Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2015/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ LÚA THU THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2016, GIÁ LÚA THU NỢ THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC VÀ GIÁ LÚA THU NỢ THUẾ NHÀ, ĐẤT NĂM 2011 TRỞ VỀ TRƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 74-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4997/TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:
1. Giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 và giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 về trước là 4.000 đồng/kg.
2. Giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước là 4.000 đồng/kg.
Điều 2. Cục trưởng Cục thuế tỉnh hướng dẫn Chi cục thuế các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thiên tai thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Chỉ thị 12/CT-UB năm 1995 về thi hành Chỉ thị 247/TTg khắc phục tình trạng giảm sút diện tích đất trồng lúa nước và đất trồng cây nông nghiệp có giá trị cao do việc chuyển quỹ đất này sang sử dụng vào mục đích khác do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016
- 6Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thiên tai thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Chỉ thị 12/CT-UB năm 1995 về thi hành Chỉ thị 247/TTg khắc phục tình trạng giảm sút diện tích đất trồng lúa nước và đất trồng cây nông nghiệp có giá trị cao do việc chuyển quỹ đất này sang sử dụng vào mục đích khác do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016
- 9Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 34/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra