- 1Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Thông tư 49/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ban hành
- 3Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/10/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 4643/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ Dự án “Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và danh mục thiết kế quy hoạch năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr-SKH ngày 25/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030.
2. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thời gian thực hiện: Trong năm 2016.
4. Mục tiêu lập quy hoạch: Cụ thể hóa các định hướng chiến lược và Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Trung du miền núi Bắc Bộ; Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Lào Cai; các Quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan để phát triển khu du lịch Sa Pa trở thành khu du lịch Quốc gia với các sản phẩm du lịch đặc trưng hấp dẫn, chinh phục đỉnh Fansipan, thăm quan nghiên cứu sinh thái, du lịch văn hóa, thể thao. Làm cơ sở lập quy hoạch chi tiết các khu chức năng, lập dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng khu du lịch Sa Pa đáp ứng các tiêu chí phát triển thành khu du lịch Quốc gia góp phần thu hút khách du lịch.
5. Dự toán kinh phí và nguồn vốn:
- Dự toán kinh phí thực hiện: | 1.696.725.000 triệu đồng . |
(Một tỷ, sáu trăm chín sáu triệu, bẩy trăm hai năm triệu đồng).
(có phụ biểu chi tiết kèm theo)
- Nguồn vốn: Vốn Ngân sách tỉnh + Vốn khác
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ nội dung Đề cương, nhiệm vụ của dự án “quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030” có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn lập Dự án Quy hoạch theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí vốn cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện quy hoạch theo quy định.
3. Sở Tài chính kiểm tra, giám sát Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong việc thực hiện, quản lý, thanh quyết toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung chi | Giá trị trước thuế | Thuế GTGT | Giá trị sau thuế |
1 | Chi phí trong đơn giá | 242.095.894 | 24.209.589 | 266.305.000 |
2 | Chi phí ngoài đơn giá | 1.300.381.500 | 130.038.150 | 1.430.420.000 |
| Tổng cộng | 1.542.477.394 | 154.247.739 | 1.696.725.000 |
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
(Theo hướng dẫn phụ lục IX Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng ….. của Bộ Kế hoạch Đầu tư)
TT | Khoản mục chi phí | Mức chi phí tối đa (%) | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán | 2,50% | 6.052.397 |
1 | Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ | 1,50% | 3.631.438 |
2 | Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ | 1,00% | 2.420.959 |
II | Chi phí xây dựng quy hoạch | 84,00% | 203.360.551 |
1 | Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu | 7,00% | 16.946.713 |
2 | Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch | 4,00% | 9.683.836 |
3 | Chi phí khảo sát thực địa | 20,00% | 48.419.179 |
4 | Chi phí thiết kế quy hoạch | 53.00% | 128.310.824 |
4.1 | Phân tích, đánh giá với trò vị trí của Khu du lịch | 1,00% | 2.420.959 |
4.2 | Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực; của cả nước tác động tới phát triển du lịch Khu du lịch | 3,00% | 7.262.877 |
4.3 | Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển du lịch | 4,00% | 9.683.836 |
4.4 | Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển du lịch | 3,00% | 7.262.877 |
4.5 | Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển | 6,00% | 14.525.754 |
4.6 | Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu | 20,00% | 48.419.179 |
| a) Luận chứng các phương án phát triển | 5,00% | 12.104.795 |
| b) Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực | 1,00% | 2.420.959 |
| c) Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ | 1,00% | 2.420.959 |
| d) Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường | 1,50% | 3.631.438 |
| đ) Xây dựng các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư | 4,00% | 9.683.836 |
| e) Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm | 1,50% | 3.631.438 |
| g) Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ | 3,00% | 7.262.877 |
| h) Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện | 3,00% | 7.262.877 |
4.7 | Xây dựng báo cáo tổng hợp và các báo cáo liên quan | 8,00% | 19.367.672 |
| a) Xây dựng báo cáo đề dẫn | 1,00% | 2.420.959 |
| b) Xây dựng báo cáo tổng hợp | 6,00% | 14.525.754 |
| c) Xây dựng các báo cáo tóm tắt | 0,60% | 1.452.575 |
| d) Xây dựng văn bản trình thẩm định | 0,20% | 484.192 |
| đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch | 0,20% | 484.192 |
4.8 | Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch | 8,00% | 19.367.672 |
III | Chi phí khác | 13,50% | 32.682.946 |
1 | Chi phí quản lý dự án quy hoạch | 4,00% | 9.683.836 |
2 | Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán | 1,50% | 3.631.438 |
3 | Chi phí thẩm định quy hoạch | 4,50% | 10.894.315 |
4 | Chi phí công bố quy hoạch | 3,50% | 8.473.356 |
IV | Tổng kinh phí trước thuế | 100,0% | 242.095.894 |
V | Thuế VAT: 10% * II | 10,0% | 24.209.589 |
VI | Tổng kinh phí sau thuế |
| 266.305.000 |
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH (CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ)
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Thành phần chi phí | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 1.300.381.500 | A=S(1-:-7) |
1 | Chi phí mua bản đồ | 46.000.000 | Dự toán chi tiết - Phụ lục 1 |
2 | Chi phí chuyên gia trong nước | 962.500.000 | Dự toán chi tiết - Phụ lục 2 |
3 | Chi phí khấu hao máy, thiết bị | 53.275.000 | Dự toán chi tiết - Phụ lục 3 |
5 | Chi phí hội nghị, họp thông qua các bước | 13.950.000 | Dự toán chi tiết - Phụ lục 4 |
6 | Chi phí đi lại, công tác phí | 151.050.000 | Dự toán chi tiết - Phụ lục 5 |
7 | Thu nhập chịu thuế tính trước | 73.606.500 | A.7 = 6% x (SA.1 -:-A.6) |
Ghi chú:
- Một số khoản chi phí ngoài đơn giá chỉ là tạm tính. Khi thực hiện Chủ đầu tư có trách nhiệm kiểm soát các khoản chi này nhằm đảm bảo phù hợp với yêu cầu công việc trong thực tế, tiết kiệm chi phí và đúng quy định về tài chính.
- Thời gian chuyên gia tham gia dự án trong dự toán là thời gian tối đa để thuê chuyên gia thực hiện và hoàn thành dự án Quy hoạch. Trong quá trình thực hiện Chủ đầu tư căn cứ vào khối lượng, tích chất công việc để quy định thời gian thuê đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với các quy định hiện hành.
Phụ lục 1: Dự toán chi phí mua bản đồ
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cao)
TT | Thành phần chi phí | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Mua bản đồ |
|
|
| 46.000.000 |
|
1.1 | Mua bản đồ hành chính tỉnh Lào Cai tỷ lệ 1/50.000 (Bản đồ số dạng vecter) | mảnh | 30 | 950.000 | 28.500.000 | - Định mức phí mua bản đồ theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ; - Mua bản đồ trực tiếp, |
1.2 | Mua bản đồ địa chính cơ sở huyện Sa Pa, Bắc Hà, thành phố Lào Cai tỷ lệ 1/5.000 (Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ số) | mảnh | 250 | 70.000 | 17.500.000 | |
| Cộng |
|
|
| 46.000.000 |
|
Phụ lục 2: Dự toán chi phí chuyên gia
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Chuyên gia tư vấn | Đv tính | Số lượng | Lương tháng (đồng) | Thời gian tham gia DA (tháng) | Thành tiền (đồng) | Nhiệm vụ | Ghi chú |
1 | Chủ nhiệm dự án | người | 1 | 20.000.000 | 11 | 220.000.000 | Hướng dẫn, phân công công việc cụ thể cho từng người. Báo cáo dự án trước Chủ đầu tư và cơ quan có thẩm quyền. Chịu trách nhiệm chính về sản phẩm của dự án. | Mức lương chuyên gia tư vấn trong nước áp dụng theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. |
2 | Kiến trúc sư quy hoạch | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Phân tích tiềm năng và hiện trạng phát triển du lịch khu vực nghiên cứu quy hoạch. Xác định tính chất, quy mô của khu vực nghiên cứu. Định hướng phát triển không gian khu vực nghiên cứu lập quy hoạch | |
3 | Kỹ sư hạ tầng | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Phân tích đánh giá hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch. Định hướng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch | |
4 | Cử nhân kinh tế | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | - Dự kiến những hạng mục ưu tiên phát triển và nguồn nhân lực thực hiện. - Phân kỳ đầu tư. - Khái toán chi phí thực hiện. - Dự báo nguồn vốn đầu tư | |
5 | Chuyên gia về phát triển sản phẩm du lịch | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Định hướng khai thác các giá trị tự nhiên, văn hóa lịch sử để định hướng các sản phẩm du lịch | |
6 | Chuyên gia về du lịch | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển du lịch. Xác định tiềm năng, động lực hình thành và phát triển du lịch. | |
7 | Chuyên gia khoa học (văn hóa, lịch sử) | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Nghiên cứu, khai thác các giá trị văn hóa, tâm linh tín ngưỡng liên quan đến Khu du lịch ... để tạo lập các tuyến điểm tham quan. | |
8 | Kỹ sư môi trường | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Phân tích, dự báo những tác động tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường. Đề ra các giải pháp cụ thể giảm thiểu, khắc phục tác động đến môi trường khi triển khai thực hiện quy hoạch. |
|
9 | Kỹ thuật viên đồ họa | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Thể hiện hệ thống sơ đồ minh họa |
|
10 | Thuyết minh dự án | người | 1 | 15.000.000 | 5,5 | 82.500.000 | Gửi công văn, tài liệu, soạn thảo văn bản, báo cáo thuyết minh. |
|
| Cộng |
| 10 |
|
| 962.500.000 |
|
|
Phụ lục 3: Dự toán chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên thiết bị | ĐVT | Số lượng | Giá dự kiến (đồng) | Tỷ lệ khấu hao (%/năm) | Thời gian tính khấu hao (tháng) | Mức khấu hao (đồng) | Ghi chú |
1 | Máy tính để bàn | chiếc | 12 | 10.000.000 | 20,00% | 12 | 24.000.000 | Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước. |
2 | Máy tính xách tay | chiếc | 6 | 12.000.000 | 20,00% | 12 | 14.400.000 | |
3 | Máy in A0 | chiếc | 1 | 45.000.000 | 20,00% | 12 | 9.000.000 | |
4 | Máy photocopy | chiếc | 1 | 15.000.000 | 12,50% | 12 | 1.875.000 | |
5 | Máy in A3, A4 màu | chiếc | 1 | 20.000.000 | 20,00% | 12 | 4.000.000 | |
| Cộng |
|
|
|
|
| 53.275.000 |
Phụ lục 4: Dự toán chi phí hội nghị hội thảo, họp thông qua các bước
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Thành phần chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Báo cáo lần 1 (Báo cáo đề cương, nhiệm vụ Quy hoạch trước UBND tỉnh Lào Cai, các Sở, ban ngành và các đơn vị liên quan) | lần | 1 |
| 3.700.000 | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011của UBND tỉnh Lào Cai ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
1.1 | Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) | ngày | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | |
1.2 | Nước uống (tính cho 35 đại biểu x 1 lần họp) | người | 35 | 20.000 | 700.000 | |
2 | Báo cáo lần 2 (Báo cáo dự án quy hoạch trước UBND tỉnh Lào Cai, các Sở ban ngành và các đơn vị có liên quan) | lần | 1 |
| 3.350.000 | |
2.1 | Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) | ngày | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | |
2.2 | Nước uống (tính cho 35 đại biểu x 1 lần họp) | người | 35 | 10.000 | 350.000 | |
3 | Báo cáo lần 3 (Báo cáo dự án quy hoạch trước khi trình thẩm định) | lần | 1 |
| 3.400.000 | |
3.1 | Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) | ngày | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | |
3.2 | Nước uống (tính cho 40 đại biểu x 1 lần họp) | người | 40 | 10.000 | 400.000 | |
4 | Báo cáo lần 4 (Báo cáo đồ án quy hoạch thông qua HĐND tỉnh) | lần | 1 |
| 3.500.000 | |
4.1 | Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) | ngày | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | |
4.2 | Nước uống (tính cho 50 đại biểu x 1 lần họp) | người | 50 | 10.000 | 500.000 | |
| Cộng |
|
|
| 13.950.000 |
|
Phụ lục 5: Dự toán chi phí đi lại, công tác phí
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Thành phần chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
A | Chi phí đoàn đi khảo sát thực địa thu thập số liệu chi tiết tại các huyện. |
|
|
| 99.850.000 |
|
1 | Đợt 1: Huyện Sa Pa, thành phố Lào Cai (8 ngày x 6 người) |
|
|
| 39.700.000 |
|
- | Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và ngược lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2 ngày) | ngày | 2 | 3.000.000 | 6.000.000 |
|
1.1 | Thuê phương tiện từ các điểm tại TPLào và đi lại khảo sát H. Sa Pa (2.000.000 đ/ngày/xe * 8 ngày) | ngày xe | 8 | 2.000.000 | 16.000.000 | Tạm tính theo giá thị trường |
1.2 | Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 6 người * 7 đêm) | ngày | 42 | 250.000 | 10.500.000 | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
1.3 | Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 8 ngày) | ngày | 48 | 150.000 | 7.200.000 | |
2 | Đợt 2: Huyện Bắc Hà - Bát Xát |
|
|
| 36.750.000 |
|
- | Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và ngược lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2ngày) | ngày | 2 | 3.000.000 | 6.000.000 |
|
* | Huyện Bắc Hà (5 ngày x 5 người) |
|
|
| 18.750.000 |
|
2.1 | Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bắc Hà và đi lại khảo sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 5 ngày) | ngày xe | 5 | 2.000.000 | 10.000.000 | Tạm tính theo giá thị trường |
2.2 | Thanh toán liên phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 5 người * 4 đêm) | ngày | 20 | 250.000 | 5.000.000 | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
2.3 | Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 5 người * 5 ngày) | ngày | 25 | 150.000 | 3.750.000 | |
* | Huyện Bát Xát (4 ngày x 5 người) |
|
|
| 12.000.000 |
|
2.4 | Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bát Xát và đi lại khảo sát (1.500.000 đ/ngày/xe * 4 ngày) | ngày xe | 4 | 1.500.000 | 6.000.000 | Tạm tính theo giá thị trường |
2.5 | Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (200.000 đ/người/ngày * 5 người * 3 đêm) | ngày | 15 | 200.000 | 3.000.000 | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
2.6 | Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 5 người * 4 ngày) | ngày | 20 | 150.000 | 3.000.000 |
|
3 | Đợt 3: Huyện Bảo Thắng, Văn Bàn (6 ngày x 6 người) |
|
|
| 23.400.000 |
|
3.1 | Thuê phương tiện từ Lào Cai-Bảo Thắng-Văn Bàn và đi lại khảo sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 6 ngày) | ngày xe | 6 | 2.000.000 | 12.000.000 | Tạm tính theo giá thị trường |
3.2 | Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 6 người * 5 đêm) | ngày | 30 | 200.000 | 6.000.000 | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
3.3 | Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 6 ngày) | ngày | 36 | 150.000 | 5.400.000 | |
B | Chi phí đoàn đi báo cáo (4 đợt, mỗi đợt 3 ngày, 4 người) |
|
|
| 51.200.000 |
|
1 | Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và đi lại tại Lào Cai (3.000.000 đ/ngày/xe * 3 ngày *4 đợt) | ngày xe | 12 | 3.000.000 | 36.000.000 | Tạm tính theo giá thị trường |
2 | Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ đi báo cáo (250.000 đ/người/ngày * 4 người * 2 đêm * 4 đợt) | ngày | 32 | 250.000 | 8.000.000 | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
3 | Phụ cấp lưu trú cho cán bộ đi báo cáo (150.000đ/người/ngày * 4người * 3ngày * 4đợt) | ngày | 48 | 150.000 | 7.200.000 | |
| Cộng |
|
|
| 151.050.000 |
|
- 1Quyết định 05/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý một số hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2015 về tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, tập trung khắc phục yếu kém, thúc đẩy phát triển du lịch theo Chỉ thị 14/CT-TTg do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 28/2015/NQ-HĐND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí Quy hoạch hệ thống tuyên truyền trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 7Kế hoạch 36/KH-UBND năm 2017 thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Hồ Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình đến năm 2030”
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Quyết định 05/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý một số hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Thông tư 49/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ban hành
- 7Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2015 về tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, tập trung khắc phục yếu kém, thúc đẩy phát triển du lịch theo Chỉ thị 14/CT-TTg do tỉnh Lào Cai ban hành
- 12Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 28/2015/NQ-HĐND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 13Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí Quy hoạch hệ thống tuyên truyền trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 15Kế hoạch 36/KH-UBND năm 2017 thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Hồ Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình đến năm 2030”
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030
- Số hiệu: 343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực