Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3430/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 13 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1813/TTr-STP, ngày 23 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thừa phát lại, hòa giải thương mại và trọng tài thương mại; bãi bỏ 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại và trọng tài thương mại.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này bãi bỏ 32 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại, trọng tài thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.

(Chi tiết thủ tục hành chính, nội dung thủ tục hành chính mới, bãi bỏ đính kèm tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3430/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI.

 

1

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

1

2

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

4

3

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

7

4

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

10

5

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

13

6

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

16

7

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

19

8

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

22

9

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

25

10

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

28

11

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

32

12

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

36

13

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

41

14

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

44

15

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

49

16

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

52

II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

1

 

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

56

2

1.008913

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

59

3

2.002047

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

65

4

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

66

5

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

70

6

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

82

7

1.008915

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

85

8

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

91

9

1.008912

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

92

III. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

1

1.008889

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

95

2

1.008890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

98

3

1.008904

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

102

4

1.008905

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

105

5

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

107

6

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

111

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

1

2.002048

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

2

1.005147

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

3

1.005148

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

4

2.000532

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

5

2.000445

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

6

2.000491

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

7

2.000515

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

8

2.000405

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

9

2.000394

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10

2.000425

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

11

1.005149

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

12

2.002047

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

13

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

1

1.001511

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

2

2.001020

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

3

1.002213

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

4

1.002199

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

5

2.000951

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

6

1.002164

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

7

1.002891

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8

2.000544

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

9

1.002132

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

1.002102

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11

1.002709

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12

1.002703

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13

1.002050

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14

2.000586

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15

1.002026

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

16

1.002009

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

17

1.001891

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18

1.001819

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

19

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Ghi chú:

- Bãi bỏ các TTHC từ trang 244 đến trang 283, Phần VII, Mục B (lĩnh vực hòa giải thương mại); bãi bỏ các TTHC từ trang 284 đến trang 349 Phần VIII, Mục B (lĩnh vực trọng tài thương mại) ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương; về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại, hòa giải thương mại và trọng tài thương mại và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 3430/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Hoàng Thao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản