Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2023/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ 01 THÁNG HỌC BỔNG ĐỐI VỚI HỌC SINH LỚP 12 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ 01 tháng học bổng đối với học sinh lớp 12 các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1300/TTr-SGDĐT ngày 10 tháng 6 năm 2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 1545/BC-STP ngày 08 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định mức hỗ trợ 01 tháng học bổng đối với học sinh lớp 12 các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Học sinh đang học lớp 12 tại các trường phổ thông dân tộc nội trú đóng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
b) Cán bộ, công chức, viên chức trong ngành giáo dục và đào tạo; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Nội dung và mức hỗ trợ
1. Học sinh lớp 12 các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, được hỗ trợ 01 tháng học bổng trong thời gian ôn thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Mức học bổng hỗ trợ bằng 80% mức lương cơ sở theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Nguồn kinh phí hỗ trợ
Nguồn ngân sách địa phương (Nguồn sự nghiệp giáo dục).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 7 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời mức hỗ trợ chi học bổng cho học sinh Trường Giáo dục Trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ học tập (SPELL) và học bổng Đại học SPELL Goes to College năm học 2016-2017 do Tổ chức Đông tây Hội ngộ tài trợ của tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2022 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về “Quy định một số chính sách hỗ trợ học bổng cho học sinh giỏi, học sinh nghèo vượt khó đạt thành tích trong học tập giai đoạn 2022-2025” do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh chế độ tiền ăn trưa cho trẻ em học mẫu giáo và học bổng cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 27/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời mức hỗ trợ chi học bổng cho học sinh Trường Giáo dục Trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ học tập (SPELL) và học bổng Đại học SPELL Goes to College năm học 2016-2017 do Tổ chức Đông tây Hội ngộ tài trợ của tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Luật giáo dục 2019
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2022 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về “Quy định một số chính sách hỗ trợ học bổng cho học sinh giỏi, học sinh nghèo vượt khó đạt thành tích trong học tập giai đoạn 2022-2025” do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ 01 tháng học bổng đối với học sinh lớp 12 các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh chế độ tiền ăn trưa cho trẻ em học mẫu giáo và học bổng cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 34/2023/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ 01 tháng học bổng đối với học sinh lớp 12 các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 34/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra