Thrinax parvifolia Swartz. | o | o | x | h | x | x | x | 10-15 | 2-3 | - | 5-6 |
34 | Cọ xẻ, Kè tàu | Livistona chinensis R. Br. ex Mart. | o | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 2-3 | - |
|
35 | Đa búp đỏ | Ficus elastica Roxb. ex Horn. | o | o | x | h | x | x | x | 15-20 | 10-15 | - | - |
36 | Đa búp đỏ | Ficus elastica Roxb. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
37 | Đa gáo, Da chai | Ficus callosa Willd. | o | o | h | x | x | x | x | 15-25 | 5-7 | - | - |
38 | Đa lông (x) | Ficus pilosa Reinw. ex Blume | o | o | x | x | x | x | x | 15-20 | 15-20 | - | 11 |
39 | Đại (Sứ, Sứ cùi) | Plumeria rubra L. | o | o | x | x | x | x | x | 3-6 | 3-4 | 10-12 | 2-7 |
40 | Đại hoa đỏ | Plumeria rubra f. rubra L. | o | o | x | x | x | x | x | 3-6 | 3-4 | 10-12 | 2-7 |
41 | Dái ngựa, Nhạc ngựa | Swietenia macrophylla King in Hook. (Swietenia mahogani Jacq.) | x | o | x | h | x | x | x | 20-25 | 6-10 | 1-2 | 4-5 |
42 | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf | o | o | h | x | x | x | x | 6-10 | 6-8 | 2-3 | 4-5 |
43 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. ex G. Don | x | o | x | h | x | x | x | 20-30 | 0,5-0,6 | 9-10 | 3-4 |
44 | Dừa | Cocos nucifera L. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
45 | Đủng đỉnh | Caryota mitis Lour. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
46 | Gạo | Bombax ceiba L. | o | o | h | x | x | x | x | 20-25 | 4-5 | 11-12 | 2-3 |
47 | Gáo trắng | Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser (Anthocephalus indicus A. Rich.) | o | o | h | x | x | x | x | 20-25 | 4-6 | - | 3-4 |
48 | Gáo trắng | Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
49 | Gáo tròn | Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f.ex Brandis [Haldina cordifolia (Roxb,) Ridsd.] | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
50 | Gáo vàng | Nauclea orientalis (L.) L. (Sarcocephalus annamensis Bub. & Eberth.) | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 3-4 | - | 3-4 |
51 | Giả anh đào, Đỗ mai | Gliricidia sepium (Jacq.) Steud. | o | o | h | x | x | x | x | 4-6 | 3-4 | - | 2-4 |
52 | Giáng Hương | Ptero carpus pedatus Pierre | x | o | h | x | x | x | x | 20-25 | 8-10 | 3-4 | - |
53 | Giáng hương mắt chim (Đuôi công) | Pterocarpus indicus Willd. | x | o | h | x | x | x | x | 20-25 | 8-10 | - | 3-5 |
54 | Gõ lau, Gụ lau | Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. et S.S.Lars. | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 5-10 | - | 5-6 |
55 | Gõ mật, Gụ mật | Sindora siamensis Teysm. ex Miq | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 5-8 | - | 5-6 |
56 | Gội nước, Gội gác (Cối) | Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker | x | o | h | h | x | x | x | 20-25 | 3-4 | - | 3-4 |
57 | Gòn | Ceiba pentandra (L.) Gaertn.f. | o | o | h | x | x | x | x | 18-25 | 4-5 | 10-12 | 3-4 |
58 | Gòn | Ceiba pentandra (L.) Gaertn. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
59 | Hoa anh đào, Mai anh đào | Prunus cerasoides D. Don | x | o | x | o | x | x | x | 5-7 |
| 10-12 | 1-3 |
60 | Hoa sữa, Mò cua | Alstonia scholaris (L.) R.Br. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
61 | Hoàng nam, Huyền diệp | Polyalthia longifolia (Lam.) Hook | x | o | x | x | x | x | x | 3-6 | 1,5-2,5 | - | - |
62 | Hoàng Yến, Muồng hoàng yến | Cassia fistula L. | x | o | x | h | x | x | x | 10-15 | 0,3-0,4 | 12-2 | 5-6 |
63 | Hoè | Sophora japonica L. | x | o | h | h | x | x | x | 15-20 | 7-10 | - | 5-6 |
64 | Keo (các loài) | Acacia spp. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
65 | Lai, Dầu lai | Aleurites moluccana (L.) Willd. | o | o | h | x | x | x | x | 20-30 | 5-8 | - | 2-3 |
66 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | x | o | x | h | x | x | x | 25 | 4-6 | - | 4-5 |
67 | Liễu rũ | Salix babylonica var. lavalli Dode | o | o | x | h | x | x | x | 7-10 | 3-4 | 11-12 | 3-4 |
68 | Lim xẹt Bắc bộ, Hoàng linh | Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep. | x | o | x | x | x | x | x | 25 | 7-8 | 11-12 | 2-3 |
69 | Lim xẹt cánh (Phượng vàng) | Peltophorum pterocarpum (DC,) Backer ex K.Heyne | x | o | x | x | x | x | x | 15-20 | 5-8 | 12-01 | 5-7 |
70 | Lọ nồi, Đại phong từ | Hydnocarpus anthelminthica Pierre. ex. Gagnep. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
71 | Lộc vừng (Mưng) | Barringtonia racemosa Roxb. | o | o | x | x | x | x | x | 10-12 | 8-10 | 2-3 | 4-10 |
72 | Lòng mức | Wrightia annamensis Eb. et Dub. | o | o | x | h | x | x | x | 8-12 | 2,5-4 | - | 4-8 |
73 | Lòng mức lông | Wrightia pubescens R.Br.i (BC.) Ngan. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
74 | Lòng mức, Thừng mức | Wrightia annamensis Ebert.et Dub | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
75 | Long não | Cinnamomum camphora (L.) Presl. | x | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 8-15 | - | 3-5 |
76 | Mã tiền | Strychnos nux- vomica L. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
77 | Me | Tamarindus indica L. | x | o | x | x | x | x | x | 15-18 | 5-8 | - | 4-8 |
78 | Me keo | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
79 | Mỡ | Manglietia conifera Dandy | o | o | h | x | x | x | x | 10-12 | 23 | - | 1-2 |
80 | Móng bò sọc | Bauhinia variegata L. | o | o | x | h | x | x | x | 6-8 | 3-4 | 11-01 | 12-4 |
81 | Móng bò tím, Móng bò đỏ | Bauhinia purpurea L. | x | o | x | h | x | x | x | 8-10 | 4-5 | - | 8-10 |
82 | Mù u | Calophyllum inophyllum L. | o | o | h | x | x | x | x | 10-15 | 4-7 | - | 4-12 |
83 | Muồng hoa đào | Cassia javanica L. | o | o | h | h | x | x | x | 10-15 | 5-8 | - | 4-7 |
84 | Muồng ngủ, Còng ( Điệp tây) | Samanea saman (Jacq.) Merr. | x | o | h | x | x | x | x | 10-15 | 0,5-0,6 | - | 1-6 |
85 | Muồng ô môi, Ô môi | Cassia grandis L.f. | x | o | x | x | x | x | x | 8-10 | 5-8 | - | 12-01 |
86 | Muồng ràng ràng | Adenanthera pavonina L, | o | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 5-8 | - | 4-6 |
87 | Muồng vàng | Cassia splendida Vogel. | x | o | x | h | x | x | x | 2-3 | 1,5-2 | - | 3-8 |
88 | Muồng Xiêm, Muồng đen | Cassia siamea Lamk. | x | o | x | h | x | x | x | 10-15 | 5-7 | - | 6-8 |
89 | Ngô đồng * | Firmiana simplex (L.) W.Wight | o | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 4-6 | - | 3-5 |
90 | Ngọc lan |
| x | o | x | h | x | x | x | 15-20 | 5-8 | - | 5-9 |
91 | Ngọc lan vàng, Ngọc lan tây | Michelia champaca L. | x | o | x | h | x | x | x | 15-20 | 6-8 | - | 5-6 |
92 | Nhãn | Dimocarpus longan Lour. | x | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 5-8 | - | 2-3 |
93 | Nhội (Muối) | Bischofia javanica Blume (Bischofia trifoliata Hook.f.) | x | o | h | h | x | x | x | 15-10 | 5-8 | - | 3-4 |
94 | Phi lao, Dương liễu | Casuarina equisetifolia J.R. et G.Forst. | x | o | x | h | x | x | x | 15-20 | 3-4 | - | - |
95 | Phượng tím | Jacaranda mimositolia D. Don | x | o | x | h | x | x | x | 15-10 | 4-7 |
| 4-5 |
96 | Phượng vĩ hoa đỏ, Phượng đỏ | Delonix regia (Bojer ex Hook.) Raf. | x | o | o | o | x | x | x | 8-15 | 5-8 | - | 5-6 |
97 | Phượng vĩ hoa vàng | Delonix elata (L.) Gamble | x | o | h | h | x | x | x | 8-15 | 5-8 | - | 5-6 |
98 | Sao đen | Hopea odorata Roxb | x | o | h | h | x | x | x | 20-25 | 8-10 | 2-3 | 4 |
99 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | x | o | h | h | x | x | x | 15-20 | 6-10 | - | 3-5 |
100 | Sau sau | Liquidambar formosana Hance | x | o | h | h | x | x | x | 20-30 | 8-15 | - | 3-4 |
101 | sến Trung | Homalium hainanense Gagnep. | x | o | h | h | x | x | x | 12-20 | 3-4 | - | 6-7 |
102 | Si, Sanh | Ficus benjamina L. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
103 | Sò đo cam, Hồng kỳ | Spathodea campanulata P. Beauv. | x | o | x | h | x | x | x | 10-20 | 4-5 |
| 6-7 |
104 | Song thọ đào, Anh đào đôi | Prunus cerasus L. forma pleno | o | o | x | x | x | x | x | 3-4 | 1,5-2 | - | 1-5 |
105 | Sộp | Ficus superba var. japonica Miq. | o | o | h | x | x | x | x | 20-15 | 6-8 | - | - |
106 | Sữa, Mò cua | Alstonia scholaris (L.) R.Br. | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
107 | Sưa, Trắc thối | Dalbergia tonkinensis Prain | x | o | h | h | x | x | x | 8-15 | 4-6 | - | 3-6 |
108 | Sung | Ficus racemosa L. (F. glomerata Roxb.) | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 5-8 | - | - |
109 | Sung | Ficus racemosa L. (Ficus glomerata Roxb.) | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
110 | Sung lá tà, Cừa | Ficus curtipes Comer (F, btusifolia Roxb.) | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 6-8 | - | - |
111 | Sưng Nam Bộ, Son lu | Semecarpus cochinchinensis Engl.in DC | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
112 | Tếch, Giá tị, Báng súng | Tectona grandis L.f. | x | o | x | x | x | x | x | 20-25 | 6-8 | 1-3 | 6-10 |
113 | Thàn mát (sưa) | Milletia ichthyocthona Drake | o | o | h | x | x | x | x | 15 | 4-7 | 11-1 | 3-4 |
114 | Thông nhựa, thông hai lá | Pinus merkusii Jungh.et Vriese | o | o | x | x | x | x | x | 30 | 8-10 | - | 5-6 |
115 | Thông thiên | Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
116 | Thốt nốt, Thốt lốt | Borassus flabellifer L. (B. flabelliformis Mart.) | o | o | h | x | x | x | x | 20-25 | 3-4 | - | 2-4 |
117 | Tra biển | Hibiscus tiliaceus L. | x | o | h | h | x | x | x | 10-12 | 2-3 | - | 6-9 |
118 | Tràm bông đỏ, Tràm liễu | Callistemon citrinus Skeels. (C. lanceolatus Sw.) | o | o | x | x | x | x | x | 3-7 | 2-3 |
| 2-10 |
119 | Tre vàng sọc | Phyllostachys aurea Munro | o | o | x | h | x | x | x | 5-7 | 2-3 | - | - |
120 | Trôm hôi | Sterculia foetida L. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
121 | Trôm Nam bộ | Sterculia cochinchinensis Pierre | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 4-8 | - | 3-5 |
122 | Trúc đào | Nerium oleander L. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
123 | Trúc đùi gà | Bambusa ventricosa McClure | o | o | x | x | x | x | x | 1-3 | 1-1,5 | - | - |
124 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | o | o |
| x | x | x | x | 5-7 | 3-5 | - | 3-11 |
125 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
126 | Tùng La hán | Podocarpus brevifolius D. Don. | o | o | x | x | x | x | x | 10-15 | 2-3 | . | - |
127 | Vàng anh | Saraca dives Pierre | x |
| x | x | x | x | x | 7-12 | 4-6 | - | 1-3 |
128 | Viết | Mimusops elengi L. | x | o | h | h | x | x | x | 8-12 | 4-6 | - | 10-3ns |
129 | Vông đồng, Bả đậu | Hura crepitans L. | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 5-7 | - | Quanh năm |
130 | Vông mào gà, Osaka đỏ | Erythrina crista-galli L. | x |
| x | h | x | x | x | 5-8 | 4-6 | - | 4-5 |
131 | Vông nem | Erythrina variegata L. (E. indica Lamk;- E. orientalis Merr.) | o | o | h | o | x | x | x | - | - | - | - |
132 | Vông nem | Erythrina variegata L. (E.indica Lamk.;E,orientalis Merr.) | o | o | x | x | x | x | x | 8-10 | 6-8 | 1-4 | 4-5 |
133 | Xà cừ, Sọ khỉ | Khaya senegalensis A.Juss | x | o | h | h | x | x | x | 20-25 | 10-15 | - | 2-3 |
134 | Xiro | Carissa carancdas L. | o | o | o | o | x | x | x | - | - | - | - |
135 | Xoan, Sầu đông | Melia azedarach L. | o | o | h | x | x | x | x | 15-20 | 6-10 | 10-01 | 2-3 |
Ghi chú:
*: Cây bảo tồn
x : Vị trí cây được trồng
o : Vị trí cây cấm trồng
h : Vị trí cây hạn chế trồng
2. Cây được bảo tồn: là cây cổ thụ, cây thuộc danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong danh sách đỏ Việt Nam, cây được cộng nhận có giá trị lịch sử văn hóa.
3. Cây nguy hiểm: cây nguy hiểm là cây đã đến tuổi già cỗi, cây hoặc một phần của cây dễ gãy đổ gây tai nạn cho người, làm hư hỏng các phương tiện và công trình, cây bị sâu bệnh có nguy cơ gây bệnh trên diện rộng
- 1Quyết định 108/2004/QĐ-UB về Quy định quản lý cây xanh đường phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Quyết định 108/2004/QĐ-UB về Quy định quản lý cây xanh đường phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra