Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3465/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 7968/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3239/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Hiện trạng năm 2011 | Cấp thị xã phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Công (ha) | Cơ cấu (%) | |
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 510,75 | 100 | 510,75 |
| 510,75 | 100,0 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 296,72 | 58,09 | 170,45 |
| 170,45 | 33,37 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUN | 200,61 | 39,28 | 111,67 |
| 111,67 | 21,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 160,45 | 31,41 | 94,78 |
| 94,78 | 18,56 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 63,34 | 12,40 | 43,45 |
| 43,45 | 8,51 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,88 | 1,35 | 0,69 |
| 0,69 | 0,14 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 214,03 | 41,91 | 340,30 |
| 340,30 | 66,63 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,38 | 0,07 | 5,20 |
| 5,20 | 1,02 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 0,20 |
| 0,20 | 0,04 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,43 | 0,28 | 7,08 |
| 7,08 | 1,39 |
2.4 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
| 1,72 |
| 1,72 | 0,34 |
2.5 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 1,40 | 0,27 | 15,29 |
| 15,29 | 2,99 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC |
|
| 3,60 |
| 3,60 | 0,70 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,02 | 0,59 | 3,02 |
| 3,02 | 0,59 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5,89 | 1,15 | 5,27 |
| 5,27 | 1,03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 68,30 | 13,37 | 137,51 |
| 137,51 | 26,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,12 | 0,22 | 3,01 |
| 3,01 | 0,59 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,62 | 0,12 | 1,59 |
| 1,59 | 0,31 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 5,59 | 1,09 | 13,41 |
| 13,41 | 2,63 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,92 | 0,57 | 3,72 |
| 3,72 | 0,73 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,78 | 11,12 | 77,18 |
| 77,18 | 15,11 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 126,48 | 49,95 | 76,53 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 88,94 | 44,23 | 44,71 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 20,44 | 9,35 | 11,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | BHK/PNN | 11,25 | 1,70 | 9,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,10 | 4,02 | 16,08 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,19 |
| 6,19 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 296,72 | 291,72 | 283,55 | 260,62 | 246,87 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 200,61 | 195,61 | 188,09 | 168,47 | 156,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 25,89 | 25,89 | 25,89 | 24,37 | 24,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 63,34 | 63,34 | 62,69 | 60,90 | 59,42 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,88 | 6,88 | 6,88 | 6,88 | 6,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 214,03 | 219,03 | 227,20 | 250,13 | 263,88 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,38 | 0,38 | 0,32 | 0,62 | 0,62 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 | 1,43 | 6,08 | 6,08 | 6,08 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,60 | 10,60 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 2,18 | 2,18 | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
2.6 | Đất xử lý, chôn Iấp chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,02 | 3,02 | 3,02 | 3,02 | 3,02 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5,89 | 5,89 | 5,79 | 5,79 | 5,79 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 26,31 | 26,31 | 26,31 | 24,27 | 23,77 |
2.10 | Đất sông, suối | SON | 38,34 | 38,34 | 38,34 | 38,34 | 38,34 |
2.11 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 68,30 | 73,30 | 76,96 | 89,63 | 102,16 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
4 | Đất ở đô thị | ODT | 56,78 | 56,78 | 56,88 | 68,28 | 70,00 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | |||
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 49,85 | 5,00 | 8,17 | 22,93 | 13,75 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 44,23 | 5,00 | 7,52 | 19,62 | 12,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 1,70 |
|
| 1,52 | 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
| 0,65 | 1,79 | 1,48 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong kỳ kế hoạch sử dụng đất không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 6 năm 2014.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND thị xã Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND thị xã Sơn Tây:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phường Trung Hưng theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy, thị xã Phước long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Long Giang, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Phước Tín, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 5182/QĐ-UBND năm 2021 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 7968/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy, thị xã Phước long, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Long Giang, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Phước Tín, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 5182/QĐ-UBND năm 2021 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3465/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Hồng Khanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra