- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035
- 8Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 10Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035
- 11Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3410/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035;
Căn cứ Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 263/TTr-SXD ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuyên theo dõi việc thực hiện; trong quá trình triển khai kế hoạch phát triển nhà ở, tùy theo tình hình thực tế có thể điều chỉnh kế hoạch, danh mục cho phù hợp với mục tiêu Chương trình phát triển nhà ở , tuân thủ theo quy định của pháp luật hiện hành; kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung các Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
Phê duyệt tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung | Chênh lệch (ha) | Ghi chú | ||||||
STT | Tên dự án | Vị trí | Diện tích sử dụng đất (ha) | STT | Tên dự án | Vị trí | Diện tích sử dụng đất (ha) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(8)-(4) | (10) |
| TOÀN TỈNH |
| 11.545,617 |
|
|
| 6.985,473 | -4.560 |
|
I | Thành phố Quy Nhơn (53 dự án) | 53 | 9.451,344 | I | Thành phố Quy Nhơn (81 danh mục dự án) | 79 | 1.394,204 | -8.057 | 02 dự án đưa ra khỏi kế hoạch |
1 | Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống Đa | Phường Hải Cảng | 0,583 | 1 | Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống Đa | Phường Hải Cảng | 0,58 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,151 | 2 | Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,15 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và căn hộ I-Tower Quy Nhơn | Phường Lý Thường Kiệt | 1,048 | 3 | Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và căn hộ I-Tower Quy Nhơn | Phường Lý Thường Kiệt | 1,05 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung cư nhà ở | Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý Thường Kiệt | 0,803 | 4 | Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung cư nhà ở | Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý Thường Kiệt | 0,80 | 0,00 | Không điều chỉnh |
5 | Dự án Khu đô thị An Phước | Phường Quang Trung | 1,2775 | 5 | Dự án Khu đô thị An Phước | Phường Quang Trung | 1,28 | 0,00 | Không điều chỉnh |
6 | Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01), phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 62,07 | 6 | Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01), phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 62,07 | 0,00 | Không điều chỉnh |
7 | Khu đô thị Long Vân 1 | P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy Nhơn | 94 | 7 | Trung tâm trí tuệ nhân tạo - Đô thị phụ trợ, thành phố Quy Nhơn | P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy Nhơn | 94,00 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
8 | Khu đất Công ty TNHH thương mại Ánh Việt | Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung | 3,29 | 8 | Khu dân cư Ánh Việt | Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung | 3,29 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
9 | Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư (Ecolife Riverside) | Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình | 0,73 | 9 | Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư (Ecolife Riverside) | Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình | 0,73 | 0,00 | Không điều chỉnh |
10 | Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại | Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng | 0,58 | 10 | Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại | Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng | 0,58 | 0,00 | Không điều chỉnh |
11 | Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview | Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng | 0,67 | 11 | Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview | Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng | 0,67 | 0,00 | Không điều chỉnh |
12 | Khu đất tại 76-78 Trần Hưng Đạo | 76-78 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng | 0,82 | 12 | Tòa nhà hỗn hợp thương mại dịch vụ và căn hộ Luxury Quy Nhơn | Số 76 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng | 0,27 | -0,55 | Điều chỉnh tên, địa chỉ, địa điểm, diện tích dự án |
13 | Khu đô thị mới Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 28,1 | 13 | Khu đô thị mới Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 28,10 | 0,00 | Không điều chỉnh |
14 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 34,19 | 14 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 34,19 | 0,00 | Không điều chỉnh |
15 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 36,91 | 15 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 36,91 | 0,00 | Không điều chỉnh |
16 | Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 45,94 | 16 | Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 45,94 | 0,00 | Không điều chỉnh |
17 | Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 36 | 17 | Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 36,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
18 | Khu ĐT Long Vân 4 | Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân | 32 | 18 | Khu ĐT Long Vân 4 | Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân | 32,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
19 | Khu ĐT Long Vân 2 | Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân | 36 | 19 | Khu ĐT Long Vân 2 | Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân | 36,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
20 | Khu ĐT Long Vân 3 | Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân | 38 | 20 | Khu ĐT Long Vân 3 | Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân | 38,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
21 | Khu đô thị NĐT 1 | Phường Nhơn Bình | 41 | 21 | Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới) | Phường Nhơn Bình | 41,00 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
22 | Khu đô thị NĐT 2 | Phường Nhơn Bình | 32 | 22 | Khu đô thị NĐT-2 Tây đường Quốc lộ 19 (mới) | Phường Nhơn Bình | 32,00 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
23 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 5 | Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 20,40 | 23 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 5 | Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 20,40 | 0,00 | Không điều chỉnh |
24 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 8 | Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 16,40 | 24 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 8 | Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 16,40 | 0,00 | Không điều chỉnh |
25 | Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc | Xã Nhơn Hội | 6,02 | 25 | Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc | Xã Nhơn Hội | - | -6,02 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
26 | Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa | Phường Thị Nại | 21,3 | 26 | Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa | Phường Thị Nại | - | -21,30 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
27 | Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 1) | Phường Nhơn Phú | 11 | 27 | Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 1) | Phường Nhơn Phú | 11,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
28 | Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2) | Phường Nhơn Phú | 60,2 | 28 | Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2) | Phường Nhơn Phú | 49,76 | -10,44 | Điều chỉnh diện tích đất |
29 | Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1) | Phường Trần Quang Diệu | 6,9 | 29 | Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1) | Phường Trần Quang Diệu | 6,90 | 0,00 | Không điều chỉnh |
30 | Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2) | Phường Trần Quang Diệu | 18,2 | 30 | Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2) | Phường Trần Quang Diệu | 18,20 | 0,00 | Không điều chỉnh |
31 | Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1) | Phường Trần Quang Diệu | 8,9 | 31 | Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1) | Phường Trần Quang Diệu | 8,90 | 0,00 | Không điều chỉnh |
32 | Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2) | Phường Trần Quang Diệu | 28,1 | 32 | Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2) | Phường Trần Quang Diệu | 28,10 | 0,00 | Không điều chỉnh |
33 | Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2) | Phường Nhơn Phú | 6 | 33 | Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2) | Phường Nhơn Phú | 6,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
34 | Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu | Phường Trần Quang Diệu | 3,94 | 34 | Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu | Phường Trần Quang Diệu | 3,94 | 0,00 | Không điều chỉnh |
35 | Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn Phú (khu mở rộng) | Phường Nhơn Phú | 5,87 | 35 | Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn Phú (khu mở rộng) | Phường Nhơn Phú | 5,87 | 0,00 | Không điều chỉnh |
36 | Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần) | Phường Nhơn Phú | 6,89 | 36 | Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần) | Phường Nhơn Phú | 6,89 | 0,00 | Không điều chỉnh |
37 | Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, khu vực 1, phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 3,83 | 37 | Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, khu vực 1, phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 3,83 | 0,00 | Không điều chỉnh |
38 | Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh, khu vực 2, phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 10,62 | 38 | Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh, khu vực 2, phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 10,62 | 0,00 | Không điều chỉnh |
39 | Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng | Phường Hải Cảng | 4,9 | 39 | Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng | Phường Hải Cảng | 4,90 | 0,00 | Không điều chỉnh |
40 | Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân | Phường Bùi Thị Xuân | 6,5 | 40 | Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân | Phường Bùi Thị Xuân | 6,50 | 0,00 | Không điều chỉnh |
41 | Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý | Xã Nhơn Lý | 11,60 | 41 | Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý | Xã Nhơn Lý | 12,00 | 0,40 | Không điều chỉnh |
42 | Khu dân cư Hưng Thịnh | Phường Ghềnh Ráng | 8,2 | 42 | Khu dân cư Hưng Thịnh | Phường Ghềnh Ráng | 8,20 | 0,00 | Không điều chỉnh |
43 | Chung cư thương mại Calla Apartment Quy Nhon | Phường Ghềnh Ráng | 0,31 | 43 | Chung cư thương mại Calla Apartment Quy Nhon | Phường Ghềnh Ráng | 0,31 | 0,00 | Không điều chỉnh |
44 | Khu đô thị xanh Vũng Chua | Phường Ghềnh Ráng | 19 | 44 | Khu đô thị xanh Vũng Chua | Phường Ghềnh Ráng | 19,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
45 | Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý | Xã Nhơn Lý | 22,00 | 45 | Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý | Xã Nhơn Lý | 20,36 | -1,64 | Điều chỉnh diện tích |
46 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội | Xã Nhơn Hội | 38,83 | 46 | Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị từ một phần dự án khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội | Xã Nhơn Hội | 38,83 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
47 | Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong | Xã Nhơn Hội | 14,08 | 47 | Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong | Thị trấn Cát Tiến | 14,08 | 0,00 | Đính chính vị trí dự án |
48 | Khu đô thị trong khu kinh tế Nhơn Hội Khu đô thị Cát Tiến, Khu đô thị Nhơn Hội, Khu đô thị Mai Hương, Khu đô thị Becamex A (gồm 4 khu dân cư phục vụ cho KCN), Khu đô thị Becamex B | Khu kinh tế | 8.461 | 48.1 | Khu đô thị chức năng FLC Luxcity Quy Nhơn | Xã Nhơn Lý | 31,35 | -8.238,86 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án |
48.2 | Khu đô thị C1 (Chuyển một phần đất KCN C sang đất ở đô thị) | Xã Nhơn Hội | 49,00 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
48.3 | Khu đô thị A1 (Chuyển một phần đất KCN A sang đất ở đô thị) | Xã Nhơn Hội | 49,00 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
48.4 | Khu đô thị P1 (Chuyển một phần đất Khu phi thuế quan sang đất ở đô thị) | Xã Nhơn Hội | 49,00 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
48.5 | Khu đô thị 01 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị Nại | Xã Nhơn Hội | 19,23 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
48.6 | Khu đô thị 03 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị Nại | Xã Nhơn Hội | 24,56 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
49 | Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt Răng cũ (phần còn lại) | Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | 0,292 | 49 | Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt Răng cũ (phần còn lại) | Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | 0,29 | 0,00 | Không điều chỉnh |
50 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân | Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn | 1,35 | 50 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân | Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn | 1,35 | 0,00 | Không điều chỉnh |
51 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2 400 | Xã Nhơn Hội | 8,28 | 51 | Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài tại lý trình Km2 400, Khu kinh tế Nhơn Hội | Xã Nhơn Hội | 8,50 | 0,22 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án. Chủ đầu tư đang lập thủ tục đầu tư |
52 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 1- Khu đô thị Nhơn Hội | Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 57,23 | 52 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 1- Khu đô thị Nhơn Hội | Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 57,23 | 0,00 | Không điều chỉnh |
53 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 3- Khu đô thị Nhơn Hội | Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 36,04 | 53 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 3- Khu đô thị Nhơn Hội | Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội | 36,04 | 0,00 | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 54 | Dự án nhà ở tại thửa đất số 79, tờ bản đồ số 7, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | Phường Quang Trung | 0,92 | 0,92 | Bổ sung |
|
|
|
| 55 | Dự án Khu nhà ở cao cấp phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | Phường Quang Trung | 9,52 | 9,52 | Bổ sung |
|
|
|
| 56 | Dự án Nhà chung cư hỗn hợp tại khu đất quy hoạch Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh | Phía bắc đường Lê Thanh Nghị, phường Đống Da | 0,57 | 0,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 57 | Khu phức hợp 06 Phan Chu Trinh, Quy Nhơn | Số 06 đường Phan Chu Trinh | 1,77 | 1,77 | Bổ sung |
|
|
|
| 58 | Chung cư hỗn hợp tại lô đất B1-74 Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, TP.Quy Nhơn | Phường Nhơn Bình | 0,45 | 0,45 | Bổ sung |
|
|
|
| 59 | Khu đất thu hồi đất dự án Nhà an điều dưỡng Binh đoàn 15 của Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại Phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn | Phường Đống Đa | 0,16 | 0,16 | Bổ sung |
|
|
|
| 60 | Khu đô thị Nam dường Hùng Vương | Phường Nhơn Phú | 69,70 | 69,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 61 | Khu đất phía Tây nam cầu Long Vân (Phân khu A4 thuộc Khu ĐT Long Vân), phường Trần Quang Diệu | Phường Trần Quang Diệu | 12,00 | 12,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 62 | Dự án khu thương mại dịch vụ kết hợp đất ở (từ vị trí Sở LĐTBXH số 72B đường Tây Sơn) | Phường Ghềnh Ráng | 0,75 | 0,75 | Bổ sung |
|
|
|
| 63 | Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới | Phường Nhơn Bình | 8,70 | 8,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 64 | Khu dân cư phía Bắc nhà ở xã hội, phường Nhơn Bình, Quy Nhơn | Phường Nhơn Bình | 10,20 | 10,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 65 | Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông, khu vực 7-8, phường Nhơn Phú | Phường Nhơn Phú | 9,80 | 9,80 | Bổ sung |
|
|
|
| 66 | Khu đất xung quanh Trường Cao đẳng Bình Định | Phường Nhơn Phú | 6,92 | 6,92 | Bổ sung |
|
|
|
| 67 | Khu đất phía Tây Trường Cao đẳng Bình Định | Phường Nhơn Phú | 8,20 | 8,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 68 | Khu đô thị mới Long Vân (A2) | Phường Trần Quang Diệu | 10,80 | 10,80 | Bổ sung |
|
|
|
| 69 | Khu đô thị Long Vân (A1) | Phường Trần Quang Diệu | 19,40 | 19,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 70 | Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, Phân viện Điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên | Phường Quang Trung | 2,49 | 2,49 | Bổ sung |
|
|
|
| 71 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền trung | Phường Đống Đa | 1,27 | 1,27 | Bổ sung |
|
|
|
| 72 | Khu đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền | Phường Nhơn Phú | 0,94 | 0,94 | Bổ sung |
|
|
|
| 73 | Khu đất phía Tây Nam Khu đô thị khoa học và Giáo dục Quy Hòa | Phường Ghềnh Ráng | 34,00 | 34,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 74 | Khu dân cư tại khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | Phường Nhơn Bình | 3,57 | 3,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 75 | Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc QL1D | Phường Quang Trung | 8,67 | 8,67 | Bổ sung |
|
|
|
| 76 | Khu phức hợp cao tầng nhà ở chung cư và dịch vụ thương mại tại Khu tái định cư Đê Đông, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | Phường Nhơn Bình | 0,25 | 0,25 | Bổ sung |
II | Thị xã An Nhơn (14 dự án) | 14 | 382,136 | II | Thị xã An Nhơn (56 dự án) | 56 | 763,77 | 381,64 |
|
1 | Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng | Phường Bình Định | 35,1 | 1 | Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng | Phường Bình Định | 35,10 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An | Phường Bình Định | 37,8 | 2 | Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An | Phường Bình Định | 37,80 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An | Phường Bình Định | 70 | 3 | Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An | Phường Bình Định | 70,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong | Xã Nhơn Phong | 6,00 | 4 | Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong | Xã Nhơn Phong | 6,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
5 | Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa, xã Nhơn Khánh | Xã Nhơn Khánh | 6,99 | 5 | Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa, xã Nhơn Khánh | Xã Nhơn Khánh | 5,48 | -1,51 | Điều chỉnh diện tích đất dự án |
6 | Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2) | Xã Nhơn Hậu | 4,10 | 6 | Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2) | Xã Nhơn Hậu | 1,90 | -2,20 | Điều chỉnh diện tích đất dự án |
7 | Khu dân cư thôn Bình An | Xã Nhơn Hạnh | 2,05 | 7 | Khu dân cư thôn Bình An | Xã Nhơn Hạnh | 2,05 | 0,00 | Không điều chỉnh |
8 | Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá | 0,016 | 8 | Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá | 0,02 | 0,00 | Không điều chỉnh |
9 | Khu dân cư An Thành | Xã Nhơn Lộc | 1,00 | 9 | Khu dân cư An Thành | Xã Nhơn Lộc | 1,50 | 0,50 | Điều chỉnh diện tích đất dự án |
10 | Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu Chính, thôn An Thái | Xã Nhơn Phúc | 4,69 | 10 | Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu Chính, thôn An Thái | Xã Nhơn Phúc | 4,69 | 0,00 | Không điều chỉnh |
11 | Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình | Xã Nhơn Thọ | 2,69 | 11 | Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình | Xã Nhơn Thọ | 6,80 | 4,11 | Điều chỉnh diện tích đất dự án |
12 | Khu dân cư Đông Bàn Thành 2 | Phường Đập Đá | 10,7 | 12 | Khu dân cư Đông Bàn Thành 2 | Phường Đập Đá | 10,70 | 0,00 | Không điều chỉnh |
13 | Khu dân cư đô thị gắn thương mại, dịch vụ và các điểm cư dân đô thị gắn với các trục giao thông chính và các khu dân cư đô thị vệ tinh | Nằm giữa Quốc lộ 1A và tuyến tránh Quốc lộ 1A | 100 | 13.1 | Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàn Thành 4, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Phường Đập Đá | 10,30 | 7,74 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án |
13.2 | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Phường Đập Đá | 10,30 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
13.3 | Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Phường Đập Đá | 10,00 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
13.4 | Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (Khu B dự án 1), thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng | 10,60 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
13.5 | Khu đô thị Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha)) | Phường Nhơn Hưng | 47,70 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
13.6 | Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh (dự án 1) | Phường Bình Định và Nhơn Hưng | 8,04 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
13.7 | Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha)) | Phường Bình Định và Nhơn Hưng | 10,80 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
|
|
|
| 14.1 | Khu đô thị mới Cẩm Văn | Phường Nhơn Hưng | 42,50 |
| Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án |
14.2 | Khu dân cư trung tâm xã Nhơn Thọ | Xã Nhơn Thọ | 10,35 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
14 | Khu dân cư đô thị gắn với hạ tầng thương mại dịch vụ, công cộng (quỹ đất bằng quỹ đất đã thực hiện các dự án giai đoạn 1) |
| 101 | 14.3 | Khu dân cư N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng | 10,00 | 60,55 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án |
14.4 | Khu dân cư đường N4 thuộc khu đô thị mới Cẩm Văn | Phường Nhơn Hưng | 6,50 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
14.5 | Khu dân cư Nam công viên bán ngập hành lang thoát lũ cầu Cẩm Tiên 2, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng | 10,70 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
14.6 | Khu dân cư phía Tây (dự án Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng) đến giáp đường sắt | Phường Nhơn Hưng | 11,00 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
14.7 | Khu đô thị Nhơn Thành 1 | Phường Nhơn Thành | 24,00 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
14.8 | Khu đô thị Nhơn Thành 2 | Phường Nhơn Thành | 25,00 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
14.9 | Khu dân cư - dịch vụ Ngãi Chánh | Xã Nhơn Hậu | 21,50 | Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án | |||||
|
|
|
| 15 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Bình Định (KDC xen kẽ Hào Thành 2,5ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Kim Châu 0,56ha; Điểm dân cư phía Tây công viên nước (0,45ha); Điểm dân cư phía Đông đường Cần Vương (0,3ha); Lô đất xen kẹt phía Tây bến xe An Nhơn (0,017ha) | Phường Bình Định | 3,83 | 3,83 | Bổ sung |
|
|
|
| 16 | Khu dân cư số 02 phía đông đường Nguyễn Văn Linh | Phường Bình Định | 7,49 | 7,49 | Bổ sung |
|
|
|
| 17 | Khu dân cư tiếp giáp phía Bắc khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn | Phường Nhơn Hưng | 8,20 | 8,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 18 | Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông | Phường Nhơn Hưng và xã Nhơn An | 23,57 | 23,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 19 | Khu dân cư Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông | Phường Nhơn Hưng | 22,90 | 22,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 20 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Hưng (Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An (1,7ha); Khu dân cư KV Cẩm Văn (phía đông Bắc cầu Ông Chất)1,3ha; Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 2) 1,55ha; Khu dân cư Hòa Cư (phía đông đường Bắc - Nam số 02) 1,2ha; Điểm dân cư xen kẽ khu vực Cẩm Văn 0,77ha; Khu dân cư tiếp giáp với khu dân cư N4A nối dài về phía Tây (4,1ha); khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng (7,1ha). | Phường Nhơn Hưng | 17,72 | 17,72 | Bổ sung |
|
|
|
| 21 | Khu dân cư An Lộc, phường Nhơn Hòa | Phường Nhơn Hòa | 5,30 | 5,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 22 | Khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đến QL19 khu vực An Lộc (Dự án An Lộc 3, 4) | Phường Nhơn Hòa | 11,36 | 11,36 | Bổ sung |
|
|
|
| 23 | Điểm dân cư xen kẹt khu vực An Lộc | Phường Nhơn Hòa | 0,32 | 0,32 | Bổ sung |
|
|
|
| 24 | Khu dân cư Hòa Nghi | Phường Nhơn Hòa | 5,00 | 5,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 25 | Khu dân cư Đông Bàn Thành 3 | Phường Đập Đá | 10,00 | 10,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 26 | Các Khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Đập Đá (Khu dân cư và kè phía bắc sông Đập Đá (2,95ha); Điểm dân cư Bắc Phương Danh (0,5ha); Điểm dân cư Tổ 6 Nam Phương Danh (0,65ha); Điểm dân cư Đội 4 Bằng Châu (0,51ha); Khu dân cư phía Đông Bầu sen thuộc phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (7,5ha); Điểm dân cư phía Đông trường Tiểu học số 1 phường Đập Đá 0,2ha. | Phường Đập Đá | 12,31 | 12,31 | Bổ sung |
|
|
|
| 27 | Khu dân cư, thương mại dịch vụ phía Bắc đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá | 10,00 | 10,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 28 | Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá | 5,00 | 5,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 29 | Khu đô thị thương mại, dịch vụ phía Nam đường Đô Đốc Bảo, phường Đập Đá | Phường Đập Đá | 10,00 | 10,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 30 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Thành (Khu dân cư Đám Hào, khu vực Lý Tây 0,52ha; Khu dân cư Tổ 7, khu vực Châu Thành 2,68ha; Khu dân cư sau trường THCS Phường Nhơn Thành (GĐ3) 1 ha; Điểm dân cư tại tổ 9, khu vực Châu Thành 0,8ha) | Phường Nhơn Thành | 5,00 | 5,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 31 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Khánh (Khu trung tâm xã Nhơn Khánh (6,64ha); Điểm dân cư xen kẹt Đội 10, thôn Khánh Hòa (vị trí HTX điện cũ) 0,0332ha; Điểm dân cư xen kẹt Đội 9, thôn Khánh Hòa (vị trí trụ sở thôn và trường mẫu giáo cũ xóm 9) 0,0428ha) | Xã Nhơn Khánh | 6,72 | 6,72 | Bổ sung |
|
|
|
| 32 | Khu dân cư Phía Đông Nam trường Mầm non xã Nhơn Lộc | Xã Nhơn Lộc | 8,40 | 8,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 33 | Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ và dân cư thôn An Thái | Xã Nhơn Phúc | 3,64 | 3,64 | Bổ sung |
|
|
|
| 34 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Tân (KDC trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (gđ2) 4,95ha; Khu dân cư Nam Tượng (khu vực 2) 8,56ha; Điểm dân cư thôn Nam Tượng 2 (0,06ha)). | Xã Nhơn Tân | 13,57 | 13,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 35 | Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hậu (KDC Ngãi Chánh 4 (GĐ 3) 3,1ha; Khu dân cư trung tâm Đông - Bắc công viên Vân Sơn (2,15ha); Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (2,05ha). | Xã Nhơn Hậu | 7,30 | 7,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 36 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn An (Khu thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương 2,54ha; Điểm dân cư thôn Tân Dân 0,8843ha; khu dân cư trung tâm xã Nhơn An (giai đoạn 3) 1,8ha. | Xã Nhơn An | 5,22 | 5,22 | Bổ sung |
|
|
|
| 37 | Khu đô thị dịch vụ - thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 | Xã Nhơn An | 66,00 | 66,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 38 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Phong (KDC phía Nam rộc chợ 1,15ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Tam Hòa 0,5ha; Khu dân cư - dịch vụ Trung Lý 2,3ha) | Xã Nhơn Phong | 3,95 | 3,95 | Bổ sung |
|
|
|
| 39 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Mỹ (KDC thôn Thiết Tràng (phía Đông đường vào UBND xã Nhơn Mỹ) 2ha; Điểm dân cư xen kẹt thôn Thiết Tràng 0,16ha; Khu quy hoạch dân cư thôn Thiết Tràng ( phía Đông - Nam UBND xã Nhơn Mỹ) 0,86ha. | Xã Nhơn Mỹ | 3,02 | 3,02 | Bổ sung |
|
|
|
| 40 | Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hạnh (Khu dân cư Lộc Thuận 2,12ha; Khu dân cư và Chợ Quán mới, thôn Lộc Thuận 2,8ha) | Xã Nhơn Hạnh | 4,92 | 4,92 | Bổ sung |
|
|
|
| 41 | Khu dân cư phía Tây đường Trục Đông - Tây, thôn Thọ Lộc 1 | Xã Nhơn Thọ | 8,20 | 8,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 42 | Khu dân cư khu vực phía Bắc trục đường khu kinh tế nối dài thuộc phường Nhơn Thành | Phường Nhơn Thành | 23,51 | 23,51 | Bổ sung |
III | Thị xã Hoài Nhơn (40 dự án) | 40 | 824,020 | III | Thị xã Hoài Nhơn (38 dự án) | 38 | 989,21 | 165,19 |
|
1 | Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc | Phường Tam Quan | 12,97 | 1 | Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc | Phường Tam Quan | 12,97 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | 2,25 | 2 | Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | - | -2,25 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
3 | Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | 2,32 | 3 | Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | - | -2,32 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
4 | Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2). | Phường Bồng Sơn | 1,06 | 4 | Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2). | Phường Bồng Sơn | - | -1,06 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
5 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (GĐ1-kỳ 2) | Phường Bồng Sơn | 9,2 | 5 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (Giai đoạn 1 - kỳ 2) | Phường Bồng Sơn | - | -9,20 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
6 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (GĐ2) | Phường Bồng Sơn | 9,2 | 6 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (Giai đoạn 2) | Phường Bồng Sơn | - | -9,20 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
7 | Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng | Phường Tam Quan Bắc | 9,81 | 7 | Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng | Phường Tam Quan Bắc | 9,90 | 0,09 | Điều chỉnh diện tích đất |
8 | Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới | Phường Tam Quan | 9,97 | 8 | Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới | Phường Tam Quan | 9,97 | 0,00 | Không điều chỉnh |
9 | Khu dân cư Phúc Gia Tân | Phường Hoài Tân | 4,18 | 9 | Khu dân cư Phúc Gia Tân | Phường Hoài Tân | 4,18 | 0,00 | Không điều chỉnh |
10 | Khu trung tâm thương mại - dịch vụ đô thị Hoài Thanh Tây (Trụ sở cũ phường Hoài Thanh Tây) | Phường Hoài Thanh Tây | 0,5 | 10 | Khu nhà ở kết hợp chỉnh trang đô thị - Trung tâm thương mại, dịch vụ, đô thị Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh Tây | 5,81 | 5,31 | Điều chỉnh diện tích đất |
11 | Khu đô thị Phú Mỹ Tân | Phường Hoài Tân | 31,26 | 11 | Khu đô thị Phú Mỹ Tân | Phường Hoài Tân | 31,26 | 0,00 | Không điều chỉnh |
12 | Khu đô thị Phú Mỹ Hương | Phường Hoài Hương | 19,1 | 12 | Khu đô thị Phú Mỹ Hương | Phường Hoài Hương | 19,10 | 0,00 | Không điều chỉnh |
13 | Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan Bắc | 15,27 | 13 | Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan Bắc | 15,27 | 0,00 | Không điều chỉnh |
14 | Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc | Phường Tam Quan Bắc | 6,4 | 14 | Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc | Phường Tam Quan Bắc | 4,80 | -1,60 | Điều chỉnh diện tích đất |
15 | Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất Chai, phường Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh Tây | 35 | 15 | Khu đô thị Đồng Đất Chai | Phường Hoài Thanh Tây | 36,50 | 1,50 | Điều chỉnh diện tích đất và tên dự án |
16 | Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc) | Phường Tam Quan Bắc | 5 | 16 | Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc) | Phường Tam Quan Bắc | - | -5,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
17 | Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ | Phường Hoài Hương | 9,83 | 17 | Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ | Phường Hoài Hương | - | -9,83 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
18 | Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức) | Phường Hoài Đức | 29,82 | 18 | Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức) | Phường Hoài Đức | 29,82 | 0,00 | Không điều chỉnh |
19 | Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi) | Phường Hoài Đức | 27 | 19 | Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi) | Phường Hoài Đức | 27,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
20 | Khu dân cư phía Tây Năm Tấn | Phường Hoài Thanh Tây | 76 | 20 | Khu dân cư phía Tây Năm Tấn | Phường Hoài Thanh Tây và Hoài Hảo | 135,00 | 59,00 | Điều chỉnh diện tích đất |
21 | Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức | Phường Hoài Đức | 153 | 21 | Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức | Phường Hoài Đức | - | -153,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
22 | Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ sông Lại Giang | Phường Hoài Xuân, Hoài Đức | 162,42 | 22 | Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ sông Lại Giang | Phường Hoài Xuân, Hoài Đức | - | -162,42 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
23 | Khu đô thị Bắc Tam Quan | Phường Tam Quan | 43 | 23 | Khu đô thị Bắc Tam Quan | Phường Tam Quan | 28,00 | -15,00 | Điều chỉnh diện tích đất |
24 | Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | 5,1 | 24 | Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | 21,10 | 16,00 | Điều chỉnh diện tích đất |
25 | Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan | Xã Hoài Châu Bắc | 3 | 25 | Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan | Xã Hoài Châu Bắc | - | -3,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
26 | Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang | Phường Bồng Sơn | 36,1 | 26 | Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang | Phường Bồng Sơn | 27,56 | -8,54 | Điều chỉnh diện tích |
27 | 07 Khu dân cư | Xã Hoài Mỹ | 5,92 | 27 | 07 Khu dân cư | Xã Hoài Mỹ | - | -5,92 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
28 | 11 khu dân cư | Xã Hoài Phú | 18,11 | 28 | 11 khu dân cư | Xã Hoài Phú | - | -18,11 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
29 | 11 khu dân cư | Xã Hoài Châu | 2,95 | 29 | 11 khu dân cư | Xã Hoài Châu | - | -2,95 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
30 | 03 khu dân cư | Phường Hoài Xuân | 6,74 | 30 | 03 khu dân cư | Phường Hoài Xuân | - | -6,74 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
31 | 07 khu dân cư | Xã Hoài Châu Bắc | 3,99 | 31 | 07 khu dân cư | Xã Hoài Châu Bắc | - | -3,99 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
32 | 02 khu dân cư | Phường Hoài Thanh | 1,93 | 32 | 02 khu dân cư | Phường Hoài Thanh | - | -1,93 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
33 | 02 khu dân cư | Xã Hoài Sơn | 6,2 | 33 | 02 khu dân cư | Xã Hoài Sơn | - | -6,20 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
34 | 03 khu dân cư | Phường Tam Quan Bắc | 5,89 | 34 | 03 khu dân cư | Phường Tam Quan Bắc | - | -5,89 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
35 | 09 khu dân cư | Phường Hoài Hảo | 2,96 | 35 | 09 khu dân cư | Phường Hoài Hảo | - | -2,96 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
36 | 06 khu dân cư | Phường Hoài Hương | 2,72 | 36 | 06 khu dân cư | Phường Hoài Hương | - | -2,72 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
37 | 03 khu dân cư | Xã Hoài Hải | 2,02 | 37 | 03 khu dân cư | Xã Hoài Hải | - | -2,02 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
38 | 03 khu dân cư | Phường Hoài Đức | 6,55 | 38 | 03 khu dân cư | Phường Hoài Đức | - | -6,55 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
39 | 03 khu dân cư | Phường Bồng Sơn | 2,6 | 39 | 03 khu dân cư | Phường Bồng Sơn | - | -2,60 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
40 | 21 khu dân cư | Phường Tam Quan Nam | 36,68 | 40 | 21 khu dân cư | Phường Tam Quan Nam | - | -36,68 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
|
|
|
| 41 | Xây dựng chợ mới Tam Quan kết hợp nhà ở thương mại và chỉnh trang khu đất chợ Tam Quan | Phường Tam Quan | 16,90 | 16,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 42 | Khu dân cư dọc đường Lê Duẩn | Phường Tam Quan | 9,50 | 9,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 43 | Khu dân cư Tân Thuận | Phường Hoài Tân | 22,20 | 22,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 44 | Khu dân cư Tân Định | Phường Hoài Tân | 10,40 | 10,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 45 | Khu đô thị, thương mại - dịch vụ Hoài Hương | Phường Hoài Hương | 69,00 | 69,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 46 | Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân cư dọc tuyến sông Cạn | Phường Bồng Sơn, Hoài Xuân, Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây, Tam Quan Nam | 104,00 | 104,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 47 | Khu đô thị Tân Dĩnh Thạnh | Phường Tam Quan Bắc | 17,50 | 17,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 48 | Khu đô thị phía Bắc cây xăng dầu Việt Hưng | Phường Tam Quan Bắc | 17,50 | 17,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 49 | Khu dân cư Tân Thành Riverside | Phường Tam Quan Bắc | 9,00 | 9,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 50 | Khu dân cư ven sông Tam Quan | Phường Tam Quan | 11,00 | 11,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 51 | Khu dân cư Hoài Đức, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Đức | 12,00 | 12,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 52 | Khu đô thị, thương mại - dịch vụ và dân cư ngã ba sông Kho Dầu và sông Tam Quan | Phường Tam Quan | 20,00 | 20,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 53 | Khu dân cư phía Tây trung tâm thể dục thể thao phía Bắc tỉnh, phường Hoài Đức | Phường Hoài Đức | 4,00 | 4,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 54 | Khu đô thị thương mại dịch vụ phường Tam Quan Nam | Phường Tam Quan Nam | 24,00 | 24,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 55 | Khu đô thị Hoài Tân | Phường Hoài Tân | 50,00 | 50,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 56 | Khu thương mại - dịch vụ và dân cư Bàu Siêm | Phường Hoài Thanh | 20,00 | 20,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 57 | Khu dân cư Bàu Rong mở rộng | Phường Bồng Sơn | 10,00 | 10,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 58 | Khu đô thị xanh Tài Lương - Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh Tây | 35,00 | 35,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 59 | Khu dân cư thương mại dịch vụ cao cấp kết hợp chỉnh trang đô thị Biên Cương | Phường Bồng Sơn | 2,49 | 2,49 | Bổ sung |
|
|
|
| 60 | Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Thanh Tây | 73,00 | 73,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 61 | Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Thanh | 25,00 | 25,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 62 | Khu dân cư xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Mỹ | 8,48 | 8,48 | Bổ sung |
IV | Huyện Tây Sơn (16 dự án) | 16 | 151,980 | IV | Huyện Tây Sơn (31 dự án) | 31 | 524,24 | 372,26 |
|
1 | Khu đô thị phía Nam QL19 | Thị trấn Phú Phong | 38,51 | 1 | Khu đô thị phía Nam QL19 | Thị trấn Phú Phong | 28,66 | -9,85 | Điều chỉnh diện tích đất; đã lựa chọn chủ đầu tư dự án |
2 | Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | 7,23 | 2 | Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | 7,23 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư xã Tây An, xã Tây An | Xã Tây An | 3,69 | 3 | 05 Khu dân cư xã Tây An | Xã Tây An | 15,00 | 11,31 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
4 | Khu dân cư xã Bình Thuận | Xã Bình Thuận | 1,92 | 4 | 02 Khu dân cư xã Bình Thuận | xã Bình Thuận | 9,00 | 7,08 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
5 | Khu dân cư xã Tây Vinh | Xã Tây Vinh | 2,62 | 5 | 02 khu dân cư xã Tây Vinh | xã Tây Vinh | 10,26 | 7,64 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
6 | Khu dân cư xã Bình Tân | Xã Bình Tân | 4,29 | 6 | 06 khu dân cư xã Bình Tân | xã Bình Tân | 18,20 | 13,91 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
7 | Khu dân cư xã Tây Bình | Xã Tây Bình | 1,24 | 7 | 07 khu dân cư xã Tây Bình | xã Tây Bình | 15,00 | 13,76 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
8 | Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | 9,4 | 8 | Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | 8,80 | -0,60 | Điều chỉnh diện tích đất dự án |
9 | Khu dân cư xã Tây Thuận | Xã Tây Thuận | 2,1 | 9 | 05 Khu dân cư xã Tây Thuận | xã Tây Thuận | 20,00 | 17,90 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
10 | Khu dân cư xã Tây Giang | Xã Tây Giang | 0,973 | 10 | 02 khu dân cư xã Tây Giang | xã Tây Giang | 7,40 | 6,43 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
11 | Khu dân cư xã Bình Tường | Xã Bình Tường | 0,023 | 11 | 03 khu dân cư xã Bình Tường | xã Bình Tường | 10,00 | 9,98 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
12 | Khu dân cư xã Tây Phú | Xã Tây Phú | 1,824 | 12 | Khu dân cư Phú Thịnh | xã Tây Phú | 7,11 | 5,29 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
13 | Khu dân cư xã Tây Xuân | Xã Tây Xuân | 0,97 | 13 | 02 Khu dân xã Tây Xuân | xã Tây Xuân | 8,00 | 7,03 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
14 | Khu dân cư xã Bình Nghi | Xã Bình Nghi | 3,88 | 14 | 8 Khu dân cư xã Bình Nghi | xã Bình Nghi | 20,00 | 16,12 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
15 | Khu dân cư xã Bình Thành | Xã Bình Thành | 0,71 | 15 | 06 Khu dân cư xã Bình Thành | xã Bình Thành | 20,00 | 19,29 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
16 | Khu dân cư thị trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | 72,6 | 16 | 02 khu dân cư thị trấn Phú Phong | thị trấn Phú Phong | 11,90 | -60,70 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
|
|
|
| 17 | Khu dân cư phía Tây đường Đô Đốc Long | thị trấn Phú Phong | 13,09 | 13,09 | Bổ sung |
|
|
|
| 18 | Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong, huyện Tây Sơn | Xã Tây Giang | 72,75 | 72,75 | Bổ sung |
|
|
|
| 19 | Khu dân cư phía Đông đường vào Hầm Hô | xã Tây Phú | 9,70 | 9,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 20 | Khu dân cư khối Phú Xuân | thị trấn Phú Phong | 12,63 | 12,63 | Bổ sung |
|
|
|
| 21 | Khu dân cư phía Bắc đường Hùng Vương | thị trấn Phú Phong | 13,15 | 13,15 | Bổ sung |
|
|
|
| 22 | Khu dân cư phía Bắc đường Đô Đốc Bảo | thị trấn Phú Phong | 4,46 | 4,46 | Bổ sung |
|
|
|
| 23 | Khu đô thị phía Bắc sông Kôn | xã Bình Thành | 20,00 | 20,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 24 | Khu đô thị thương mại dịch vụ Tây Xuân | Xã Tây Xuân | 38,00 | 38,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 25 | Khu đô thị khối Hòa Lạc | thị trấn Phú Phong | 20,00 | 20,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 26 | Khu đô thị Hiệp Hòa | xã Tây Phú, xã Tây Xuân | 16,90 | 16,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 27 | Khu đô thị phía Bắc quốc lộ 19 xã Tây Xuân | xã Tây Xuân | 20,00 | 20,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 28 | Khu đô thị xã Tây Giang | xã Tây Giang | 7,00 | 7,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 29 | Khu đô thị thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng Tây Phú | xã Tây Phú | 30,00 | 30,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 30 | 07 Khu dân cư xã Bình Hòa | xã Bình Hòa | 10,00 | 10,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 31 | Khu đô thị Phú Hiệp | xã Tây Phú | 20,00 | 20,00 | Bổ sung |
V | Huyện Phù Mỹ (05 dự án) | 5 | 81,050 | V | Huyện Phù Mỹ (99 dự án) | 99 | 972,31 | 891,26 |
|
1 | Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện | Thị trấn Phù Mỹ | 27,35 | 1 | Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện | Thị trấn Phù Mỹ | 27,35 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu dân cư thôn Tường An | Xã Mỹ Quang | 4,4 | 2 | Khu dân cư thôn Tường An | Xã Mỹ Quang | 4,40 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam, Hưng Lạc | Xã Mỹ Thành | 14,26 | 3 | Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam, Hưng Lạc | Xã Mỹ Thành | 14,26 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn Ninh 2 | Xã Mỹ Tài | 7,94 | 4 | Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn Ninh 2 | Xã Mỹ Tài | 7,94 | 0,00 | Không điều chỉnh |
5 | Khu đô thị Trà Quang Nam | Thị trấn Phù Mỹ | 27,1 | 5 | Khu đô thị Trà Quang Nam | Thị trấn Phù Mỹ | 27,10 | 0,00 | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 6 | Khu đô thị Mỹ Thành 1 | Xã Mỹ Thành | 55,58 | 55,58 | Bổ sung |
|
|
|
| 7 | Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành | 283,00 | 283,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 8 | Khu đô thị và du lịch biển Phù Mỹ | Xã Mỹ Thành | 228,00 | 228,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 9 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-4 QHPK 1/2000) | Xã Mỹ Thành | 16,28 | 16,28 | Bổ sung |
|
|
|
| 10 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-5 QHPK 1/2000) | Xã Mỹ Thành | 16,28 | 16,28 | Bổ sung |
|
|
|
| 11 | Khu đô thị Mỹ Thành 2 | Xã Mỹ Thành | 51,30 | 51,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 12 | Khu đô thị và du lịch Hòa Hội Nam (HH4-3 HH4-2 CX4-7 QHPK 1/2000) | Xã Mỹ Thành | 26,36 | 26,36 | Bổ sung |
|
|
|
| 13 | Khu dân cư ven Đầm Đề Gi (HH4- 6 QHPK 1/2000) | Xã Mỹ Thành | 18,76 | 18,76 | Bổ sung |
|
|
|
| 14 | Khu đô thị Mỹ Chánh (Sở Xây dựng QHCT 1/500 dọc tuyến ĐT.638-639) | Xã Mỹ Chánh | 30,20 | 30,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 15 | Khu dân cư - TMDV Hưng Lạc (HH4-1 CXDT4.1 và 4.2 MN4.1- QHPK1/2000) | Xã Mỹ Thành | 43,00 | 43,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 16 | Khu đô thị Chánh Thiện (khu đất Cụm công nghiệp An Lương quy hoạch chuyển đổi mục đích SDĐ) | Xã Mỹ Chánh | 30,00 | 30,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 17 | Khu đô thị Vườn Dừa | Thị trấn Phù Mỹ | 22,00 | 22,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 18 | Khu đô thị phía Tây đường Đèo Nhông - Dương Liễu | Thị trấn Phù Mỹ | 10,50 | 10,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 19 | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Mỹ Châu | Xã Mỹ Châu | 30,00 | 30,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 99 | Khu đô thị thương mại phố chợ Mỹ Châu | Xã Mỹ Châu và xã Mỹ Lộc | 30,00 | 30,00 | Bổ sung |
VI | Huyện Phù Cát (30 dự án) | 30 | 189,687 | VI | Huyện Phù Cát (125 dự án) | 125 | 1.433,19 | 1.243,50 |
|
1 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Hưng | 3,2 | 1 | Khu dân cư nông thôn xã Cát Hưng | Xã Cát Hưng | 3,20 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
2 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Thắng | 9,3 | 2 | Khu dân cư xã Cát Thắng | Xã Cát Thắng | 9,30 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
3 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Khánh | 9,7 | 3 | Khu dân cư nông thôn xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | 9,36 | -0,34 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
4 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tường | 9,7 | 4 | Khu dân cư nông thôn xã Cát Tường | Xã Cát Tường | 9,70 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
5 | Điểm dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B-đường ĐT 640 | Xã Cát Tiên | 20 | 5 | Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B-đường ĐT640, xã Cát Tiến, huyện Phù Cát | Xã Cát Tiến | 18,10 | -1,90 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
6 | Điểm dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn Phú Kim | Xã Cát Trinh | 3,2 | 6 | Khu dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn Phú Kim | Xã Cát Trinh | - | -3,20 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
7 | Điểm dân cư khu Đông Nam dòng suối Thó | Thị trấn Ngô Mây | 3 | 7 | Khu dân cư phía Đông Nam dòng suối Thó, thị trấn Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây | - | -3,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
8 | Điểm dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc Hội | Thị trấn Ngô Mây | 5 | 8 | Khu dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc Hội, thị trấn Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây | 4,95 | -0,05 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
9 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tài | 2 | 9 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tài | - | -2,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
10 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Minh | 4,54 | 10 | Các Khu dân cư (11 điểm) năm 2019 xã Cát Minh | Xã Cát Minh | 4,54 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
11 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Sơn | 2,06 | 11 | Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát Sơn | Xã Cát Sơn | 2,06 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
12 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Hanh | 3,14 | 12 | Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | 3,18 | 0,04 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
13 | Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019 | Xã Cát Nhơn | 4,65 | 13 | Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019 | Xã Cát Nhơn | 4,65 | 0,00 | Không điều chỉnh |
14 | Khu quy hoạch dân cư | Xã Cát Trinh | 6,59 | 14 | Khu dân cư phía Đông đường Bắc Nam (phía Nam trường Tiểu học số 1 Phú Kim - Phân hiệu Phú Nhơn) | Xã Cát Trinh | 6,59 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
15 | Khu quy hoạch dân cư | Xã Cát Khánh | 10,96 | 15 | Khu dân cư Tây thôn An Quang Tây, xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | 12,43 | 1,47 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
16 | Khu quy hoạch dân cư điểm số 5- khu An Phong, | Thị trấn Ngô Mây | 1,76 | 16 | Khu dân cư điểm số 5-khu An Phong | Thị trấn Ngô Mây | 1,76 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
17 | Khu quy hoạch dân cư số 3-khu An Kiều | Thị trấn Ngô Mây | 2,1 | 17 | Khu dân cư số 3-khu An Kiều | Thị trấn Ngô Mây | 2,10 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
18 | Khu quy hoạch dân cư năm 2016- điểm số 1 khu An Ninh | Thị trấn Ngô Mây | 0,43 | 18 | Khu dân cư năm 2016-điểm số 1 khu An Ninh | Thị trấn Ngô Mây | 0,43 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
19 | Khu quy hoạch dân cư phía nam nhà thờ Phù Cát | Thị trấn Ngô Mây | 0,12 | 19 | Khu dân cư phía Nam nhà thờ Phù Cát | Thị trấn Ngô Mây | 0,12 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
20 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Thành | 2,725 | 20 | Quy hoạch đất ở nông thôn Chánh Thiện | Xã Cát Thành | 2,63 | -0,10 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
21 | Điểm dân cư phía đông hồ Kênh Kênh | Thị trấn Ngô Mây | 7 | 21 | Khu dân cư phía đông hồ Kênh Kênh | Xã Cát Trinh | 9,25 | 2,25 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
22 | Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện | Thị trấn Ngô Mây | 1,2 | 22 | Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện | Thị trấn Ngô Mây | - | -1,20 | Đưa ra khỏi kế hoạch |
23 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tài | 10,4 | 23 | Khu dân cư thôn Chánh Danh, xã Cát Tài | Xã Cát Tài | 10,29 | -0,11 | Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án |
24 | Khu dân cư dự kiến đến năm 2025 | Xã Cát Trinh | 26,38 | 24 | Khu dân cư dự kiến đến năm 2025 | Xã Cát Trinh | - | -26,38 | Đưa ra khỏi kế hoạch |
25 | Khu quy hoạch dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành Tây | Thị trấn Ngô Mây | 3 | 25 | Khu dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành Tây | Thị trấn Ngô Mây | 3,00 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
26 | Khu quy hoạch dân cư phía Bắc trung tâm y tế huyện | Thị trấn Ngô Mây | 0,7 | 26 | Khu dân cư phía bắc Trung tâm Y tế huyện | Thị trấn Ngô Mây | 0,70 | 0,00 | Điều chỉnh tên dự án |
27 | Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư Gò Trại | Thị trấn Ngô Mây | 17 | 27 | Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư Gò Trại | Thị trấn Ngô Mây | 17,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
28 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân | Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp | 10,902 | 28 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân | Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp | 17,76 | 6,85 | Điều chỉnh diện tích dự án |
29 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội | Thị trấn Cát Tiến | 4,1 | 29 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội | Thị trấn Cát Tiến | 4,10 | 0,00 | Không điều chỉnh |
30 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến - Khu kinh tế Nhơn Hội | Thị trấn Cát Tiến | 4,83 | 30 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến Khu kinh tế Nhơn Hội | Thị trấn Cát Tiến | 4,83 | 0,00 | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 31 | Khu nhà ở và thương mại dịch vụ Cát Hải | Xã Cát Hải | 47,00 | 47,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 32 | Khu dân cư Đồng Lũy, Cát Hưng | Xã Cát Hưng | 7,50 | 7,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 33 | Khu dân cư phía Tây Nam điểm tái định cư số 1 Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến | 11,87 | 11,87 | Bổ sung |
|
|
|
| 34 | Khu dân cư phía Tây Nam cầu Kiều An | Xã Cát Tân | 28,45 | 28,45 | Bổ sung |
|
|
|
| 35 | Tiểu khu đô thị 2.8 Phân khu 2 - Khu đô thị du lịch biển Nam vùng đầm Đề Gi | Xã Cát Hải | 28,85 | 28,85 | Bổ sung |
|
|
|
| 36 | Khu dân cư dọc đường trục Khu kinh tế nối dài - Điểm phía Tây trường Tiểu học Cát Nhơn | Xã Cát Nhơn | 9,00 | 9,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 37 | Khu dân cư phía Đông Bắc đường Nguyễn Chí Thanh | Xã Cát Trinh | 28,00 | 28,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 38 | Khu dân cư khu vực trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | 8,00 | 8,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 39 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Calla Cát Hải | Xã Cát Hải | 33,10 | 33,10 | Bổ sung |
|
|
|
| 40 | Khu đô thị và du lịch An Quang | Xã Cát Khánh | 89,20 | 89,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 41 | Khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km 0 280, đường trục Khu kinh tế nối dài | Thị trấn Cát Tiến | 10,37 | 10,37 | Bổ sung |
|
|
|
| 42 | Khu đô thị Cát Nhơn | Xã Cát Nhơn | 80,00 | 80,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 43 | Khu dân cư phía Đông Suối ông Sung, Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến | 12,95 | 12,95 | Bổ sung |
|
|
|
| 44 | Khu dân cư thôn Tân Thanh | Xã Cát Hải | 7,00 | 7,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 45 | Khu dân cư thôn Chánh Oai | Xã Cát Hải | 7,30 | 7,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 46 | Khu dân cư thôn Tân Thắng | Xã Cát Hải | 5,35 | 5,35 | Bổ sung |
|
|
|
| 47 | Khu dân cư thôn Chánh Oai (Từ cầu sau đến Nhà Phong) | Xã Cát Hải | 0,52 | 0,52 | Bổ sung |
|
|
|
| 48 | Khu dân cư trung tâm xã | Xã Cát Hưng | 21,86 | 21,86 | Bổ sung |
|
|
|
| 49 | Khu dân cư Hóc Ông Xòm thôn Hưng Mỹ 1 | Xã Cát Hưng | 0,65 | 0,65 | Bổ sung |
|
|
|
| 50 | Khu dân cư xóm Mỹ Chí, thôn Mỹ Long | Xã Cát Hưng | 9,17 | 9,17 | Bổ sung |
|
|
|
| 51 | Khu dân cư đường nam xã- thôn Xuân An | Xã Cát Minh | 5,57 | 5,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 52 | Khu dân cư khu TT xã ( bắc UBND xã ) | Xã Cát Minh | 3,48 | 3,48 | Bổ sung |
|
|
|
| 53 | Khu dân cư Nam trụ sở thôn Trung An | Xã Cát Minh | 0,86 | 0,86 | Bổ sung |
|
|
|
| 54 | Khu dân cư đường Nam xã thôn Đức Phổ 1 | Xã Cát Minh | 5,29 | 5,29 | Bổ sung |
|
|
|
| 55 | Khu dân cư Đồng Rộc Cừ thôn Gia Lạc | Xã Cát Minh | 2,25 | 2,25 | Bổ sung |
|
|
|
| 56 | Khu dân cư phía Nam trụ sở thôn Đức Phổ 2 | Xã Cát Minh | 3,09 | 3,09 | Bổ sung |
|
|
|
| 57 | Khu dân cư Phía Tây trụ sở thôn Gia Thạnh | Xã Cát Minh | 3,00 | 3,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 58 | Khu dân cư phía Tây trường Tiểu học | Xã Cát Minh | 0,93 | 0,93 | Bổ sung |
|
|
|
| 59 | Các điểm dân cư năm 2020 xã Cát Tài (Điểm số 1, 2, 3) | Xã Cát Tài | 13,15 | 13,15 | Bổ sung |
|
|
|
| 60 | Khu dân cư trước Trường mẫu giáo (Cảnh An - Phú Hiệp) | Xã Cát Tài | 4,95 | 4,95 | Bổ sung |
|
|
|
| 61 | Khu dân cư trung tâm xã Cát Tài | Xã Cát Tài | 10,00 | 10,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 62 | Khu dân cư lân cận Chợ Kẻ Thử | Thị trấn Cát Tiến | 5,90 | 5,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 63 | Khu dân cư Chánh Đạt (Sông Kôn) | Thị trấn Cát Tiến | 1,20 | 1,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 64 | Khu dân cư Chánh Đạt (sông Cây Bông) | Thị trấn Cát Tiến | 4,50 | 4,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 65 | Khu dân cư Phương Thái | Thị trấn Cát Tiến | 4,12 | 4,12 | Bổ sung |
|
|
|
| 66 | Khu dân cư Phú Hậu | Thị trấn Cát Tiến | 1,67 | 1,67 | Bổ sung |
|
|
|
| 67 | Khu dân cư Trường Thạnh | Thị trấn Cát Tiến | 2,50 | 2,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 68 | Khu dân cư phía Tây đường sắt, thị trấn Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây | 8,00 | 8,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 69 | Các khu dân cư năm 2021 thị trấn Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây | 3,33 | 3,33 | Bổ sung |
|
|
|
| 70 | Khu dân cư phía nam Nhà văn hóa thôn Chánh Nhơn | Xã Cát Nhơn | 0,75 | 0,75 | Bổ sung |
|
|
|
| 71 | Các điểm dân cư năm 2020, xã Cát Nhơn | Xã Cát Nhơn | 6,35 | 6,35 | Bổ sung |
|
|
|
| 72 | Khu dân cư phía nam nhà văn hóa thôn Đại Hữu | Xã Cát Nhơn | 0,57 | 0,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 73 | Khu dân cư phía bắc cầu Xã Tòng, thôn Chánh Nhơn | Xã Cát Nhơn | 1,48 | 1,48 | Bổ sung |
|
|
|
| 74 | Khu dân cư thuộc Khu trung tâm xã Cát Nhơn | Xã Cát Nhơn | 2,30 | 2,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 75 | Khu dân cư Bàu Sen, thôn Liên Trì | Xã Cát Nhơn | 7,06 | 7,06 | Bổ sung |
|
|
|
| 76 | Khu dân cư xã Cát Lâm. | Xã Cát Lâm | 7,55 | 7,55 | Bổ sung |
|
|
|
| 77 | Khu dân cư thôn Tân Hóa Nam, xã Cát Hanh (Phía Tây nhà ông Nguyên) | Xã Cát Hanh | 12,70 | 12,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 78 | Khu dân cư Thôn Tân Hóa Nam, xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | 0,73 | 0,73 | Bổ sung |
|
|
|
| 79 | Khu dân cư Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh (đối diện Khu TĐC ) | Xã Cát Hanh | 0,98 | 0,98 | Bổ sung |
|
|
|
| 80 | Khu dân cư Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh (Phía Tây đường gom ) | Xã Cát Hanh | 2,70 | 2,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 81 | Khu dân cư Gò Xoài thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | 12,50 | 12,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 82 | Khu dân cư Chánh Hội | Xã Cát Chánh | 4,99 | 4,99 | Bổ sung |
|
|
|
| 83 | Khu dân cư Vân Triêm | Xã Cát Chánh | 1,55 | 1,55 | Bổ sung |
|
|
|
| 84 | Khu dân cư Bờ Đạt thôn Chánh Định | Xã Cát Chánh | 1,35 | 1,35 | Bổ sung |
|
|
|
| 85 | Điểm dân cư thôn An Nhuệ, xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | 4,50 | 4,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 86 | Điểm dân cư Bắc Cụm công nghiệp, xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | 1,64 | 1,64 | Bổ sung |
|
|
|
| 87 | Các Khu dân cư (4 điểm) năm 2019 xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | 20,62 | 20,62 | Bổ sung |
|
|
|
| 88 | Các dân cư nông thôn xã Cát Khánh năm 2020 | Xã Cát Khánh | 26,46 | 26,46 | Bổ sung |
|
|
|
| 89 | Khu dân cư năm 2022 đô thị Cát Khánh | Xã Cát Khánh | 13,40 | 13,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 90 | Các Khu dân cư phía Tây Ngãi An | Xã Cát Khánh | 29,00 | 29,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 91 | Khu dân cư phía Nam Ngãi An | Xã Cát Khánh | 3,00 | 3,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 92 | Các khu dân cư (02 điểm) năm 2022 xã Cát Sơn | Xã Cát Sơn | 2,43 | 2,43 | Bổ sung |
|
|
|
| 93 | Khu dân cư Gò Đỗ xã Cát Sơn | Xã Cát Sơn | 2,69 | 2,69 | Bổ sung |
|
|
|
| 94 | Khu dân cư Sơn Mã xã Cát Sơn | Xã Cát Sơn | 0,43 | 0,43 | Bổ sung |
|
|
|
| 95 | Khu dân cư trước chùa Long Đức, xã Cát Tân | Xã Cát Tân | 3,14 | 3,14 | Bổ sung |
|
|
|
| 96 | Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía Bắc đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An | Xã Cát Tân | 2,73 | 2,73 | Bổ sung |
|
|
|
| 97 | Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía Nam đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An | Xã Cát Tân | 8,33 | 8,33 | Bổ sung |
|
|
|
| 98 | Khu dân cư thuộc dự án hạ tầng khu dân cư Trung tâm xã Cát Tường ( giai đoạn III) | Xã Cát Tường | 6,00 | 6,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 99 | Điểm dân cư thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường | Xã Cát Tường | 12,50 | 12,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 100 | Điểm dân cư thôn Xuân An, xã Cát Tường | Xã Cát Tường | 6,20 | 6,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 101 | Các khu dân cư năm 2020 xã Cát Thắng (3 điểm) | Xã Cát Thắng | 1,82 | 1,82 | Bổ sung |
|
|
|
| 102 | Khu dân cư thôn Long Hậu, xã Cát Thắng | Xã Cát Thắng | 1,30 | 1,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 103 | Khu dân cư trên chợ Gò Chim thôn Phú Giáo, xã Cát Thắng | Xã Cát Thắng | 1,40 | 1,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 104 | Khu dân cư Hầm Bộng thôn Vĩnh Phú, xã Cát Thắng | Xã Cát Thắng | 2,50 | 2,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 105 | Khu dân cư cầu Cây Trảy | Xã Cát Thắng | 1,00 | 1,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 106 | Điểm dân cư Đồng Đá, thôn Hóa Lạc, xã Cát Thành | Cát Thành | 4,88 | 4,88 | Bổ sung |
|
|
|
| 107 | Khu dân cư thôn Phú Trung | Cát Thành | 0,57 | 0,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 108 | Khu dân cư đồng Thu The Hóa Lạc | Cát Thành | 1,20 | 1,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 109 | Khu dân cư trước phân trường tiểu học Hóa Lạc | Cát Thành | 0,34 | 0,34 | Bổ sung |
|
|
|
| 110 | Khu dân cư đồng Thu The, Cát Thành | Xã Cát Thành | 6,22 | 6,22 | Bổ sung |
|
|
|
| 110 | Khu dân cư Chánh Thiện Cát Thành | Xã Cát Thành | 6,55 | 6,55 | Bổ sung |
|
|
|
| 111 | Khu dân cư phía Đông nhà máy nước sạch thị trấn Ngô Mây | Xã Cát Trinh | 1,18 | 1,18 | Bổ sung |
|
|
|
| 112 | Khu dân cư phía Nam Cụm công nghiệp Cát Trinh | Xã Cát Trinh | 12,40 | 12,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 113 | Khu dân cư phía Bắc đường Đông Tây (giáp khu quy hoạch dân cư An Phong, thị trấn Ngô Mây) | Xã Cát Trinh | 10,88 | 10,88 | Bổ sung |
|
|
|
| 114 | Khu dân cư phía đông trường Tiểu học số 1 Cát Trinh | Xã Cát Trinh | 0,84 | 0,84 | Bổ sung |
|
|
|
| 115 | Khu dân cư phía Tây đường sắt | Xã Cát Trinh | 1,30 | 1,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 116 | Khu dân cư phía đông Khu du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng Hội Vân | Xã Cát Trinh | 21,10 | 21,10 | Bổ sung |
|
|
|
| 117 | Khu dân cư Cát Khánh (Chuyển từ đất CCN chế biến thủy sản Cát Khánh | Xã Cát Khánh | 41,30 | 41,30 | Bổ sung |
|
|
|
| 118 | Tiểu khu đô thị 1.1 | Xã Cát Thành | 40,00 | 40,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 119 | Tiểu khu đô thị 1.2 | Xã Cát Thành | 54,60 | 54,60 | Bổ sung |
|
|
|
| 120 | Tiểu khu đô thị 1.3 | Xã Cát Thành | 32,10 | 32,10 | Bổ sung |
|
|
|
| 121 | Tiểu khu đô thị 1.4 | Xã Cát Thành | 42,10 | 42,10 | Bổ sung |
|
|
|
| 122 | Tiểu khu đô thị 1.5 | Xã Cát Thành | 38,80 | 38,80 | Bổ sung |
|
|
|
| 123 | Tiểu khu đô thị 1.6 | Xã Cát Thành | 62,40 | 62,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 124 | Tiểu khu đô thị 1.7 | Xã Cát Thành | 32,80 | 32,80 | Bổ sung |
|
|
|
| 125 | Tiểu khu đô thị 1.8 | Xã Cát Hải | 12,10 | 12,10 | Bổ sung |
|
|
|
| 126 | Khu đô thị Tây Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến | 55,00 | 55,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 127 | Khu dân cư dọc đường trục KKT nối dài - Điểm số 1 | Xã Cát Tân | 13,21 | 13,21 | Bổ sung |
|
|
|
| 128 | Khu dân cư 05 thuộc Điểm số 3, quỹ đất dọc đường trục Khu kinh tế nối dài | Thị trấn Cát Tiến | 6,28 | 6,28 | Bổ sung |
|
|
|
| 129 | Khu đô thị và TĐC Vĩnh Hội | Xã Cát Hải | 25,08 | 25,08 | Bổ sung |
|
|
|
| 130 | Khu Nhà ở Biệt thự 02, thuộc điểm số 3 Quỹ đất dọc đường trục KKT nối dài | Thị trấn Cát Tiến- huyện Phù Cát | 3,35 | 3,35 | Bổ sung |
VII | Huyện Tuy Phước (20 dự án) | 20 | 390,250 | VII | Huyện Tuy Phước (33 dự án) | 33 | 722,96 | 332,71 |
|
1 | Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận | 130 | 1 | Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận | 130,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì | 45 | 2 | Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì | 45,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh | Xã Phước Thuận | 43,16 | 3 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh | Xã Phước Thuận | 43,16 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Khu dân cư xã Phước Hưng | Xã Phước Hưng | 1,58 | 4 | Khu dân cư xã Phước Hưng | Xã Phước Hưng | 1,58 | 0,00 | Không điều chỉnh |
5 | Khu dân cư xã Phước Thành | Xã Phước Thành | 1,39 | 5 | Khu dân cư xã Phước Thành | Xã Phước Thành | 1,39 | 0,00 | Không điều chỉnh |
6 | Khu dân cư xã Phước Thắng | Xã Phước Thắng | 0,912 | 6 | Khu dân cư xã Phước Thắng | Xã Phước Thắng | 0,91 | 0,00 | Không điều chỉnh |
7 | Khu dân cư xã Phước Thuận | Xã Phước Thuận | 1,32 | 7 | Khu dân cư xã Phước Thuận | Xã Phước Thuận | 1,32 | 0,00 | Không điều chỉnh |
8 | Khu dân cư thị trấn Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì | 1,27 | 8 | Khu dân cư thị trấn Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì | 1,27 | 0,00 | Không điều chỉnh |
9 | Khu dân cư thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 0,25 | 9 | Khu dân cư thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 0,25 | 0,00 | Không điều chỉnh |
10 | Khu dân cư xã Phước Nghĩa | Xã Phước Nghĩa | 1,18 | 10 | Khu dân cư xã Phước Nghĩa | Xã Phước Nghĩa | 1,18 | 0,00 | Không điều chỉnh |
11 | Khu dân cư xã Phước Hòa | Xã Phước Hòa | 0,453 | 11 | Khu dân cư xã Phước Hòa | Xã Phước Hòa | 0,45 | 0,00 | Không điều chỉnh |
12 | Khu dân cư Đông Bắc thuộc thôn Huỳnh Giản, xã Phước Hòa | Xã Phước Hòa | 8,94 | 12 | Khu dân cư Đông Bắc thuộc thôn Huỳnh Giản, xã Phước Hòa | Xã Phước Hòa | 8,94 | 0,00 | Không điều chỉnh |
13 | Khu dân cư thuộc Phân khu 2 xã Phước Lộc | Xã Phước Lộc | 11,29 | 13 | Khu dân cư thuộc Phân khu 2 xã Phước Lộc | Xã Phước Lộc | 11,29 | 0,00 | Không điều chỉnh |
14 | Khu dân cư thuộc Phân khu 3 xã Phước Lộc | Xã Phước Lộc | 11,82 | 14 | Khu dân cư thuộc Phân khu 3 xã Phước Lộc | Xã Phước Lộc | 11,82 | 0,00 | Không điều chỉnh |
15 | Các điểm dân cư thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 9,39 | 15 | Các điểm dân cư thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 9,39 | 0,00 | Không điều chỉnh |
16 | Khu dân cư đường vành đai phía Tây Nam thôn Trung Tín 1, thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 9,875 | 16 | Khu dân cư đường vành đai phía Tây Nam thôn Trung Tín 1, thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 9,88 | 0,00 | Không điều chỉnh |
17 | Khu dân cư tại các xã, thị trấn | Thị trấn Tuy Phước | 97,5 | 17 | Khu dân cư tại các xã, thị trấn | Thị trấn Tuy Phước | 97,50 | 0,00 | Không điều chỉnh |
18 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận | 9,497 | 18 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận | 9,50 | 0,00 | Không điều chỉnh |
19 | Dự án nhà chung cư hỗn hợp 1 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận | 1,679 | 19 | Dự án nhà chung cư hỗn hợp 1 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận | 1,68 | 0,00 | Không điều chỉnh |
20 | Dự án nhà chung cư hỗn hợp 2 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận | 3,744 | 20 | Dự án nhà chung cư hỗn hợp 2 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận | 3,74 | 0,00 | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 21 | Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 10,33 | 10,33 | Bổ sung |
|
|
|
| 22 | Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì | 4,48 | 4,48 | Bổ sung |
|
|
|
| 23 | Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 13,08 | 13,08 | Bổ sung |
|
|
|
| 24 | Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận | 30,50 | 30,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 25 | Khu dân cư phía Tây Nam xã Phước Hưng | Xã Phước Hưng | 31,41 | 31,41 | Bổ sung |
|
|
|
| 26 | Khu dân cư phía Nam và phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì | 12,78 | 12,78 | Bổ sung |
|
|
|
| 27 | Mở rộng khu dân cư vùng Bờ Hiên, khu phố Luật Lễ, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì | 5,93 | 5,93 | Bổ sung |
|
|
|
| 28 | Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 01), thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 20,68 | 20,68 | Bổ sung |
|
|
|
| 29 | Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 02), thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 15,76 | 15,76 | Bổ sung |
|
|
|
| 30 | Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc | 77,26 | 77,26 | Bổ sung |
|
|
|
| 31 | Khu đô thị Đông Bắc Gò Bồi 01, huyện Tuy Phước | Xã Phước Hoà | 40,00 | 40,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 32 | Khu đô thị Đông Bắc Gò Bồi 02, huyện Tuy Phước | Xã Phước Hoà | 50,00 | 50,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 33 | Khu dân cư Huỳnh Giản Bắc, xã Phước Hoà | Xã Phước Hoà | 20,50 | 20,50 | Bổ sung |
VIII | Huyện Hoài Ân (12 dự án) | 12 | 17,310 | VIII | Huyện Hoài Ân (12 dự án) | 12 | 17,31 | 0,00 |
|
1 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Nghĩa | 0,74 | 1 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Nghĩa | 0,74 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Hữu | 0,93 | 2 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Hữu | 0,93 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Tường Đông | 1,65 | 3 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Tường Đông | 1,65 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Phong | 1,12 | 4 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Phong | 1,12 | 0,00 | Không điều chỉnh |
5 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Thạnh | 1,97 | 5 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Thạnh | 1,97 | 0,00 | Không điều chỉnh |
6 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Mỹ | 1,28 | 6 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Mỹ | 1,28 | 0,00 | Không điều chỉnh |
7 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Tín | 2,22 | 7 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Tín | 2,22 | 0,00 | Không điều chỉnh |
8 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Hảo Đông | 1,83 | 8 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Hảo Đông | 1,83 | 0,00 | Không điều chỉnh |
9 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Hảo Tây | 1,53 | 9 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Hảo Tây | 1,53 | 0,00 | Không điều chỉnh |
10 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Đức | 1,32 | 10 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Đức | 1,32 | 0,00 | Không điều chỉnh |
11 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Tường Tây | 0,75 | 11 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Ân Tường Tây | 0,75 | 0,00 | Không điều chỉnh |
12 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 1,97 | 12 | Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 1,97 | 0,00 | Không điều chỉnh |
IX | Huyện An Lão (04 dự án) | 4 | 3,690 | IX | Huyện An Lão (09 dự án) | 9 | 43,52 | 39,83 |
|
1 | Khu Dân cư Gò Đất Đạo | Xã An Hòa | 0,29 | 1 | Khu Dân cư Gò Đất Đạo | Xã An Hòa | 0,29 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu dân cư Đồng Cổng | Xã An Tân | 0,25 | 2 | Khu dân cư Đồng Cổng | Xã An Tân | 0,25 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư đồng Lò Gạch | Xã An Hòa | 0,23 | 3 | Khu dân cư đồng Lò Gạch | Xã An Hòa | 0,23 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02 | Thị trấn An Lão | 2,92 | 4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02 | Thị trấn An Lão | 2,92 | 0,00 | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 5 | Cơ sở Hạ tầng Khu dân cư Thôn 2, thị trấn An Lão | Thị trấn An Lão | 4,60 | 4,60 | Bổ sung |
|
|
|
| 6 | Cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Tây, xã An Hòa | Xã An Hòa | 7,70 | 7,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 7 | Khu dân cư Sông Lấp | Xã An Hòa | 14,49 | 14,49 | Bổ sung |
|
|
|
| 8 | Điều chỉnh và mở rộng khu thương mại, dịch vụ và dân cư Đồng Bàu | Xã An Hòa | 0,62 | 0,62 | Bổ sung |
|
|
|
| 9 | Khu vực Hồ sinh thái và trước UBND huyện | Thị trấn An Lão | 12,42 | 12,42 | Bổ sung |
X | Huyện Vĩnh Thạnh (11 dự án) | 11 | 17,650 | X | Huyện Vĩnh Thạnh (21 dự án) | 21 | 52,36 | 34,71 |
|
1 | Khu dân cư thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1,7 | 1 | Khu dân cư thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1,70 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Hiệp | 4,8 | 2 | Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Hiệp | 4,80 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 2,65 | 3 | Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 2,65 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,2 | 4 | Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,20 | 0,00 | Không điều chỉnh |
5 | Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh | Xã Vĩnh Thịnh | 1,1 | 5 | Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh | Xã Vĩnh Thịnh | 1,10 | 0,00 | Không điều chỉnh |
6 | Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn) | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,9 | 6 | Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn) | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,90 | 0,00 | Không điều chỉnh |
7 | Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa) | Xã Vĩnh Thịnh | 1,2 | 7 | Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa) | Xã Vĩnh Thịnh | 1,20 | 0,00 | Không điều chỉnh |
8 | Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ) | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1,4 | 8 | Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ) | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1,40 | 0,00 | Không điều chỉnh |
9 | Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài) | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1,2 | 9 | Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài) | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1,20 | 0,00 | Không điều chỉnh |
10 | Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ | Xã Vĩnh Hiệp | 1,5 | 10 | Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ | Xã Vĩnh Hiệp | 1,50 | 0,00 | Không điều chỉnh |
11 | Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1 | 11 | Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 1,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 12 | Khu dân cư thôn Vĩnh Cửu | Xã Vĩnh Hiệp | 1,00 | 1,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 13 | Khu dân cư phía Tây khu phố Định An | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 5,00 | 5,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 14 | Khu dân cư thôn Định Nhất | Xã Vĩnh Hảo | 1,89 | 1,89 | Bổ sung |
|
|
|
| 15 | Khu dân cư Gò Ông Kềnh đến nhà bà Lộ thôn Định Tam | Xã Vĩnh Hảo | 4,35 | 4,35 | Bổ sung |
|
|
|
| 16 | Khu dân cư phía Nam đường ra trường tiểu học Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Hảo | 0,13 | 0,13 | Bổ sung |
|
|
|
| 17 | Khu dân cư K3 (từ vườn cao su Công ty Lâm nghiệp Sông Kôn đến giáp rẫy ông Nguyễn Hùng) | Xã Vĩnh Sơn | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 18 | Khu dân cư thôn Định Xuân | Xã Vĩnh Quang | 7,00 | 7,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 19 | Khu dân cư phía Nam cụm công nghiệp Tà Súc | Xã Vĩnh Quang | 5,00 | 5,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 20 | Khu dân cư thôn M6, M7, M8, M9, Tiên Hòa | Xã Vĩnh Hòa | 2,57 | 2,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 21 | Dự án ổn định khu dân cư Làng 1, Làng 2, Làng 3, Làng 4, Làng 5, Làng 6, Làng 7, Làng 8 | Xã Vĩnh Thuận | 5,77 | 5,77 | Bổ sung |
XI | Huyện Vân Canh (08 dự án) | 8 | 36,500 | XI | Huyện Vân Canh (06 dự án) | 6 | 72,40 | 36 |
|
1 | Dự án xây dựng nhà ở thương mại thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 7 | 1 | Dự án xây dựng nhà ở thương mại thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | - | -7,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
2 | Khu dân cư khu phố 2, thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 4,58 | 2 | Khu dân cư khu phố 2, thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 4,58 | 0,00 | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư khu phố Canh Tân, thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 2,95 | 3 | Khu dân cư khu phố Canh Tân, thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 2,95 | 0,00 | Không điều chỉnh |
4 | Khu dân cư làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 4,07 | 4 | Khu dân cư làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 4,07 | 0,00 | Không điều chỉnh |
5 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 9 | 5 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 9,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
6 | Khu dân cư phía Tây xã Canh Hiệp | Xã Canh Hiệp | 4,5 | 6 | Khu dân cư phía Tây xã Canh Hiệp | Xã Canh Hiệp | - | -4,50 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
7 | Khu dân cư đất bà Khi, xã Canh Thuận | Xã Canh Thuận | 2,2 | 7 | Khu dân cư đất bà Khi, xã Canh Thuận | Xã Canh Thuận | - | -2,20 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
8 | Khu dân cư làng Hà Lũy - Hà Văn Dưới, xã Canh Thuận | Xã Canh Thuận | 2,2 | 8 | Khu dân cư làng Hà Lũy - Hà Văn Dưới, xã Canh Thuận | Xã Canh Thuận | - | -2,20 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
|
|
|
| 9 | Khu dân cư địa bàn thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 25,50 | 25,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 10 | Khu dân cư tại khu vực phía Đông Tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh), xã Canh Vinh, huyện Vân Canh | Xã Canh Vinh | 26,30 | 26,30 | Bổ sung |
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
Phê duyệt tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh | Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung | Chênh lệch (ha) | Ghi chú | ||||||
STT | Tên dự án | Vị trí | Diện tích sử dụng đất (ha) | STT | Tên dự án | Vị trí | Diện tích sử dụng đất (ha) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(8)-(4) | (10) |
| Toàn tỉnh |
| 74,82 |
|
|
| 125,27 | 50,45 |
|
I | Thành phố Quy Nhơn (25 dự án) | 25 | 63,15 | I | Thành phố Quy Nhơn (24 dự án) | 24 | 63,20 | 0,05 |
|
1 | Chung cư nhà ở xã hội Tân Đại Minh 2 (Lamer2) | Phường Quang Trung | 1,34 | 1 | Chung cư nhà ở xã hội Tân Đại Minh 2 (Lamer2) | Phường Quang Trung | 1,34 | - | Không điều chỉnh |
2 | Chung cư nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences), tại số 1006 | Đường Trần Hưng Đạo | 0,364 | 2 | Chung cư nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences), tại số 1006 | Đường Trần Hưng Đạo | 0,36 | - | Không điều chỉnh |
3 | Khu nhà ở xã hội thuộc Khu vực 1, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn | Phường Đống Đa | 1,87 | 3 | Khu nhà ở xã hội thuộc Khu vực 1, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn | Phường Đống Đa | 1,87 | - | Không điều chỉnh |
4 | Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 4,6 | 4 | Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 4,60 | - | Không điều chỉnh |
5 | Chung cư Nhà ở xã hội An Phú Thịnh | Phường Nhơn Bình | 1,17 | 5 | Chung cư Nhà ở xã hội An Phú Thịnh | Phường Nhơn Bình | 1,17 | - | Không điều chỉnh |
6 | Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng | Phường Ghềnh Ráng | 2,86 | 6 | Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng | Phường Ghềnh Ráng | 2,86 | - | Không điều chỉnh |
7 | Dự án tại khu đô thị Văn hòa-Du lịch-thể thao Hồ Phú Hòa | Phường Quang Trung | 1,5 | 7 | Dự án tại khu đô thị Văn hòa-Du lịch-thể thao Hồ Phú Hòa | Phường Quang Trung | - | -1,50 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
8 | Nhà ở xã hội PISICO | Phường Trần Quang Diệu | 0,57 | 8 | Nhà ở xã hội PISICO | Phường Trần Quang Diệu | 0,57 | - | Không điều chỉnh |
9 | Khu dân cư An Thành | Phường Nhơn Bình | 0,466 | 9 | Khu dân cư An Thành | Phường Nhơn Bình | 0,47 | - | Không điều chỉnh |
10 | Chung cư Phú Tài Lộc | Phường Trần Quang Diệu | 0,47 | 10 | Chung cư Phú Tài Lộc | Phường Trần Quang Diệu | 0,47 | - | Không điều chỉnh |
11 | Dự án tại khu đất khu vực 6 | Phường Bùi Thị Xuân | 5,2 | 11 | Dự án tại khu đất khu vực 6 | Phường Bùi Thị Xuân | 5,20 | - | Không điều chỉnh |
12 | Dự án tại Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sẽ triển khai các thiết chế cho công nhân) | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 12 | Dự án tại Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sẽ triển khai các thiết chế cho công nhân) | Phường Trần Quang Diệu | 5,00 | - | Không điều chỉnh |
13 | Nhà ở xã hội Long Vân | Phường Trần Quang Diệu | 2 | 13 | Nhà ở xã hội Long Vân. | Phường Trần Quang Diệu | 2,00 | - | Không điều chỉnh |
14 | Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn | Phường Nhơn Phú | 1,4 | 14 | Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn | Phường Nhơn Phú | 1,40 | - | Không điều chỉnh |
15 | Khu C thuộc khu đô thị Bắc sông Hà Thành | Thành phố Quy Nhơn | 1,09 | 15 | Khu C thuộc khu đô thị Bắc sông Hà Thành | Thành phố Quy Nhơn | 1,09 | - | Không điều chỉnh |
16 | Dự án tại khu đất tại Quốc lộ 1D, tổ 1, khu vực 7 | Phường Nhơn Phú | 3,95 | 16 | Dự án tại khu đất tại Quốc lộ 1D, tổ 1, khu vực 7 (Công ty Điện lực) | Phường Nhơn Phú | 3,95 | - | Không điều chỉnh |
17 | Khu đô thị Nam đường Hùng Vương | Phường Nhơn Phú | 2,87 | 17 | Khu đô thị Nam đường Hùng Vương | Phường Nhơn Phú | 2,87 | - | Không điều chỉnh |
18 | Khu đất cụm công nghiệp Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 2 | 18 | Khu đất cụm công nghiệp Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình | 2,00 | - | Không điều chỉnh |
19 | Khu nhà xã hội Vạn phát (Nhà ở cho công nhân) | Phường Trần Quang Diệu | 4,2 | 19 | Khu nhà xã hội Vạn phát | Phường Trần Quang Diệu | 4,20 | - | Không điều chỉnh |
20 | DA tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng | Phường Ráng Ghềnh | 1,2 | 20 | Nhà ở xã hội Long Vân 1 | Phường Trần Quang Diệu | 4,10 | 2,90 | Điều chỉnh thay thế |
21 | Nhà ở xã hội Nhơn Phú, tại Quốc lộ 1D | Phường Nhơn Phú | 3,52 | 21 | Nhà ở xã hội Nhơn Phú, tại Quốc lộ 1D (Công ty Nguyên liệu giấy) | Phường Nhơn Phú | 3,52 | - | Không điều chỉnh |
22 | Khu đất tại số 78 đường Trần Hưng Đạo | Phường Hải Cảng | 0,51 | 22 | Khu đất tại số 78 đường Trần Hưng Đạo (Nhà ở xã hội Hàng Hải) | Phường Hải Cảng | 0,51 | - | Không điều chỉnh |
23 | Dự án khu đất tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) - Nhà ở cho công nhân | Khu kinh tế Nhơn Hội | 5 | 23 | Dự án khu đất tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) | Khu kinh tế Nhơn Hội | 5,00 | - | Không điều chỉnh |
24 | Dự án khu đất tại phân khu số 5 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) - Nhà ở cho công nhân | Khu kinh tế Nhơn Hội | 5 | 24 | Dự án khu đất tại phân khu số 5 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) | Khu kinh tế Nhơn Hội | 5,00 | - | Không điều chỉnh |
25 | Dự án khu công nghiệp (khu C) (nhà liền kề) | Khu kinh tế Nhơn Hội | 5 | 25 | Nhà ở xã hội Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn (khu đất thuộc dự án Chuyển đổi sang đất ở đô thị trên một phần diện tích của dự án Trung tâm thương mại - dịch vụ du lịch Nhơn Hội) - Nhà ở cho công nhân | Xã Nhơn Hội | 3,65 | (1,35) | Điều chỉnh thay thế |
II | Thị xã Hoài Nhơn (01 dự án) | 1 | 1,12 | II | Thị xã Hoài Nhơn (03 dự án) | 3 | 10,52 | 9,40 |
|
1 | Dự án khu đất trên địa bàn huyện Hoài Nhơn (nhà ở liền kề) | Thị xã Hoài Nhơn | 1,12 | 1 | Nhà ở xã hội tại Khu đất phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | Thị xã Hoài Nhơn | 2,02 | 0,9 | Điều chỉnh tên và diện tích |
|
|
|
| 2 | Nhà ở xã hội khu vực đô thị Tam Quan (nhà ở liền kề) | Phường Hoài Hảo | 3,50 | 3,5 | Bổ sung |
|
|
|
| 3 | Nhà ở xã hội khu vực đô thị Hoài Tân (nhà ở liền kề) | Phường Hoài Tân | 5,00 | 5,0 | Bổ sung |
III | Huyện Tây Sơn (01 dự án) | 1 | 1,5 | III | Huyện Tây Sơn (02 dự án) | 2 | 9,50 | 8 |
|
1 | Dự án khu đất trên địa bàn huyện Tây Sơn (nhà ở liền kề) | Huyện Tây Sơn | 1,5 | 1 | Dự án khu đất trên địa bàn huyện Tây Sơn (nhà ở liền kề) | Huyện Tây Sơn | 1,50 | - | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 2 | Nhà ở xã hội xã Bình Nghi (nhà ở cho công nhân) | Xã Bình Nghi | 8,00 | 8,0 | Bổ sung |
IV | Thị xã An Nhơn (02 dự án) | 2 | 4,05 | IV | Thị xã An Nhơn (02 dự án) | 2 | 4,05 | - |
|
1 | Khu đô thị Đông Bắc cầu Tân An (nhà ở liền kề) | Phường Bình Định | 2,65 | 1 | Khu đô thị Đông Bắc cầu Tân An (nhà ở liền kề) | Phường Bình Định | 2,65 | - | Không điều chỉnh |
2 | Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường Nhơn Hòa | Phường Nhơn Hòa | 1,4 | 2 | Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường Nhơn Hòa (Nhà ở cho công nhân) | Phường Nhơn Hòa | 1,40 | - | Không điều chỉnh |
V | Huyện Vân Canh (01 dự án) | 1 | 5 | IV | Huyện Vân Canh (01 dự án) | 1 | 35,00 | 30 |
|
1 | Nhà ở xã hội công nhân | Xã Canh Vinh | 5 | 1 | Nhà ở xã hội cho công nhân | Xã Canh Vinh | 35,00 | 30,0 | Điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh tăng diện tích đất |
VI | Huyện Tuy Phước | 0 | - | VI | Huyện Tuy Phước (01 dự án) | 1 | 3,00 | 3 |
|
|
|
|
| 1 | Nhà ở xã hội Phước An (Nhà ở cho công nhân) | Thôn Ngọc Thạnh, xã Phước An | 3,00 | 3,0 | Bổ sung |
PHỤ LỤC 03:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
Đã phê duyệt theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh | Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung | Chênh lệch (ha) | Ghi chú | ||||||
STT | Khu vực/dự án | Vị trí | Diện tích sử dụng đất (ha) | STT | Khu vực/dự án | Vị trí | Diện tích sử dụng đất (ha) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(8)-(4) | (10) |
| Toàn tỉnh |
| 487,99 |
|
|
| 944,09 | 456,10 |
|
I | Thành phố Quy Nhơn (08 dự án) | 8 | 61,00 | I | Thành phố Quy Nhơn (12 dự án) | 12 | 76,74 | 15,74 |
|
1 | Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải | Thành phố Quy Nhơn | 3,00 | 1 | Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải | Thành phố Quy Nhơn | 3,00 | - | Không điều chỉnh |
2 | Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa | Đường Đống Đa | 21,00 | 2 | Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa | Đường Đống Đa | 21,00 | - | Không điều chỉnh |
3 | Khu dân cư khu vực 6 (giai đoạn 2) | Phường Nhơn Phú | 6,00 | 3 | Khu dân cư khu vực 6 (giai đoạn 2) | Phường Nhơn Phú | 6,00 | - | Không điều chỉnh |
4 | KDC Khu vực 8 | Phường Trần Quang Diệu | 4,00 | 4 | KDC Khu vực 8 | Phường Trần Quang Diệu | 4,00 | - | Không điều chỉnh |
5 | Khu tái định cư phục vụ dự án Lê Hồng Phong (nối dài), KV9 | Thành phố Quy Nhơn | 10,00 | 5 | Khu tái định cư phục vụ dự án Lê Hồng Phong (nối dài), KV9 | Thành phố Quy Nhơn | 10,00 | - | Không điều chỉnh |
6 | Đông núi Mồ côi, phường Nhơn Phú (khu Mở rộng) | Thành phố Quy Nhơn | 6,00 | 6 | Đông núi Mồ côi, phường Nhơn Phú (khu Mở rộng) | Thành phố Quy Nhơn | 6,00 | - | Không điều chỉnh |
7 | Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần) | Thành phố Quy Nhơn | 7,00 | 7 | Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần) | Thành phố Quy Nhơn | 7,00 | - | Không điều chỉnh |
8 | Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình (Mở rộng) | Thành phố Quy Nhơn | 4,00 | 8 | Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình (Mở rộng) | Thành phố Quy Nhơn | 4,00 | - | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 9 | Khu tái định cư tại khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân | Khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân | 4,53 | 4,53 | Bổ sung phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
|
|
|
| 10 | Khu TĐC mở rộng phía Tây Bắc khu TĐC Quy hòa thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | phường Ghềnh Ráng | 4,10 | 4,10 | Bổ sung |
|
|
|
| 11 | Khu TĐC Bắc Công viên khoa học, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | phường Ghềnh Ráng | 2,86 | 2,86 | Bổ sung |
|
|
|
| 12 | Khu TĐC phục vụ dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới | Phường Nhơn Phú | 4,25 | 4,25 | Bổ sung |
II | Huyện Hoài Ân (15 dự án) | 15 | 24,00 | II | Huyện Hoài Ân (22 dự án) | 22 | 30,85 | 6,85 |
|
1 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Nghĩa | 1,00 | 1 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Nghĩa | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
2 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Hữu | 1,00 | 2 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Hữu | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
3 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Tường Đông | 1,00 | 3 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Tường Đông | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
4 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Tường Tây | 1,00 | 4 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Tường Tây | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
5 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Phong | 3,00 | 5 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Phong | 3,00 | - | Không điều chỉnh |
6 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Thạnh | 2,00 | 6 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Thạnh | 2,00 | - | Không điều chỉnh |
7 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Mỹ | 1,00 | 7 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Mỹ | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
8 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Tín | 2,00 | 8 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Tín | 2,00 | - | Không điều chỉnh |
9 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Hảo Đông | 1,00 | 9 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Hảo Đông | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
10 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Hảo Tây | 2,00 | 10 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Hảo Tây | 2,00 | - | Không điều chỉnh |
11 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Đức | 1,00 | 11 | Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC | Xã Ân Đức | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
12 | Dự án xây dựng KDC ĐGQSĐ | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 2,00 | 12 | Dự án xây dựng KDC ĐGQSĐ | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 2,00 | - | Không điều chỉnh |
13 | Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ tái định cư xây dựng cầu Phú Văn | Huyện Hoài Ân | 1,00 | 13 | Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ tái định cư xây dựng cầu Phú Văn | Huyện Hoài Ân | 1,00 | - | Không điều chỉnh |
14 | Dự án bồi thường GPMB khắc phục điểm đen tuyến thị trấn Tăng Bạt Hổ- Ân Phong | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 5,00 | 14 | Dự án bồi thường GPMB khắc phục điểm đen tuyến thị trấn Tăng Bạt Hổ- Ân | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 5,00 | - | Không điều chỉnh |
15 | Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ, tái định cư xây dựng mở rộng nút giao thông ngã 5 đường Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | Huyện Hoài Ân | - | 15 | Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ, tái định cư xây dựng mở rộng nút giao thông ngã s5 đường Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | Huyện Hoài Ân | - | - | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 16 | Khu tái định cư Đội 8 tại thôn Long Mỹ, xã Mỹ Ân | Thôn Long Mỹ, xã Mỹ Ân | 0,70 | 0,70 | Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
|
|
|
| 17 | Khu tái định cư đồng Xe Tư tại thôn Hội An, xã Ân Thạnh | Thôn Hội An, xã Ân Thạnh | 2,00 | 2,00 | |
|
|
|
| 18 | Khu tái định cư đồng Cây Thị tại thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | 2,50 | 2,50 | |
|
|
|
| 19 | Khu tái định cư rộc Xã Sáu tại thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | 0,20 | 0,20 | |
|
|
|
| 20 | Khu tái định cư đồng Xe Thu tại thôn Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh | Thôn Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh | 0,15 | 0,15 | |
|
|
|
| 21 | Khu tái định cư Đội 5 tại thôn Ân Hậu, xã Ân Phong | Thôn Ân Hậu, xã Ân Phong | 0,50 | 0,50 | |
|
|
|
| 22 | Khu tái định cư Đội 1 tại thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông | Thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông | 0,80 | 0,80 | |
III | Huyện Vĩnh Thạnh (13 dự án) | 13 | 16,00 | III | Huyện Vĩnh Thạnh (02 dự án) | 2 | 11,04 | -4,96 | Giảm 4,96ha |
1 | Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Hiệp | 5,00 | 1 | Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Hiệp | - | -5,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
2 | Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | 3,00 | 2 | Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | -3,00 | |
3 | Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh | Xã Vĩnh Thịnh | 1,00 | 3 | Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh | Xã Vĩnh Thịnh | - | -1,00 | |
4 | Trục đường phía Nam Bàu Dum thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | 4 | Trục đường phía Nam Bàu Dum thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | 0,00 | |
5 | Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung), thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | 5 | Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung), thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | 0,00 | |
6 | Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn), thị trấn Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Thịnh | 1,00 | 6 | Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn), thị trấn Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Thịnh | - | -1,00 | |
7 | Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | 1,00 | 7 | Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | -1,00 | |
8 | Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ), thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | 1,00 | 8 | Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ), thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | -1,00 | |
9 | Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài), thị trấn Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hiệp | 1,00 | 9 | Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài), thị trấn Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hiệp | - | -1,00 | |
10 | Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Hiệp | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | 2,00 | 10 | Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Hiệp | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | -2,00 | |
11 | Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | 1,00 | 11 | Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị Trấn Vĩnh Thạnh | - | -1,00 | |
12 | Trục đường phía Nam Bàu Dum, thị trấn Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh | - | 12 | Trục đường phía Nam Bàu Dum, thị trấn Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh | - | 0,00 | |
13 | Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung) | Huyện Vĩnh Thạnh | - | 13 | Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung) | Huyện Vĩnh Thạnh | - | 0,00 | |
|
|
|
| 14 | Dự án Định canh - Định cư tập trung làng K2 (suối đá) | Xã Vĩnh Sơn | 3,50 | 3,50 | Bổ sung mới |
|
|
|
| 15 | Dự Án làng Đakxung (suối Cát) | Xã Vĩnh Sơn | 7,54 | 7,54 | Bổ sung mới |
IV | Huyện Vân Canh (03 dự án) | 3 | 19,00 | IV | Huyện Vân Canh (06 dự án) | 6 | 395,09 | 376,09 | Giảm 3,5ha |
1 | Dự án định canh định cư suối Diếp, xã Canh Hòa | Xã Canh Hòa | 6,00 | 1 | Dự án định canh định cư suối Diếp, xã Canh Hòa | Xã Canh Hòa | 6,00 | 0,00 | Không điều chỉnh |
2 | Khu dân cư làng Hiệp Hà | Huyện Vân Canh | 4,00 | 2 | Khu dân cư làng Hiệp Hà | Huyện Vân Canh | - | -4,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
3 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn | Huyện Vân Canh | 9,00 | 3 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn | Huyện Vân Canh | - | -9,00 | |
|
|
|
| 3 | Khu Tái định cư phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh Bình Định ĐT.638 và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh | Xã Canh Vinh | 10,70 | 10,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 4 | Khu TĐC-dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh | 94,81 | 94,81 | Bổ sung |
|
|
|
| 5 | Khu TĐC-dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh | 99,20 | 99,20 | Bổ sung |
|
|
|
| 6 | Khu tái định cư - dân cư Hiệp Vinh 1A | Xã Canh Vinh | 89,90 | 89,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 7 | Khu tái định cư - dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh | 94,48 | 94,48 | Bổ sung |
V | Huyện An Lão (02 dự án) | 2 | 6,00 | V | Huyện An Lão (02 dự án) | 2 | 6,00 | - | Không điều chỉnh |
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02, thị trấn An Lão | Xã An Tân | 3,00 | 1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02, thị trấn An Lão | Thị trấn An Lão | 3,00 | - |
|
2 | Dự án Tái định cư Gò Núi Một, xã An Tân | Thị trấn An Lão | 3,00 | 2 | Dự án Tái định cư Gò Núi Một, xã An Tân | Xã An Tân | 3,00 | - |
|
VI | Huyện Tuy Phước (08 dự án) | 8 | 7,00 | VI | Huyện Tuy Phước (13 dự án) | 13 | 28,62 | 21,62 | Tăng 16,96ha |
1 | Khu dân cư xã Phước Hưng |
| 2,00 | 1 | Khu dân cư xã Phước Hưng |
| 2,00 | - |
|
2 | Khu dân cư xã Phước Thành | Xã Phước Hưng | 1,00 | 2 | Khu dân cư xã Phước | Xã Phước Hưng | 1,00 | - |
|
3 | Khu dân cư xã Phước Thắng | Xã Phước Thành | 1,00 | 3 | Khu dân cư xã Phước | Xã Phước Thành | 1,00 | - |
|
4 | Khu dân cư xã Phước Thuận | Xã Phước Thắng | 1,00 | 4 | Khu dân cư xã Phước | Xã Phước Thắng | 1,00 | - |
|
5 | Khu dân cư thị trấn Diêu Trì | Xã Phước Thuận | 1,00 | 5 | Khu dân cư thị trấn Diêu | Xã Phước Thuận | 1,00 | - |
|
6 | Khu dân cư thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | - | 6 | Khu dân cư thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | - | - |
|
7 | Khu dân cư xã Phước Nghĩa | Xã Phước Nghĩa | 1,00 | 7 | Khu dân cư xã Phước | Xã Phước Nghĩa | 1,00 | - |
|
8 | Khu dân cư xã Phước Hòa | Xã Phước Hòa | - | 8 | Khu dân cư xã Phước Hòa | Xã Phước Hòa | - | - |
|
|
|
|
| 9 | Khu tái định cư tại thôn Bình An 1, xã Phước Thành | Thôn Bình An 1, xã Phước Thành | 2,64 | 2,64 | Bổ sung phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
|
|
|
| 10 | Khu tái định cư tại thôn Bình An 2, xã Phước Thành | Thôn Bình An 2, xã Phước Thành | 4,32 | 4,32 | |
|
|
|
| 11 | Khu tái định cư tại thôn Cảnh An 2, xã Phước Thành | Thôn Cảnh An 2, xã Phước Thành | 2,90 | 2,90 | |
|
|
|
| 12 | Khu tái định cư tại thôn An Sơn 1, xã Phước An | Thôn An Sơn 1, xã Phước An | 7,10 | 7,10 | |
|
|
|
| 13 | Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại và kết hợp chỉnh trang | Thôn Lục Lễ, xã Phước Hiệp | 4,66 | 4,66 | Bổ sung |
VII | Huyện Tây Sơn (05 dự án) | 5 |
| VII | Huyện Tây Sơn (10 dự án) | 10 | 26,15 | 26,15 | Tăng 26,15ha |
1 | Tái định cư tại Thị Trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong |
| 1 | Tái định cư tại Thị Trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | - | - |
|
2 | Tái định cư tại xã Tây Bình | Xã Tây Bình |
| 2 | Tái định cư tại xã Tây Bình | Xã Tây Bình | - | - |
|
3 | Tái định cư tại xã Bình Hòa | Xã Bình Hòa |
| 3 | Tái định cư tại xã Bình Hòa | Xã Bình Hòa | - | - |
|
4 | Tái định cư tại xã Bình Tường | Xã Bình Tường |
| 4 | Tái định cư tại xã Bình Tường | Xã Bình Tường | - | - |
|
5 | Tái định cư tại xã Tây Giang | Xã Tây Giang |
| 5 | Tái định cư tại xã Tây | Xã Tây Giang | - | - |
|
|
|
|
| 6 | Khu tái định cư xã Tây An tại thôn Trà Sơn, xã Tây An | Thôn Trà Sơn, xã Tây An | 3,00 | 3,00 | Bổ sung, phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
|
|
|
| 7 | Khu tái định cư xã Tây An (bố trí Nhà văn hóa thôn) tại thôn Đồng Quy, xã Tây An | Thôn Đồng Quy, xã Tây An | 1,00 | 1,00 | |
|
|
|
| 8 | Khu tái định cư xã Bình Thuận | xã Bình Thuận | 3,55 | 3,55 | |
|
|
|
| 9 | Khu tái định cư Tây Vinh | xã Tây Vinh | 7,00 | 7,00 | |
|
|
|
| 10 | Khu tái định cư xã Bình Tường | xã Bình Tường | 1,40 | 1,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 11 | Khu tái định cư xã Tây Phú | xã Tây Phú | 1,70 | 1,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 12 | Khu tái định cư xã Tây Giang | xã Tây Giang | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 13 | Khu tái định cư xã Bình Thành | xã Bình Thành | 1,50 | 1,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 14 | Khu tái định cư xã Tây Xuân | xã Tây Xuân | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 15 | Khu tái định cư xã Bình Nghi | xã Bình Nghi | 3,00 | 3,00 | Bổ sung |
VIII | Thị xã Hoài Nhơn (17 dự án) | 17 | 125,00 | VIII | Thị xã Hoài Nhơn (36 dự án) | 36 | 114,45 | -10,55 | Giảm -50,19 ha |
1 | Khu dân cư thôn Tăng Long 2 (dọc đường phía Tây ĐT639) | Phường Tam Quan Nam | - | 1 | Khu dân cư thôn Tăng Long 2 (dọc đường phía Tây ĐT639) | Phường Tam Quan Nam | - | 0,00 | Đưa ra khỏi kế hoạch |
2 | Khu dân cư dốc Động Tăng Long 2 | Phường Tam Quan Nam | - | 2 | Khu dân cư dốc Động Tăng Long 2 | Phường Tam Quan Nam | - | 0,00 | |
3 | Khu dân cư đường Động Rừng thôn Cửu Lợi Đông | Phường Tam Quan Nam | - | 3 | Khu dân cư đường Động Rừng thôn Cửu Lợi Đông | Phường Tam Quan Nam | - | 0,00 | |
4 | Khu dân cư gò Nhãn thôn Cửu Lợi Bắc | Phường Tam Quan Nam | - | 4 | Khu dân cư gò Nhãn thôn Cửu Lợi Bắc | Phường Tam Quan Nam | - | 0,00 | |
5 | Làm mới tuyến đường phía tây ĐT639 thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2 | Thôn Cửu Lợi Bắc | 2,00 | 5 | Làm mới tuyến đường phía tây ĐT639 thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2 | Thôn Cửu Lợi Bắc | - | -2,00 | |
6 | Làm mới tuyến đường sau sân thể thao thôn Tăng Long Đêm | Thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2 | - | 6 | Làm mới tuyến đường sau sân thể thao thôn Tăng Long Đêm | Thôn Cửu Lợi Đông- Tăng Long 2 | - | 0,00 | |
7 | Khu Tái định cư giai đoạn 1 | Thôn Tăng Long | 1,00 | 7 | Khu Tái định cư giai đoạn 1 | Thôn Tăng Long | - | -1,00 | |
8 | Khu dân cư | Thị xã Hoài Nhơn | - | 8 | Khu dân cư | Thị xã Hoài Nhơn | - | 0,00 | |
9 | Tái định cư do GPMB xây dựng công trình giao thông | Thị xã Hoài Nhơn | - | 9 | Tái định cư do GPMB xây dựng công trình giao thông | Thị xã Hoài Nhơn | - | 0,00 | |
10 | Tuyến đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và khu dân cư dọc tuyến | Thị xã Hoài Nhơn | 8,00 | 10 | Tuyến đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và khu dân cư dọc tuyến | Thị xã Hoài Nhơn | - | -8,00 | |
11 | Đường kết nối giữa QL1 cũ và QL1 mới tại KM1145 540, trên địa bàn thị trấn Bông Sơn | Thị xã Hoài Nhơn | 9,00 | 11 | Đường kết nối giữa QL1 cũ và QL1 mới tại KM1145 540, trên địa bàn thị trấn Bông Sơn | Thị xã Hoài Nhơn | - | -9,00 | |
12 | Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong | Thị trấn Bông Sơn | 9,00 | 12 | Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong | Thị trấn Bông Sơn | - | -9,00 | |
13 | Chỉnh trang khu dân cư và mở rộng sân vận động Bồng Sơn (cũ) | Thị trấn Bông Sơn | 3,00 | 13 | Chỉnh trang khu dân cư và mở rộng sân vận động Bồng Sơn (cũ) | Phường Bồng Sơn | 0,50 | -2,50 | Điều chỉnh diện tích |
14 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ 1-kỳ 2) | Thị trấn Bông Sơn | 9,00 | 14 | Khu TĐC dự án khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ 1-kỳ 2) | Phường Bồng Sơn | 1,00 | -8,00 | Điều chỉnh diện tích |
15 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ2) | Thị trấn Bông Sơn | 9,00 | 15 | Khu TĐC dự án khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ2) | Phường Bồng Sơn | 1,00 | -8,00 | Điều chỉnh diện tích |
16 | Đường thay thế đường trần phú và khu dân cư dọc tuyến | Thị trấn Tam Quan, xã Hoài Hảo | 32,00 | 16 | Các khu tái định cư đường thay thế đường trần phú và khu dân cư dọc tuyến | Phường Tam Quan, Hoài Hảo | 15,00 | -17,00 | Điều chỉnh diện tích |
17 | Đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh | Thị xã Hoài Nhơn | 43,00 | 17 | Khu tái định cư đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh (giai đoạn 2) | Phường Hoài Hương | 12,00 | -31,00 | Điều chỉnh diện tích |
|
|
|
| 18 | Khu tái định cư dự án Quảng trường biển thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan Bắc | 0,80 | 0,80 | Bổ sung |
|
|
|
| 19 | Khu tái định cư số 1 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Sơn (thôn An Hội) | Xã Hoài Sơn | 1,57 | 1,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 20 | Khu tái định cư số 2 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Sơn (thôn Hy Văn) | Xã Hoài Sơn | 1,57 | 1,57 | Bổ sung |
|
|
|
| 21 | Khu tái định cư số 3 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Châu (thôn Thành Sơn) | Xã Hoài Châu | 0,54 | 0,54 | Bổ sung |
|
|
|
| 22 | Khu tái định cư số 4 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Châu (thôn An Trung) | Xã Hoài Châu | 0,54 | 0,54 | Bổ sung |
|
|
|
| 23 | Khu tái định cư số 5 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Phú (thôn Mỹ Bình 2) | Xã Hoài Phú | 3,60 | 3,60 | Bổ sung |
|
|
|
| 24 | Khu tái định cư số 6 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Phú (thôn Lương Thọ 2) | Xã Hoài Phú | 3,60 | 3,60 | Bổ sung |
|
|
|
| 25 | Khu tái định cư số 7 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Hảo (khu phố Tấn Thạnh 1, cống ông Châu) | Phường Hoài Hảo | 3,60 | 3,60 | Bổ sung |
|
|
|
| 26 | Khu tái định cư số 8 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Thanh Tây (khu phố Ngọc Sơn Bắc, đối diện trụ sở Ngọc Sơn Bắc) | Phường Hoài Thanh Tây | 3,00 | 3,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 27 | Khu tái định cư số 9 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Giao Hội 2) | Phường Hoài Tân | 1,98 | 1,98 | Bổ sung |
|
|
|
| 28 | Khu tái định cư số 10 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Đệ Đức 1) | Phường Hoài Tân | 0,90 | 0,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 29 | Khu tái định cư số 11 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Đệ Đức 1) | Phường Hoài Tân | 0,90 | 0,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 30 | Khu tái định cư số 12 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Đức (khu phố Lại Khánh Tây) | Phường Hoài Đức | 0,90 | 0,90 | Bổ sung |
|
|
|
| 31 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), (đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Xã Hoài Châu Bắc | 0,40 | 0,40 | Bổ sung |
|
|
|
| 32 | Khu dân cư khu phố Giao Hội 2 (rẫy ban tá), phường Hoài Tân | Phường Hoài Tân | 2,80 | 2,80 | Bổ sung |
|
|
|
| 33 | Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn. | Phường Hoài Thanh Tây và phường Tam Quan Nam | 2,75 | 2,75 | Bổ sung |
|
|
|
| 34 | Khu tái định cư các Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639), trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn | Thị xã Hoài Nhơn | 4,00 | 4,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 35 | Khu TĐC Tuyến đường ven biển ĐT639 (đoạn Mỹ Thành - Lại Giang) | Xã Hoài Hải, Hoài Mỹ | 5,00 | 5,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 36 | Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT639 (đường Nguyễn Thị Định) | Phường Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 37 | Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng) đến ĐT638 (đường Huỳnh Minh) | Phường Hoài Tân | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 38 | Khu TĐC đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu | Phường Tam Quan | 1,00 | 1,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 39 | Khu TĐC tuyến đường Nguyễn Trân (Thái Lợi cũ) | Phường Tam Qua và Tam Quan Nam | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 40 | Khu TĐC Đường kết nối cầu Phú Văn với đường Nguyễn Tất Thành và đường Biên Cương, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | 0,50 | 0,50 | Bổ sung |
|
|
|
| 41 | Khu TĐC Tuyến đường Trần Phú nối dài Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp Hùng Vương (ĐT.638) | Phường Bồng Sơn | 7,00 | 7,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 42 | Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (ngã ba mũi tàu, Hoài Tân) đến giáp đường Hùng Vương (ĐT.638) | Phường Hoài Tân | 8,00 | 8,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 43 | Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (ngã ba mũi tàu, Tam Quan) đến đường ĐT.639 | Phường Tam Quan và Tam Quan Nam | 9,00 | 9,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 44 | Khu TĐC Xây dựng tuyến đường số 9, Tam Quan (đường Trần Nhân Tông) | Phường Tam Quan | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 45 | Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 đến đường Trường Chinh (Tuyến đường Lê Đình Chinh) | Phường Hoài Xuân | 3,00 | 3,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 46 | Khu TĐC Tuyến đường từ Công Thạnh đi Trường Xuân, phường Tam Quan Bắc | Phường Tam Quan Bắc | 3,00 | 3,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 47 | Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (chợ Tam Quan) đến đường Gia Long (đường Mai Hắc Đế) | Phường Tam Quan, Hoài Hảo | 2,00 | 2,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 48 | Khu TĐC Tuyến đường từ Thái Lợi đến UBND phường Tam Quan Bắc | Phường Tam Quan, Tam Quan Bắc | 5,00 | 5,00 | Bổ sung |
IX | Huyện Phù Cát (24 dự án) | 24 | 229,99 | IX | Huyện Phù Cát (12 dự án) | 12 | 130,51 | -99,48 | Giảm 109,48 ha |
1 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Hưng | 3,00 | 1 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Hưng | - | -3,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
2 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Thắng | 9,00 | 2 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Thắng | - | -9,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
3 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Khánh | 10,00 | 3 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Khánh | - | -10,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
4 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tường | 10,00 | 4 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tường | - | -10,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
5 | Điểm dân cư khu Đông Nam ngã ba đường QL 19B- đường ĐT 640 xã Cát Tiến | Xã Cát Tiến | 20,00 | 5 | Điểm dân cư khu Đông Nam ngã ba đường QL 19B- đường ĐT 640 xã Cát Tiến | Xã Cát Tiến | - | -20,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
6 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tài | 2,00 | 6 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Tài | - | -2,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
7 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Minh | 5,00 | 7 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Minh | - | -5,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
8 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Sơn | 2,00 | 8 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Sơn | - | -2,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
9 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Hanh | 3,00 | 9 | Các điểm dân cư nông thôn | Xã Cát Hanh | - | -3,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
10 | Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019 | Xã Cát Nhơn | 5,00 | 10 | Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019 | Xã Cát Nhơn | - | -5,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
11 | Khu QHDC xã Cát Trinh | Xã Cát Trinh | 7,00 | 11 | Khu QHDC xã Cát Trinh | Xã Cát Trinh | - | -7,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
12 | Khu QHDC xã Cát Khánh năm 2019 | Xã Cát Khánh | 11,00 | 12 | Khu QHDC xã Cát Khánh năm 2019 | Xã Cát Khánh | - | -11,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
13 | Khu QHDC điểm số 5 - khu An Phong | Huyện Phù Cát | 2,00 | 13 | Khu QHDC điểm số 5 - khu An Phong | Huyện Phù Cát | - | -2,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
14 | Khu QHDC điểm số 3 - khi An Kiều | Huyện Phù Cát | 2,00 | 14 | Khu QHDC điểm số 3 - khi An Kiều | Huyện Phù Cát | - | -2,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
15 | Khu QHDC năm 2016 - điểm số 1 khu An Ninh | Huyện Phù Cát | - | 15 | Khu QHDC năm 2016 - điểm số 1 khu An Ninh | Huyện Phù Cát | - | 0,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
16 | Khu QGDC phía Nam nhà thờ Phù Cát | Huyện Phù Cát | - | 16 | Khu QGDC phía Nam nhà thờ Phù Cát | Huyện Phù Cát | - | 0,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
17 | điểm dân cư nông thôn xã Cát Thành | Xã Cát Thành | 3,00 | 17 | điểm dân cư nông thôn xã Cát Thành | Xã Cát Thành | - | -3,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
18 | điểm dân cư phía Đông hồ Kênh Kênh | Huyện Phù Cát | 7,00 | 18 | điểm dân cư phía Đông hồ Kênh Kênh | Huyện Phù Cát | - | -7,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
19 | Điểm dân cư phía Tây sân vận động Huyện | Huyện Phù Cát | 1,00 | 19 | Điểm dân cư phía Tây sân vận động Huyện | Huyện Phù Cát | - | -1,00 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
20 | Khu TĐC Cát Tiến 1 | Huyện Phù Cát | 9,61 | 20 | Khu TĐC Cát Tiến 1 | Huyện Phù Cát | 9,61 | 0,00 | Không điều chỉnh |
21 | Khu TĐC Cát Tiến 2 | Huyện Phù Cát | 13,35 | 21 | Khu TĐC Cát Tiến 2 | Huyện Phù Cát | 13,35 | 0,00 | Không điều chỉnh |
22 | Khu TĐC Nhơn Phước | Huyện Phù Cát | 69,05 | 22 | Khu TĐC Nhơn Phước | Huyện Phù Cát | - | -69,05 | Đưa ra khỏi Kế hoạch |
23 | Khu TĐC - Khu dân cư Vĩnh Hội | Huyện Phù Cát | 25,08 | 23 | Khu TĐC - Khu dân cư Vĩnh Hội | Huyện Phù Cát | 25,08 | 0,00 | Không điều chỉnh |
24 | Khu TĐC Tân Thanh | Huyện Phù Cát | 10,90 | 24 | Khu TĐC Tân Thanh | Huyện Phù Cát | 10,90 | 0,00 | Không điều chỉnh |
|
|
|
| 25 | Khu Tái định cư Cát Hanh | xã Cát Hanh | 4,06 | 4,06 | Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
|
|
|
| 26 | Khu Tái định cư Cát Hiệp | xã Cát Hiệp | 3,44 | 3,44 | |
|
|
|
| 27 | Khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Cấm, thôn Chánh Thắng | xã Cát Thành | 4,97 | 4,97 | Bổ sung |
|
|
|
| 28 | Khu tái định cư di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1 | xã Cát Minh | 4,96 | 4,96 | Bổ sung |
|
|
|
| 29 | Khu tái định cư thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề Gi | Xã Cát Khánh | 11,00 | 11,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 30 | Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 3) | Thị trấn Cát Tiến | 30,39 | 30,39 | Bổ sung |
|
|
|
| 31 | Khu tái định cư thôn Chánh Oai, xã Cát Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề Gi | Xã Cát Hải | 2,67 | 2,67 | Bổ sung |
|
|
|
| 32 | Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề Gi | Xã Cát Hải | 10,08 | 10,08 | Bổ sung |
X | Huyện Phù Mỹ | 0 |
| X | Huyện Phù Mỹ (09 dự án) | 9 | 79,75 | 79,75 |
|
|
|
|
| 1 | Khu tái định cư tại thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp | thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp | 4,40 | 4,40 | Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
|
|
|
| 2 | Khu tái định cư tại thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp | Thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp | 4,30 | 4,30 | |
|
|
|
| 3 | Khu tái định cư tại thôn An Lạc 2, xã Mỹ Hòa | Thôn An Lạc 2, xã Mỹ Hòa | 3,85 | 3,85 | |
|
|
|
| 4 | Khu tái định cư tại thôn Phước Thọ, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ (vị trí gần cầu Ké) | Thôn Phước Thọ, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ (vị trí gần cầu Ké) | 2,38 | 2,38 | |
|
|
|
| 5 | Khu tái định cư thôn Trinh Văn Bắc, xã Mỹ Trinh (phục vụ GPMB Dự án đường kết nối ĐT 638 - ĐT 639 | Xã Mỹ Trinh | 2,70 | 2,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 6 | Khu tái định cư di dời dân vùng triều cường xã Mỹ An (GĐ 2) | Xã Mỹ An | 5,70 | 5,70 | Bổ sung |
|
|
|
| 7 | Khu tái định cư Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành | 43,32 | 43,32 | Bổ sung |
|
|
|
| 8 | Khu tái định cư triều cường Mỹ Thắng | Xã Mỹ Thắng | 10,00 | 10,00 | Bổ sung |
|
|
|
| 9 | Khu TĐC Tuyến ĐT638- 639 | Xã Mỹ Trinh | 3,10 | 3,10 | Bổ sung |
XI | Thị xã An Nhơn | 0 |
| XI | Thị xã An Nhơn (21 dự án) | 21 | 44,89 | 44,89 |
|
|
|
|
| 1 | Khu tái định cư khu vực Trung Ái | Phường Nhơn Hòa | 3,63 | 3,63 |
|
|
|
|
| 2 | Khu dân cư phía Bắc QL19 (tái định cư kết hợp chỉnh trang khu vực 2 bên sông nút giao cầu Gành) | Phường Nhơn Hòa | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
| 3 | Điểm dân cư phục vụ tái định cư công trình nâng cấp mở rộng đường Trần Khánh Dư | Phường Nhơn Hòa | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| 4 | Điểm tái định cư khu vực đấu nối tuyến điện 110kv sau trạm biến áp 220Kv Phước An tại phường Nhơn | Phường Nhơn Hòa | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| 5 | Các điểm dân cư kết hợp tái định cư bờ Nam sông Trường Thi, khu vực Hòa Nghi | Phường Nhơn Hòa | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
|
| 6 | Khu dân cư kết hợp tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Phường Nhơn Hòa | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
| 7 | Điểm dân cư xen kẹt khu vực Hòa Nghi | Phường Nhơn Hòa | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| 8 | Khu tái định cư phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn phục vụ dự án đường trục KTT nối dài đoạn Km04 đến Km18 500 (bao gồm phần điều chỉnh mở | Phường Nhơn Thành | 6,25 | 6,25 |
|
|
|
|
| 9 | Điểm tái định cư khu vực Vĩnh Phú | Phường Nhơn Thành | 1,41 | 1,41 |
|
|
|
|
| 10 | Điểm tái định cư thôn Ngãi Chánh | Xã Nhơn Hậu | 3,40 | 3,40 |
|
|
|
|
| 11 | Khu nhà ở tái định cư Thành Hoàng Đế, xã Nhơn | Xã Nhơn Hậu | 5,30 | 5,30 |
|
|
|
|
| 12 | Điểm tái định cư Vân Sơn | Xã Nhơn Hậu | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
| 13 | Khu dân cư kết hợp tái định cư thôn An Thái | Xã Nhơn Phúc | 6,70 | 6,70 |
|
|
|
|
| 14 | Các khu, điểm tái định cư bờ Bắc Sông Trường Thi | Phường Bình Định | 2,81 | 2,81 |
|
|
|
|
| 15 | Điểm dân cư kết hợp tái định cư giáp đường N4, khu vực Hòa Cư, phường Nhơn Hưng | Phường Nhơn Hưng | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
| 16 | Điểm tái định cư phục vụ GPMB thực hiện dự án đường Bắc Nam số 1,xã Nhơn Khánh | Xã Nhơn Khánh | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| 17 | Điểm dân cư xen kẹt Thanh Giang (phục vụ TĐC dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT.631) | Xã Nhơn Phong | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
| 18 | Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến giao thông Nhơn Thành - Đập Đá | Phường Nhơn Thành | 2,57 | 2,57 |
|
|
|
|
| 19 | Khu tái định cư phục vụ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐH 41 (Cảnh Hàng - Phú Đa) | Xã Nhơn An | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
| 20 | Khu tái định cư tuyến trục Đông - Tây đoạn từ ĐT.636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường QL19 | Xã Nhơn Thọ | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
| 21 | Điểm TĐC phục vụ dự án tuyến đường trục Bắc - Nam số 2 (Đập Đá - Đê bao) | Phường Nhơn Hưng | 0,45 | 0,45 |
|
PHỤ LỤC 04.
BẢNG TỔNG HỢP VỊ TRÍ, DANH MỤC DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
Đã phê duyệt theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh | Phê duyệt chỉnh, bổ sung | Chênh lệch | |||||||
STT | Khu vực/dự án | Số lượng dự án | Diện tích sử dụng đất (ha) | STT | Khu vực/dự án | Số lượng dự án | Diện tích sử dụng đất (ha) | Số lượng dự án | Diện tích sử dụng đất (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(7)-(3) | (10)=(8)-(4) |
| Toàn tỉnh | 338 | 12.108,42 |
|
| 687,00 | 8.054,83 | 349 | -4.053,59 |
I | Các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 213 | 11.545,62 | I | Các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 509,00 | 6.985,47 | 296 | -4.560,14 |
1 | Thành phố Quy Nhơn (53 dự án) | 53 | 9.451,34 | 1 | Thành phố Quy Nhơn (79 dự án) | 79 | 1.394,20 | 26 | -8.057,14 |
2 | Thị xã An Nhơn (14 dự án) | 14 | 382,14 | 2 | Thị xã An Nhơn (56 dự án) | 56 | 763,77 | 42 | 381,64 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn (40 dự án) | 40 | 824,02 | 3 | Thị xã Hoài Nhơn (38 dự án) | 38 | 989,21 | -2 | 165,19 |
4 | Huyện Tây Sơn (16 dự án) | 16 | 151,98 | 4 | Huyện Tây Sơn (31 dự án) | 31 | 524,24 | 15 | 372,26 |
5 | Huyện Phù Mỹ (05 dự án) | 5 | 81,05 | 5 | Huyện Phù Mỹ (99 dự án) | 99 | 972,31 | 94 | 891,26 |
6 | Huyện Phù Cát (30 dự án) | 30 | 189,69 | 6 | Huyện Phù Cát (125 dự án) | 125 | 1.433,19 | 95 | 1.243,50 |
7 | Huyện Tuy Phước (20 dự án) | 20 | 390,25 | 7 | Huyện Tuy Phước (33 dự án) | 33 | 722,96 | 13 | 332,71 |
8 | Huyện Hoài Ân (12 dự án) | 12 | 17,31 | 8 | Huyện Hoài Ân (12 dự án) | 12 | 17,31 | 0 | 0,00 |
9 | Huyện An Lão (04 dự án) | 4 | 3,69 | 9 | Huyện An Lão (09 dự án) | 9 | 43,52 | 5 | 39,83 |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh (11 dự án) | 11 | 17,65 | 10 | Huyện Vĩnh Thạnh (21 dự án) | 21 | 52,36 | 10 | 34,71 |
11 | Huyện Vân Canh (08 dự án) | 8 | 36,50 | 11 | Huyện Vân Canh (06 dự án) | 6 | 72,40 | -2 | 35,90 |
II | Các dự án nhà ở xã hội | 30 | 74,82 | II | Các dự án nhà ở xã hội | 33 | 125,27 | 3 | 50,45 |
1 | Thành phố Quy Nhơn (25 dự án) | 25 | 63,15 | 1 | Thành phố Quy Nhơn (24 dự án) | 24 | 63,20 | -1 | 0,05 |
2 | Thị xã Hoài Nhơn (01 dự án) | 1 | 1,12 | 2 | Thị xã Hoài Nhơn (03 dự án) | 3 | 10,52 | 2 | 9,40 |
3 | Huyện Tây Sơn (01 dự án) | 1 | 1,50 | 3 | Huyện Tây Sơn (02 dự án) | 2 | 9,50 | 1 | 8,00 |
4 | Thị xã An Nhơn (02 dự án) | 2 | 4,05 | 4 | Thị xã An Nhơn (02 dự án) | 2 | 4,05 | 0 | 0,00 |
5 | Huyện Vân Canh (01 dự án) | 1 | 5,00 | 5 | Huyện Vân Canh (01 dự án) | 1 | 35,00 | 0 | 30,00 |
6 | Huyện Tuy Phước | 0 | 0,00 | 6 | Huyện Tuy Phước (01 dự án) | 1 | 3,00 | 1 | 3,00 |
III | Các dự án nhà ở tái định cư | 95 | 487,99 | III | Các dự án nhà ở tái định cư | 145 | 944,09 | 50 | 456,10 |
1 | Thành phố Quy Nhơn (08 dự án) | 8 | 61,00 | 1 | Thành phố Quy Nhơn (12 dự án) | 12 | 76,74 | 4 | 15,74 |
2 | Huyện Hoài Ân (15 dự án) | 15 | 24,00 | 2 | Huyện Hoài Ân (22 dự án) | 22 | 30,85 | 7 | 6,85 |
3 | Huyện Vĩnh Thạnh (13 dự án) | 13 | 16,00 | 3 | Huyện Vĩnh Thạnh (02 dự án) | 2 | 11,04 | -11 | -4,96 |
4 | Huyện Vân Canh (03 dự án) | 3 | 19,00 | 4 | Huyện Vân Canh (06 dự án) | 6 | 395,09 | 3 | 376,09 |
5 | Huyện An Lão (02 dự án) | 2 | 6,00 | 5 | Huyện An Lão (02 dự án) | 2 | 6,00 | 0 | 0,00 |
6 | Huyện Tuy Phước (08 dự án) | 8 | 7,00 | 6 | Huyện Tuy Phước (13 dự án) | 13 | 28,62 | 5 | 21,62 |
7 | Huyện Tây Sơn (05 dự án) | 5 | 0,00 | 7 | Huyện Tây Sơn (10 dự án) | 10 | 26,15 | 5 | 26,15 |
8 | Thị xã Hoài Nhơn (17 dự án) | 17 | 125,00 | 8 | Thị xã Hoài Nhơn (36 dự án) | 36 | 114,45 | 19 | -10,55 |
9 | Huyện Phù Cát (24 dự án) | 24 | 229,99 | 9 | Huyện Phù Cát (12 dự án) | 12 | 130,51 | -12 | -99,48 |
10 | Huyện Phù Mỹ | 0 | 0,00 | 10 | Huyện Phù Mỹ (09 dự án) | 9 | 79,75 | 9 | 79,75 |
11 | Thị xã An Nhơn | 0 | 0,00 | 11 | Thị xã An Nhơn (21 dự án) | 21 | 44,89 | 21 | 44,89 |
- 1Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2022-2026 và năm 2022
- 4Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- 2Quyết định 4362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- 3Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035
- 8Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 10Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035
- 11Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 2843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2022-2026 và năm 2022
- 15Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- Số hiệu: 3410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực