Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3442/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ - CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 337/TTr-STP ngày 12/10/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị, gồm 23 thủ tục hành chính (Có 3 Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Hộ tịch, Nuôi con nuôi, Giám định tư pháp, Công chứng và Trợ giúp pháp lý đã được phê duyệt tại Quyết định số 3232/QĐ -UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 04 TTHC (01 TTHC mới, 03 TTHC sửa đổi, bổ sung)

 

1

2.002349.
000.00.00
H50

Thủ tục Xác nhận công dân Việt nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Không quy định (Dự kiến thời gian giải quyết 10 ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8,5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

1.003160. 000.00.00. H50

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tổng thời gian giải quyết là 50 ngày:

- Sở Tư pháp: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- UBND tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC liên thông với UBND tỉnh

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

32,5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

1.003976.
000.00.00.
H50

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại Cục Con nuôi và các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài):

- A: Đối với trường hợp UBND tỉnh đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 205 ngày làm việc kể từ ngày không có người Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi.

Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 140 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp;

Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 25 ngày;

Tại các cơ quan khác: 40 ngày.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC liên thông với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

(Sau mỗi bước chuyển hồ sơ giữa các cơ quan Trung ương và địa phương đều có nút tạm dừng để chờ nhận hồ sơ)

Bước 2

Xử lý, xác minh, niêm yết hồ sơ; Lấy ý kiến những người liên quan (gồm tại các cơ quan khác)

137,5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 3

Ký hồ sơ trình Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi)

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi

15 ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

Chuyên viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi

Bước 5

Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi)

26 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 9

Tiếp nhận lại hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ

6 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 11

Ký hồ sơ trình Cục Con nuôi

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 12

Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết; Thông báo kết quả

45 ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Cục Con nuôi

Chuyên viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi

Bước 13

Tiếp nhận kết quả

5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 14

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 15

UBND tỉnh quyết định

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 16

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 17

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- B: Đối với trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ khác: 295 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp.

Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 220 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp;

Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 35 ngày;

Tại các cơ quan khác: 40 ngày.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, xác minh, niêm yết hồ sơ; Lấy ý kiến những người liên quan (gồm tại các cơ quan khác)

137,5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 3

Ký hồ sơ trình Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi)

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi

15 ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Cục Con nuôi

Chuyên viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi

Bước 5

Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi)

26 ngày

Phòng

HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

UBND tỉnh không đồng ý và trả hồ sơ

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 9

Tiếp nhận lại hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

Xử lý, hoàn thiện lại hồ sơ

77,5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 11

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 12

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 13

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 14

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 15

Tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ

6 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 16

Ký văn bản trình Cục Con nuôi

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 17

Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết Thông báo kết quả

45 ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Cục Con nuôi

Chuyên viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi

Bước 18

Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ

5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 19

Ký văn bản trình UBND tỉnh

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 20

UBND tỉnh quyết định

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 21

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 22

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

1.004878.
000.00.00.
H50

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): 65 ngày làm việc.

Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 50 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp;

Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC liên thông với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

(Sau mỗi bước chuyển hồ sơ giữa các cơ quan Trung ương và địa phương đều có nút tạm dừng để chờ nhận hồ sơ)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; Làm việc với những người có liên quan

41 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Cục Con nuôi

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định Thông báo kết quả

45 ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Cục Con nuôi

Chuyên viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

5,5 ngày

Phòng HCTP&BTTP

Chuyên viên

Bước 6

Ký văn bản trình UBND tỉnh

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

UBND tỉnh quyết định

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Giám định tư pháp: 03 TTHC (01 TTHC mới, 02 TTHC sửa đổi, bổ sung)

5

1.009832.
000.00.00
H50

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

20 ngày:

- Sở Tư pháp: 10 ngày;

- UBND tỉnh: 10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC liên thông với UBND tỉnh

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7,5 ngày

Phòng PBGDPL& TDTHPL

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ;

- Thẩm tra xác minh hồ sơ (nếu có)

7 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

2.000823.
000.00.00.
H50

Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp

30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

27,5 ngày

Phòng PBGDPL& TDTHPL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ;

- Thẩm tra xác minh hồ sơ (nếu có)

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng pbgdpL& TDTHPL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

1.001122.
000.00.00.
H50

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

30 ngày:

- UBND tỉnh 20 ngày;

- Sở Tư pháp 10 ngày.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC liên thông với UBND tỉnh

(Đối với thủ tục này, Sở Tư pháp chỉ tiến hành hiệp y, còn việc trình UBND tỉnh do các cơ quan, đơn vị chuyên ngành thực hiện)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng PBGDPL& TDTHPL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định HS

- Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Tư pháp

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

20 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Công chứng: 02 TTHC (01 TTHC mới, 01 TTHC sửa đổi, bổ sung)

8

2.002387.
000.00.00
H50

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Thanh tra Sở

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

2,5 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Thanh tra Sở

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

9

1.001756.
000.00.00.
H50

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

07 ngày lam việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Thanh tra Sở

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

4 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Thanh tra Sở

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

IV

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 03 TTHC (sửa đổi, bổ sung)

10

11

2.000970.
000.00.00.
H50

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- A: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá.

- B: Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc.

- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- A: 7,5 ngày

- B: 10,5 ngày

Văn phòng Sở

Chuyên viên

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Văn phòng Sở

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

2.000977.
000.00.00.
H50

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc.

- Trung tâm TTGL có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

TTHC thực hiện tại Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- A:7,5 ngày

- B: 10,5 ngày

Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Trung tâm TGPL

Lãnh đạo Trung tâm

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

 12

2.000587.
000.00.00.
H50

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

TTHC thực hiện tại Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Trung tâm TGPL

Lãnh đạo Trung tâm

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL

CV Trợ giúp pháp lý

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

05 TTHC liên thông

Cộng: 12 TTHC cấp tỉnh./.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC (mới)

 

1

2.002363.
000.00.00.
H50

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- A: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.

- B: Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 2

- Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

- Trình lãnh đạo Phòng xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết

- A: 0,25 ngày

- B: 2,25 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

 

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả TTHC

0,25 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

II

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 02 TTHC (mới)

 

2

1.005462.
000.00.00.
H50

Thủ tục phục hồi danh dự (cấp huyện)

15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quy trình dùng chung cho các cơ quan, đơn vị có phát sinh yêu cầu phục hồi danh dự

Bước 2

Phân công xử lý

0,5 ngày

Các cơ quan liên quan

Lãnh đạo cơ quan

Bước 3

- Xem xét hồ sơ

- Phân công chuyên viên thực hiện

0,5 ngày

Các phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Xử lý hồ sơ

11,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 5

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo cơ quan liên quan

Lãnh đạo cơ quan

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên TN&TKQ các cơ quan

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan

3

2.002190.
000.00.00.
H50

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

42 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quy trình dùng chung cho các cơ quan, đơn vị có phát sinh yêu cầu bồi thường

Bước 2

Phân công xử lý

1 ngày

Các cơ quan liên quan

Lãnh đạo cơ quan

 

Bước 3

- Xem xét hồ sơ

- Dự thảo văn bản lập tổ xác minh

0,5 ngày

Các phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan

Lãnh đạo Phòng

 

Bước 4

Xử lý hồ sơ

- Xác minh hồ sơ

- Báo cáo kết quả xác minh

- Tiến hành thương lượng

- Ra Quyết định giải quyết bồi thường

- Trả kết quả tại buổi thương lượng

40 ngày

- Các phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan

- Lãnh đạo cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan

 

Bước 2

Phân công xử lý

1 ngày

Các cơ quan liên quan

Lãnh đạo cơ quan

 

Bước 3

- Xem xét hồ sơ

- Dự thảo văn bản lập tổ xác minh

0,5 ngày

Các phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan

Lãnh đạo Phòng

 

Bước 4

Xử lý hồ sơ

- Xác minh hồ sơ

- Báo cáo kết quả xác minh

- Tiến hành thương lượng

- Ra Quyết định giải quyết bồi thường

- Trả kết quả tại buổi thương lượng

58 ngày

- Các phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan

- Lãnh đạo cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

III

Lĩnh vực Hộ tịch: 03 TTHC (sửa đổi, bổ sung)

4

2.000522.
000.00.00.
H50

Thủ tục đăng lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 2

Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

- A: 2 ngày

- B: 22 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

 

Bước 3

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả

1 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng

 

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả

1 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

5

1.000893.
000.00.00.
H50

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 2

Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

- A: 2 ngày

- B: 22 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

 

Bước 3

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả

1 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng

 

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả

1 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

6

2.000513.
000.00.00.
H50

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 2

Thấm tra hồ sơ, xác minh, dự thảo kết quả giải quyết

- A: 2 ngày

- B: 22 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

 

Bước 3

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả

0,5 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng

 

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

1 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

 

Bước 5

Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch

0,5 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

Cộng: 06 TTHC cấp huyện./.

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 3442/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01 TTHC (mới)

 

1

2.002165.
000.00.00.
H50

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

- Trực tiếp (A): 90 ngày.

- Dịch vụ bưu chính (B): 92 ngày.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức bộ phận liên quan

 

Bước 2

Phân công xử lý

1 ngày

Các bộ phận chuyên môn liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

 

Bước 3

Xem xét hồ sơ

- Dự thảo văn bản lập tổ xác minh

0,5 ngày

Các bộ phận chuyên môn liên quan

Lãnh đạo bộ phận

 

Bước 4

Xử lý hồ sơ

- Xác minh hồ sơ

- Báo cáo kết quả xác minh

- Tiến hành thương lượng

- Ra Quyết định giải quyết bồi thường

- Trả kết quả tại buổi thương lượng

- A: 88 ngày

- B: 90 ngày

- Các bộ phận chuyên môn liên quan

- Lãnh đạo cơ quan

Công chức

 

II

Lĩnh vực Hộ tịch: 04 TTHC (sửa đổi, bổ sung)

 

2

1.004772.
000.00.00.
H50

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

- A: 05 ngày làm việc.

- B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- A: 4 ngày

- B: 24 ngày

Bộ phận TP-HT

Công chức TP-HT

 

Bước 3

Ký duyệt

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chủ tịch/Phó Chủ tịch

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

3

1.004884.
000.00.00.
H50

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

- A: 05 ngày làm việc.

- B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- A: 4 ngày

-B: 24 ngày

Bộ phận TP-HT

Công chức TP-HT

 

Bước 3

Ký duyệt

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Chủ tịch/Phó Chủ tịch

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

4

1.004746.
000.00.00.
H50

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

- A: 05 ngày làm việc.

- B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

-A: 4 ngày

- B: 24 ngày

Bộ phận TP-HT

Công chức TP-HT

 

Bước 3

Ký duyệt

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Chủ tịch/Phó Chủ tịch

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

5

1.004873.
000.00.00.
H50

Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

-A: 03 ngày làm việc.

-B: Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

-A: 2 ngày -B: 22 ngày

Bộ phận TP-HT

Công chức TP-HT

 

Bước 3

Ký duyệt

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Chủ tịch/Phó Chủ tịch

 

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức TP-HT

 

Cộng: 05 TTHC cấp xã.

Tổng cộng 3 cấp: 23 TTHC (cấp tỉnh: 12, cấp huyện: 6, cấp xã: 5)./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3442/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản