Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 347/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 21/TTr-STTTT ngày 19/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (48/48 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.24b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 347/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)

A

CẤP TỈNH: 46 thủ tục

I

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 23/01/2019

2

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

3

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

4

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

5

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

6

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

7

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

9

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

10

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

12

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

05 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày

0.5

0.5

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

13

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

05 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày

0.5

0.5

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

05 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày

0.5

0.5

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

15

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

30 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 27 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

16

Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

15 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 12 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

17

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

10 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 07 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

II

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

 

 

 

 

1

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

2

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

3

Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 27 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

4

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

5

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

6

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày

1

Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

III

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành

 

1

 

1

1

 

1

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày

1

Phòng; TT, BC-XB: 12 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

2

Cấp giấy phép hoạt động in.

15 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 12 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in.

07 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 04 ngày

1

1

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

4

Đăng ký hoạt động cơ sở in.

03 ngày

0,5

Phòng TT, BC-XB: 1,5 ngày

0,5

0,5

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

5

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.

03 ngày

0,5

Phòng TT, BC-XB: 1,5 ngày

0,5

0,5

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

6

Đăng ký sử dụng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu.

05 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 03 ngày

0,5

0,5

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

7

Chuyển nhượng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu.

05 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 03 ngày

0,5

0,5

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

8

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

15 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 12 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

9

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

07 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 03 ngày

0,5

0,5

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

10

Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

07 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 03 ngày

0,5

0,5

QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

11

Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.

10 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 07 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

12

Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

15 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 12 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

13

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.

10 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 07 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016


14

Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.

10 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 07 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

IV

Lĩnh vực Báo chí

 

1

 

1

1

 

1

Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.

10 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 07 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

2

Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài).

02 ngày

0,5

Phòng TT, BC-XB: 01 ngày

0,3

0,2

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

3

Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.

30 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 27 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

4

Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí.

24 giờ

03 giờ

Phòng TT, BC-XB: 15 giờ

03 giờ

03 giờ

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

5

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước).

30 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 27 ngày

1

1

QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

6

Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài).

07 ngày

1

Phòng TT, BC-XB: 04 ngày

0,5

0,5

QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

7

Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước).

24 giờ

03 giờ

Phòng TT, BC-XB: 15 giờ

03 giờ

03 giờ

QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

8

Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

15 ngày

01

Phòng TT, BC-XB: 12 ngày

01

01

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

V

Lĩnh vực Viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet.

BC tháng

Phòng BC-VT

Không

Không

Vào sổ theo dõi

QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

B

CẤP HUYỆN: 02 thủ tục

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

05 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không

Không

Vào sổ theo dõi

QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018

2

Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.

05 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không

Không

Vào sổ theo dõi

QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 347/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Nguyễn Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản