- 1Nghị quyết 21-NQ/TW năm 2012 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, y tế giai đoạn 2012 – 2020 do Bộ Chính trị ban hành
- 2Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2016 điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Bình Phước ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3391/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2017-2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020”;
Căn cứ Quyết định số 1167/QĐ-TTg ngày 28/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 538/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 29/3/2013 phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020;
Thực hiện Chỉ thị số 23-CT/TU ngày 10/5/2013 của Tỉnh ủy Bình Phước về việc thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 22/11/2017 của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh về việc tăng cường thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Kế hoạch số 231/KH-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước về việc nâng cao chất lượng công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước tại Tờ trình số 54/TTr- BHXH ngày 19/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế (tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Kế hoạch số 231/KH-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh) đối với các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 (đính kèm Phụ lục số 04).
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, tổ chức triển khai thực hiện và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Bảo hiểm xã hội tỉnh, Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 04
GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Stt | Đơn vị | Tỷ lệ % dân số tham gia BHYT | |||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
1 |
Thị xã Đồng Xoài | 90,93% | 92,00% | 92,32% | 92,45% |
2 | Huyện Bù Đăng | 73,50% | 77,00% | 83,00% | 90,00% |
3 | Huyện Bù Gia Mập | 97,60% | 97,00% | 97,00% | 97,00% |
4 | Thị xã Phước Long | 76,50% | 82,20% | 86,20% | 90,00% |
5 | Huyện Bù Đốp | 86,50% | 88,90% | 89,00% | 90,00% |
6 | Huyện Lộc Ninh | 73,50% | 80,30% | 85,00% | 90,00% |
7 | Thị xã Bình Long | 75,00% | 82,20% | 86,20% | 90,00% |
8 | Huyện Hớn Quản | 75,00% | 80,30% | 85,00% | 90,00% |
9 | Huyện Chơn Thành | 91,56% | 92,00% | 92,40% | 92,62% |
10 | Huyện Đồng Phú | 85,00% | 87,00% | 89,00% | 90,00% |
11 | Huyện Phú Riềng | 75,65% | 80,30% | 85,00% | 90,00% |
| Cộng: | 81,00% | 85,00% | 88,00% | 91,00% |
- 1Kế hoạch 186/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 thành phố Hà Nội
- 2Kế hoạch 1840/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 89/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế năm 2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2025
- 1Nghị quyết 21-NQ/TW năm 2012 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, y tế giai đoạn 2012 – 2020 do Bộ Chính trị ban hành
- 2Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2016 điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Kế hoạch 186/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 thành phố Hà Nội
- 6Kế hoạch 1840/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 7Quyết định 89/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế năm 2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 9Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2025
Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế đối với huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 3391/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực