- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 08 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-TNMT-VP ngày 25 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh (Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt, chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; tổ chức thực hiện chuyển đổi số toàn diện trong các lĩnh vực, dữ liệu, chữ ký số, trực tuyến cấp độ 4.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 29 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai (trong đó: 12 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh; 16 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Huyện và 01 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Xã) đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 341/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ | |
I | THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH : 01 TTHC | |||||
1 | Thủ tục chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 25 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
II | THỦ TỤC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 12 TTHC | |||||
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 10 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
2 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 |
| Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký Đất đai |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
3 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó | 08 | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai | ||
3.1 | Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 08 |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
3.2 | Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 08 |
|
| ||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
4 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 03 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
5 | Thủ tục tách hoặc hợp thửa đất | 12 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
6 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 | Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
6.1 | Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 15 |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
6.2 | Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 15 |
|
| ||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 30 | Ủy ban nhân dân cấp xã | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 3. | Niêm yết tại Trụ sở UBND cấp xã nơi có đất | UBND cấp xã nơi có đất |
|
|
|
| Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng đất đai hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định (Kết thúc hồ sơ) | |||||
| Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 5 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 6 | Phê duyệt | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
8 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 08 | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | 08 | Cơ quan thuế, kho bạc | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
10 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 | Cơ quan thuế, kho bạc | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt chuyển hình thức | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
11 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) | ||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
12 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở Tôn giáo | 07 |
| Văn phòng đăng ký đất đai | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt Quyết định gia hạn | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
| Bước 4 | Thẩm định trình phê duyệt | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 5 | Xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 341/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
| TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | Cơ QUAN, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ | |||
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 14 Thủ tục | |||||||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 10 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
2 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp huyện; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
3 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc | UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
3.1 | Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 10 |
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
3.2 | Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 10 |
|
| ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
4 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 | Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
5 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | ||||
5.1 | Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 15 |
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
5.2 | Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính | 15 |
|
| ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
6 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
| Đối với các trường hợp nộp hồ sơ ở Cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai và xác nhận trước khi chuyển lên Trung tâm hành chính công cấp huyện | ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
| |||
| Bước 3 | Niêm yết công khai, xác nhận | UBND cấp xã |
|
| |||
| Bước 4 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký |
|
| |||
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
| |||
| Bước 6 | Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
| |||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có) | ||||||||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
| Đối với các trường hợp nộp hồ sơ ở Cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện xác nhận trước khi chuyển lên Trung tâm hành chính công cấp huyện | ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
| |||
| Bước 3 | Xác nhận | UBND cấp xã |
|
| |||
| Bước 4 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký |
|
| |||
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
| |||
| Bước 6 | Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
| |||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có) | ||||||||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
8 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
| Đối với các trường hợp nộp hồ sơ ở Cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện xác nhận trước khi chuyển lên Trung tâm hành chính công cấp huyện | ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
| |||
| Bước 3 | Xác nhận | UBND cấp xã |
|
| |||
| Bước 4 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký |
|
| |||
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
| |||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có) | ||||||||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 | Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc | UBND cấp huyện | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và tuân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tỉnh vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
10 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 30 | Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Niêm yết công khai | UBND cấp xã |
|
|
| ||
| Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính (nếu có) | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan Thuế, Kho bạc. | UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: 10 ngày làm việc. Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 5 ngày làm việc. Cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 3 ngày làm việc. | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc | UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Ctf quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
13 | Thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc | UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có) | ||||||||
| Bước 3 | Ký duyệt chuyển hình thức sử dụng đất | Lãnh đạo UBND huyện |
|
|
| ||
| Bước 4 | Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận) |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận) | ||||||||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
14 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 | UBND cấp xã | Văn Phòng đăng ký quyền sử dụng đất | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính (nếu có) | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả |
|
|
| ||
II | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THAY THẾ: 02 TTHC |
|
|
| ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 20 | UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | ||||
| Giai đoạn 1 |
|
| Đối với các trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện xác nhận đối với đề nghị chứng nhận quyền tài sản gắn liền với đất trước khi chuyển lên Trung tâm hành chính công cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
| |||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
| |||
| Bước 3 | Xác nhận | UBND cấp xã |
|
| |||
| Bước 4 | Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có) | Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký |
|
| |||
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ và Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. |
|
| |||
| Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo thông báo của Cơ quan Thuế | Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Giai đoạn 2 |
|
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
| ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |||||
| Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả. |
|
|
| ||
2 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đề thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt) | 10 ngày (trường hợp cấp đổi cho đồng loạt nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày) | Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|
|
| ||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Đăng ký Đất đai |
|
|
| ||
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| ||
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công trả kết quả. |
|
|
| ||
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 341/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHú | |
| LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 01 TTHC | |||||
| 1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| ||
| Bước 2 | Thẩm tra, xác minh | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| ||
| Bước 3 | Thực hiện hòa giải | Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
- 1Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới và 23 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới và 23 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Phạm Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực