- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3478/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6787/TTr-STNMT ngày 02/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với tổ chức, thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử), các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
b) Chỉ đạo các Phòng chuyên môn, Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh triển khai cho cán bộ, công chức, viên chức thực hiện, thao tác giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Cục Thuế có trách nhiệm phối hợp, thực hiện các bước liên quan về xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất theo quy trình đã phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3478/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (mã 1.004177)
1.1. Trường hợp thu hồi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hoá hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến chuyên viên Phòng Quản lý Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy chế/phân công công việc của cơ quan. | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Đất đai | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết | 56 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả. | 32 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Ký phê duyệt kết quả Thủ tục hành chính | 24 giờ làm việc | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | - Vào số văn bản. - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 72 giờ làm việc | |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Lấy số văn bản, đóng dấu; - Số hoá kết quả, chuyển kết quả (Giấy và điện tử) đến Sở Tài nguyên và Môi trường; | 04 giờ làm việc | |
Bước 10 | Chuyên viên phòng Quản lý Đất đai | Gửi hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | Nhận hồ sơ và phân công viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận - Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý theo quy chế/phân công công việc của cơ quan. | 04 giờ làm việc | |
Bước 12 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; tính phí và lệ phí; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Xác nhận hoàn thành của hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | 40 giờ làm việc | |
Bước 13 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
1.2. Trường hợp thu hồi thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà đã được Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh cấp mới, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận)
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hoá hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Phân công viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh xử lý theo quy chế/phân công công việc của cơ quan. | 8 giờ làm việc | |
Bước 3 | Viên chức Phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | - Kiểm tra hồ sơ, - Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận - Chuẩn bị hồ sơ để trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. | 64 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Kiểm tra, ký tắt vào hồ sơ để trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 24 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | Xem xét, ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận. | 24 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Văn phòng Đăng ký đất đai | - Vào số văn bản, đóng dấu kết quả; - Số hoá kết quả, chuyển kết quả (Giấy và điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; tính phí và lệ phí; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Xác nhận hoàn thành của hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | 24 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
2. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (mã 2.000880)
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hoá hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Trưởng Phòng Đăng ký và cấp GCN | Giao việc cho viên chức Phòng Đăng ký và cấp GCN thực hiện. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai | - Kiểm tra hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | 06 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Kiểm tra, ký tắt Phiếu chuyển thông tin địa chính | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại Bước 4 | 6 giờ làm việc | |
Bước 6 | Cục Thuế | Có Văn bản xác định nghĩa vụ tài chính và gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Nghệ An. | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Tổ chức, doanh nghiệp, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Chuyển chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính vào thời gian giải quyết | |
Bước 8 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN | - Ghi ý kiến thẩm định hồ sơ và xác nhận thay đổi vào trang 3 hoặc trang 4 Giấy chứng nhận hoặc in dự thảo Giấy chứng nhận; - Chuẩn bị hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận xem xét ký tắt vào hồ sơ. | 12 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Kiểm tra, ký tắt vào hồ sơ để trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 8 giờ làm việc | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 8 giờ làm việc | |
Bước 11 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Số hoá kết quả, chuyển kết quả (giấy và điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; tính phí và lệ phí; - Xác nhận hoàn thành của hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | 4 giờ làm việc | |
Bước 12 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức sau khi đã xác nhận tổ chức đã nộp phí, lệ phí. - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (mã số 1.001009)
TT công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ DVC trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hoá hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. | 4 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Giao việc cho Phòng Đăng ký và cấp GCN thực hiện. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN | Dự thảo Phiếu chuyển thông tin địa chính cho Cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | 8 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp GCN Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Kiểm tra, ký tắt Phiếu chuyển thông tin địa chính | 4 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC tại Bước 3 | 4 giờ làm việc | |
Bước 6 | Cục Thuế | - Có Văn bản xác định nghĩa vụ tài chính và gửi văn bản cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai. | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Tổ chức, doanh nghiệp, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Chuyển chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không tính vào thời gian giải quyết | |
Bước 8 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai | - Ghi ý kiến thẩm định hồ sơ và xác nhận thay đổi vào trang 3 hoặc trang 4 Giấy chứng nhận hoặc In dự thảo Giấy chứng nhận. - Chuẩn bị hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận. | 12 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ để trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 8 giờ làm việc | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 8 giờ làm việc | |
Bước 11 | Viên chức phòng Đăng ký và cấp GCN - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Số hoá kết quả, chuyển kết quả (giấy và điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; tính phí và lệ phí; - Xác nhận hoàn thành của hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | 4 giờ làm việc | |
Bước 12 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả cho tổ chức sau khi đã xác nhận tổ chức đã nộp phí, lệ phí; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với tổ chức, thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 5355/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 5Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2804/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ghép, gộp, bổ sung trong Lĩnh vực Đất đai, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với tổ chức, thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 5355/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 13Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 2804/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ghép, gộp, bổ sung trong Lĩnh vực Đất đai, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 3478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đối với tổ chức, thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Văn Đệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực