Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3466/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Báo cáo Quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Y tế đã điều chỉnh theo Thông báo xét duyệt của Bộ Tài chính và Báo cáo Kiểm toán nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
| BỘ Y TẾ |
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN NĂM 2023
(Kèm theo quyết định số 3466/QĐ-BYT ngày 07/11/2025 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
| Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Trong đó | |
| Quỹ lương | Mua sắm, sửa chữa | ||||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 2.611.359 | 2.611.359 | 880.913 | 264.659 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | 167.155 | 167.155 | 103.375 | 3.657 |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | 36.692 | 36.692 | - | 12 |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | 313.105 | 313.105 | 56.466 | 3.130 |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.032.675 | 2.032.675 | 777.538 | 257.860 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | 1.440 | 1.440 | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | 569 | 569 | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 13.276 | 13.276 | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.779 | 2.779 | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | 43.668 | 43.668 | - | - |
| BỘ Y TẾ |
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN NĂM 2023
(Kèm theo quyết định số 3466/QĐ-BYT ngày 07/11/2025 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
| STT | Chỉ tiêu | Viện Vệ sinh dịch tễ TW | Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh | Viện Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh | Viện Vắc xin và sinh phẩm y tế | Viện Pasteur Nha Trang | Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương | Viện Sốt rét Ký sinh trùng- Côn trùng TW | Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. HCM | Viện Sốt rét KST-CT TP. Hồ Chí Minh |
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| Tổng cộng | 234.085 | 8.960 | 8.080 | - | 11.969 | 31.120 | 37.524 | 35.104 | - | 14.678 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | 472 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | 290 | - | 49 | - | 74 | 113 | - | 980 | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 233.053 | 8.488 | 7.206 | - | 9.851 | 29.331 | 37.524 | 34.124 | - | 14.678 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | 295 | - | 2.044 | 199 | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | 742 | - | 530 | - | - | 1.477 | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Viện Sốt rét KST-CT Quy Nhơn | Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe TW | Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường | Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế | Viện Dược liệu | Viện Dinh dưỡng | Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia | Viện Chiến lược và chính sách Y tế | Viện Y học Biển | Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia |
| A | B | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
|
| Tổng cộng | 6.020 | 15.556 | 35.601 | 35.780 | 65.331 | 29.401 | 33.056 | 20.198 | 10.356 | 8.030 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | 4.728 | - | 596 | 576 | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | - | 125 | 1.043 | - | 693 | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 6.020 | 12.869 | 30.351 | 35.780 | 57.448 | 24.448 | 32.460 | 18.929 | 10.356 | 8.030 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | 1.460 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | 5.250 | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | 1.227 | - | - | 3.030 | 3.910 | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Viện Trang thiết bị và Công trình Y tế | Tạp chí Y Dược học | Bệnh viện Hữu nghị | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Bệnh viện Nhi TW | Bệnh viện Bạch Mai | Viện Huyết học truyền máu TW | Bệnh viện Da liễu Trung ương |
| A | B | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
|
| Tổng cộng | 2.364 | 1.133 | 46.468 | 3.389 | 5.839 | 9.256 | 9.855 | 4.459 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | 1.568 | - | - | - | 896 |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | 47 | - | 963 | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.364 | 1.133 | 46.468 | 1.774 | 4.139 | 8.228 | 7.612 | 3.562 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | 65 | 100 | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | 1.700 | - | 2.143 | - |
| STT | Chỉ tiêu | Bệnh viện Lão khoa Trung ương | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương | Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên | Bệnh viện E | Bệnh viện Phổi Trung ương | Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương | Bệnh viện K | Bệnh viện Tai - Mũi -Họng Trung ương |
| A | B | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
|
| Tổng cộng | 22.370 | 39.832 | 26.922 | 4.146 | 7.092 | 3.791 | 2.457 | 612 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | 237 | - | - | - | - | - | 151 |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 22.300 | 39.535 | 26.922 | 4.146 | 7.092 | 1.797 | 2.457 | 462 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | 70 | 60 | - | - | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | 1.993 | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Viện Y pháp Quốc gia | Bệnh viện Thống Nhất | Bệnh viện C Đà Nẵng | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bệnh viện Đa khoa TW Huế | Bệnh viện Tâm thần TW II | Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quy Hòa | Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW TP.Hồ Chí Minh |
| A | B | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 |
|
| Tổng cộng | 18.025 | 55.041 | 83.581 | 5.690 | 24.953 | 162.787 | 44.690 | 1.120 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | 4.751 | - | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 18.025 | 55.041 | 83.581 | 939 | 24.898 | 162.693 | 44.690 | 1.120 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | 54 | 95 | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam | Bệnh viện Đa khoa TW Cần Thơ | Bệnh viện Mắt TW | Bệnh viện Nội tiết TW | Bệnh viện Tâm thần TW I | Bệnh viện 71 Trung ương | Bệnh viện 74 Trung ương | Bệnh viện Phong và Da liễu TW Quỳnh Lập |
| A | B | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 |
|
| Tổng cộng | 51.752 | 2.617 | 574 | 8.553 | 156.783 | 65.726 | 38.365 | 50.005 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | 1.000 | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 51.752 | 2.617 | 574 | 8.553 | 155.623 | 65.726 | 38.365 | 50.005 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | 160 | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | Bệnh viện Y học cổ truyền TW | Bệnh viện Châm cứu TW | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng TW | Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới | Viện Pháp y tâm thần TW | Viện Pháp y Tâm thần Biên Hòa | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền núi Phía Bắc (Phú Thọ) |
| A | B | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
|
| Tổng cộng | 2.200 | 23.419 | 28.444 | 26.605 | 21.389 | 37.727 | 56.992 | 8.601 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.200 | 23.419 | 28.444 | 26.605 | 21.389 | 37.727 | 56.992 | 8.601 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền Trung (Thừa Thiên Huế) | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nguyên (Đắc Lắk) | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nam Bộ (Cần Thơ) | Trung tâm Điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người | Bệnh viện Đa khoa TW Huế - Cơ sở II | Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
| A | B | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 |
|
| Tổng cộng | 7.310 | 9.394 | 7.702 | 7.555 | 4.710 | 9.511 | 200 | 10.860 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | - | - | - | - | 10.860 |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 7.310 | 9.394 | 7.702 | 7.555 | 4.710 | 9.511 | 200 | - |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Trường Cao đẳng Dược TW Hải Dương | Trường Đại học kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | Trường Đại học Y Hà Nội | Trường Đại học Dược Hà Nội | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
| A | B | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 |
|
| Tổng cộng | 9.392 | 23.707 | 55.915 | 79.924 | 30.935 | 33.037 | 63.401 | 21.592 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | 3.176 | 11.219 | 913 | 176 | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | 9.392 | 23.707 | 35.006 | 60.478 | 27.022 | 28.976 | 28.730 | 21.592 |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | - | - | 15.838 | 5.387 | 3.000 | 3.885 | 34.573 | - |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | 98 | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | 2.839 | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | 1.894 | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | Trường Đại học Y tế công cộng | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Văn phòng Bộ | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Cục Quản lý Y Dược cổ truyền | Cục Công nghệ Thông tin | Cục quản lý Dược |
| A | B | 77 | 78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 83 | 84 |
|
| Tổng cộng | 42.627 | 8.625 | 5.457 | 100.819 | 10.191 | 17.881 | 1.261 | 11.841 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | 75.927 | 6.179 | 5.161 | 1.261 | 11.188 |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | 36 | - | 1.513 | 3.450 | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | 42.627 | 8.329 | 5.457 | 153 | 562 | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | - | - | - | 23.024 | - | 2.342 | - | - |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | 260 | - | 42 | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | 160 | - | 10.378 | - | 654 |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Cục An toàn thực phẩm | Cục Y tế dự phòng | Cục phòng, chống HIV/AIDS | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh | Cục Quản lý môi trường y tế | Văn phòng thường trực BCH phòng, chống thiên tai và TKCN của Bộ Y tế | Trung tâm Dữ liệu y tế | Trung tâm ứng dụng Công nghệ Thông tin |
| A | B | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 | 91 | 92 |
|
| Tổng cộng | 21.762 | 13.136 | 11.040 | 14.101 | 19.500 | 821 | 3.209 | 930 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | 11.840 | 9.071 | 9.291 | 9.204 | 6.330 | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | 985 | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | 150 | - | - | - | 75 | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 9.621 | 4.065 | 1.748 | 4.411 | 9.415 | 821 | 3.209 | 930 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | 187 | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | 151 | - | - | 300 | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | 2.650 | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | 46 | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Trung tâm Thông tin Y tế Quốc gia | Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế | Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng | Văn phòng Tổng cục | Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Dữ liệu | Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ | Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế | Báo Sức khỏe và Đời sống |
| A | B | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
|
| Tổng cộng | 14.287 | 1.433 | 5.109 | 30.752 | 6.943 | 4.643 | 249 | 17.000 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | 224 | 1.021 | - | 20.458 | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | 249 | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | 5.109 | - | - | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 14.064 | 412 | - | 6.218 | 6.943 | 4.643 | - | 9.600 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | 4.800 |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | 2.600 |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | 4.076 | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Quốc giá nhiệm kỳ 2018-2020 | BQL Dự án thành phần vệ sinh nông thôn và thay đổi hành vi về vệ sinh | Ban Quản lý Dự án Giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách Hệ thống Y tế | BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS | BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn sốt rét kháng thuốc Artemisinin | Dự án "Thí điểm Bác sỹ trẻ tình nguyện về vùng khó khăn" | Ban QLDA Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở (GSD) | Ban quản lý các dự án hỗ trợ phòng chống HIV/AIDS (Dự án EPIC) |
| A | B | 101 | 102 | 103 | 104 | 105 | 106 | 107 | 108 |
|
| Tổng cộng | 500 | 389 | 500 | 688 | 239 | 312 | 2.252 | 537 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | 500 | - | - | - | - | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | - | 389 | 500 | 688 | 239 | 312 | 2.252 | 537 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - | - | - | - | - |
| STT | Chỉ tiêu | Ban QLCT đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Ban quản lý dự án vì sự sống còn phát triển trẻ em và môi trường (CSDE) | Ban quản lý dự án WHO | BQLDA Tăng cường tiếp cận công bằng tới thông tin và DV SKSS và SKTD toàn diện cho nhóm dân cư dễ bị tổn thương (VNM10P03) |
| A | B | 109 | 110 | 111 | 112 |
|
| Tổng cộng | 1.648 | 2.898 | 2.041 | 2.230 |
| 1 | Chi quản lý hành chính | - | - | - | - |
| 2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - | - | - |
| 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dậy nghề | - | - | - | - |
| 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 1.648 | 2.898 | 2.041 | 2.230 |
| 5 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | - |
| 6 | Chi hoạt động kinh tế | - | - | - | - |
| 7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | - | - | - |
| 8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | - | - | - | - |
| 9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | - |
| 10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | - | - | - | - |
| 11 | Chi Chương trình mục tiêu | - | - | - | - |
- 1Quyết định 886/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 đối với nguồn kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 1750/QĐ-BTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính) nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Việt Nam cho nước ngoài
- 3Quyết định 2557/QĐ-BTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 3466/QĐ-BYT năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Y tế
- Số hiệu: 3466/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2025
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Đức Luận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
