Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 07 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 27/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 16/6/2017, trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Số hồ sơ TTHC bị bãi bỏ | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
I. | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 | |
1. | T-CMU-289660-TT | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
2. | T-CMU-289661-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
3. | T-CMU-289662-TT | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
4. | T-CMU-289663-TT | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận) |
5. | T-CMU-289664-TT | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
6. | T-CMU-289665-TT | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
7. | T-CMU-289666-TT | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
8. | T-CMU-289667-TT | Xoá đăng ký thế chấp |
9. | T-CMU-289668-TT | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
10. | T-CMU-289669-TT | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| * Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn, đến một trong các cơ quan, đơn vị sau: 1. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã (sau đây viết tắt là “UBND cấp xã”). 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, nơi có đất (sau đây viết tắt là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện”). 3. Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau”). * Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | |||||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
| 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu: - Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; - Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng theo quy định tại Điều 4, Điều 9 của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án; - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng; - Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước (sau đây viết tắt là “Đối tượng không thu và miễn thu theo quy đinh tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau”). | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội (Luật Đất đai năm 2013); - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc Hội (Luật Nhà ở năm 2014); - Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 (Luật Phí và Lệ phí năm 2015); - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ); - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ); - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ); - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau quy định về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bản tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau). | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu theo quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu theo quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu theo quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí đăng ký thay đổi nội dung: 60.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu theo quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
| Trong 01 ngày làm việc, từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí đăng ký thay đổi nội dung: 60.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu theo quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí đăng ký văn bản thông báo: 70.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu theo quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | Đối tượng không thu và miễn thu theo quy đinh tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 1. UBND cấp xã; 2. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; 3. Hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. | 1. Phí Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. 2. Đối tượng không thu và miễn thu theo quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | - Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Luật Phí và Lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 241/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm; Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 241/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm; Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra