- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU GÓI THẦU SỐ 7, 7B SỐ 8 VÀ SỐ 10 DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 2 - ĐÀ NẴNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT);
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật có liên quan đến đầu tư xây dựng của Quốc hội và Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3130/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư Xây dựng công trình Trung tâm chất lượng Nông Lâm Thủy sản vùng 2 - Đà Nẵng;
Xét Tờ trình số 0073/TTr-QLCL ngày 17/01/2011, các Công văn số 0166/QLCL-VP ngày 29/1/2011; 0217/QLCL-DA ngày 16/2/2011 của Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý XDCT tại Báo cáo thẩm định số 141/BC-XD-CĐ ngày 24/2/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu 04 gói thầu thuộc dự án Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Chất lượng Nông Lâm Thủy sản vùng 2 - Đà Nẵng bao gồm các gói thầu sau:
+ Gói thầu số 7 - Lập HSMT và phân tích, đánh giá HSDT xây lắp;
+ Gói thầu số 7B - Thí nghiệm nén tĩnh cọc;
+ Gói thầu số 8 - Thi công xây dựng trụ sở và hệ thống chống sét;
+ Gói thầu số 10 - Giám sát thi công xây lắp.
Nội dung chi tiết có phụ lục kèm theo.
Điều 2. Chủ đầu tư chỉ được tổ chức lựa chọn nhà thầu khi có thông báo vốn chính thức từ cấp có thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý XDCT; Vụ trưởng các Vụ trực thuộc Bộ: Kế hoạch, Tài chính; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU GÓI THẦU SỐ 7, 7B, 8 VÀ 10 DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM, THỦY SẢN VÙNG 2 - ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-BNN-XD ngày 02 tháng 3 năm 2011)
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (triệu đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | Tư vấn đầu tư xây dựng | 457,81 |
|
|
|
|
|
|
1 | Gói 7 - Lập HSMT, phân tích, đánh giá HSDT xây lắp | 42,11 | NSTT TN | Chỉ định thầu |
| Quý I - II/2011 | Trọn gói | 02 tháng |
2 | Gói 7B - Thí nghiệm nén tĩnh cọc | 83,27 | NSTT TN | Chỉ định thầu |
| Quý II - III/2011 | Trọn gói | 01 tháng |
3 | Gói 10 - Giám sát thi công xây lắp | 332,43 | NSTT TN | Đấu thầu rộng rãi | 02 túi HS | Quý II - III/2011 | Theo thời gian | 18 tháng |
II | Xây dựng + Lắp đặt | 14.041,69 |
|
|
|
|
|
|
1 | Gói 8 - Thi công xây dựng trụ sở và hệ thống chống sét | 14.041,69 | NSTT TN | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi HS | Quý II - III/2011 | Theo đơn giá | 15 tháng |
1.1 | Ép cọc xử lý móng | 986,78 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phần móng | 1.444,90 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Phần thân + hoàn thiện | 8.394,68 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Hệ thống điện, nước, chống sét, điều hòa không khí (không bao gồm máy điều hòa) | 1.848,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Hệ thống xử lý nước thải - Phần xây dựng | 104,22 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy - Phần xây dựng | 320,03 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Hệ thống thang máy (02 hệ thống) | 943,08 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 14.499,50 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá gói thầu xác định theo dự toán do chủ đầu tư phê duyệt tại Quyết định số 564/QĐ-QLCL ngày 23/12/2010. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung và tính chính xác của dự toán do chủ đầu tư phê duyệt.
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 6Quyết định 1782/QĐ-BNN-KH năm 2012 cho phép lập Dự án đầu tư: Xây dựng Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 và Cơ quan Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Nam Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 340/QĐ-BNN-XD năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu số 7, 7B, 8 và 10 dự án: Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Chất lượng Nông Lâm Thủy sản vùng 2 - Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 340/QĐ-BNN-XD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hoàng Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực