- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 21/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo hàng năm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG CUỐI NĂM 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 09/2011/QĐ-TTg , ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH , ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1217/TTr-SLĐTBXH, ngày 20/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long cuối năm 2013, cụ thể như sau:
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ dân trên địa bàn | Tổng số hộ nghèo năm 2013 | Tỷ lệ % | Tổng số hộ cận nghèo năm 2013 | Tỷ lệ % |
1 | Thành phố Vĩnh Long | 39.497 | 745 | 1,89 | 787 | 1,99 |
2 | Thị xã Bình Minh | 23.325 | 1.353 | 5,80 | 1.251 | 5,36 |
3 | Huyện Bình Tân | 23.632 | 1.098 | 4,65 | 1.233 | 5,21 |
4 | Huyện Long Hồ | 41.174 | 1.736 | 4,22 | 2.612 | 6,34 |
5 | Huyện Mang Thít | 26.893 | 820 | 3,05 | 1.099 | 4,08 |
6 | Huyện Tam Bình | 39.772 | 1.883 | 4,73 | 1.724 | 4,33 |
7 | Huyện Trà Ôn | 36.750 | 3.182 | 8,66 | 2.048 | 5,57 |
8 | Huyện Vũng Liêm | 44.881 | 1.806 | 4,02 | 2.812 | 6,27 |
Tổng cộng | 275.924 | 12.623 | 4,57 | 13.566 | 4,92 |
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt trong Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Kế hoạch 60/KH-UBND năm 2013 điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Kế hoạch 1965/KH-UBND tổ chức điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Chỉ thị 16/CT-UB về tổ chức tổng điều tra tình hình cơ bản các hộ nghèo năm 1996 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 21/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo hàng năm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Kế hoạch 60/KH-UBND năm 2013 điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5Kế hoạch 1965/KH-UBND tổ chức điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Chỉ thị 16/CT-UB về tổ chức tổng điều tra tình hình cơ bản các hộ nghèo năm 1996 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long cuối năm 2013
- Số hiệu: 34/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực