Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3380/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 202/TTr-SXD ngày 30/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, doanh nghiệp, người dân biết, tìm hiểu thực hiện, giám sát và đánh giá việc thực hiện; phấn đấu đạt tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử, mẫu đơn, mẫu tờ khai (eform) dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố; đồng bộ, kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố với các Cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để thực hiện dịch vụ công trực tuyến thông suốt, liền mạch, hiệu quả, minh bạch và giảm tối đa giấy tờ; nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.
3. Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo đầy đủ, kịp thời, chính xác, đúng quy định.
4. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 25/8/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (185 TTHC) | ||||
I | Lĩnh vực đường bộ (54 TTHC) | ||||
1 | 1,002798 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác | x |
|
|
2 | 1,013259 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
| x |
|
3 | 1.013260 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| x |
|
4 | 1,013261 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
| x |
|
5 | 1.001046 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
6 | 1.001061 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
7 | 1,013276 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | x |
|
|
8 | 1,013277 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
| x |
|
9 | 1,002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
| x |
|
10 | 1,002268 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
| x |
|
11 | 1,000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
|
12 | 2,002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
| x |
|
13 | 2,002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| x |
|
14 | 1,002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| x |
|
15 | 1,002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
| x |
|
16 | 1,001737 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
| x |
|
17 | 1,002877 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
| x |
|
18 | 1,002856 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào |
| x |
|
19 | 1,001023 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
| x |
|
20 | 1,001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
| x |
|
21 | 1.002861 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
| x |
|
22 | 2,002288 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
| x |
|
23 | 2,002285 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
| x |
|
24 | 1.000660 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
|
25 | 1,000672 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
|
26 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
| x |
|
27 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
| x |
|
28 | 1.001.751 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| x |
|
29 | 1.001.765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x |
|
30 | 1.004.993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x |
|
31 | 1.001.777 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp giấy phép xe tập lái |
| x |
|
32 | 1.005210 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
| x |
|
33 | 1.001623 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x |
|
34 | 2,000769 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
| x |
|
35 | 1.010.702 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | x |
|
|
36 | 1.010704 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN | x |
|
|
37 | 1.002829 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
| x |
|
38 | 1.002817 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
| x |
|
39 | 1.002877 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
| x |
|
40 | 2.001034 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
| x |
|
41 | 1.002334 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
| x |
|
42 | 1.002847 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
| x |
|
43 | 1.000302 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
| x |
|
44 | 1.001023 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
| x |
|
45 | 1.000321 | Đăng ký, ngừng khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
| x |
|
46 | 1,000028 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
| x |
|
47 | 2,001921 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | x |
|
|
48 | 1,013061 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | x |
|
|
49 | 1,013274 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
| x |
|
50 | 1,005024 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x |
|
51 | 1,005021 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x |
|
52 | 1,000314 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | x |
|
|
53 | 1.001666 | Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | x |
|
|
54 | 1.013277 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch | x |
|
|
II | Lĩnh vực hàng hải và đường thủy (51 TTHC) | ||||
55 | 1,009459 | Công bố mở luồng chuyên dùng đối với luồng địa phương | x |
|
|
56 | 1.009460 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | x |
|
|
57 | 1,009463 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | x |
|
|
58 | 2,002615 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
59 | 2,002616 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| x |
|
60 | 2,002617 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
| x |
|
61 | 1.002.771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | x |
|
|
62 | 2.002624 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
| x |
|
63 | 1.001223 | Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
| x |
|
64 | 1.000940 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
| x |
|
65 | 1.007949 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
| x |
|
66 | 1.000892 | Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
| x |
|
67 | 2.000378 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
| x |
|
68 | 1.013466 | Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
| x |
|
69 | 1.001870 | Đổi tên cảng cạn |
| x |
|
70 | 1,004261 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | x |
|
|
71 | 1,004259 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | x |
|
|
72 | 1,003135 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
|
73 | 2,002001 | cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương |
| x |
|
74 | 2,001998 | cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương |
| x |
|
75 | 1.013467 | Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
| x |
|
76 | 1.013.468 | Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
| x |
|
77 | 1,004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
78 | 1,004047 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
79 | 1,004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
80 | 2,001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x |
|
81 | 1,004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
82 | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
83 | 1,006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp thành phố khác |
| x |
|
84 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
|
85 | 2,001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
|
86 | 2,000795 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thuỷ từ bờ ra đảo |
| x |
|
87 | 1,009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | x |
|
|
88 | 1,009465 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | x |
|
|
89 | 1,009464 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | x |
|
|
90 | 1,009462 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | x |
|
|
91 | 1,009456 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | x |
|
|
92 | 1,009458 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | x |
|
|
93 | 1,004242 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | x |
|
|
94 | 1,000344 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | x |
|
|
95 | 1,009461 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | x |
|
|
96 | 1,009442 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | x |
|
|
97 | 1,009443 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | x |
|
|
98 | 1,009445 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | x |
|
|
99 | 1,009446 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | x |
|
|
100 | 1,009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x |
|
|
101 | 1,009448 | Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu | x |
|
|
102 | 1,009449 | Công bố hoạt động khu neo đậu | x |
|
|
103 | 1.009450 | Công bố đóng khu neo đậu | x |
|
|
104 | 1,009451 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa | x |
|
|
105 | 2,001219 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | x |
|
|
III | Lĩnh vực đường sắt (12 TTHC) | ||||
106 | 1.004691 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
| x |
|
107 | 1.004685 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
| x |
|
108 | 1.004681 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
| x |
|
109 | 1.004883 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
| x |
|
110 | 1.010000 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | x |
|
|
111 | 1.004844 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | x |
|
|
112 | 1.005075 | Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | x |
|
|
113 | 1.005126 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
| x |
|
114 | 1.000294 | Bãi bỏ đường ngang | x |
|
|
115 | 1.005058 | Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x |
|
|
116 | 1.005134 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
| x |
|
117 | 1.005123 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | x |
|
|
IV | Kinh doanh bất động sản (07 TTHC) | ||||
118 | 1,012903 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
| x |
|
119 | 1,012904 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
| x |
|
120 | 1.013777 | Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
| x |
|
121 | 1.012900 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
| x |
|
122 | 1.012901 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
| x |
|
123 | 1.012902 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
| x |
|
124 | 1.012905 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| x |
|
V | Lĩnh vực Nhà ở và công sở (16 TTHC) | ||||
125 | 1.013769 | Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
| x |
|
126 | 1,012883 | Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
| x |
|
127 | 1,012885 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
| x |
|
128 | 1,012886 | Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
| x |
|
129 | 1,012887 | Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
| x |
|
130 | 1.012890 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
| x |
|
131 | 1,012891 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
| x |
|
132 | 1,012892 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
| x |
|
133 | 1,012893 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
| x |
|
134 | 1,012894 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
| x |
|
135 | 1,012896 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
| x |
|
136 | 1.012882 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
| x |
|
137 | 1.012884 | Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
| x |
|
138 | 1.012895 | Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
| x |
|
139 | 1.012897 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
| x |
|
140 | 1.012898 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
| x |
|
141 | 3.000.506 | Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
| x |
|
142 | 3.000.507 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
| x |
|
143 | 3.000.508 | Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
| x |
|
VI. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 TTHC) | |||||
144 | 1.009788 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
| x |
|
145 | 1.009791 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
| x |
|
146 | 1.009794 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
| x |
|
VII. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (11 TTHC) | |||||
147 | 1.013223 | Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
| x |
|
148 | 1.013234 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
| x |
|
149 | 1.013239 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
| x |
|
150 | 1.013236 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
| x |
|
151 | 1.013238 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
| x |
|
152 | 1.013230 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
| x |
|
153 | 1.013231 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
| x |
|
154 | 1.013233 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
| x |
|
155 | 1.013235 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
| x |
|
156 | 1.013222 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
| x |
|
157 | 1.013224 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
| x |
|
VIII | Lĩnh vực thuế (03 TTHC) | ||||
158 | 3,000252 | xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
| x |
|
159 | 3,000254 | đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
| x |
|
160 | 3,000255 | xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
| x |
|
IX | Lĩnh vực Du lịch (03 TTHC) | ||||
161 | 1.014190 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
162 | 1.014191 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
163 | 1.014192 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
X | Lĩnh vực Đăng kiểm (07 TTHC) | ||||
164 | 1.013105 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
| x |
|
165 | 1.013110 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
| x |
|
166 | 1.001322 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |
|
167 | 1.001296 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |
|
168 | 1.001131 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
| x |
|
169 | 1.005091 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
170 | 1.001284 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
XI | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC) | ||||
171 | 1.002693 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
| x |
|
XII | Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc xây dựng (09 TTHC) | ||||
172 | 1.008432 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
|
173 | 1.002701 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| x |
|
174 | 1.003011 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| x |
|
175 | 1,008991 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
|
176 | 1.008990 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
| x |
|
177 | 1,008989 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất; hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
| x |
|
178 | 1,008891 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
|
179 | 1,008992 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x |
|
180 | 1,008993 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x |
|
XIII | Lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành (04 TTHC) | ||||
181 | 1,011708 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | x |
|
|
182 | 1,011705 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
| x |
|
183 | 1.011710 | Cấp bổ sung; sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ; tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | x |
|
|
184 | 1,011711 | Bổ sung; sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi; bổ sung; sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm; tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
| x |
|
XIV | Lĩnh vực vật liệu xây dựng (01 TTHC) | ||||
185 | 1.006871 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
| x |
|
Tổng cộng |
| 44 | 141 | 185 | |
B | TTHC CẤP XÃ (38 TTHC) | ||||
I | Lĩnh vực Hàng hải và đường thủy (23 TTHC) | ||||
1 | 1.004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
2 | 1.004047 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
3 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
4 | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x |
|
5 | 1.004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
6 | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
7 | 1.006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp thành phố khác |
| x |
|
8 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
|
9 | 2.001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
|
10 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | x |
|
|
11 | 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x |
|
|
12 | 1.009465 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | x |
|
|
13 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | x |
|
|
14 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | x |
|
|
15 | 2.001212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | x |
|
|
16 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | x |
|
|
17 | 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | x |
|
|
18 | 2.001217 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | x |
|
|
19 | 1.009452 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | x |
|
|
20 | 1.009453 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | x |
|
|
21 | 1.009454 | Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa | x |
|
|
22 | 1.009455 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | x |
|
|
23 | 1.003658 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
II | Lĩnh vực đường bộ (04 TTHC) | ||||
24 | 1.013274 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
| x |
|
25 | 1.000314 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | x |
|
|
26 | 2.001921 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | x |
|
|
27 | 1.013061 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | x |
|
|
III | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (08 TTHC) | ||||
28 | 1.013225 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x |
|
29 | 1.013229 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x |
|
30 | 1.013232 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x |
|
31 | 1.013226 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x |
|
32 | 1.013227 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x |
|
33 | 1.013228 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x |
|
34 | 1,013234 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
| x |
|
35 | 1,013239 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
| x |
|
IV | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc (03 TTHC) | ||||
36 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
| x |
|
37 | 1.002662 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
| x |
|
38 | 1.003141 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
| x |
|
Tổng cộng | 17 | 21 | 38 |
- 1Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phân cấp lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phân cấp lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 3381/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hải Phòng
Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3380/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra