- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3387/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 826/QĐ-BGTVT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3249/TTr-SGTVT ngày 08/11/2022 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình theo Quyết định số 826/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Tên Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
1 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H46 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Các Cơ sở đào tạo lái xe trên địa bàn tỉnh | - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần; sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Không |
2 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Mã TTHC: 1.002809.000.00.00.H46 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/lần. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Không nhận hồ sơ, chỉ trả kết quả qua dịch vụ BCCI. |
3 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H46 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/lần. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Không nhận hồ sơ, chỉ trả kết quả qua dịch vụ BCCI. |
4 | Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H46 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/lần. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Không nhận hồ sơ, chỉ trả kết quả qua dịch vụ BCCI. |
- 1Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 7Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
- 13Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 7Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 13Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
- 19Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình theo Quyết định 826/QĐ-BGTVT
- Số hiệu: 3387/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực