Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3399/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 24 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên TTHC rà soát | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | ||||
1. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
2. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | ||||||
3. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
4. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||||||
5. | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
6. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | ||||||
7. | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | ||||||
8. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược, mỹ phẩm | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
9. | Cấp “Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm” | ||||||
10. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | ||||||
11. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
12. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | ||||||
13. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
14. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | ||||||
15. | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Giám định y khoa | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
16. | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | ||||||
17. | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | ||||||
18. | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | ||||||
19. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
20. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trang thiết bị y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
21. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | ||||||
22. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
23. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | ||||||
24. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | ||||||
25. | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Công chứng | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
26. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện | Quý II | Quý III |
|
27. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||||||
28. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
29. | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao cá Tra thương phẩm | ||||||
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao cá Tra thương phẩm | ||||||
31. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Chăn nuôi thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
32. | Thông báo công bố hợp quy sản phẩm thức ăn chăn nuôi | ||||||
33. | Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
34. | Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật | ||||||
35. | Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón | ||||||
36. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều buôn bán phân bón | ||||||
37. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | ||||||
38. | Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
39. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
40. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | ||||||
41. | Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
| |
42. | Cấp giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam | ||||||
43. | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | ||||||
44. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
45. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
46. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | ||||||
47. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | ||||||
48. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | ||||||
49. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | ||||||
50. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | ||||||
51. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
52. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | ||||||
53. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | ||||||
54. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | ||||||
55. | Tiếp công dân tại Thanh tra thành phố | Tiếp công dân | Thanh tra thành phố | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
56. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
57. | Cấp giấy phép bưu chính | ||||||
58. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
59. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | ||||||
60. | Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | ||||||
61. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoại tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
62. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoại tại Việt Nam | ||||||
63. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
64. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | ||||||
65. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
66. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | ||||||
67. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | Khiếu nại, tố cáo | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
68. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
69. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | ||||||
70. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | ||||||
71. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | ||||||
72. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | ||||||
73. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | ||||||
74. | Thi nâng ngạch công chức | Công chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý III |
|
75. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
76. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | ||||||
77. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giáo dục, xóa mù chữ | ||||||
78. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | ||||||
79. | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | ||||||
80. | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | ||||||
81. | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | ||||||
82. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Ban Quản lý các khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ | Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
83. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý các khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
84. | Thu hồi Giấy phép lao động | Lao động nước ngoài | Ban Quản lý các khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
85. | Gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
86. | Gia hạn Giấy phép khai thác nước mặt | ||||||
87. | Gia hạn Giấy phép xả nước thải | ||||||
88. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
89. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | ||||||
90. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
91. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | ||||||
92. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện | Quý I | Quý II |
|
93. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện | Quý I | Quý II |
|
94. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | ||||||
95. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | ||||||
96. | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
97. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
98. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | ||||||
99. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký Kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
100. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | ||||||
101. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
102. | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | Phi Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
103. | Xử lý đơn cấp thành phố tại Ban Tiếp công dân | Xử lý đơn | Văn phòng Ủy ban thành phố | - | Quý I | Quý III |
|
- 1Quyết định 434/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019
- 2Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 3Quyết định 1214/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 434/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019
- 6Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 7Quyết định 1214/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
Quyết định 3399/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Võ Thành Thống
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra