Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 338/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Châu Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Châu Thành; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành

(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình An

Giục Tượng

Minh Hòa

Minh Lương

Mong Thọ

Mong Thọ A

Mong Thọ B

Thạnh Lộc

Vĩnh Hòa Hiệp

Vĩnh Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐẤT

 

28.569,19

3.344,79

4.128,90

4.717,62

1.917,59

1.509,62

3.557,51

2.036,95

3.358,28

1.611,24

2.386,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.056,51

2.660,60

3.640,13

4.254,32

1.509,44

1.341,02

3.154,72

1.719,05

2.866,41

1.227,59

1.683,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.889,54

1.222,01

3.108,00

3.454,16

1.238,78

1.216,73

3.018,95

1.496,69

2.358,93

967,67

807,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18.889,54

1.222,01

3.108,00

3.454,16

1.238,78

1.216,73

3.018,95

1.496,69

2.358,93

967,67

807,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,03

0,24

 

1,50

 

1,02

6,96

5,89

11,42

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.111,56

1.436,39

532,12

795,66

249,86

123,27

128,81

213,83

496,06

259,92

875,63

14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,58

1,95

 

 

 

 

 

2,63

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,80

 

 

3,00

20,80

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.512,68

684,20

488,77

463,30

408,14

168,60

402,78

317,90

491,88

383,65

703,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,30

9,13

 

 

 

 

 

0,64

 

0,09

4,44

2.2

Đất an ninh

CAN

7,09

0,12

 

 

6,26

 

 

 

0,14

0,49

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

86,83

 

 

 

 

 

 

 

77,06

9,77

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,68

2,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,55

1,66

0,66

0,45

1,58

0,37

0,66

1,57

4,68

1,54

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,43

28,26

7,46

4,56

0,27

4,33

1,26

8,99

0,80

0,17

3,33

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.991,37

183,41

364,76

187,27

195,22

95,19

155,85

139,96

278,12

207,06

184,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

578,53

105,56

83,01

32,03

42,21

45,98

15,60

54,04

59,40

62,13

78,57

-

Đất thủy lợi

DTL

1.166,75

54,19

273,47

137,72

104,89

43,01

134,92

72,87

210,64

60,15

74,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,40

1,30

 

 

1,54

 

1,03

 

 

0,30

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,08

0,12

 

0,07

0,29

 

0,20

0,15

 

11,25

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

153,65

4,79

2,85

3,11

33,53

3,91

2,75

2,77

3,90

68,85

27,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,05

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,63

6,37

 

7,03

0,06

 

 

3,11

1,06

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,39

0,04

 

0,13

0,11

 

0,02

0,06

0,02

0,01

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,64

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,67

1,90

 

 

 

 

 

 

 

0,77

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,91

6,05

4,23

7,07

8,26

2,29

1,25

1,75

2,16

2,39

0,46

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,69

2,55

0,63

 

0,41

 

0,07

4,92

0,94

0,99

3,18

-

Đất chợ

DCH

1,93

0,52

0,57

0,12

0,23

 

 

0,29

 

0,20

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,63

0,10

0,12

0,19

0,06

0,12

0,42

0,16

0,23

0,06

0,17

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,46

0,09

 

 

2,22

 

 

 

1,60

0,55

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.045,80

177,20

114,86

182,24

 

34,70

147,20

81,46

91,08

133,84

83,22

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

178,42

 

 

 

178,42

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,76

0,63

0,81

0,45

6,07

5,43

0,81

0,43

0,69

1,00

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,74

4,19

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

2,77

0,75

0,10

0,04

 

0,23

0,82

 

0,64

0,03

0,16

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.082,85

275,98

 

88,10

17,49

28,23

95,76

84,69

36,84

29,05

426,71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Châu Thành

(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình An

Giục Tượng

Minh Hòa

Minh Lương

Mong Thọ

Mong Thọ A

Mong Thọ B

Thạnh Lộc

Vĩnh Hòa Hiệp

Vĩnh Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐẤT

 

127,51

23,63

4,68

6,76

6,79

0,13

 

 

1,38

22,71

61,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

120,74

22,71

4,28

6,43

6,09

0,13

 

 

1,38

21,57

58,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,36

12,06

3,72

5,97

5,97

0,13

 

 

1,10

13,71

38,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,36

12,06

3,72

5,97

5,97

0,13

 

 

1,10

13,71

38,70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,38

10,65

0,56

0,46

0,12

 

 

 

0,28

7,86

19,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,77

0,92

0,40

0,33

0,70

 

 

 

 

1,14

3,28

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,07

0,92

0,40

0,33

 

 

 

 

 

1,14

3,28

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,46

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Châu Thành

(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình An

Giục Tượng

Minh Hòa

Minh Lương

Mong Thọ

Mong Thọ A

Mong Thọ B

Thạnh Lộc

Vĩnh Hòa Hiệp

Vĩnh Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

187,54

30,60

5,81

7,96

51,43

1,44

1,33

1,66

3,37

24,22

59,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

123,12

16,16

4,22

6,47

39,57

0,45

0,40

0,63

1,79

14,21

39,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

123,12

16,16

4,22

6,47

39,57

0,45

0,40

0,63

1,79

14,21

39,22

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,42

14,44

1,59

1,49

11,86

0,99

0,93

1,03

1,58

10,01

20,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,72

 

 

 

0,01

 

 

 

 

6,71

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 338/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 338/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản