Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3441/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình số 2780/TTr-KKT ngày 25 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong được công bố tại Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 và Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).
(Mã số TTHC: 1.009974, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định |
| - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định; - Kiểm tra thực địa. |
| 6,0 ngày |
| Bước 3.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định hồ sơ, - Chuyển Bước 4. |
| 6,0 ngày |
| TH2: Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết (tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế) | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu tư để bổ sung. - Chuyển Bước 3.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 5,25 ngày | ||
| Bước 3.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý KKT Vân Phong | Ký duyệt văn bản. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.4 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4 | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
| Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 3,0 ngày |
| Bước 4.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2) | Chuyên viên được phân công
| - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan. - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 2,0 ngày |
| TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. (lần 2) - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 2,0 ngày | ||
|
| TH3: Hồ sơ bổ sung lần 2 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển Bước 7. | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 2,0 ngày | |
| Bước 4.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý KKT Vân Phong | Ký duyệt văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.4 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.5 | Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan (TH1). Chuyển bước tiếp theo. - Hoặc Trả Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển bước 10. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1) - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
Cơ quan liên quan có ý kiến | Bước 5 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | Văn bản liên quan | 5,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Lập giấy phép xây dựng |
|
|
| 4,5 ngày |
| Bước 6.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 6.2 | Lập giấy phép xây dựng | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng: dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép xây dựng. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo Giấy phép xây dựng theo Mẫu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 Phụ lục II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 4,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Nhà đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy phép. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
2. Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009975, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định |
| - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Kiểm tra thực địa. |
| 6,0 ngày |
| Bước 3.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định hồ sơ. - Chuyển Bước 4. |
| 6,0 ngày |
| TH2 : Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết (tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế) | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu tư để bổ sung. - Chuyển Bước 3.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 5,25 ngày | ||
| Bước 3.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.4 |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
| Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 3,0 ngày |
| Bước 4.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2) | Chuyên viên được phân công
| - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan. - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 2,0 ngày |
| TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. (lần 2) - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 2,0 ngày | ||
|
| TH3: Hồ sơ bổ sung lần 2 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển Bước 7. | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 2,0 ngày | |
| Bước 4.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.4 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.5 | Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan (TH1). Chuyển Bước tiếp theo. - Hoặc trả Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển Bước 10. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
Cơ quan liên quan có ý kiến | Bước 5 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | - Văn bản liên quan | 5,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Lập giấy phép xây dựng |
|
|
| 4,5 ngày |
| Bước 6.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 6.2 | Lập giấy phép xây dựng | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng: dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép xây dựng. | - Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo giấy phép xây dựng theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 4,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Nhà đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy phép. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
3. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009976, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định |
| - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Kiểm tra thực địa. |
| 6,0 ngày |
| Bước 3.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định hồ sơ. - Chuyển Bước 4. |
| 6,0 ngày |
| TH2 : Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết (tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế) | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu tư để bổ sung. - Chuyển Bước 3.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 5,25 ngày | ||
| Bước 3.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.4 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
| Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 3,0 ngày |
| Bước 4.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2) | Chuyên viên được phân công
| - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan. - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 2,0 ngày |
| TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. (lần 2). - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 2,0 ngày | ||
|
| TH3 : Hồ sơ bổ sung lần 2 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển Bước 7. | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 2,0 ngày | |
| Bước 4.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.4 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.5 | Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan (TH1). Chuyển Bước tiếp theo. - Hoặc trả Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển Bước 10. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
Cơ quan liên quan có ý kiến | Bước 5 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | Văn bản liên quan | 5,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Lập giấy phép xây dựng |
|
|
| 4,5 ngày |
| Bước 6.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 6.2 | Lập giấy phép xây dựng | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng: dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép xây dựng. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo Giấy phép xây dựng di dời theo Mẫu số 11 Phụ lục II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 4,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Nhà đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy phép. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
4. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009977, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định |
| - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Kiểm tra thực địa. |
| 6,0 ngày |
| Bước 3.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định hồ sơ. - Chuyển Bước 4. |
| 6,0 ngày |
| TH2 : Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết (Tài liệu chưa đầy đủ, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế) | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo cho chủ đầu tư để bổ sung. - Chuyển Bước 3.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 5,25 ngày | ||
| Bước 3.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 3.4 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo cho tổ chức, các nhân Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 4. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
| Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 3,0 ngày |
| Bước 4.1 | TH1: Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ được bổ sung lần 2) | Chuyên viên được phân công
| - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan. - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 2,0 ngày |
| TH2: Hồ sơ bổ sung lần 1 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (lần 2). - Chuyển Bước 4.2. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 2,0 ngày | ||
|
| TH3 : Hồ sơ bổ sung lần 2 không đủ điều kiện cấp phép xây dựng | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển Bước 7. | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 2,0 ngày | |
| Bước 4.2 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.4 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
| Bước 4.5 | Chuyển hồ sơ liên thông, trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan (TH1). Chuyển Bước tiếp theo. - Hoặc trả Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). Chuyển Bước 10. | - Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan (TH1). - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH2). | 0,25 ngày |
Cơ quan liên quan có ý kiến | Bước 5 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | Văn bản liên quan | 5,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Lập giấy phép xây dựng |
|
|
| 4,5 ngày |
| Bước 6.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 6.2 | Lập giấy phép xây dựng | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Nội dung văn bản góp ý không thể cấp phép xây dựng: dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Hồ sơ đủ điều kiện cấp phép: dự thảo giấy phép xây dựng. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo giấy phép xây dựng theo Mẫu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 Phụ lục II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 4,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra dự thảo giấy phép xây dựng của chuyên viên hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc dự thảo giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: chuyển Bước tiếp theo. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước trước. | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc giấy phép xây dựng. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho nhà đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Nhà đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ban Quản lý thông báo đến nhà đầu tư về lý do không cấp giấy phép. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
5. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
(Mã số TTHC: 1.009972, có 02 quy trình).
5.1. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm B)
(Mã số quy trình: 1.009972-01).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
| Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau |
| 4,5 ngày |
| TH1 | Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày. | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 4,5 ngày |
| TH2 | Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày. Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày. Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan: 1,0 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 4,5 ngày |
| TH3 | Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan: 4,5 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 4,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| 0,5 ngày |
| Bước 6.1 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành. | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
| Bước 6.2 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ quan liên quan | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Bước 7 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | Văn bản liên quan | 10 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Lập báo cáo thẩm định |
|
|
| 8,5 ngày |
| Bước 8.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 8.2 | Lập báo cáo thẩm định | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Phát hiện các lỗi, sai sót Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3. Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hoặc dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư theo Mẫu số 2 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 6,75 ngày |
| Bước 8.3 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.5 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 8.2. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.6 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | 0,25 ngày |
| Bước 8.7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan | Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình. | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trong quá trình thẩm định, Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định 01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
5.2. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm C)
(Mã số quy trình: 1.009972-02).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
| Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau |
| 3,5 ngày |
| TH1 | Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 3,5 ngày |
| TH2 | Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày. Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày. Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan: 1,0 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 3,5 ngày |
| TH3 | Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của của các cơ quan, tổ chức liên quan: 4,5 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 3,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| 0,5 ngày |
| Bước 6.1 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành. | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
| Bước 6.2 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ quan liên quan | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Bước 7 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | Văn bản liên quan | 5,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Lập báo cáo thẩm định |
|
|
| 4,75 ngày |
| Bước 8.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 8.2 | Lập báo cáo thẩm định | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Phát hiện các lỗi, sai sót hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3 Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hoặc dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư theo Mẫu số 2 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 3,0 ngày |
| Bước 8.3 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.5 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển Bước 8.2. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.6 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | 0,25 ngày |
| Bước 8.7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan | Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trong quá trình thẩm định, Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định 01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
6. Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(Mã số TTHC: 1.009973, có 02 quy trình).
6.1. Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình cấp II, cấp III)
(Mã số quy trình: 1.009973-01).
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
| Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau |
| 4,5 ngày |
| TH1 | Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày. | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 4,5 ngày |
| TH2 | Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày. Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày. Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan: 1,0 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 4,5 ngày |
| TH3 | Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan: 4,5 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 4,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| 0,5 ngày |
| Bước 6.1 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
| Bước 6.2 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ quan liên quan | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan. | 0,25 ngày |
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Bước 7 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | Văn bản liên quan | 10 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Lập báo cáo thẩm định |
|
|
| 13,5 ngày |
| Bước 8.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 8.2 | Lập báo cáo thẩm định | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Phát hiện các lỗi, sai sót hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3. Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hoặc dự thảo Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 11,75 ngày |
| Bước 8.3 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.5 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, các nhân Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 8.2. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.6 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 0,25 ngày |
| Bước 8.7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan | Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trong quá trình thẩm định, Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định 01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
6.2. Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình còn lại)
(Mã số quy trình: 1.009973-02).
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
| Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau |
| 4,5 ngày |
| TH1 | Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: 4,0 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bước 10: 0,25 ngày. | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 4,5 ngày |
| TH2 | Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 2,75 ngày. Trưởng phòng: kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày. Lãnh đạo Ban Quản lý: phê duyệt và chuyển Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày. Bộ phận một cửa tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,25 ngày. Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan: 1,0 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 4,5 ngày |
| TH3 | Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
| Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan: 4,5 ngày. Chuyển Bước 4. | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 4,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| 0,5 ngày |
| Bước 6.1 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
| Bước 6.2 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ liên thông cho các cơ quan liên quan | Văn bản lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan | 0,25 ngày |
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Bước 7 | Cơ quan liên quan có ý kiến |
| Cơ quan có ý kiến thẩm định theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan mình | Văn bản liên quan | 5,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Lập báo cáo thẩm định |
|
|
| 8,75 ngày |
| Bước 8.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản góp ý, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản liên quan | 0,5 ngày |
| Bước 8.2 | Lập báo cáo thẩm định | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ. Phát hiện các lỗi, sai sót hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định. Dự thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.3. Hồ sơ đủ điều kiện thẩm định. Lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển Bước 8.6. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hoặc dự thảo Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | 7,0 ngày |
| Bước 8.3 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.5 | Phát hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển Bước 10. Bộ phận một cửa: tiếp nhận hồ sơ bổ sung; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển Bước 8.2. | Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày |
| Bước 8.6 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 0,25 ngày |
| Bước 8.7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan | Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (Ban Quản lý) theo quy định hiện hành. Trong quá trình thẩm định, Ban Quản lý có quyền tạm dừng thẩm định 01 lần (trong thời hạn 20 ngày) và thông báo kịp thời đến nhà đầu tư các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì Ban Quản lý chấm dứt việc thẩm định; nhà đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của Ban Quản lý. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
7. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009978, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định |
| Tổng thời gian: 3,75 ngày |
| Trường hợp 1 | Thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân biết (trong đó có nêu rõ lý do) | Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 3,75 ngày |
| Trường hợp 2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo giấy phép xây dựng được gia hạn trình Lãnh đạo Phòng | Dự thảo giấy phép xây dựng được gia hạn theo Mẫu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 Phụ lục II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | 3,75 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban Quản lý. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 3. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo giấy phép xây dựng được gia hạn. (TH2). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 4. | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy phép xây dựng được gia hạn. (TH2). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy phép xây dựng được gia hạn. (TH2). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy phép xây dựng được gia hạn. (TH2). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ trình đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép xây dựng được gia hạn. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
8. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
(Mã số TTHC: 1.009979, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 1Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc; hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 5393/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Xây dựng và Tài chính - Ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 97/2017/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 8Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính điều chỉnh trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc; hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 5393/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Xây dựng và Tài chính - Ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 3441/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 3441/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra