- 1Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3446/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 271/TTr-SXD ngày 30 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế trong trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 05 tháng 1 năm 2022, Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2023, Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3446/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (07 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
ST T | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||
1 | Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở 1.012882.H08 | Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | - |
2 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.012883.H08 | Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND tỉnh |
3 | Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng 1.012884.H08 | Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | - |
4 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012885.H08 | Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND tỉnh |
5 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012886.H08 | Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND tỉnh |
6 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 1.012887.H08 | Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND tỉnh |
| Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | |||||||
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư 1.012888.H08 | Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư | - | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Thông tư số 05/2024/TT- BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng | UBND cấp huyện |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (09 TTHC)
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | |||||||||
1 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.007748.000.00.00.H08 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.012890.H08 | Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND tỉnh |
2 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh 1.007763.000.00.00.H08 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương 1.012891.H08 | Không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND cấp tỉnh |
3 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766.000.00.00.H08 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở 1.012892.H08 | Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND cấp tỉnh |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | - Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Một phần | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND cấp tỉnh | ||
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê | Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | - | ||
4 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007767.000.00.00.H08 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893.H08 | Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND cấp tỉnh |
5 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010005.000.00.00.H08 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894.H08 | Không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
| Một phần | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành |
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. 1.007762.000.00.00.H08 | Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân 1.012895.H08 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND cấp tỉnh |
7 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước 1.007764.000.00.00.H08 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công 1.012896.H08 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | UBND cấp tỉnh |
| Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 3446/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3446/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực