- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính mới ban hành (phụ lục 1), 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 346 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |
1 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
2 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
9 | Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
11 | Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
12 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
13 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
14 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
15 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
16 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
17 | Xác nhận là người gốc Việt Nam |
18 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
19 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
20 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |
1 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư |
2 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư |
3 | Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư |
4 | Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
5 | Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
6 | Thủ tục Hợp nhất công ty luật (hai hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật trách nhiệm hữu hạn mới. Hai hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật hợp danh mới) |
7 | Thủ tục Sáp nhập công ty luật (một hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể sáp nhập vào một công ty luật trách nhiệm hữu hạn khác. Một hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể sáp nhập vào một công ty luật hợp danh khác). |
8 | Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
9 | Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
10 | Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
11 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh, công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam) |
12 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài hợp nhất |
13 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
14 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
15 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
16 | Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng được |
17 | Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
18 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
19 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
20 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
21 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
22 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
23 | Thủ tục Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
24 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
1 | Thủ tục công nhận và cấp Thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2 | Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
4 | Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý |
5 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý |
6 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Đình Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực