- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3447/QĐ-UBND | Long An, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 572/TTr- SKHCN ngày 02/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An (đính kèm 09 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính mới ban hành lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 09/4/20 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến |
| |||||||
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 TTHC |
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | 3.000259 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | - Luật Thi đua, khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022; - Nghị định số 18/2024/NĐ- CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. - Quyết định số 405/QĐ- BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC (CSDLQG) | Văn bản quy định TTHC bãi bỏ |
| CẤP TỈNH |
|
|
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 TTHC | ||
1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | 2.000058 | Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ. |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 TTHC
1. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại việt nam (3.000259)
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam muốn đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký giải thưởng theo hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, khu Trung tâm Chính trị - hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An) hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Long An (http://dichvucong.longan.gov.vn).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Riêng hồ sơ tiếp nhận qua đường bưu chính công ích trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ, cán bộ tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ.
* Bước 2. Xử lý hồ sơ
- Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trình UBND tỉnh quyết định.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND tỉnh có văn bản trả lời đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.
* Bước 3. Trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
Tổ chức, cá nhân mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
- Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ được tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Long An (http://dichvucong.longan.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
1 | Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ (bản chính). |
|
2 | Dự thảo Quy chế xét tặng giải thưởng quy định về tên giải thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục xét tặng giải thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng giải thưởng, thời gian tổ chức xét tặng giải thưởng. |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời gian giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam được đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
e) Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Long An.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An.
g) Kết quả thực hiện TTHC
Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ (Mẫu số 11).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thi đua, khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu số 11
(Nghị định số 18/2024/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày …. tháng …. năm ….
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẶT VÀ TẶNG GIẢI THƯỞNG
VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ……………………………..
1. Thông tin tổ chức/cá nhân đăng ký giải thưởng:
Đối với tổ chức
Tên tổ chức: ………………………………..…………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: ………………………………..………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………….. E-mail: ……………………………………….….
Số Quyết định thành lập: ………………………………..……………………………………
Lĩnh vực đăng ký hoạt động chính (đăng ký kinh doanh): ………………………………..
………………………………..………………………………..…………………………….…..
Họ và tên người đứng đầu tổ chức: ………………………………..………………….……
Đối với cá nhân
Họ và tên: ……………………………….. Quốc tịch: ………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………..………………………………..…….
Số CCCD/Hộ chiếu: …………… Ngày cấp: …………Nơi cấp: …………………………..
Nơi ở hiện nay: ………………………………..………………………………..……………..
Địa chỉ liên hệ: ………………………………..………………………………..……………..
Điện thoại: ……………………………….. E-mail:…………………………………………..
2. Đăng ký giải thưởng:
2.1. Tên giải thưởng: ………………………………..………………………………………..
(Trường hợp đăng ký giải thưởng sử dụng tên của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đăng ký phải kèm theo văn bản đồng ý của tổ chức, cá nhân đó hoặc đại diện hợp pháp của tổ chức, cá nhân đó hoặc cơ quan có thẩm quyền.)
2.2. Ý nghĩa của giải thưởng: ………………………………………………….……………
………………………………..………………………………..………………………………
2.3. Lĩnh vực đăng ký giải thưởng: ………………………………..………………….……
2.4. Mục đích đặt và tặng giải thưởng: ………………………………..………………
2.5. Quy mô giải thưởng: ………………………..……………………………..………
2.6. Nguồn kinh phí: ………………………..……………………………………………
2.7. Đối tượng áp dụng cho giải thưởng: ………………………..…………………..
2.8. Tóm tắt nguyên tắc, điều kiện xét tặng, tiêu chuẩn xét tặng giải thưởng:……
………………………..………………………………………..….………………………
………………………..………………………………………..….………………………
………………………..………………………………………..….………………………
………………………..………………………………………..….………………………
………………………..………………………………………..….………………………
………………………..………………………………………..….………………………
………………………..………………………………………..….………………………
………………………..………………………………………..….………………………
(Kèm theo dự thảo Quy chế xét tặng giải thưởng)
Tôi/Chúng tôi cam kết:
- Tên giải thưởng mới không trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với tên giải thưởng về khoa học và công nghệ đã được đặt, tặng;
- Tổ chức, cá nhân (hoặc người đại diện hợp pháp) hoặc cơ quan có thẩm quyền đã đồng ý cho tôi/chúng tôi sử dụng tên của tổ chức, cá nhân đó để đặt tên giải thưởng về khoa học và công nghệ (trường hợp đăng ký giải thưởng sử dụng tên của tổ chức, cá nhân);
- Không xâm phạm lợi ích của nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân; không trái với đạo đức, thuần phong mỹ tục của dân tộc.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
PHẦN III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Quy trình số 1.
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại việt nam (3.000259)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân tự bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học (Sở Khoa học và Công nghệ) | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: dự thảo tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trường hợp không đồng ý dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng Phòng Quản lý Khoa học (Sở Khoa học và Công nghệ) | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo, chuyển Văn phòng Sở, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học (Sở Khoa học và Công nghệ) | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Công chức Văn phòng sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung dự thảo kết quả giải quyết; trình ký. | Công chức VP.UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Ký, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ); chuyển kết quả giải quyết cho Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Sở và chuyên viên Phòng Quản lý Khoa học (Sở Khoa học và Công nghệ) | 06 giờ làm việc |
Bước 10 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: quy đổi 25 ngày liên tục thành 19 ngày làm việc |
- 1Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 4Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 13Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- Số hiệu: 3447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực