Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 341/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 17 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN YÊN SƠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 16/5/2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-TNMT ngày 21/6/2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Sơn với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất: 

TT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2011

Quy hoạch đến 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

113.242,26

100,00

113.242,26

113.242,26

100,00

1

Đất nông nghiệp

102.596,00

90,60

101.518,00

101.518,00

89,65

1.1

Đất trồng lúa

5.611,00

4,95

5.412,00

5.412,00

4,78

 

 Đất chuyên trồng lúa nước

3.699,00

3,27

3.617,00

3.617,00

3,19

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.372,00

6,51

7.182,00

7.182,00

6,34

1.3

Đất rừng phòng hộ

21.547,00

19,03

21.527,00

19.103,00

16,87

1.4

Đất rừng đặc dụng

124,00

0,11

124,00

124,00

0,11

1.5

Đất rừng sản xuất

62.269,00

54,99

61.531,00

64.014,00

56,53

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

420,00

0,37

427,00

427,00

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

9.042,00

7,98

10.699,00

10.699,00

9,45

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

22,00

0,02

32,00

32,00

0,03

2.2

Đất quốc phòng

1.936,00

1,71

2.143,00

2.143,00

1,89

2.3

Đất an ninh

186,00

0,16

207,00

186,00

0,16

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

41,00

41,00

0,04

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

41,00

41,00

0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

164,00

0,14

 

180,00

0,16

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

29,00

0,03

 

46,00

0,04

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

37,00

0,03

196,00

196,00

0,17

2.8

Đất di tích danh thắng

10,00

0,01

23,00

23,00

0,02

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

7,00

0,01

34,00

34,00

0,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

9,00

0,01

9,00

9,00

0,01

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

202,00

0,18

247,00

247,00

0,22

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

104,00

0,09

 

104,00

0,09

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.542,00

2,24

3.862,00

3.862,00

3,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 Đất cơ sở văn hóa

32,00

0,03

58,00

59,00

0,05

 

 Đất cơ sở y tế

12,00

0,01

21,00

21,00

0,02

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

121,00

0,11

174,00

174,00

0,15

 

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

33,00

0,03

83,00

83,00

0,07

2.13

 Đất ở tại đô thị

4,00

0,004

114,00

114,00

0,10

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.605,00

1,42

1.025,00

1.025,00

0,91

 3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

580,00

580,00

0,51

4

Đất đô thị

802,00

0,71

4.947,00

4.947,00

4,37

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

124,00

0,11

124,00

124,00

0,11

6

Đất khu du lịch

1.161,00

1,03

1.161,00

1.161,00

1,03

7

Đất khu dân cư nông thôn

6.206,00

5,48

 

5.434,00

4,80

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả
 thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.655,90

1.176,81

479,09

1.1

Đất trồng lúa

191,99

146,86

45,13

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

82,46

73,26

9,20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

201,79

168,03

33,76

1.3

Đất rừng phòng hộ

16,91

2,91

14,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

938,28

625,34

312,94

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,21

7,46

4,75

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

12,21

7,46

4,75

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:          

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

522,89

 

522,89

1.1

Đất rừng sản xuất

213,00

 

213,00

2

Đất phi nông nghiệp

56,81

38,01

18,80

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

16,38

12,38

4,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng

40,43

25,63

14,80

4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/50.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Sơn kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng
 năm 2011

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
 2012

Năm
2013

Năm
 2014

Năm
 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.595,71

102.228,02

102.058,98

101.839,05

101.474,20

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

5.610,63

5.580,47

5.536,97

5.508,07

5.457,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.699,46

3.679,56

3.664,99

3.652,46

3.626,20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.371,58

7.334,93

7.307,85

7.260,38

7.211,01

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.546,91

21.544,91

21.544,44

21.544,44

21.544,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

124,18

124,18

124,18

124,18

124,18

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

62.269,35

62.012,62

61.958,95

61.880,62

61.691,85

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

420,36

420,36

427,00

427,00

427,00

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

 

5.252,70

5.210,55

5.159,59

5.094,36

5.019,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.041,85

9.413,77

9.590,46

9.818,39

10.201,37

2.1

Đất XD trụ sở CQ, công trình SN

CTS

22,31

27,69

27,69

27,69

27,69

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1.936,04

2.143,00

2.143,00

2.143,00

2.143,00

2.3

Đất an ninh

CAN

185,57

185,57

185,57

185,57

185,57

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

SKK

 

 

 

41,34

41,34

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

164,03

165,38

168,38

171,78

176,37

2.6

Đất sản xuất vật liệu xd gốm sứ

SKX

29,20

31,08

34,08

35,08

41,58

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

36,88

36,88

41,47

45,12

171,44

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

10,09

11,24

16,42

17,93

22,28

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,80

6,80

10,80

18,30

33,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

9,24

9,24

9,24

9,24

9,24

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

201,94

233,49

238,29

241,41

242,91

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

104,29

104,29

104,29

104,29

104,29

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.541,81

2.670,42

2.812,77

2.965,02

3.184,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 Đất cơ sở văn hoá

DVH

31,87

34,69

37,82

45,75

56,30

 

 Đất cơ sở y tế

DYT

12,40

14,83

20,57

20,93

21,08

 

 Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

120,50

135,79

144,28

150,35

164,81

 

 Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

32,64

35,39

44,65

58,20

76,26

2.14 

Đất ở tại đô thị

ODT

4,14

4,14

4,14

60,72

109,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.604,70

1.600,47

1.592,82

1.584,82

1.566,69

4

Đất đô thị

DTD

802,03

802,03

802,03

802,03

4.947,00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

124,18

124,18

124,18

124,18

124,18

6

Đất khu du lịch

DDL

1.161,00 

1.161,00

1.161,00

1.161,00

1.161,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

6.205,86

6.211,26

6.217,04

6.229,67

6.248,50

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo ra các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.176,81

422,99

169,40

219,93

364,85

1.1

Đất trồng lúa.

146,86

30,16

36,86

28,90

50,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

73,26

19,90

14,57

12,53

26,26

1.2

Đất trồng cây lâu năm

168,03

36,65

32,52

49,49

49,37

1.3

Đất rừng phòng hộ

2,91

2,00

0,47

 

0,44

1.4

Đất rừng sản xuất

625,34

312,03

48,23

76,31

188,77

1.5

Các loại đất nông nghiệp còn lại

233,67

42,15

50,96

65,23

75,33

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

7,46

 

5,44

2,02

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

7,46

 

5,44

2,02

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

  Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo theo các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất phi nông nghiệp

38,01

4,23

7,65

8,00

18,13

1.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

12,38

1,88

3,00

1,00

6,50

1.2

Đất phát triển hạ tầng

25,63

2,35

4,65

7,00

11,63

Điều 3. Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

2. Tổ chức quản lý, khai thác sử dụng đất có hiệu quả, tiết kiệm, đúng pháp luật; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tuân thủ nguyên tắc tiết kiệm đất sản xuất nông nghiệp, hạn chế đến mức thấp nhất việc chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp.

3. Xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai, huy động nguồn lực đầu tư để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt theo quy định.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn lập đầy đủ hồ sơ, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như kính gửi;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng KT;
- Chuyên viên: ĐC, XD;
- Lưu VT, (T 30).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


 
 
Phạm Minh Huấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 341/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/09/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản