- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3436/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 342/TTr-SNN ngày 21 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3436/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Thứ tự công việc | Vị trí, nội dung công việc | Chức danh, họ tên người thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo giờ hoặc ngày làm việc) |
Trường hợp không có thông tin vi phạm | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công xử lý văn bản (hồ sơ) cho phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công công chức xử lý hồ sơ (văn bản) | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo kết quả (trình Lãnh đạo phòng xem xét) | Công chức phòng | 02 ngày |
Bước 6 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 7 | Xem xét, duyệt và ký Văn bản (chuyển Văn thư phát hành) | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 8 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 9 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại TPVHCC | 02 giờ |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong giờ hành chính |
Trường hợp có thông tin vi phạm | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công xử lý văn bản (hồ sơ) cho phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công công chức xử lý hồ sơ (văn bản) | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo kết quả (trình Lãnh đạo phòng xem xét) | Công chức phòng | 04 ngày |
Bước 6 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 7 | Xem xét, duyệt và ký Văn bản (chuyển Văn thư phát hành) | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 8 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 9 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong giờ hành chính |
2. Thủ tục Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Thứ tự công việc | Vị trí, nội dung công việc | Chức danh, họ tên người thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo giờ hoặc ngày làm việc) |
Trường hợp không phải xác minh | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 0,5 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 0,5 giờ |
Bước 3 | Phân công xử lý văn bản (hồ sơ) cho phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 giờ |
Bước 4 | Phân công công chức xử lý hồ sơ (văn bản) | Lãnh đạo phòng | 0,5 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo kết quả (trình Lãnh đạo phòng xem xét) | Công chức phòng | 04 giờ |
Bước 6 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 giờ |
Bước 7 | Xem xét, duyệt và ký Văn bản (chuyển Văn thư phát hành) | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 giờ |
Bước 8 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư Chi cục | 0,5 giờ |
Bước 9 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 0,5 giờ |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong giờ hành chính |
Trường hợp phải xác minh | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công xử lý văn bản (hồ sơ) cho phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công công chức xử lý hồ sơ (văn bản) | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo kết quả (trình Lãnh đạo phòng xem xét) | Công chức phòng | 02 ngày |
Bước 6 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 7 | Xem xét, duyệt và ký Văn bản (chuyển Văn thư phát hành) | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 8 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 9 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong giờ hành chính |
Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 04 giờ |
Bước 3 | Phân công xử lý văn bản (hồ sơ) cho phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
Bước 4 | Phân công công chức xử lý hồ sơ (văn bản) | Lãnh đạo phòng | 04 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo kết quả (trình Lãnh đạo phòng xem xét) | Công chức phòng | 09 ngày |
Bước 6 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 04 giờ |
Bước 7 | Xem xét, duyệt và ký Văn bản (chuyển Văn thư phát hành) | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
Bước 8 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư Chi cục | 04 giờ |
Bước 9 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong giờ hành chính |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3436/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Thứ tự công việc | Vị trí, nội dung công việc | Chức danh, họ tên người thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo giờ hoặc ngày làm việc) |
Trường hợp không có thông tin vi phạm | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Hạt | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công xử lý văn bản (hồ sơ) cho bộ phận Pháp chế thực hiện | Lãnh đạo Hạt | 02 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo kết quả (trình Lãnh đạo Hạt xem xét) | Cán bộ làm công tác pháp chế | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét, duyệt và ký Văn bản (chuyển Văn thư phát hành) | Lãnh đạo Hạt | 02 giờ |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư Hạt | 02 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
Bước 8 | Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Bộ phận PVHCC | Trong giờ hành chính |
Trường hợp có thông tin vi phạm | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Hạt | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công xử lý văn bản (hồ sơ) cho bộ phận Pháp chế thực hiện | Lãnh đạo Hạt | 02 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo kết quả (trình Lãnh đạo Hạt xem xét) | Cán bộ làm công tác pháp chế | 04 ngày |
Bước 5 | Xem xét, duyệt và ký Văn bản (chuyển Văn thư phát hành) | Lãnh đạo Hạt | 02 giờ |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư Hạt | 02 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
Bước 8 | Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Bộ phận PVHCC | Trong giờ hành chính |
- 1Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 3436/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3436/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực