ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 NGHĨA TRANG CÁN BỘ TRUNG CAO CẤP CỦA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn tại Tờ trình số 458/TTr-UBND ngày 31/12/2015 và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 14/TTr-SXD ngày 27/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch xây dựng với các nội dung như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nghĩa trang cán bộ trung cao cấp của tỉnh
2. Địa điểm, ranh giới và phạm vi nghiên cứu: Thuộc thôn Long Thành, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, giới cận:
- Phía Bắc giáp: Suối tự nhiên và KCN Long Mỹ;
- Phía Nam giáp: Suối Cau;
- Phía Tây giáp: Khu công nghiệp Long Mỹ;
- Phía Đông giáp: Suối tự nhiên.
Tổng diện tích quy hoạch khoảng 30,68 ha.
3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Quy hoạch tạo quỹ đất đầu tư xây dựng nghĩa trang.
- Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại, đảm bảo theo tiêu chuẩn môi trường.
- Làm cơ sở quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch.
Bảng cân bằng sử dụng đất toàn khu
STT | THÀNH PHẦN | DIỆN TÍCH (m2) | TỶ LỆ (%) |
A | ĐẤT XÂY DỰNG MỚI | 241.492,00 | 100,00 |
1 | Đất chôn mộ mới | 112.971,00 | 46,78 |
2 | Đất công cộng, dịch vụ | 12.989,10 | 5,38 |
3 | Đất cây xanh, mặt nước | 58.839,00 | 24,36 |
4 | Đất giao thông | 51.831,00 | 21,46 |
5 | Đất taluy, HTKT | 4.861,90 | 2,02 |
B | ĐẤT HIỆN TRẠNG CẢI TẠO | 65.403,00 |
|
1 | Núi Đỏ (Đất cây xanh cảnh quan cần bảo vệ) | 35.389,30 |
|
2 | Đất nghĩa trang xã hiện trạng cải tạo | 30.013,70 |
|
| TỔNG CỘNG DIỆN TÍCH QH = A + B | 306.895,00 |
|
5. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
a) San nền:
- Giải pháp san nền: Dựa vào địa hình tự nhiên, xác định hướng dốc từ núi dốc dần ra đường trục chính.
- San nền trên cơ sở san gạt cân bằng đào đắp tại chỗ. Cao độ san nền cao nhất là 40.65m, cao độ san nền thấp nhất: 27.9m
b) Giao thông:
- Giao thông đối ngoại: Tuyến đối ngoại ĐS1 lộ giới 26m (4m-7m-4m-7m-4m) đấu nối vào đường trục khu công nghiệp Long Mỹ.
- Giao thông nội bộ: Lộ giới đường ĐS2 là 12m (2m-8m-2m), lộ giới đường ĐS3 là 10m (1,5m-7m-1,5m); lộ giới đường ĐS3’ là 8,5m (7m - 1,5m); lộ giới đường ĐS4’ là 4,25m (3,5m - 0,75m) và lộ giới đường ĐS5 là 7m (0-7m-0).
c) Cấp nước:
- Nguồn nước: Lấy từ suối hiện trạng và giếng khoan cấp cho hồ chứa phục vụ sinh hoạt, tưới cây.
- Tổng lưu lượng, nước tưới Q = 32,5 m3/ngày-đêm. Tổng công suất thiết kế cấp nước sinh hoạt Qsh = 3 m3/ngày-đêm.
d) Cấp điện:
- Nguồn điện đấu nối từ đường dây 22KV chạy trên trục chính KCN Long Mỹ.
- Tổng nhu cầu sử dụng điện: 50 kW.
- Đường dây 0,4KV sinh hoạt bố trí đi nổi và chiếu sáng bố trí đi chìm dọc theo các tuyến giao thông nội bộ.
đ) Thoát nước mưa:
- Nước mưa được thu gom qua các hố ga tập trung về các trục đường chính và đấu nối về các điểm xả vào suối hiện trạng.
- Kết cấu: Hệ thống thoát nước chính sử dụng mương hở, B500 - B200.
e) Vệ sinh môi trường:
- Thoát nước thải: Nước thải sinh hoạt được xử lý cục bộ tại công trình bằng hầm phân tự hoại trước khi thoát ra hệ thống thoát nước chung. Tổng lưu lượng nước thải: 2 m3/ngày.
- Để đảm bảo không gây ô nhiễm cho nguồn nước ngầm của khu vực, trong bước lập dự án đầu tư phải quy định việc táng người chết trong huyệt mộ kim tĩnh bằng bê tông xi măng, không chôn trực tiếp vào đất.
- Quản lý chất thải rắn: Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, vận chuyển về bãi xử lý chung của thành phố Quy Nhơn.
6. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: Kèm theo hồ sơ của đồ án quy hoạch.
Điều 2. Quyết định này làm cơ sở để quản lý quy hoạch, quản lý đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2506/QĐ-CTUBND năm 2013 quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 nghĩa trang mới thành phố Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 17/2013/QĐ-UBND phân công, phân cấp trách nhiệm lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý nghĩa trang tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm Hội nghị và Quảng trường của tỉnh Bình Định tại thành phố Quy Nhơn
- 4Quyết định 876/QÐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
- 5Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 178/2010/NQ-HĐND về trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng Nghĩa trang cán bộ và người có công tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về quản lý và sử dụng nghĩa trang cán bộ và người có công tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 25/2021/QĐ-UBND
- 1Nghị định 35/2008/NĐ-CP về việc xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang
- 2Quyết định 2506/QĐ-CTUBND năm 2013 quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 nghĩa trang mới thành phố Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 17/2013/QĐ-UBND phân công, phân cấp trách nhiệm lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý nghĩa trang tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm Hội nghị và Quảng trường của tỉnh Bình Định tại thành phố Quy Nhơn
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 876/QÐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
- 9Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 178/2010/NQ-HĐND về trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng Nghĩa trang cán bộ và người có công tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về quản lý và sử dụng nghĩa trang cán bộ và người có công tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 25/2021/QĐ-UBND
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nghĩa trang cán bộ trung cao cấp của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực