Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

 

TP.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 04 năm 2002 

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ BIỂU THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ-TÀI CHÍNH- LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12/12/2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính- Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí ;
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế-Tài chánh Vật giá tại tờ trình số 3799/TCVG-BVG ngày 22/10/2001 ; của Sở Y tế tại công văn số 73/SYT-NVY ngày 28/3/2002 ; có ý kiến đồng ý của Ban Văn hóa xã hội-Hội đồng nhân dân thành phố tại công văn số 64/HĐ ngày 27/02/2002 ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá biểu thu viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế thành phố.

Điều 2. Việc quản lý thu-chi, phân phối, sử dụng viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên bộ số 14/TT-LB nêu trên được áp dụng theo quy định của Thông tư số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và xã hội-Ban Vật giá Chính phủ.

Giao Sở Tài chánh-Vật giá phối hợp Sở Y tế hướng dẫn triển khai thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh bổ sung kịp thời Bảng giá biểu thu viện phí này cho phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

Nơi nhận :
- Như điều 3
- Bộ Y tế - Bộ Tài chính
- TT/TU, TT/HĐND. TP
- Ủy ban nhân dân thành phố
- UBMTTQ/TP và các Đoàn thể
- Sở KH-ĐT, Sở LĐ-TB và XH
- Ban TTVH/TU
- Các Ban của HĐND.TP
- Kho bạc Nhà nước TP
- BHYT thành phố
- VPHĐ-UB : CPVP, các Tổ NCTH
- Lưu (VX)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tài

 

 BẢNG GIÁ BIỂU THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ -TÀI CHÍNH - LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2002/QĐ-UB Ư ngày 05/4/2002 của Uỷ ban Nhân dân thành phố)

 Giá biểu này bao gồm các phần sau:

Phần A: Giá biểu vật lý trị liệu và các khoản khác.

A1: Giá biểu vật lý trị liệu

A2: Giá biểu các khoản khác

Phần B: Giá biểu một số kỹ thuật mới.

Phần C: Giá biểu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật

C1.1. Ngoại khoa:

C1.2. Mắt

C1.3. Tai Mũi Họng

C1.4. Răng Hàm Mặt

C2: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng

C2.1. Xét nghiệm sinh hoá, huyết học

C2.2. Xét nghiệm vi sinh

C2.3. Xét nghiệm nước tiểu.

C2.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.

C2.5. Xét nghiệm miễn dịch.

C3: Chuẩn đoán bằng hình ảnh

C3.1. Nội soi

C3.2. X quang, CT Scan


Phần A: giá biểu vật lý trị liệu và các khoản khác

A1: Giá biểu vật lý trị liệu

(Đơn vị: Đồng)

TT

Tên

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Vận động (Tập)

10000

15000

2

Chiếu đèn hồng ngoại

10000

15000

3

Sóng ngắn điều trị

8000

10000

4

Xung điện

10000

12000

5

Kỹ thuật kéo dãn

10000

15000

6

Vật lý trị liệu hô hấp

8000

10000

7

Vật lý trị liệu chỉnh hình

5000

7000

8

Phục hồi chức năng sàng chậu của sản phụ sau sanh 2 tháng

40000

50000

9

Vật lý trị liệu chống liệt

15000

20000

10

Tập dưỡng sinh

20000

25000

11

Tập thở khi đi bộ

10000

12000

12

Tập gậy dưỡng sinh

10000

12000

13

Thái cực quyền

12000

15000

14

Thủy trị liệu

25000

30000

15

Siêu âm điều trị

15000

20000

16

Chiếu từ trường

7000

10000

17

Điện vi dòng giảm đau

10000

15000

18

Massge máy

10000

15000

19

Massge cục bộ bằng tay

20000

30000

20

Massge toàn thân

30000

40000

21

Xông hơi

10000

15000

22

Giác hơi

8000

10000

23

Luyện giọng

80000

100000

24

Bó êm cẳng tay

10000

15000

25

Bó êm cẳng chân

15000

20000

26

Bó êm đùi

30000

40000


A2: giá biểu các khoản khác

TT

Tên

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Khám bắt mạch, kê toa YHCT

5000

6000

2

Châm cứu để cai nghiện ma tuý

15000

20000

3

Công truyền dịch/chai

10000

15000

4

Công chích thuốc/lần

2000

3000

5

Công đặt thuốc âm đạo

8000

100000

6

Công nắn bột, bó bột

15000

20000

7

Cấp phó bản giấy xuất viện, giấy chứng thương

25000

30000

8

Cấp tóm tắt bệnh án tiếng Việt theo yêu cầu

30000

40000

9

Cấp tóm tắt bệnh án tiếng Anh/Pháp theo yêu cầu

50000

60000

10

Lập hồ sơ điều trị theo yêu cầu

40000

50000

11

Y chứng

25000

30000

12

Gởi xác ngăn lạnh (24 giờ)

25000

30000

13

Rửa tai

15000

20000

14

Rửa mũi, xông họng

15000

20000

 


Phần B: Giá đề nghị một số kỹ thuật mới

TT

Tên

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Thụ tinh trong ống nghiệm (trọn quy trình không kể thuốc)

 

 

 

· Bằng phương pháp IVF

 

 

 

- Lần đầu

6800000

7.000.000

 

- Lần 2

3.000000

4.000.000

 

- Lần 3

1800000

2.000.000

 

· Bằng phương pháp ISCI

 

 

 

- Lần đầu

88.000.000

9.000.000

 

- Lần 2

2.800.000

3.000.000

 

- Lần 3

1.800.000

2.000.000

2

Điều trị vô sinh (lần)

500.000

550.000

3

Chụp động mạch vành

3.500.000

3.800.000

4

TOCE -GAN

4.500.000

5.000.000

5

Phẫu thuật Laser excimer

4.700.000

5.000.000

6

Phẫu thuật Phaco

4.700.000

5.000.000

7

Chụp mạch máu

1.800.000

2.000.000

8

Đặt máy tạo nhịp tạm và vĩnh viễn (chưa tính tiền máy)

600.000

700.000

9

Cắt cơ vòng

1.800.000

2.000.000

10

Tán sỏi

1.800.000

2.000.000

11

Tạo hình thu nhỏ ngực, tái tạo ngực sau lưng

4.000.000

5.000.000

12

Lấy mỡ bụng, mông, đùi

2.000.000

4.000.000

13

Lấy Silicone vùng mặt

5.000.000

700.000

14

Căng da mặt

2.000.000

4.000.000

15

Nâng sống mũi bằng nhựa tổng hợp

1.200.000

1.500.000

16

Nâng sống mũi bằng xương chậu, sụn

1.800.000

2.000.000

17

Tạo hình đầu mũi, cánh mũi

600.000

800.000

18

Mổ lé (2 cơ, 4 cơ)

1.500.000

2.000.000

19

Sụp mí (1 bên, 2 bên)

500.000

1.000.000

20

Cắt mắt 2 mí, cắt da thừa 2 mí

800.000

1.000.000


Phần C: giá biểu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật

STT

Tên

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

C1.1 ngoại khoa

 

 

1

Chọc dò Tuỷ sống

 

30.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

20.000

45.000

3

Đo áp lực tĩnh mạch trung ương

30.000

180.000

4

Đặt nội khí quản

130.000

60.000

5

Mở khí quản

40.000

160.000

6

Đặt sonde dạ dày

120.000

15.000

7

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

10.000

40.000

8

Chọc dò màng tim

30.000

70.000

9

Chọc dò sau siêu âm

50.000

30.000

10

May da thứ cấp

20.000

30.000

11

Tràn dịch tâm mạc

20.000

120.000

12

Lấy nước dịch khớp

80.000

30.000

13

Rửa dạ dày

20.000

30.000

14

Chích xơ trĩ

30.000

40.000

15

Đốt mắc cá

15.000

20.000

16

Đốt mục cốc

20.000

30.000

17

Cắt bỏ mào gà

40.000

50.000

18

Chấm azote, AT

7.000

10.000

19

Đốt Hydradenome

30.000

45.000

20

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

30.000

60.000

21

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

60.000

120.000

22

Xóa vết xâm

30.000

100.000

23

Bạch biến

30.000

60.000

24

Đặt Diapolo

60.000

70.000

25

Abces tuyến giáp

110.000

130.000

26

Lấy hạch

80.000

100.000

27

Nốt ruồi (cắt bỏ nốt ruồi)

50.000

60.000

28

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

50.000

60.000

29

U bạch mạc kết mạc

25.000

35.000

30

Ghép da vết thương

40.000

60.000

31

Bướu mỡ

80.000

100.000

32

Bướu phần mềm

80.000

100.000

33

Dư ngón

130.000

150.000

34

Dính ngón

220.000

250.000

35

Ngón tay cò súng

80.000

100.000

36

Rút đinh

220.000

240.000

37

Nong kén bã đậu

80.000

100.000

38

Viêm bao hoạt mạc

80.000

100.000

39

Đặt iradium (lần)

300.000

350.000

40

Polype mỡ (1,2 bên)

100.000

300.000

41

Sinh thiết vú

120.000

150.000

42

Sinh thiết tinh hoàn

50.000

60.000

 

C1.2. mắt

 

 

43

Quặm mi mắt (Cắt cơ vòng mi)

40.000

50.000

44

U bì hốc mắt (Cắt bỏ u bì)

80.000

90.000

45

U mỡ kết mạc (Cắt bỏ u)

60.000

70.000

46

Bướu máu mi mắt (Cắt bỏ u)

60.000

70.000

47

Sẹo xấu mi (Tạo hình mi)

80.000

90.000

48

U bì giác mạc (Cắt bỏ u)

60.000

70.000

49

Dính mí mắt nhãn cầu (Cắt dính)

25.000

35.000

50

Hẹp khe mi

80.000

90.000

 

C1.3. tai, mũi, họng

 

 

51

Nâng xương chính của mũi

80.000

100.000

52

Nạo VA

100.000

120.000

53

Thông vòi nhĩ

15.000

20.000

54

Bẻ cuống mũi dưới

40.000

50.000

55

Cầm máu Amidan

100.000

120.000

56

Cầm máu sau nạo VA

70.000

90.000

57

Dò luân nhĩ

130.000

140.000

58

Nhét mè che mũi

20.000

25.000

59

Thịt thừa nếp tai 2 bên

130.000

150.000

60

Trích rạch màng nhĩ (hút mũ)

40.000

50.000

61

Sinh thiết vòm hầu

40.000

50.000

 

C1.4. răng, hàm, mặt

 

 

62

U nhỏ vùng miệng

100.000

120.000

63

Kén trán

100.000

120.000

64

Gắp xương

40.000

50.000

65

Gắp mảnh vỡ răng

15.000

20.000

66

Nhổ răng sót

60.000

80.000

67

Điều chỉnh xương hàm

100.000

110.000

68

Mổ lấy nang răng

50.000

140.000

69

U nang bã đậu, u nang nước bọt, nang nhày

70.000

80.000

70

U nhú, u phì đại, cắt thắng trước môi, cắt thắng lưỡi

60.000

80.000

71

Cắt cuống chân răng cối nhỏ, tạo vạc xương ghép xương tự thân

80.000

100.000

72

Cắt mống chân răng cối lớn

120.000

150.000

73

Cắm ghép răng

180.000

200.000

74

Cắm thêm chốt răng

30.000

50.000

75

Hàm có lưới kim loại (răng ngoại)

2.500.000

2.600.000

76

Mão răng kim loại, có mặt nhựa

270.000

320.000

77

Mão răng sứ

800.000

900.000

78

Răng Pivot sứ

1.100.000

1.200.000

79

Răng Pivot thép

320.000

360.000

80

Cầu răng kim loại, có mặt nhựa

270.000

320.000

81

Cầu răng sứ

1.000.000

1.100.000

82

Sinh thiết hạch nội tạng

100.000

110.000

83

Nạo túi 1 sextant

40.000

50.000

84

Mài chỉnh khớp

15.000

20.000

85

Nắn trật khớp hàm

20.000

30.000

86

Cố định 2 xương hàm gãy

40.000

50.000

87

Nhổ răng khôn bằng phẩu thuật

40.000

50.000

88

Điều chỉnh xương hàm

40.000

50.000

89

Mổ xương răng

40.000

50.000


C2. các xét nghiệm, thăm dò chức năng

 

Tên xét nghiệm

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

C2.1. xét nghiệm sinh hoá huyết học

 

 

1

Phân tích huyết học toàn phần (14 thông số trở lên)

20.000

25.000

2

Hình dạng Hông cầu - Bạch cầu (phết máu ngoại biên)

20.000

25.000

3

Định tính G6PD

12.000

15.000

4

Amoniac/Máu

15.000

20.000

5

Amylase máu

12.000

15.000

6

Cétone máu

5.000

6.000

7

Calci máu

5.000

6.000

8

Chlorure máu/Nước Tuỷ sống

5.000

6.000

9

CK (creatinkinase)CPK

15.000

20.000

10

CK-MB (CPK-MB)

20.000

25.000

11

Dự trữ kiềm RA

25.000

30.000

12

Phân tích khí máu

20.000

70.000

13

Phosphorus

12.000

15.000

14

SGOT_SGPT (AST/ALT)

12.000

15.000

15

Mac Lagan

10.000

12.000

16

Test Gros

10.000

12.000

17

Phản ứng chéo

10.000

12.000

18

Corps Cetonique

6.000

8.000

19

Định lượng yếu tố (VII+X)

25.000

30.000

20

Định lượng yếu tố II

25.000

30.000

21

Định lượng yếu tố V

25.000

30.000

22

ấu trùng giun chỉ

20.000

30.000

23

Nội tiết tố/E2?Testos,/LH/FSH/Prolactine

70.000

80.000

24

Test nhanh thử giang mai VDRL

25.000

30.000

25

Định lượng PSA

65.000

75.000

26

Định lượng AFP

35.000

45.000

27

Định lượng CA-19-9

70.000

80.000

28

Định lượng A-15-3

70.000

80.000

29

LH

40.000

50.000

30

AFB

50.000

60.000

31

BHCG

40.000

50.000

32

PRL

40.000

50.000

33

PRG

40.000

50.000

34

CA 125

80.000

90.000

35

HCG

25.000

30.000

36

Thời gian TCK

5.000

6.000

37

MCV, MCH,MCHC

15.000

20.000

38

Sức đề kháng hồng cầu

12.000

15.000

39

Xét nghiệm máu toàn phần

200.000

220.000

40

Bilirubine qua da trẻ sơ sinh

15.000

20.000

 

C2.2 xét nghiệm vi sinh

 

 

41

Cấy máu + kháng sinh đồ (phương pháp cấy bằn máy)

70.000

85.000

42

Cấy tuỷ xương: phương pháp bằng máy

75.000

85.000

43

Cấy tuỷ xương: phương pháp thường

30.000

40.000

44

Cấy dịch não tuỷ: phương pháp thường

40.000

50.000

45

Cấy phân + kháng sinh đồ (tìm vi trùng tả)

25.000

30.000

46

Cấy huyết trắng

35.000

45.000

47

IDR

5.000

6.000

48

Widal

25.000

30.000

49

Kháng sinh đồ BK

80.000

90.000

50

Nhuộm soi trực tiếp Gr (-)

6.000

8.000

51

Nhuộm soi trực tiếp BK

8.000

10.000

52

Kháng sinh đồ vi trùng kỵ khí

40.000

50.000

53

Cấy BK

25.000

30.000

54

Thuần nhất tìm BK

15.000

20.000

55

Cấy vi trùng kỵ khí

130.000

150.000

56

Cấy nhanh (MGIT)

40.000

50.000

57

Cấy và định danh MA

60.000

70.000

 

C2.3. nước tiểu

 

 

58

Phân tích nước tiểu (10 thông số)

18.000

20.000

59

Phân tích nước tiểu (làm tay) protein, đường, cặn tế

10.000

12.000

60

Định lượng đạm niệu/24 giờ

10.000

12.000

61

Hb/NT

2.500

3.000

62

Tỷ trọng/NT

4.000

4.500

63

Protein bence jones

10.000

12.000

64

Định tính HCG/NT

12.000

15.000

65

Độ thanh lọc nước tiểu

25.000

30.000

66

Nuôi cấy vi trùng lậu

25.000

30.000

67

Heroine nước tiểu

40.000

50.000

 

C2.4. xét nghiệm dịch cơ thể

 

 

68

Dịch não tuỷ, dịch màng bụng, dịch màng phổi (Proteine - Đường - tế bào)

25.000

30.000

69

Rivalta

15.000

20.000

70

Xét nghiệm dịch khớp

30.000

35.000

71

Bào thai nước ối

650.000

700.000

72

Xét nghiệm đàm tìm BK

15.000

20.000

 

C2.5. xét nghiệm miễn dịch

 

 

73

T3/T4/TSH/FT4/FT3

35.000

45.000

74

AntiHBsAg

30.000

50.000

75

AntiHBeAg, HBeAg, Anti HBc

30.000

60.000

76

HBsAg

20.000

30.000

77

AntiHCV

30.000

80.000

78

Trọn bộ HBV, HCV

170.000

340.000

79

Anti HAV total, IgM

40.000

80.000

80

Latex, ASO/CRP/RF/Waaler Rose

15.000

20.000

81

PSA/PAP/Scc

60.000

100.000

82

CA/125/15-3/19-9

50.000

85.000

83

ANA

20.000

50.000

84

Planotest

15.000

20.000

85

HCG/NT(định lượng)

15.000

20.000

86

HCG/NT -Máu/ĐL (định lượng)

30.000

60.000

87

Định lượng IgG, IgA, IgM

25.000

30.000

88

HP test-IgM/IgG

40.000

60.000

89

DHEA (Dehydro epicandrosterone)

80.000

100.000

90

Anti EBV IgM/IgG

40.000

50.000

91

CMV IgG/IgG

40.000

50.000

92

HP Test IgM/IgG

30.000

40.000

93

Dengue Fever IgM/IgG

60.000

75.000

94

Toxo IgM/IgG

40.000

50.000

95

Rubella IgM/IgG

40.000

50.000

96

IgE

80.000

100.000

97

VDRL IgM+IgG

40.000

80.000

98

Căn cứ luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001

25.000

30.000

99

C4

25.000

30.000

100

Tinh trùng đồ

30.000

50.000

101

Rửa tinh trùng Percoll

150.000

200.000

102

Rheumatoid factor (RF)

25.000

30.000

103

CRP

90.000

100.000

104

Tìm tế bào lạ

15.000

20.000

105

ASO

25.000

30.000

106

Phản ứng thuốc lao

25.000

30.000


C3: chuẩn đoán bằng hình ảnh

 

TT

Tên

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

C3.1. nội soi

 

 

1

Nội soi màng phổi

110.000

120.000

2

Giải phẫu bệnh cắt cúp lạnh

60.000

70.000

3

Nội soi nong thực quản

100.000

120.000

4

Nội soi tai

50.000

60.000

5

Nội soi mũi xoang

50.000

60.000

6

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

120.000

150.000

7

Nội soi cứng ống mật chủ

80.000

100.000

8

Nội soi niệu đạo

20.000

25.000

9

Nội soi niệu quản

80.000

100.000

10

Đại tràng cản quang (không tính thuốc)

65.000

70.000

11

Blondeau Hirtz

20.000

25.000

12

Towne's

15.000

20.000

13

Gót chân (Heel) (2 tư thế)

25.000

30.000

14

Thực quản cản quang (Barium Swallow)

35.000

40.000

15

Schuller

20.000

25.000

16

Hysterosalpingography

50.000

55.000

17

Lổ dò cản quang (Fistulography)

30.000

35.000

18

Stevers

20.000

25.000

19

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

15.000

20.000

20

Xương đòn

15.000

20.000

21

Tim phổi chéo T (RAO)

20.000

25.000

22

Tim phổi chéo P (RAO)

20.000

25.000

23

Bone & Joint (2 tư thế)

25.000

30.000

24

Skull (2 tư thế)

25.000

30.000

25

Water Hirtz

20.000

25.000

26

Pelvis

20.000

25.000

27

Law's position

15.000

20.000

28

Occlusal

12.000

15.000

29

Ruột non 1 phim đầu tiên

35.000

40.000

30

Chausse III (2 bên)

20.000

25.000

31

Cột sống cổ thẳng

15.000

20.000

32

Galacto graphy vú

30.000

35.000

33

Saliography

30.000

35.000

34

Tế bào chọc hút FNAC

40.000

50.000

35

Chụp HSG-video

180.000

200.000

36

Soi tai

15.000

20.000

37

Otoscopie (có ảnh)

15.000

20.000

38

CNHH một lần không brochodilatator test

25.000

30.000

39

CNHH 2 lần: Pre và Postest

15.000

20.000

40

Cận chóp

12.000

15.000

41

Toàn cảnh

55.000

60.000

42

Cắn

15.000

20.000

43

Chụp đáy mắt

18.000

20.000

44

Chụp Angiography mắt

180.000

200.000

45

Chụp ống dẫn tinh

50.000

60.000

46

Động mạch cánh tay, cẳng tay

35.000

40.000

47

Động mạch chủ ngực, bụng

55.000

60.000

48

Động mạch thân tạng, thận

55.000

60.000

49

Động mạch đùi

35.000

40.000

50

Động mạch khoeo, cẳng chân, bàn chân

55.000

60.000

51

Chụp nhủ ảnh

140.000

150.000

 

C3.2. Chủ tịch Scan

 

 

52

CT Scan có cản quang

1.100.000

1.200.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 34/2002/QĐ-UB về bảng giá biểu thu viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên Bộ 14/TT-LB do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 34/2002/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2002
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2002
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản