- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3409/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 15/TTr-SDL ngày 05/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch; Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH HÀ NỘI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A | LỮ HÀNH | |||
01 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Sở Du lịch Hà Nội Địa chỉ: Tầng 10, tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
02 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
03 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
04 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; -Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
05 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
06 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
07 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
08 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
09 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
11 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
12 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
14 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
15 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
16 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
17 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
18 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên Du lịch | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B | LƯU TRÚ DU LỊCH | |||
20 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
C | DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC | |||
21 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội; địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
22 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
23 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
24 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Số 01 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
2 | Số 02 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
3 | Số 03 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
4 | Số 04 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
5 | Số 05 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
6 | Số 06 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
7 | Số 07 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
8 | Số 08 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
9 | Số 09 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
10 | Số 10 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
11 | Số 11 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
12 | Số 12 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
13 | Số 13 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
14 | Số 14 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
15 | Số 15 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
16 | Số 16 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
17 | Số 17 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
18 | Số 18 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
19 | Số 19 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
20 | Số 20 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
21 | Số 21 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
- 1Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội
- 2Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 13Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội
- 2Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3409/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực