Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3380/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 21 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 202/TTr-SXD ngày 30/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, doanh nghiệp, người dân biết, tìm hiểu thực hiện, giám sát và đánh giá việc thực hiện; phấn đấu đạt tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử, mẫu đơn, mẫu tờ khai (eform) dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố; đồng bộ, kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố với các Cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để thực hiện dịch vụ công trực tuyến thông suốt, liền mạch, hiệu quả, minh bạch và giảm tối đa giấy tờ; nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.

3. Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo đầy đủ, kịp thời, chính xác, đúng quy định.

4. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 25/8/2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
-TTTU (để báo cáo);
- TT HĐND TP (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND TP;
- Báo và phát thanh, truyền hình HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Trung tâm PVHCC TP;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, N.V. Trưởng.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)

TT

TTHC

Tên TTHC

Cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (185 TTHC)

I

Lĩnh vực đường bộ (54 TTHC)

1

1,002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

x

 

 

2

1,013259

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

x

 

3

1.013260

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

x

 

4

1,013261

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

x

 

5

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

x

 

 

6

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

x

 

 

7

1,013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

x

 

 

8

1,013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

 

x

 

9

1,002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

 

x

 

10

1,002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

 

11

1,000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

 

x

 

12

2,002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

 

x

 

13

2,002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

x

 

14

1,002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

x

 

15

1,002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

x

 

16

1,001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

x

 

17

1,002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

 

18

1,002856

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

x

 

19

1,001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

 

20

1,001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

 

x

 

21

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

x

 

22

2,002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

 

x

 

23

2,002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

 

x

 

24

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

 

25

1,000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

 

26

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

x

 

27

1.010708

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

 

28

1.001.751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

x

 

29

1.001.765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

 

30

1.004.993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

 

31

1.001.777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp giấy phép xe tập lái

 

x

 

32

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

x

 

33

1.001623

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

x

 

34

2,000769

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

 

x

 

35

1.010.702

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

x

 

 

36

1.010704

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

x

 

 

37

1.002829

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

 

x

 

38

1.002817

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

 

x

 

39

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

 

40

2.001034

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

 

x

 

41

1.002334

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

 

x

 

42

1.002847

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

 

x

 

43

1.000302

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

 

44

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

 

45

1.000321

Đăng ký, ngừng khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

 

46

1,000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

 

47

2,001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

x

 

 

48

1,013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

x

 

 

49

1,013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

 

x

 

50

1,005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

x

 

51

1,005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

x

 

52

1,000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

x

 

 

53

1.001666

Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

x

 

 

54

1.013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

x

 

 

II

Lĩnh vực hàng hải và đường thủy (51 TTHC)

55

1,009459

Công bố mở luồng chuyên dùng đối với luồng địa phương

x

 

 

56

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

x

 

 

57

1,009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

x

 

 

58

2,002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

 

x

 

59

2,002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

x

 

60

2,002617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

 

x

 

61

1.002.771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

x

 

 

62

2.002624

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

 

x

 

63

1.001223

Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

 

x

 

64

1.000940

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

x

 

65

1.007949

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

x

 

66

1.000892

Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển

 

x

 

67

2.000378

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

 

x

 

68

1.013466

Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn

 

x

 

69

1.001870

Đổi tên cảng cạn

 

x

 

70

1,004261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

x

 

 

71

1,004259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

x

 

 

72

1,003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

 

73

2,002001

cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương

 

x

 

74

2,001998

cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương

 

x

 

75

1.013467

Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động

 

x

 

76

1.013.468

Chấm dứt hoạt động tàu lặn

 

x

 

77

1,004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

78

1,004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

79

1,004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

 

80

2,001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

 

81

1,004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

82

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

83

1,006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp thành phố khác

 

x

 

84

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

85

2,001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

86

2,000795

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thuỷ từ bờ ra đảo

 

x

 

87

1,009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

 

 

88

1,009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

x

 

 

89

1,009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

x

 

 

90

1,009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

x

 

 

91

1,009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

 

92

1,009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

x

 

 

93

1,004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

 

94

1,000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

x

 

 

95

1,009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

x

 

 

96

1,009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

x

 

 

97

1,009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

x

 

 

98

1,009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

x

 

 

99

1,009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

x

 

 

100

1,009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

x

 

 

101

1,009448

Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu

x

 

 

102

1,009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

x

 

 

103

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

x

 

 

104

1,009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa

x

 

 

105

2,001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

x

 

 

III

Lĩnh vực đường sắt (12 TTHC)

106

1.004691

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

 

x

 

107

1.004685

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

 

x

 

108

1.004681

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

 

x

 

109

1.004883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

 

x

 

110

1.010000

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

 

111

1.004844

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

 

112

1.005075

Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

 

113

1.005126

Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

 

x

 

114

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

x

 

 

115

1.005058

Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

x

 

 

116

1.005134

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

 

x

 

117

1.005123

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

x

 

 

IV

Kinh doanh bất động sản (07 TTHC)

118

1,012903

Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

 

x

 

119

1,012904

Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.

 

x

 

120

1.013777

Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

 

x

 

121

1.012900

Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản

 

x

 

122

1.012901

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)

 

x

 

123

1.012902

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)

 

x

 

124

1.012905

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

 

x

 

V

Lĩnh vực Nhà ở và công sở (16 TTHC)

125

1.013769

Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công

 

x

 

126

1,012883

Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

x

 

127

1,012885

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

 

x

 

128

1,012886

Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

 

x

 

129

1,012887

Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023

 

x

 

130

1.012890

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

x

 

131

1,012891

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

 

x

 

132

1,012892

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

 

x

 

133

1,012893

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

 

x

 

134

1,012894

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

 

x

 

135

1,012896

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

 

x

 

136

1.012882

Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

 

x

 

137

1.012884

Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

 

x

 

138

1.012895

Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

 

x

 

139

1.012897

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

 

x

 

140

1.012898

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

 

x

 

141

3.000.506

Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương

 

x

 

142

3.000.507

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương

 

x

 

143

3.000.508

Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư

 

x

 

VI. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 TTHC)

144

1.009788

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

 

x

 

145

1.009791

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

x

 

146

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

 

x

 

VII. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (11 TTHC)

147

1.013223

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

 

148

1.013234

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;

 

x

 

149

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

 

x

 

150

1.013236

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

151

1.013238

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

152

1.013230

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

153

1.013231

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

154

1.013233

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

155

1.013235

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

156

1.013222

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

x

 

157

1.013224

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

x

 

VIII

Lĩnh vực thuế (03 TTHC)

158

3,000252

xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

 

x

 

159

3,000254

đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

 

x

 

160

3,000255

xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

 

x

 

IX

Lĩnh vực Du lịch (03 TTHC)

161

1.014190

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

 

162

1.014191

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

 

163

1.014192

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

 

X

Lĩnh vực Đăng kiểm (07 TTHC)

164

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

x

 

165

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

x

 

166

1.001322

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

 

167

1.001296

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

 

168

1.001131

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu

 

x

 

169

1.005091

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

 

x

 

170

1.001284

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

 

x

 

XI

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)

171

1.002693

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

 

x

 

XII

Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc xây dựng (09 TTHC)

172

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

 

173

1.002701

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

x

 

174

1.003011

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

x

 

175

1,008991

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

176

1.008990

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

 

x

 

177

1,008989

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất; hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

 

x

 

178

1,008891

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

179

1,008992

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

 

180

1,008993

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

 

XIII

Lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành (04 TTHC)

181

1,011708

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

x

 

 

182

1,011705

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

 

x

 

183

1.011710

Cấp bổ sung; sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ; tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

x

 

 

184

1,011711

Bổ sung; sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi; bổ sung; sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm; tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

 

x

 

XIV

Lĩnh vực vật liệu xây dựng (01 TTHC)

185

1.006871

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

 

x

 

Tổng cộng

 

44

141

185

B

TTHC CẤP XÃ (38 TTHC)

I

Lĩnh vực Hàng hải và đường thủy (23 TTHC)

1

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

2

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

3

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

 

4

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

 

5

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

6

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

7

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp thành phố khác

 

x

 

8

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

9

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

10

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

 

 

11

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

x

 

 

12

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

x

 

 

13

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

x

 

 

14

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

15

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

16

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

17

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

x

 

 

18

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

x

 

 

19

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

x

 

 

20

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

 

21

1.009454

Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa

x

 

 

22

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

 

23

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

x

 

 

II

Lĩnh vực đường bộ (04 TTHC)

24

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

 

x

 

25

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

x

 

 

26

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

x

 

 

27

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

x

 

 

III

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (08 TTHC)

28

1.013225

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

 

29

1.013229

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

 

30

1.013232

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

 

31

1.013226

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

 

32

1.013227

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

 

33

1.013228

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

 

34

1,013234

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;

 

x

 

35

1,013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

 

x

 

IV

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc (03 TTHC)

36

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

x

 

37

1.002662

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

x

 

38

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

x

 

Tổng cộng

17

21

38

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 3380/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/08/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Hoàng Minh Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản