- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3464/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1965/TTr-STP ngày 23/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã (thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ - kèm theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | ||
I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp | ||||
1. | 1 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam | 01 | |
2. | 2 | Xác nhận là người gốc Việt Nam | 06 | |
3. | 3 | Thôi quốc tịch Việt Nam | 09 | |
4. | 4 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | 19 | |
5. | 5 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | 23 | |
6. | 6 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 32 | |
7. | 7 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cá nhân | 42 | |
8. | 8 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | 50 | |
9. | 9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm | 53 | |
10. | 10 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | 55 | |
11. | 11 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | 57 | |
12. | 12 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài. | 61 | |
13. | 13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài, mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài. | 65 | |
14. | 14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | 69 | |
15. | 15 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | 73 | |
16. | 16 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | 77 | |
17. | 17 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | 82 | |
18. | 18 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. | 86 | |
19. | 19 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài | 90 | |
20. | 20 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 94 | |
21. | 21 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài. | 96 | |
22. | 22 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. | 100 | |
23. | 23 | Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 104 | |
24. | 24 | Nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh | 108 | |
25. | 25 | Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài. | 113 | |
26. | 26 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận, cha, mẹ con của công dân Việt Nam đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 117 | |
27. | 27 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài | 121 | |
28. | 28 | Ghi vào sổ hộ tịch hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài | 125 | |
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
29. | 1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 129 | |
30. | 2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 134 | |
31. | 3 | Đăng ký nhu cầu nhận con nuôi | 136 | |
32. | 4 | Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam | 140 | |
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
33. | 1 | Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 152 | |
34. | 2 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 156 | |
35. | 3 | Thay đổi, bổ sung nội dung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | 158 | |
36. | 4 | Chấm dứt Hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | 160 | |
37. | 5 | Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng | 162 | |
38. | 6 | Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng | 165 | |
39. | 7 | Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/ Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng | 168 | |
40. | 8 | Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng | 170 | |
41. | 9 | Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia hòa giải | 172 | |
42. | 10 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | 175 | |
43. | 11 | Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý | 178 | |
44. | 12 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 180 | |
45. | 13 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 184 | |
46. | 14 | Giải quyết khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 187 | |
47. | 15 | Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | 189 | |
48. | 16 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 191 | |
49. | 17 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 193 | |
50. | 18 | Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý | 196 | |
51. | 19 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 199 | |
52. | 20 | Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước khác | 201 | |
53. | 21 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | 204 | |
54. | 22 | Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại | 207 | |
55. | 23 | Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại | 210 | |
IV. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | ||||
56. | 1 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 212 | |
57. | 2 | Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch | 223 | |
58. | 3 | Lưu giữ di chúc | 232 | |
59. | 4 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 236 | |
60. | 5 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà | 242 | |
61. | 6 | Công chứng hợp đồng thuê nhà | 255 | |
62. | 7 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà | 269 | |
63. | 8 | Công chứng hợp đồng đổi nhà | 280 | |
64. | 9 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà | 289 | |
65. | 10 | Công chứng hợp đồng mượn nhà | 399 | |
66. | 11 | Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà | 311 | |
67. | 12 | Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà | 320 | |
68. | 13 | Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản | 331 | |
69. | 14 | Công chứng hợp đồng mua bán tài sản | 339 | |
70. | 15 | Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản | 351 | |
71. | 16 | Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản | 363 | |
72. | 17 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 375 | |
73. | 18 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | 388 | |
74. | 19 | Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư | 401 | |
75. | 20 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 414 | |
76. | 21 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | 427 | |
77. | 22 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | 439 | |
78. | 23 | Công chứng hợp đồng uỷ quyền | 451 | |
79. | 24 | Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất | 462 | |
80. | 25 | Cấp bản sao văn bản công chứng | 475 | |
81. | 26 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp chứng nhận. | 478 | |
82. | 27 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 482 | |
83. | 28 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản. | 487 | |
84. | 29 | Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng | 490 | |
85. | 30 | Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | 496 | |
86. | 31 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 502 | |
87. | 32 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 516 | |
88. | 33 | Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản | 530 | |
89. | 34 | Công chứng hợp đồng thuê tài sản | 541 | |
90. | 35 | Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở) | 554 | |
91. | 36 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất) | 564 | |
92. | 37 | Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất) | 578 | |
93. | 38 | Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng) | 590 | |
94. | 39 | Công chứng hợp đồng vay tài sản | 605 | |
95. | 40 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 615 | |
96. | 41 | Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế | 628 | |
97. | 42 | Công chứng di chúc | 640 | |
98. | 43 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 648 | |
99. | 44 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 661 | |
100. | 45 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | 667 | |
101. | 46 | Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất. | 682 | |
102. | 47 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | 692 | |
103. | 48 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm nghĩa vụ cho người khác | 700 | |
104. | 49 | Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | ||
105. | 50 | Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | 724 | |
106. | 51 | Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | 737 | |
107. | 52 | Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | 750 | |
108. | 53 | Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | 762 | |
109. | 54 | Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | 771 | |
110. | 55 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | 780 | |
111. | 56 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 795 | |
112. | 57 | Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất | 804 | |
113. | 58 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án | 812 | |
114. | 59 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | 822 | |
115. | 60 | Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở | 832 | |
116. | 61 | Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm | 845 | |
117. | 62 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 856 | |
118. | 63 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 859 | |
119. | 64 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 864 | |
120. | 65 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 866 | |
121. | 66 | Đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài sau khi hợp nhất | 868 | |
122. | 67 | Đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài sau khi chuyển đổi từ chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | 872 | |
123. | 68 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài. | 875 | |
124. | 69 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 877 | |
125. | 70 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 879 | |
126. | 71 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 881 | |
127. | 72 | Đăng ký văn phòng giao dịch của Văn phòng luật sư, Công ty luật | 884 | |
128. | 73 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 886 | |
129. | 74 | Hợp nhất công ty luật | 892 | |
130. | 75 | Sáp nhập công ty luật | 894 | |
131. | 76 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 896 | |
132. | 77 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 901 | |
133. | 78 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh | 904 | |
134. | 79 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật | 906 | |
135. | 80 | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật | 908 | |
136. | 81 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 910 | |
137. | 82 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 912 | |
138. | 83 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | 917 | |
139. | 84 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 921 | |
140. | 85 | Đăng ký cấp thẻ tư vấn viên | 924 | |
141. | 86 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 919 | |
142. | 87 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 927 | |
143. | 88 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 934 | |
144. | 89 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 938 | |
145. | 90 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài | 940 | |
146. | 91 | Chấm dứt hoạt động cuả Chi nhánh trung tâm trọng tài | 942 | |
147. | 92 | Thành lập Văn phòng công chứng | 946 | |
148. | 93 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 949 | |
149. | 94 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng đối với trường hợp tự chấm dứt | 952 | |
150. | 95 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 954 | |
151. | 96 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 957 | |
152. | 97 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 960 | |
153. | 98 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 962 | |
154. | 99 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 964 | |
155. | 100 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 966 | |
156. | 101 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 971 | |
157. | 102 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 971 | |
158. | 103 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 979 | |
159. | 104 | Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên | 979 | |
160. | 105 | Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp miễn đào tạo nghề công chứng) | 988 | |
161. | 106 | Đề nghị miễn nhiệm công chứng viên | 992 | |
162. | 107 | Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên | 996 | |
163. | 108 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 997 | |
164. | 109 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 999 | |
165. | 110 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 1006 | |
166. | 111 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1009 | |
167. | 112 | Thành lập văn phòng Thừa phát lại | 1013 | |
168. | 113 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1016 | |
169. | 114 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1020 | |
170. | 115 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | 1023 | |
171. | 116 | Đề nghị cấp thẻ thừa phát lại | 1035 | |
172. | 117 | Đăng ký danh sách đấu giá viên | 1042 | |
173. | 118 | Đề nghị bố trí tập sự hành nghề công chứng | 1044 | |
174. | 119 | Thành lập văn phòng giám định tư pháp | 1047 | |
175. | 120 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 1049 | |
176. | 121 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1051 | |
177. | 122 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1054 | |
178. | 123 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1060 | |
179. | 124 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1062 | |
180. | 125 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1064 | |
181. | 126 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1066 | |
182. | 127 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1067 | |
183. | 128 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | 1069 | |
184. \ | 129 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1071 | |
185. | 130 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1073 | |
186. | 131 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản Tài viên | 1075 | |
187. | 132 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1077 | |
188. | 133 | Ký kết hợp đồng bán đấu giá tài sản | 1078 | |
189. | 134 | Thực hiện việc bán đấu giá tài sản | 1080 | |
V. Lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo | ||||
190. | 1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | 1082 | |
191. | 2 | Giải quyết khiếu nại lần hai | 1086 | |
192. | 3 | Giải quyết tố cáo | 1090 | |
B. Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an cấp xã, Công an cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
II. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp | |||
193. | 1 | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 1093 |
194. | 2 | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 1103 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 3464/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Văn Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực