Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2011/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 03 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI ÔTÔ, MÔTÔ, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thong thường trên thị trường;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế thành phố,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo nguyên tắc sau:
1. Đối với các loại tài sản ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ mới 100% là giá ghi trên chứng từ, hóa đơn bán hàng theo quy định của pháp luật hoặc giá trị thực tế do người nộp lệ phí trước bạ tự khai tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khi giá cả thị trường biến động tăng, giảm đến 20% so với bảng giá tối thiểu quy định và đối với các loại tài sản phát sinh nhưng không có trong bảng giá theo Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế thành phố quyết định ban hành bảng giá tương ứng để tính thu lệ phí trước bạ.
3. Đối với trường hợp giá cả biến động trên 20% so với bảng giá tối thiểu quy định, Cục trưởng Cục Thuế thành phố báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là 05 (năm) ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỐI VỚI ÔTÔ, MÔTÔ, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2011/QĐ-UBND Ngày 03 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
TT | Mục lục |
1 | Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô |
2 | Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe môtô |
3 | Bảng khung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện thuỷ nội địa và động cơ |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ
Đơn vị tính Đồng Việt Nam
SỐ TT | Hiệu / loại xe | Xuất xứ | Giá mới 100% |
1 | ASIA |
|
|
a | Xe chở khách |
|
|
a.1 | Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
a.2 | Loại 10 – 15 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
a.3 | Loại 20 – 26 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
a.4 | Loại 27 – 30 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
a.5 | Loại 31 – 40 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
a.6 | Loại 41 – 50 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.7 | Loại 51 – 60 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
a.8 | Loại 61 – 70 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
a.9 | Loại 71 – 80 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
a.10 | Loại 81 – 90 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
b | Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách) |
|
|
| Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ |
|
|
b.1 | Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 30.720.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 60.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 67.200.000 |
b.2 | Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
c | Xe tải thùng |
|
|
c.1 | Tải trọng dưới 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 28.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 64.000.000 |
c.2 | Tải trọng 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
c.3 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 48.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
c.4 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
c.5 | Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
c.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
c.7 | Tải trọng trên 4,5tấn – 6tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
c.8 | Tải trọng trên 6tấn – 8tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
c.9 | Tải trọng trên 8tấn – 11tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 240.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
d | Một số loại khác | Hàn Quốc |
|
| Số loại Granto 13tấn, ôtô tải sản xuất năm 1995. |
| 245.900.000 |
| Loại tải trọng 13tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 1997. |
| 590.000.000 |
| Số loại AM518CS, 11.051cm3, ôtô bom Bêtông sản xuất năm 2005. |
| 475.000.000 |
2 | ACURA |
|
|
| Số loại MDX TECH, dung tích xi lanh 3.664cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2006. | Canada | 1.255.000.000 |
| Số loại MDX TECH, dung tích xi lanh 3.664cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2006. | Canada | 1.500.000.000 |
3 | AUDI |
|
|
a | Loại (1.6) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
b | Loại (1.8) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
c | Loại (2.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
d | Loại (2.2) – (2.5) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e | Loại (2.6) – (3.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
f | Một số loại khác |
|
|
| Số loại Q7 3.6 Quattro, dung tích xi lanh 3.597cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Đức | 1.051.000.000 |
| Số loại Q7 3.0T Quattro, dung tích xi lanh 2.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. | Đức | 3.246.800.000 |
| Số loại A3 Sportback 1.4T, dung tích xi lanh 1.390cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2008. | Đức | 647.500.000 |
| Số loại Santa A4 1.8T, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đức | 1.517.200.000 |
4 | BLIND | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SK410BV, ôtô Van tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005. |
| 145.600.000 |
| Số loại SK410BV, máy lạnh, ôtô Van tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005. |
| 161.500.000 |
5 | BMW |
|
|
a | Loại 316i, sedan, 04 cửa | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b | Loại 318i, sedan, 04 cửa | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
c | Loại 320i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 464.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
d | Loại 325i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 – 2004 |
| 480.000.000 |
| Số loại 325i, 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 998.373.000 |
e | Loại 518i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
f | Loại 520i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
g | Loại 525i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 560.000.000 |
h | Loại 530i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
i | Loại 730i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
j | Loại 733i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
k | Một số loại khác |
|
|
| Số loại X5 3.0SI, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 1.329.700.000 |
| Số loại 328i, dung tích 2.996cm3, động cơ Xăng, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2007. | Đức | 1.320.000.000 |
| Số loại 730LI, dung tích 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | “ | 3.799.000.000 |
| Số loại 740LI, dung tích 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất 2008. | “ | 3.813.700.000 |
| Số loại X5 3.0SI, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 2.778.000.000 |
| Số loại X6 X Drive 35I, dung tích xi lanh 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2008. | Mỹ | 2.599.000.000 |
| Số loại 320I, dung tích xi lanh 1.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đức | 1.156.700.000 |
| Số loại 535I Gran Turismo, dung tích xi lanh 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 2.826.000.000 |
| Số loại 528I, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 2.318.000.000 |
| Số loại X1 Sdrive 18I, dung tích xi lanh 1.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.543.000.000 |
6 | CADILAC |
|
|
a | De Ville Concours (4.6), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 832.000.000 |
b | Fleetwood (5.7), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
c | Seville (4.6), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 896.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 960.000.000 |
d | Loại khác |
|
|
| Số loại Escalade, dung tích xi lanh 6.199cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 1.562.000.000 |
7 | CHANGHE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CH1012L, tải trọng 570kg, ôtô tải sản xuất năm 2005. |
| 77.000.000 |
| Số loại CH6321D, ôtô tải 08 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 155.000.000 |
8 | CHEVROLET |
|
|
a | Cativa | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại KLACIF, tải trọng toàn bộ 2,32tấn, dung tích xi lanh 2.405cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2006. |
| 505.600.000 |
| Số loại KLAC1DF, dung tích xi lanh 2.405cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2007. |
| 551.900.000 |
| Số loại KLAC1FF, dung tích xi lanh 2.405cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2010. |
| 739.000.000 |
| Số loại CA26R, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2009. |
| 712.500.000 |
| Số loại CF26R, dung tích xi lanh 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 642.000.000 |
| Số loại Captiva, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2010. |
| 594.200.000 |
b | Suburban (5.7), 04 cửa, 09 chỗ | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
c | Blazer | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
d | Một số loại khác |
|
|
| Số loại Spark KLAKF4U, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 245.000.000 |
| Số loại Spark KLAKA4U, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 273.100.000 |
| Số loại Spark KLAKFOU, dung tích xi lanh 995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 274.300.000 |
| Số loại Spark VAN, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải Van 02 chỗ - 335kg chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 176.500.000 |
| Số loại Spark VAN, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải Van 02 chỗ - 335kg chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 213.100.000 |
| Số loại Vivant KLAUU, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 366.400.000 |
| Số loại Vivant KLAUAZU, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 446.500.000 |
| Số loại Cruze KL1J-JBN11/CD5, dung tích xi lanh 1.796cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 540.400.000 |
| Số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, động cơ Xăng KC, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 445.000.000 |
9 | CHIẾN THẮNG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CT0.98T1, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 117.000.000 |
| Số loại CT1.25T1, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 152.500.000 |
| Số loại CT1.25D2, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 212.000.000 |
| Số loại CT2.00T1, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 160.000.000 |
| Số loại CT2D4, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 230.000.000 |
| Số loại CT3.45D1/4x4, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 282.100.000 |
| Số loại CT4.50D2, tải trọng 5,35tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 319.000.000 |
10 | CHIEN-YOU | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CYSCD-06, tải trọng 20,43tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container loại 20 feet sản xuất năm 2007. |
| 116.200.000 |
| Số loại CY3SCE-09, tải trọng 30tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container 2009. |
| 203.000.000 |
| Số loại YSC-408, tải trọng 19,2tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container loại 40 feet sản xuất năm 2007. |
| 129.000.000 |
| Số loại YSC-407, tải trọng 25,7tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container loại 40feet sản xuất năm 2007. |
| 135.000.000 |
| Số loại YSC-436, tải trọng 23tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container sản xuất năm 2009. |
| 156.000.000 |
11 | CHRYSLER |
|
|
a | New Yorker (3.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 608.000.000 |
b | Concorde (3.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
c | Concorde (3.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
12 | CITROEL |
|
|
a | Citroel AX |
|
|
a.1 | Loại (1.1) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
a.2 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
b | Citroel ZX |
|
|
b.1 | Loại (1.1) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
b.2 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
b.3 | Loại (1.8) – (1.9) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
b.4 | Loại (2.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 172.800.000 |
c | Citroel BX |
|
|
c.1 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 134.400.000 |
c.2 | Loại (1.6) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
c.3 | Loại (1.8) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
c.4 | Loại (2.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
d | Citroel BX |
|
|
d.1 | Loại (2.0) – (2.1) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
d.2 | Loại (3.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
e | Xe chở khách hiệu Citroel |
|
|
e.1 | Loại 12 – 15 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
e.2 | Loại 16 – 20 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
e.3 | Loại 21 – 25 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e.4 | Loại 26 – 30 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
e.4 | Loại 31 – 40 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
e.4 | Loại 41 – 50 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
13 | CPT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SMRM40F2X1450, tải trọng 23tấn, Sơmi rơmoóc chở container 40feet sản xuất năm 1997. |
| 70.000.000 |
| Số loại SMRM40F2. SI450, tải trọng 23,4tấn, Sơmi rơmoóc chở container sản xuất năm 2009. |
| 182.000.000 |
14 | CUULONG |
|
|
a | Loại CL | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 2810D2A/TC, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 145.000.000 |
| Số loại 2810D2A-TL, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 145.000.000 |
| Số loại 2810D2A-TL/TC, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 145.000.000 |
| Số loại 3810DA, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 130.500.000 |
| Số loại 3810T, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 119.500.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 119.500.000 |
| Số loại 3812DA, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 143.000.000 |
| Số loại CL3812DA1, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 143.000.000 |
| Số loại CL3812DA2, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 143.000.000 |
| Số loại 3812T, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 130.000.000 |
| Số loại 3812T-MB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 130.000.000 |
| Số loại 4025D2A, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 213.000.000 |
| Số loại 4025D2A-TC, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 213.000.000 |
| Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 188.000.000 |
| Số loại 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 188.000.000 |
| Số loại 5220D2, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 195.500.000 |
| Số loại 5840DQ, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 291.000.000 |
| Số loại 7540DA1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 269.000.000 |
| Số loại 7550D2B, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 315.000.000 |
| Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 286.000.000 |
| Số loại 7550DGA-1, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 286.000.000 |
| Số loại 9650D2A, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 361.000.000 |
| Số loại 9650T2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 280.000.000 |
| Số loại 9650T2-MB, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 282.000.000 |
| Số loại 9670D2A, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 371.000.000 |
| Số loại 9670D2A-TT, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 371.000.000 |
| Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 146.000.000 |
| Số loại DFA/TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 146.000.000 |
| Số loại DFA1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 146.000.000 |
| Số loại DFA3.2T1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.2T3, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T3, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.50T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 148.000.000 |
| Số loại DFA3810T1-MB, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 148.000.000 |
| Số loại DFA6025T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 212.000.000 |
| Số loại DFA6025T-MB, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 212.000.000 |
| Số loại DFA6027T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 211.500.000 |
| Số loại DFA6027T-MB, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 211.500.000 |
| Số loại DFA7027T2/TK, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 174.000.000 |
| Số loại DFA7027T3, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 174.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-4, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-T750, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 370.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-T860, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 370.000.000 |
| Số loại DFA9970T2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9970T2-MB, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9970T3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9970T3-MB, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9975T-MB, tải trọng 7,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 347.000.000 |
| Số loại DFA12080D, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 440.000.000 |
| Số loại DFA12080D-HD, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 440.000.000 |
| Số loại KC6625D, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 230.500.000 |
| Số loại KC6625D2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 270.500.000 |
| Số loại KC8135D, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 294.000.000 |
| Số loại KC8135D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 336.000.000 |
| Số loại KC8135D2-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 330.000.000 |
| Số loại KC8135D2-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 330.000.000 |
| Số loại KC8135D-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại KC8135D-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại KC8550D, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 316.000.000 |
| Số loại KC8550D2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 351.000.000 |
| Số loại KC9050D2-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại KC9050D2-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại KC9050D-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.000.000 |
| Số loại KC9050D-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.000.000 |
b | Loại DFA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 139.000.000 |
| Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 135.300.000 |
| Số loại 3.2T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007 |
| 184.800.000 |
| Số loại 3.2T1, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 185.000.000 |
| Số loại 3.2T3, tải trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3.2T3-LK, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3.45T2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3.45T2-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3810D, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 140.900.000 |
| Số loại 3810T, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 125.200.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 125.200.000 |
| Số loại 3810T-MB, tải trọng 850kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 125.200.000 |
| Số loại 3815D-T400, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 160.000.000 |
| Số loại 3815D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 169.000.000 |
| Số loại 4215T, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 181.000.000 |
| Số loại 4215T1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 183.000.000 |
| Số loại 4215T1-MB, tải trọng 1,05tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 183.000.000 |
| Số loại 4215T-MB, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 183.000.000 |
| Số loại 4215T-MB, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 181.000.000 |
| Số loại 6027T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 178.100.000 |
| Số loại 6027T-MB, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 178.100.000 |
| Số loại 1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 178.100.000 |
| Số loại 1/TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 135.300.000 |
| Số loại 2.95T3, tải trọng 2,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 170.800.000 |
| Số loại 2.95T3/MB, tải trọng 2,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 170.800.000 |
| Số loại 45T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 190.700.000 |
| Số loại 3.45T, tải trọng 3.45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 184.800.000 |
| Số loại 3.45T1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 190.700.000 |
| Số loại 7027T2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 140.600.000 |
| Số loại 7027T2/TK, tải trọng 2,1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.600.000 |
| Số loại 7027T3, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.600.000 |
| Số loại 7027T3, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. |
| 151.000.000 |
| Số loại 7027T3, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 144.600.000 |
| Số loại 7050T, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 7050T, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 7050T/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T-MB, tải trọng 4,7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T-MB, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 7050T-MB/LK, tải trọng 4,7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T-MB/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 9670DA-1, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670DA-2, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670DA-3, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670DA-4, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 381.000.000 |
| Số loại 9670DA-4, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670D-T750, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670D-T860, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9960T, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 260.000.000 |
| Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 269.700.000 |
| Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 270.500.000 |
| Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 266.500.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 269.700.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 270.500.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T2-MB, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T3-MB, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9975T-MB, tải trọng 7,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 347.800.000 |
| Số loại 10307D, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 12080D, tải trọng 7,86tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 405.000.000 |
| Số loại 12080D-HD, tải trọng 7,86tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 455.000.000 |
c | KC | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 3815D-T400, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 161.000.000 |
| Số loại 3815D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 170.000.000 |
| Số loại 6625D, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 255.000.000 |
| Số loại 6625D2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 288.000.000 |
| Số loại 8135D, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại 8135D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 352.000.000 |
| Số loại 8135D2-T550, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 350.000.000 |
| Số loại 8135D2-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 352.000.000 |
| Số loại 8135D2-T650A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 350.000.000 |
| Số loại 8135D2-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 352.000.000 |
| Số loại 8135D-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại 8135D-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại 8550D, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 331.000.000 |
| Số loại 8550D2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 367.000.000 |
| Số loại 9050D2-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại 9050D2-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại 9050D-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.300.000 |
| Số loại 9050D-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.300.000 |
| Số loại 9060D2-T600, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 375.000.000 |
| Số loại 9060D2-T00, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 375.000.000 |
| Số loại 9060D-T600, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 340.000.000 |
| Số loại 9060D-T700, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 340.000.000 |
d | Sinotruk | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại ZZ3257N3847B, tải trọng 10,07tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 745.200.000 |
| Số loại ZZ1251M6041W, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2007. |
| 627.200.000 |
| Số loại ZZ3257N3847B, tải trọng 9,77tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.cm |
| 727.200.000 |
| Số loại ZZ4187M3511V, tải trọng 8,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 508.700.000 |
| Số loại ZZ4257M3231V, tải trọng 15,72tấn, ôtô tải sản xuất 2007. |
| 540.200.000 |
| Số loại ZZ4257N3241V, tải trọng 14,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 582.200.000 |
| Số loại ZZ5257GJBM3647W, tải trọng 10,56tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 901.200.000 |
| Số loại ZZ5257GJBN3641W, tải trọng 11,77tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 931.200.000 |
e | ZB | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 3810T1, tải trọng 850kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 140.000.000 |
| Số loại 3810T1-MB, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 140.000.000 |
| Số loại 3812D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 173.000.000 |
| Số loại 3812T, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 153.000.000 |
| Số loại 3812T1-MB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 153.000.000 |
| Số loại 5220D, tải trọng 2,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 187.500.000 |
| Số loại 5225D, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 187.200.000 |
| Số loại 5225D2, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 230.000.000 |
g | Một số loại khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 2810D2A, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 133.700.000 |
| Số loại 3810DA, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 135.700.000 |
| Số loại 3810T, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 123.700.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 850kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. |
| 160.000.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 123.700.000 |
| Số loại 4025D2A, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 193.300.000 |
| Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 156.600.000 |
| Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 172.300.000 |
| Số loại 4025DG3C, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 172.300.000 |
| Số loại 4025QT7, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.600.000 |
| Số loại 4025QT7, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 144.600.000 |
| Số loại 4025QT7, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.300.000 |
| Số loại 4025QT8, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.300.000 |
| Số loại 4025QT9, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.300.000 |
| Số loại 5220D2A, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 197.300.000 |
| Số loại 5220D2A, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 212.000.000 |
| Số loại 5220D2A-1, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 215.000.000 |
| Số loại 5840D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 210.800.000 |
| Số loại 5840DQ, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 244.800.000 |
| Số loại 7540DA1, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 219.300.000 |
| Số loại 7550D2B, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 258.800.000 |
| Số loại 7550D2B, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 252.800.000 |
| Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 240.700.000 |
| Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 267.000.000 |
| Số loại 7550QT1, ôtô tải sát xi sản xuất năm 2007. |
| 208.500.000 |
| Số loại 7550QT1, tải trọng 6,08tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008. |
| 215.500.000 |
| Số loại 7550QT2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 208.500.000 |
| Số loại 7550QT2, tải trọng 6,08tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 238.700.000 |
| Số loại 7550QT4, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 208.500.000 |
| Số loại 7550QT4, tải trọng 6,08tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 238.700.000 |
| Số loại 9650TL, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 292.700.000 |
| Số loại 9650TL/MB, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 292.700.000 |
| Số loại 9650D2A, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 361.000.000 |
| Số loại 9650T2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 370.000.000 |
| Số loại 9650T2-MB, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 370.000.000 |
| Số loại 9670D2A, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 395.000.000 |
| Số loại 9670D2A-TT, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 395.000.000 |
| Số loại CY4100ZLQ/TC-3TL, tải trọng 3tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 240.000.000 |
| Số loại 14008T-MB, tải trọng 7,7tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 478.000.000 |
15 | DAEWOO |
|
|
a | Xe du lịch 04 chỗ |
|
|
a.1 | Loại dưới (1.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
a.2 | Loại từ (1.0) – (1.3) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
a.3 | Loại trên (1.3) – (1.6) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
a.4 | Loại (1.7) – (1.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 172.800.000 |
a.5 | Loại (2.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
a.6 | Loại (2.0) – (2.2) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
a.7 | Loại trên (2.2) – dưới (2.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.8 | Loại (2.8) – (3.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
b | Xe chở khách |
|
|
b.1 | Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
b.2 | Loại 10 – 15 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
b.3 | Loại 20 – 26 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
b.4 | Loại 27 – 30 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
b.5 | Loại 31 – 40 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
b.6 | Loại 41 – 50 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b.7 | Loại 51 – 60 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
b.8 | Loại 61 – 70 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
b.9 | Loại 71 – 80 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
b.10 | Loại 81 – 90 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 460.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 499.200.000 |
c | Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách) |
|
|
| Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ |
|
|
c.1 | Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 30.720.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 60.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 67.200.000 |
c.2 | Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
d | Xe tải thùng |
|
|
d.1 | Tải trọng dưới 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 28.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 64.000.000 |
d.2 | Tải trọng 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
d.3 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
d.4 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
d.5 | Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
d.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
d.7 | Tải trọng trên 4,5tấn – 6,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
d.8 | Tải trọng trên 6tấn – 8tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
d.9 | Tải trọng trên 8tấn – 11tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm |