- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3397/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4689/TTr-STC ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh xem xét, quyết định việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội. | 80 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và Công sản | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 24 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Gửi văn bản quyết định việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội cho Sở Tài chính. | 04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | Sau khi nhận được văn bản chấp thuận của UBND tỉnh, dự thảo văn bản gửi Cục thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh để thực hiện. | 48 giờ làm việc | |
Bước 12 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc | |
Bước 13 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc | |
Bước 14 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 15 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
2. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 08 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và Công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và Công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 128 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 9.1. Trường hợp sử dụng trụ sở làm việc để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư: - Tham mưu kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; - Căn cứ văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 352 giờ làm việc | |
9.2. Trường hợp sử dụng các tài sản công còn lại để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư: - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 56 giờ làm việc | |||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Trường hợp sử dụng trụ sở làm việc để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư: 536 giờ làm việc (67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật); - Trường hợp sử dụng tài sản công còn lại để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư: 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật); |
3. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 128 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm tra, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 24 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 20 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 44 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
4. Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm tra, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 112 giờ làm việc (14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
5. Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 800 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 32 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | 72 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 960 giờ làm việc (120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
6. Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 800 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 32 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | 72 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 960 giờ làm việc (120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
7. Mua quyển hóa đơn
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Mua hóa đơn lẻ
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, xin ý kiến các Sở, ngành, đơn vị liên quan và đăng tải dự thảo Quyết định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. - Sau khi có ý kiến các ngành, đơn vị liên quan, dự thảo kết quả giải quyết xin ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp. - Sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ban hành. | 184 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và công sản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu UBND tỉnh bố trí lịch họp để cho ý kiến về dự thảo Quyết định (gồm phiên họp do Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách chủ trì và phiên họp thường kỳ UBND tỉnh) - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. | 140 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 360 giờ làm việc |
10. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 08 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 32 giờ làm việc | |
Bước 3 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
| - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Giá và công sản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 8 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và công sản | - Nhận hồ sơ (giấy hoặc điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết trong trường hợp hồ sơ có nội dung chưa hợp lý, cần phải giải trình | 32 giờ làm việc | |
Bước 3 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ có nội dung chưa hợp lý, phải giải trình | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
12. Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://mstt.mof. gov.vn. + Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ - Tiếp nhận chuyển qua bước 2; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ: Từ chối hồ sơ và ghi lý do | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Chuyên viên Văn phòng Sở (Bộ phận Tin học) | Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng Sở (Bộ phận Tin học) | Phê duyệt hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống điện tử tại địa chỉ https://mstt.mof.gov.vn. | 04 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (16 giờ làm việc 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài chính kế hoạch (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính kế hoạch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài chính kế hoạch | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 72 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính kế hoạch | Thẩm tra, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 08 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Nhận kết quả từ văn thư huyện - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 112 giờ làm việc (14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật) |
- 1Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 877/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 877/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3397/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Thanh An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực