Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3410/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ PHƯỚC THẠNH, XÃ PHƯỚC THẠNH, HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi đến năm 2020 đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2675/QĐ-UB ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Công văn số 2866/UBND-CT ngày 08 tháng 10 năm 2008 và Tờ trình số 1316/TTr-SQHKT ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về trình duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch: 54,4ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch:
+ Phía Đông và Đông Nam: giáp đường nhựa hiện hữu.
+ Phía Tây Bắc: giáp Tỉnh lộ 7.
+ Phía Tây Nam : giáp Quốc lộ 22.
+ Phía Đông Bắc: giáp khu dân cư hiện hữu và đất nông nghiệp.
2. Lý do và sự cần thiết phải lập nhiệm vụ quy hoạch:
Việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phước Thạnh nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội trong giai đoạn hiện nay, đồng thời định hướng phát triển trong tương lai phù hợp với định hướng điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ tại Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2007.
3. Mục tiêu của nhiệm vụ quy hoạch:
- Đảm bảo phát triển khu vực theo đúng quy hoạch chung của Huyện, hạn chế phát triển tự phát.
- Khai thác có hiệu quả giá trị sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội khu vực phù hợp xu hướng phát triển chung trên địa bàn huyện.
- Phát triển đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật.
- Tạo cơ sở pháp lý để quản lý đất đai, quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch.
- Xác định được tính chất, chức năng, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, quy mô dân số và quỹ đất phát triển đô thị.
4. Cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu quy hoạch-kiến trúc:
4.1. Cơ cấu sử dụng đất:
- Đất đơn vị ở : 47,72 ha - chiếm tỷ lệ 87,72% phạm vi khu quy hoạch, bao gồm:
+ Đất nhóm nhà ở : 30,4 ha - chiếm tỷ lệ 55,88%.
+ Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở : 3,76 ha - chiếm tỷ lệ 6,91%
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng : 3,35 ha - chiếm tỷ lệ 6,16%.
+ Đất giao thông cấp phân khu vực : 10,21 ha - chiếm tỷ lệ 18,77%.
- Đất ngoài đơn vị ở : 6,68 ha - chiếm tỷ lệ 12,28% phạm vi khu quy hoạch, gồm:
+ Đất giao thông cấp đô thị : 4,65ha - chiếm tỷ lệ 8,55%.
+ Đất công trình công cộng cấp huyện : 2,03 ha - chiếm tỷ lệ 3,73%.
4.2 Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
Số TT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
1 | Dân số dự kiến | người | 5.500 | |
2 | Mật độ xây dựng | % | 25 - 30 | |
3 | Tầng cao xây dựng | Tối đa | tầng | 05 |
Tối thiểu | tầng | 01 | ||
4 | Hệ số sử dụng đất |
| 1,2 - 1,5 | |
5 | Đất đơn vị ở | m2/ng | 80 - 90 | |
+ Đất nhóm nhà ở | m2/ng | 55 - 60 | ||
+ Đất công trình công cộng cấp đơn vị ở | m2/ng | 6 - 8 | ||
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/ng | 8 - 12 | ||
+ Đất giao thông cấp phân khu vực | m2/ng | 17 - 19 | ||
6 | Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật |
|
| |
+ Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 150 - 180 | ||
+ Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 150 - 180 | ||
+ Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 1.000 | ||
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày | 1 |
5. Lưu ý khi triển khai giai đoạn đồ án:
- Nghiên cứu khai thác đất trống và đất nông nghiệp hợp lý.
- Đảm bảo kết nối hạ tầng chung toàn khu vực và sử dụng giao thông hiện hữu.
- Rà soát kỹ về quy mô dân số và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đảm bảo phù hợp với định hướng điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi. Đồng thời, bố trí các chức năng công trình cộng cộng và công viên cây xanh đảm bảo tính khả thi, bán kính phục vụ hợp lý.
Điều 2. Căn cứ nội dung Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Khu dân cư Phước Thạnh xã Phước Thạnh này, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi phối hợp với đơn vị tư vấn thiết kế lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 gởi cho Sở Quy hoạch - Kiến trúc thẩm định và trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật xây dựng 2003
- 2Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 3Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2009 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Thạnh, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 3410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 76
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra