Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 và Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 08/BDT-CS ngày 05/01/2024 và Sở Tài chính tại Công văn số 23/TTr-STC ngày 19/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh năm 2024, với tổng số tiền 182.598 triệu đồng theo chi tiết tại Phụ lục số 01 đính kèm Quyết định này.
Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung với số tiền là 158.780 triệu đồng và vốn đối ứng ngân sách tỉnh với số tiền là 23.818 triệu đồng được giao tại Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của UBND tỉnh.
2. Điều chỉnh dự toán một số nguồn kinh phí sự nghiệp đã giao Ban Dân tộc tại Quyết định số 4568/QĐ-UBND của UBND tỉnh, nhằm đảm bảo tỷ lệ đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện khoản 1 nêu trên, nội dung chi tiết tại Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định này.
3. Điều chỉnh giảm dự toán đã giao cho Ban Dân tộc với số tiền 22.447 triệu đồng để bổ sung dự toán cho các đơn vị khác và bổ sung mục tiêu cho ngân sách các huyện: Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn theo chi tiết tại Phụ lục số 03 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện: Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân và Tây Sơn chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được giao đảm bảo đúng mục đích, hiệu quả và thực hiện thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân và Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Tổng kinh phí sự nghiệp | Trong đó | Chi theo sự nghiệp | |
NSTW bổ sung mục tiêu | Kinh phí đối ứng ngân sách tỉnh | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 182.598 | 158.780 | 23.818 |
|
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 7.012 | 6.098 | 914 | Sự nghiệp kinh tế |
1 | Huyện An Lão | 1.406 | 1.223 | 183 |
|
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.548 | 2.216 | 332 |
|
3 | Huyện Vân Canh | 2.222 | 1.932 | 290 |
|
4 | Huyện Hoài Ân | 554 | 482 | 72 |
|
5 | Huyện Tây Sơn | 282 | 245 | 37 |
|
II | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 140 | 121 | 19 | Sự nghiệp kinh tế |
1 | Huyện An Lão | 56 | 49 | 7 |
|
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | 28 | 24 | 4 |
|
3 | Huyện Vân Canh | 28 | 24 | 4 |
|
4 | Huyện Hoài Ân | 28 | 24 | 4 |
|
III | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 111.892 | 97.298 | 14.594 | Sự nghiệp kinh tế |
1 | Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân | 74.005 | 64.351 | 9.654 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (20% vốn TDA) | 74.005 | 64.351 | 9.654 | (1) |
2 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư | 37.887 | 32.947 | 4.940 |
|
| * Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị | 30.310 | 26.358 | 3.952 |
|
| Huyện An Lão | 11.037 | 9.597 | 1.440 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 7.397 | 6.433 | 964 |
|
| Huyện Vân Canh | 6.630 | 5.766 | 864 |
|
| Huyện Hoài Ân | 3.679 | 3.199 | 480 |
|
| Huyện Tây Sơn | 1.567 | 1.363 | 204 |
|
| * Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư | 7.577 | 6.589 | 988 |
|
| Ban Dân tộc tỉnh (25%) | 1.895 | 1.648 | 247 |
|
| Sở Công Thương (20%) | 1.516 | 1.318 | 198 |
|
| Liên minh Hợp tác xã tỉnh (5%) | 378 | 329 | 49 |
|
| Tỉnh đoàn (5%) | 378 | 329 | 49 |
|
| Hội Nông dân (5%) | 378 | 329 | 49 |
|
| Huyện An Lão | 1.104 | 960 | 144 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 740 | 643 | 97 |
|
| Huyện Vân Canh | 664 | 577 | 87 |
|
| Huyện Hoài Ân | 368 | 320 | 48 |
|
| Huyện Tây Sơn | 156 | 136 | 20 |
|
IV | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc | 9.773 | 8.498 | 1.275 | Sự nghiệp kinh tế |
| Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN | 9.773 | 8.498 | 1.275 |
|
1 | Huyện An Lão | 3.508 | 3.050 | 458 |
|
| Xã An Trung | 433 | 376 | 57 |
|
| Xã An Hưng | 433 | 376 | 57 |
|
| Xã An Dũng | 436 | 379 | 57 |
|
| Xã An Vinh | 434 | 377 | 57 |
|
| Xã An Quang | 430 | 374 | 56 |
|
| Xã An Nghĩa | 431 | 375 | 56 |
|
| Xã An Toàn | 439 | 382 | 57 |
|
| Thị trấn An Lão | 401 | 349 | 52 |
|
| Xã An Tân (Thôn Gò Đồn) | 71 | 62 | 9 |
|
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.441 | 2.122 | 319 |
|
| Xã Vĩnh Sơn | 413 | 359 | 54 |
|
| Xã Vĩnh Kim | 420 | 365 | 55 |
|
| Xã Vĩnh Hiệp | 412 | 358 | 54 |
|
| Xã Vĩnh Hòa | 421 | 366 | 55 |
|
| Xã Vĩnh Thuận | 416 | 362 | 54 |
|
| Thị trấn Vĩnh Thạnh (Khu phố Kon Kring và Khu phố Klot Pok) | 144 | 125 | 19 |
|
| Xã Vĩnh Thịnh (Thôn M2 và thôn M3) | 144 | 125 | 19 |
|
| Xã Vĩnh Hảo (Thôn Tà Điệk) | 71 | 62 | 9 |
|
3 | Huyện Vân Canh | 2.113 | 1.838 | 275 |
|
| Xã Canh Liên | 432 | 376 | 56 |
|
| Xã Canh Thuận | 419 | 365 | 54 |
|
| Xã Canh Hòa | 434 | 377 | 57 |
|
| Xã Canh Hiệp | 434 | 377 | 57 |
|
| Thị trấn Vân Canh | 394 | 343 | 51 |
|
4 | Huyện Hoài Ân | 1.204 | 1.047 | 157 |
|
| Xã Đăk Mang | 401 | 349 | 52 |
|
| Xã Bók Tới | 399 | 347 | 52 |
|
| Xã Ân Sơn | 404 | 351 | 53 |
|
5 | Huyện Tây Sơn | 507 | 441 | 66 |
|
| Xã Vĩnh An | 436 | 379 | 57 |
|
| Xã Tây Xuân (Thôn Đồng Sim) | 71 | 62 | 9 |
|
V | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 24.012 | 20.880 | 3.132 | Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề |
1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS | 4.391 | 3.818 | 573 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.391 | 3.818 | 573 |
|
2 | Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS&MN | 4.292 | 3.732 | 560 |
|
2.1 | Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc | 3.434 | 2.986 | 448 |
|
| Ban Dân tộc tỉnh | 3.434 | 2.986 | 448 |
|
2.2 | Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS&MN | 858 | 746 | 112 |
|
| UBND huyện An Lão | 858 | 746 | 112 | (2) |
3 | Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS&MN | 8.622 | 7.497 | 1.125 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (60%) | 5.173 | 4.498 | 675 |
|
| Huyện An Lão | 1.114 | 969 | 145 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 650 | 565 | 85 |
|
| Huyện Vân Canh | 1.462 | 1.271 | 191 |
|
| Huyện Tây Sơn | 223 | 194 | 29 |
|
4 | Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp | 6.707 | 5.833 | 874 |
|
| Ban Dân tộc tỉnh (40% vốn Tiểu dự án) | 2.683 | 2.333 | 350 |
|
| Huyện An Lão | 1.435 | 1.248 | 187 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 975 | 848 | 127 |
|
| Huyện Vân Canh | 887 | 771 | 116 |
|
| Huyện Hoài Ân | 532 | 463 | 69 |
|
| Huyện Tây Sơn | 195 | 170 | 25 |
|
VI | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 6.506 | 5.657 | 849 | Sự nghiệp văn hoá thông tin |
| Sở Văn hóa và Thể thao (25%) | 1.626 | 1.414 | 212 |
|
| Sở Du lịch (5%) | 325 | 283 | 42 |
|
| Huyện An Lão | 1.974 | 1.716 | 258 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 706 | 614 | 92 |
|
| Huyện Vân Canh | 1.413 | 1.228 | 185 |
|
| Huyện Tây Sơn | 462 | 402 | 60 |
|
VII | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 5.895 | 5.126 | 769 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| Sở Y tế (50% vốn SN) | 2.947 | 2.563 | 384 |
|
| Huyện An Lão | 1.072 | 932 | 140 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 671 | 583 | 88 |
|
| Huyện Vân Canh | 669 | 582 | 87 |
|
| Huyện Hoài Ân | 403 | 350 | 53 |
|
| Huyện Tây Sơn | 133 | 116 | 17 |
|
VIII | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | 8.947 | 7.780 | 1.167 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh (30% vốn SN) | 2.684 | 2.334 | 350 |
|
| Huyện An Lão | 2.194 | 1.908 | 286 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 1.607 | 1.397 | 210 |
|
| Huyện Vân Canh | 1.338 | 1.164 | 174 |
|
| Huyện Hoài Ân | 803 | 698 | 105 |
|
| Huyện Tây Sơn | 321 | 279 | 42 |
|
IX | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 3.237 | 2.814 | 423 |
|
1 | Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN | 3.237 | 2.814 | 423 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| Ban Dân tộc tỉnh (30%) | 971 | 844 | 127 |
|
| Huyện An Lão | 824 | 716 | 108 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 515 | 448 | 67 |
|
| Huyện Vân Canh | 515 | 448 | 67 |
|
| Huyện Hoài Ân | 308 | 268 | 40 |
|
| Huyện Tây Sơn | 104 | 90 | 14 |
|
X | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 5.184 | 4.508 | 676 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS & MN giai đoạn 2021-2030 | 2.623 | 2.281 | 342 | Sự nghiệp văn hoá thông tin |
| Ban Dân tộc tỉnh (35%) | 918 | 798 | 120 |
|
| Sở Tư pháp (5%) | 131 | 114 | 17 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông (5%) | 131 | 114 | 17 |
|
| Huyện An Lão | 525 | 456 | 69 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 327 | 285 | 42 |
|
| Huyện Vân Canh | 327 | 285 | 42 |
|
| Huyện Hoài Ân | 197 | 171 | 26 |
|
| Huyện Tây Sơn | 67 | 58 | 9 |
|
2 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN | 1.180 | 1.026 | 154 | Sự nghiệp văn hoá thông tin |
| Ban Dân tộc tỉnh (20% vốn SN) | 236,00 | 205 | 31 |
|
| Liên minh HTX tỉnh (15% vốn SN) | 177,00 | 154 | 23 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông (15% vốn SN) | 177,00 | 154 | 23 |
|
| Huyện An Lão | 214,00 | 186 | 28 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 136,00 | 118 | 18 |
|
| Huyện Vân Canh | 133,00 | 116 | 17 |
|
| Huyện Hoài Ân | 79,00 | 69 | 10 |
|
| Huyện Tây Sơn | 28,00 | 24 | 4 |
|
3 | Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình | 1.381 | 1.201 | 180 | Sự nghiệp kinh tế |
| Ban Dân tộc tỉnh (26%) | 361 | 313 | 48 |
|
| Sở NN&PTNT (3%) | 41 | 36 | 5 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo (3%) | 41 | 36 | 5 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (3%) | 41 | 36 | 5 |
|
| Sở Văn hoá và Thể thao (3%) | 41 | 36 | 5 |
|
| Sở Y tế (3%) | 41 | 36 | 5 |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư (3%) | 41 | 36 | 5 |
|
| Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh (3%) | 41 | 36 | 5 |
|
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh (4%) | 55 | 48 | 7 |
|
| Sở Tài chính (2%) | 28 | 24 | 4 |
|
| Sở Tư pháp (2%) | 28 | 24 | 4 |
|
| Sở Công Thương (2%) | 28 | 24 | 4 |
|
| Hội Nông dân tỉnh (1,5%) | 21 | 18 | 3 |
|
| Liên minh Hợp tác xã tỉnh (1,5%) | 21 | 18 | 3 |
|
| Huyện An Lão | 201 | 175 | 26 |
|
| Huyện Vĩnh Thạnh | 126 | 109 | 17 |
|
| Huyện Vân Canh | 126 | 109 | 17 |
|
| Huyện Hoài Ân | 74 | 65 | 9 |
|
| Huyện Tây Sơn | 25 | 22 | 3 |
|
Ghi chú:
(1) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với UBND các huyện trình UBND tỉnh Quyết định phân bổ chi tiết để thực hiện.
(2) Giao UBND huyện An Lão phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai thực hiện theo quy định.
UBND các huyện có trách nhiệm bố trí đủ kinh phí đối ứng từ ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh ./.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Nguồn kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung tại Quyết định 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (vốn sự nghiệp) | Dự toán đã giao cho Ban Dân tộc tại Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của UBND tỉnh (kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (vốn sự nghiệp) | Tỷ lệ vốn đối ứng các sự nghiệp | Đề nghị điều chỉnh tăng, giảm nguồn sự nghiệp | Dự toán giao Ban Dân tộc kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (vốn sự nghiệp) sau điều chỉnh | Tỷ lệ vốn đối ứng các sự nghiệp sau điều chỉnh | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 | 6 | 7=4+6 | 8=7/3 | 9,0 |
| Tổng cộng | 158.780 | 23.818 | 15% |
| 23.818 | 15% |
|
1 | Sự nghiệp kinh tế | 113.216 | 17.472 | 15% | -490 | 16.982 | 15% |
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 20.880 | 3.702 | 18% | -570 | 3.132 | 15% |
|
3 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 8.964 | 1.349 | 15% | -4 | 1.345 | 15% |
|
4 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 5.126 | 503 | 10% | 266 | 769 | 15% |
|
5 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 10.594 | 792 | 7% | 798 | 1.590 | 15% |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)
Đvt: triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán giao kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (vốn sự nghiệp) năm 2024 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 22.447 |
|
I | Sự nghiệp kinh tế | 16.687 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9.659 |
|
2 | Sở Công thương | 202 |
|
3 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 52 |
|
4 | Tỉnh đoàn | 49 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5 |
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 5 |
|
7 | Sở Văn hoá và Thể thao | 5 |
|
8 | Sở Y tế | 5 |
|
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5 |
|
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5 |
|
11 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7 |
|
12 | Sở Tài chính | 4 |
|
13 | Sở Tư pháp | 4 |
|
14 | Hội Nông dân tỉnh | 52 |
|
15 | Huyện An Lão | 2.258 |
|
16 | Huyện Vĩnh Thạnh | 1.733 |
|
17 | Huyện Vân Canh | 1.537 |
|
18 | Huyện Hoài Ân | 770 |
|
19 | Huyện Tây Sơn | 330 |
|
II | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2.334 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 573 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 675 |
|
3 | Huyện An Lão | 444 |
|
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | 212 |
|
5 | Huyện Vân Canh | 307 |
|
6 | Huyện Hoài Ân | 69 |
|
7 | Huyện Tây Sơn | 54 |
|
III | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.194 |
|
1 | Sở Văn hóa và Thể thao | 212 |
|
2 | Sở Du lịch | 42 |
|
3 | Sở Tư pháp | 17 |
|
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 40 |
|
5 | Liên minh HTX tỉnh | 23 |
|
6 | Huyện An Lão | 355 |
|
7 | Huyện Vĩnh Thạnh | 152 |
|
8 | Huyện Vân Canh | 244 |
|
9 | Huyện Hoài Ân | 36 |
|
10 | Huyện Tây Sơn | 73 |
|
IV | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 769 |
|
1 | Sở Y tế | 384 |
|
2 | Huyện An Lão | 140 |
|
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | 88 |
|
4 | Huyện Vân Canh | 87 |
|
5 | Huyện Hoài Ân | 53 |
|
6 | Huyện Tây Sơn | 17 |
|
V | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 1.463 |
|
1 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 350 |
|
2 | Huyện An Lão | 394 |
|
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | 277 |
|
4 | Huyện Vân Canh | 241 |
|
5 | Huyện Hoài Ân | 145 |
|
6 | Huyện Tây Sơn | 56 |
|
- 1Quyết định 3486/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí năm 2022 thực hiện Nội dung số 3 thuộc Tiểu Dự án 2 của Dự án 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Nghị quyết 164/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023, chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết 138/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 68/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 và giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kinh phí sự nghiệp (ngân sách trung ương bổ sung và ngân sách cấp tỉnh đối ứng) thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4Quyết định 3267/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 72/QĐ-UBND Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Kế hoạch 01/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
- 7Kế hoạch 14/KH-UBND thực hiện Quyết định 1451/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện trợ giúp pháp lý theo Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 355/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa - Năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 37/2022/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 4Quyết định 3486/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí năm 2022 thực hiện Nội dung số 3 thuộc Tiểu Dự án 2 của Dự án 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Nghị quyết 164/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023, chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết 138/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 68/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 và giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kinh phí sự nghiệp (ngân sách trung ương bổ sung và ngân sách cấp tỉnh đối ứng) thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Quyết định 60/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 kèm theo Quyết định 37/2022/QĐ-UBND
- 8Quyết định 3267/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 72/QĐ-UBND Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 11Kế hoạch 01/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
- 12Kế hoạch 14/KH-UBND thực hiện Quyết định 1451/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện trợ giúp pháp lý theo Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 13Quyết định 355/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 tỉnh Khánh Hòa - Năm 2024
Quyết định 342/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 do tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra